Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tú Đoạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 22 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÚ ĐOẠN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 1. Tên gọi của hợp chất có cơng thức cầu tạo CH:[CH;]¡4COOH là
A. Axit stearic.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

Câu 2. Đun nóng este CHzCOOC›2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH;COONa va CH3OH.
C. HCOONa và C¿H:OH.

B. CH;COONa va C>H5OH.
D. CạHzCOONa và CH:OH.

Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yêu trong mật ong là?
A. Glucozo.

B. Fructozo.



C. Saccarozo.

D. Xenlulozơ.

Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Axit HCl.

B. Quy tim.

C. Dung dich HNO3.

D. Dung dich NaOH.

Cau 5. Hop chất hữu cơ X có cơng thức HạN — CH2 — COOH. X co tén goi la

A. lysin.

B. alanin.

C. valin.

D. glyxin.

Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.

B. poli(metyl metacrylat).


C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong day 1a
A. Cr.

B. K.

C. Rb.

D. Cs.

Câu 8. Day gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dân là
A. AI, Zn, Mg, Cu.

B. Cu, Mg, Zn, Al.

C. Mg, Cu, Zn, Al.

D. Cu, Zn, Al, Mg.

Cau 9. Su pha huy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chat trong mơi trường là
Á. sự ăn mịn.

B. sự ăn mịn kim loại.

Œ. sự ăn mịn điện hóa.

D. sự ăn mịn hóa học.


Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCI nhưng không tác dụng với dung
dich HNOs

đặc, nguội là

A. Cu, Pb, Ag.

B. Cu, Fe, AI.

Œ. Fe, AI, Cr.

D. Fe, Mg, Al.

Cau 12. Day gôm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mơi trường

kiêm là

A. Be, Na, Ca.

B. Na, Fe, K.


C. Ba, Fe, K.

D. Na, Ba, K.

Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X 1a
A. Na.

B. Ca.

Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. NaCl.

B. CaCl.

C. Al.

D. Mg.

C. Ca(HCO;);.

D. Na;SO¿.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AICH.


B. Ala(SOaba.

C. Al(NO3)3.

D. FeCl.

Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?
A. Zn.

B. Sn.

C. Cr.

D. Ag.

€. Na;CrƠƯa,.

D. Na;SOa.

Cau 17. Cong thitc héa hoc cua natri dicromat la
A, NagCr207.

B. NaCrQ>.

Câu 18. Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khơ khơng
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X là
A. CƠO¿.

B. No.


C. HO.

D. O¿.

Œ. %K›SOa.

D. %KNO:.

Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %KaO.

B. %KCI.

Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có cơng thức phân tử
A. CoHp.

B. C›Ha.

Œ, C:H¡.

D. CoHe.

Cau 21. Este nao sau day tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat.

B. etyl axetat.

C. metyl axetat.


D. metyl propionat.

Câu 22. Este X có CTPT là C3H¢O2, c6 kha nang tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cầu tạo của X

A. CH:COOCH:.

B. CH:COOC2H:.

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tính bột

C. C,HsCOOH.
> X

>Y

D. HCOOC>Hs.

> axit axetic. X va Y lan luot 1a

A. ancol etylic, andehit axetic.

B. mantozo, glucozo.

C. glucozo, etyl axetat.

D. glucozo, ancol etylic.

Cau 24. Thuc hién phan tng trang guong 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNOa

trong NH¿, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là

A. 2,16 gam.

B. 2,592 gam.

C. 1,728 gam.

D. 4,32 gam.

Cau 25. Dét cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol

hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCI 2M. Giá trị của V là:
A. 0,15.

B. 0,3.

Œ. 0,25.

D. 0,5.

Cau 26. Phat biéu nao sau day dung?
A. Amilozơ có câu trúc mach phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCI vào etilen.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HzSO¿ lỗng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H; (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23 gam.

B. 7,33 gam.


Câu 28. Hòa tan hét 3,24 gam kim loai X trong

C. 4,83 gam.
100 ml dung dich NaOH

D. 5,83 gam.
1,5M thu được 4,032 lít H;

(dktc) va dung dich Y. Kim loai X là
A. K.

B. Zn.

C. Al.

Câu 29. Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO: loãng dư.

D. Cr.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Fe tác dung voi dung dich FeCl; du.
C. Fe, FeO tac dung voi dung dich HNO; dac, nóng, dư.

D. Fe tác dụng với dung dich AgNO; du.

Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính oxi hóa?
A. Fe203 + H2SOx.


B. Fe(OH)3 + HCl.

C. FeCl; + Mg.

D. FeCl; + Cl:.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAgam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali
oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO› và 454,68 gam HạO. Giá trị của x+z là:

A. 323,68.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu 32. Tién hanh thi nghiém điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều băng đũa thủy tinh khoảng §-10 phút. Tỉnh thoản

thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dich NaCIl bão hịa nóng. khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thê thay thế mỡ động vật bang dầu thực vật

B. Ở bước 2, nêu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn khơng tan trong NaOH

C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm

đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nỗi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lịng màu trắng đục.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(đ) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn abumnn, thu được các a-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phan ứng cộng H; (Ni, t°).

Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Cau 34. Hon hop E chia 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y va 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Dun nong 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH

IM vừa đủ thu được 9,4 gam I muối và hỗn hợp 2

ancol cùng dãy đồng đăng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol Os. Phần trăm số
mol của Y có trong E là?

A. 22,91%.

B. 14,04%.

Œ. 16,67%.

D. 28,57%.

Câu 35. Trộn 3 thê tích khí O; với 2 thê tích khí Os thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hồn tồn 14.2 gam
hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22.4 lít khí X (ở đktc), sau phản

ứng thu được hỗn hợp Z. gồm COs, H;O, Na. Dẫn tồn bộ Z. qua dung dịch Ba(OH)»; dư thì khối lượng kết
tủa thu được là

A. 128,05 gam.

B. 147,75 gam.

C. 108,35 gam.

D. 118,20 gam.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Dung dịch X g6m NaOH x mol/l va Ba(OH), y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH

y mol/1 và

Ba(OH); x mol/1. Hap thụ hết 0,04 mol CO; vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam


kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol COz; vào 200 ml dung dich Y thi thu được dung dịch N và 1.4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO¿ đều sinh ra kết tủa trăng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 va 0,075.

B. 0,05 va 0,1.

C. 0,075 va 0,1.

D. 0,1 va 0,05.

Câu 37. Cho 1,792 lit Op tac dung hét voi hén hop X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp răn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hịa tan hết tồn bộ Y vào H;O lây dư, thu được dung dịch Z va 3,136 lít Hạ.
Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCOa, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn
tồn 10,08 lít COs vào dung dịch Z„ thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các

thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75.

B. 39,40.

Œ. 29,55.

D. 44,32.

Œ. 5.

D. 3.


Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO2)a.
(2) Cho Al tac dung voi dung dich NaOH.
(3) Cho khí NH: tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Đốt cháy HgS bằng Oo.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCha.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A.4.

B. 2.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đăng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân

hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tứ). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO; và 3,96 gam H;O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bang dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vảo bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(dktc) và khối lượng bình tăng 2.48 gam. Phân trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%.

B. 40,82%.

Œ. 34,01%.

D. 29,25%.

Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe:Ox và Cu(NO¿); vào dung dịch chứa 0,61 mol HCI
va 0,01 mol HNOs, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm

NO và H; (tý lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (khơng có muối Fe”). Giá trị
của m là

A. 34,265.

C. 36,915.

B. 32,235.
D. 31,145.

ar AN DE THISO 1

21

22

23

ĐÈ THI SỐ 2

24

25

26

27

28


239

10

11

12

13

14

1S

16

17



19

20

3)

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41: Tính chất nào sau đây khơng phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo.

B. Tính cứng.

C. Ánh kim.

D. Tính dẫn điện.

Câu 42: Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Mg, Cu trong dung dịch X dư chỉ chứa một chất tan,
kết thúc phản ứng thấy chỉ cịn lại một lượng đồng. Dung dịch X có thể là dung dịch

A. HCI

B. AøNOa

Œ. NaOH

D. KCI

Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Mg.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 44: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Au.

B. Cu.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 45; Day nao sau day chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với
dung dich AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn.

B. Al, Fe, CuO.

C. Zn, Cu, Mg.

D. Hg, Na, Ca.

Câu 46: Cho kim loại M phản ứng với Cla, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dich HCI, thu

duoc mudi Y. Cho Cl, tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg.

B. Fe.

C. Al.

D. Zn.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất?
A. Al

B. Cu

C. Ag

D. Mg

C. Cu.


D. Al.

C4u 48: Kim loai nao sau day 1a kim loai kiém?
A. K.

B. Ba.

Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NazCO; sinh ra kết tủa ?
A. Ca(OH);

B. HCI

C. NaOH

D. H;SO¿

Câu 50: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(I)2
A. HCI dac.

B. Ch.

C. HNO; loang.

D. H2SO, dac nong.

Câu 51: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng?
A. CrQ3.

B. Cr203.


C. Cr(OH)3.

D. Cro(SO4)3.

Câu 52: Nhóm gồm các chất gây nghiện là
A. vitamin C, glucozo.

B. penixilin, amoxilin.

C. thuốc cảm pamin, panadol.

D. seduxen, nicotin.

Câu 53: Tên gọi của este HCOOC2H:

A. metyl fomat



B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 54: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng va năng lượng
đáng kề cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp dé san xuat
A. glucozo va glixerol.

B. xa phong va glixerol.


C. xa phong va ancol etylic.

D. glucozo va ancol etylic

Cau 55: Chat nao sau day thudc loai polisaccarit?
A. Xenlulozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Fructozo.

Câu 56: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Gly-Ala.

B. Metylamin.

C. Alanin.

D. Etyl fomat.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Etylamin có cơng thức là
A. (CoHs5)2NH.

B. C;H;NH;.


C. CH:NH:.

D. (CH;);NH.

C. To visco.

D. To nilon-6,6.

Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tăm.

B. To nitron.

Câu 59: Khi cho 3 - 4 giot dung dich bac nitrat vao 6ng nghiém chtra 1 ml dung dich natri photphat, thay
xuat hién

A. kết tủa màu trăng.

B. kết tủa màu vàng.

C. kết tủa màu đen.

D. bọt khí thốt

ra.
Câu 60: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mắt màu dung dich nuéc Br?
A. Buta-1,3-dien.

B. Benzen.


C. Axetilen.

D. Etilen.

Cau 61:(TH) Cho so d6 phan tmg: Fe(NO3). —"—> X + NO» + Oo. Chất X là
A.

Fe(NO;)›.

B.

FeO.

C.

FeaOa.

D.

FeazOa,.

Câu 62:(TH) Este X có cơng thức phân tử C4H;O;. Thủy phân X trong dung dịch H;SO¿a loãng, thu được
sản phẩm có HCOOH.
A.2.

Số cơng thức câu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là
B. 1.

Œ, 3.


D. 4.

Câu 63:(VD) 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al va Fe203 tan hét trong dung dich HNO; loang (du), thu duoc

4.48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của FezOs trong X là
A. 65,38%.

B. 34,62%.

Œ. 51,92%.

D. 48,08%.

Câu 64:(TH) Cho bột Fe vào dung dich hén hop NaNO; va HCI đến khi các phản ứng kết thúc, thu được

dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H; và chất rắn khơng tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl, Fe(NO3)2, NaCl, NaNQOs.

B. FeClz, NaCl.

C. Fe(NO3)3, FeClz, NaNO3, NaCl.

D. FeCl., NaCl.

Câu 65:(VD) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gôm Zn, AI và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn

hợp X. Tồn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toản.
Gia tri của V là


A. 480.

B. 320.

C. 160.

D. 240.

Câu 66:(TH) Phát biểu nảo sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước Brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
Œ. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

D. Ở điều kiện thường tristearin là chất răn
Câu 67:(TH) Cho 1 ml dung dich AgNO3

1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt

dung dịch NHạ 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phân chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 — 60°C) trong vài phút,

trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozo.

B. tinh bột.

C. sobitol.

D. saccarozơ.


Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O; và thu được V lít khí
CO. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

Œ. 3,36.

D. 4,48.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69:(VD) Cho

15,00 gam glyxin vao 300 ml dung dich HCI, thu duoc dung dich X. Cho X tac dung

vừa đủ với 250 mÏ dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chat ran khan.
Gia tri của m là

A. 53,95.

B.44,95.

Œ. 22,60.

D. 22,35.

Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bang phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Tơ tăm thuộc loại từ thiên nhiên.

D. Cao su lưu hóa có câu trúc mạng khơng gian
Câu 71:(VD) Hỗn hợp E gồm

một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hidrocacbon Y, Z, Dét cháy

hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol Os, thu được H;O và 1,8 mol CO;¿. Biết: Y, Z. đều là chất lỏng ở điều
kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đắng: My < Mz. Công thức phân tử của Z là
A. CoHy4.

B. CoH2.

C. CHi6

D. C;H4¿

Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loai Na vao dung dich CuSO,
(2) Cho dung dich AgNO; vao dung dich Fe(NO3)3
(3) Suc khi NH3 du vao dung dich AICI;
(4) Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), (du)
(5) Cho dung dich HCI vao dung dich AgNO3
(6) Điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A.2


B.5

Œ. 4

D.3

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic can
vừa đủ 2,025 mol Ò», thu được CO;, N› và 27,9 gam HạO. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml
dung dịch NaOH

1M rồi cô cạn cân thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 50,5.

B. 40,7.

Œ. 48,7.

D. 45,1.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozơ là nguyên liệu đề chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh.
(b) Dùng giâm ăn hoặc nước quả chanh đề khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra).
(c) Vải làm từ tơ tăm nên giặt trong nước nóng với xà phịng có độ kiềm cao.
(đ) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCI trong dung dịch.
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 75:(VDC) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va Al,O3 (trong d6 oxi chiém 19,47% về khối
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13.44 lít khí Hạ (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCI 0,75M
vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
Câu 76:(VD) Hỗn hợp A gồm

B. 27,3.

C. 10,4.

D. 23,4.

một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z

(đồng đăng kế tiếp, My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol Oo, thu


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được COz, H;O và 2,24 lít N› (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phan ứng cộng được tối đa với 0,1 mol
brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z
trong A là
A. 17,62%.


B. 18,13%.

Œ. 21,76%.

D. 21,24%.

Câu 77:(VDC) Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng
là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong
100 ml dung dịch HNOa

1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N?”) và dung dịch chỉ chứa

muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là
A. 50,00%.

B. 58,33%.

Œ. 75,00%.

D. 46,67%.

Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần vừa đủ 2,06 mol Op, thu duoc HO

va 1,44 mol CO>. Mat khác, m gam E phản ứng tôi đa với dung

dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá
trị của a là


A. 24.44.

B. 24,80.

Câu 79:(VDC)

Œ. 26,28.

Đốt cháy 8,56 gam hén hop E gồm

D. 26,64

hai este mach hd X, Y (déu được tạo thành từ axit

cacboxylic và ancol; Mx < My) cần vừa đủ 0,34 mol Os, thu được CO; và HạO. Mặt khác, cho 8,56 gam

E tác dụng với dung dich NaOH

(lay dư 25% so với lượng phản ứng), thu duoc dung dich Z. C6 can Z

thu được các ancol cùng dãy đồng đăng và hỗn hợp chất răn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO;

0,27 gam H;O và 0,075 mol NaazCOz:. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là
A. 1,74.

B. 7,10.

C. 8,70.


D. 1,46.

Câu 80:(VD) Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước

1: Cho vao ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gôm CH3COONa,

NaOH

CaO.

Bước 2: Nút ống nghiệm băng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phan đáy ơng nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng băng đèn côn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan.
(b) Nếu thay CHzCOONa băng HCOƠNa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.
(c) Dẫn khí thốt ra vào dung dịch KMnO¿ thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(e) Muốn thu khí thốt ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 1.

DAP AN DE THI SO 2
41-B


42-A

43-A

44-C

45-A

46-B

47-A

48-A

49-A

|50-A

51-B

52-D

53-C

54-B

55-A

56-B


57-B

58-A

59-B

| 60-B

61-C

62-A

63-A

64-D

65-B

66-B

67-A

68-B

69-B

|70-B

71-A


72-C

73-C

74-D

75-D

76-C

77-A

78-A

79-D | 80-A

va


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 3
Câu 41: Kim loại thường được dùng làm tế bảo quang điện là
A. Na.

B. K.

C. Cs.


D. AL.

Câu 42: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế băng phương pháp thủy luyện?
A. Fe và Cu.

B. Mg va Ba.

C. Na va Cu.

D. Ca va Fe.

Câu 43: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HzSO¿ lỗng rồi lây khí thu được dé khử oxit của kim
loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu va Fe.

B. Fe va Cu.

C. Zn va Al.

D. Cu va Ag.

Câu 44: M là kim loại nhóm IIIA, oxit của M có cơng thức là

A. MƠ¿.

B. M203.

C. MO.

D. M;O.


Câu 45: Chat nao sau day tac dụng được với dung dịch HCl?
A. Al(OH)3.

B. MgCh.

C. BaCl.

D. Al(NO3)3.

Câu 46: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bang khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như
hình vẽ sau:

oxit X

X c6 thé 1a oxit nao sau day?
A.

MgO.

B.

KO.

OF

Al,O3.

D.


Fe2Q3.

Câu 47: Nhơm oxit khơng có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Là oxIf lưỡng tinh.

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Dễ tan trong nước.
D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là
A. NaOH va Hp.

B. NaOH va O>.

C. Na20 và Hạ.

D. Na¿O va O2.

Câu 49: Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Ca, Ba.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Sr, K.

Câu 50: Kim loại Fe không phản ứng với
A. dung dịch AgNO:.


B. Clo.

Œ. AlaOa.

D. dung dịch HCT đặc nguội.

Câu 51: Kali cromat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. K›;Cr;aO›.

B. KCrO;.

Œ. K›aCrOa,.

D. KMnỊ¿.

Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO; gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi NO;; SO; gây ra hiện tượng mưa axIt.

(c) Khí được thải ra khí quyền, freon (chủ yêu là CFC1: và CFzCls) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 4.

Œ, 3.

D. 1.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 53: Este CoH;COOCH;

A. metyl propionat.

c6 tén là

B. etyl propionat.

C. metyletyl este.

D. etylmetyl este.

Câu 54: Số đồng phan este c6 céng thttc phan ttr CyHgO> 1a
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

€,. xenlulozơ.

D. glixerol.

Cau 55: Chat thudc loai cacbohidrat 1a

A. protein.

B. poli(vinyl clorua).

Câu 56: Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. protein.

B. fructozo.

C. triolein.

D. tính bột.

Câu 57: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys.

B. Val.

C. Ala.

D. Gly.

Câu 58: Polime nào sau đây được điều chế băng phản ứng trùng hợp?
A. To nilon-6,6.

B. To olon.

C. To lapsan.

D. To visco.


Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H* + OH™ + H20?

A. Ba(OH), + H»SO4 — BaSO, + H;O.
B. KHCO; + KOH —> K;COz + HO.
C. Fe(OH); + 2HCI — FeCl + H20.
D. Ba(OH); + 2HCI —> BaCl; + 2H;O.
Cau 60: Dé phan biét dung dich phenol (CsHsOH) va ancol etylic (CạHzOH), ta có thể dung thuốc thử là
A. dung dich NaCl.

B. nước brom.

Œ. kim loại Na.

D. quy tím.

Câu 61:(TH) Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCI, thu được hai muối?
A. Fe.

B. FeaOa,.

Œ. FeaOa.

D. FeO.

Câu 62:(TH) Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng
trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z.. Chất nào sau đây khơng thỏa mãn tính chất của X?
A. Etyl axetat.

B. Vinyl axetat.


C. Metyl axetat.

D. Metyl propionat.

Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 mÏl dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 0,672.

C. 1,344.

D. 4,48.

Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH); va Cr(OH)3 déu c6 tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit 1a một oxIt bazơ và có tính oxi hóa mạnh.

D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 65:(VD) Cho 3,2 gam Mg vao 100 ml dung dich CuSO, 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,4.

B. 7,0.

Œ. 6,4.

D. 7,2.


Câu 66:(TH) Cho este X có CTPT là C4H;O; tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử

khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.

B. propyl fomiat.

C. etyl axetat.

Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước.

B. Hiđro hóa hồn tồn øglucozơ (Ni, £) tạo ra sobitol.
Œ. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. metyl propionat.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Thủy phân khơng hồn tồn tĩnh bột tạo ra saccarozơ.

Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, ølucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O;
thu được 0,38 mol HO. Giá tri của m là

A. 25,32.

B. 11,88.


Œ. 24,28.

D. 13,16.

Câu 69:(VD) Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C¿HzNH;, HạN-CH;-COOH phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol HCTL, thu được 24,875 gam muỗi. Giá trị của ala

A. 0,15.
Cau

70:(TH)

B. 0,2.
Cho

cac polime

sau:

C. 0,25.
to capron;

nilon-6,6;

poli(etylen terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ.

D. 0,125.

polietilen,


poli(vinyl

axetat);

cao

su buna;

Số polime trong dãy bi thủy phân trong môi

trường axit là
A. 3.

B. 5.

Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gdm

Œ. 4.

D. 6.

0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen va 0,6 mol hidro. Nung

nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dich AgNO; trong NH; du

thu duoc a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z.. Hỗn hợp Z. phản ứng tối đa với 8 gam brom
trong dung dich. Giá trị của a là
A. 0,18.

B. 0,16.


C. 0,12.

D. 0,10.

Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Na vao dung dich CuSQy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO2); vào dung dịch AgNOa.
(c) Cho Cu vao dung dich FeCl, du.
(d) Cho Fe vao dung dich CuCl.
(e) Cho dung dich AgNO3 vao dung dich CuCh.
(g) Cho Mg vao dung dich FeCl, du.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất kim loại là
A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 73:(VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

()X + 0,
(3)Z + HO

te! > y
te" 4G


(2)Z + Y
(4)T + HO

xóc t,c, tổ

Biét X, Y, Z, T, G déu phan tng voi dung dich AgNO;

tet . 7
“`; Y +G

xóc t,c, tổ

trong NH; tao kết tủa, G có 2 nguyên tử cacbon

trong phân tử. Phân trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T là
A. 43,24%.

B. 37,21%.

Œ. 44,44%.

Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin.
(c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin.
(đ) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột.
(g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH);.


Số thí nghiệm có phản ứng hố học xảy ra là

D. 53,33%.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.4.

B. 5.

Câu 75:(VDC)

Œ, 3.

Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp NaaCO;

D. 2.
0,4M và KHCOs

0,6M vào 600 ml dung

dịch H;SO¿ 0,35M thu được V lít CO› (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaC]› dư vào Y thu được m

gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 va 15,76.

B. 4,928 va 48,93.


C. 6,720 va 64,69.

D. 4,928 va 104,09.

Câu 76:(VD) Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức,
mạch hở) băng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm COz, H2O va No. Hap thu hét Y
vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung
dịch HCI dư, thu được 34.925 gam hỗn hợp muỗi. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần

nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.

B. 25,5.

C. 10.

D. 10,5.

Câu 77:(VDC) Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe304, Cu va CuO (trong đó ngun tơ oxi chiêm
12,82%

theo khối lượng hỗn hợp) với 7.05 gam Cu(NO:)›, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y

trong dung dịch chứa đồng thời HCT; 0,05 mol KNO+; và 0,1 mol NaNOa.

Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được dung dịch Z. chỉ chứa muối clorua và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm N; và NO. Tỉ
khối của T so với H; là 14,667. Cho Z. phản ứng với dung dịch Ba(OH); dư, kết thúc các phản ứng thu


được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây?
A. 32,2.

B. 31,1.

Œ,. 33,3.

D. 30,5.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (Mx > My)
thu được số mol COs nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa
với 0,07 mol Br; trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic
va axit stearic. Ty lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.

B. 0,3.

C. 0,5.

D. 0,2.

Cau 79:(VDC) X, Y, Z 1a 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z2, hai chức). Đun nóng 19.28 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH

vừa đủ, thu được hỗn hợp E chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số

mol 1 : I và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình

đựng Na dư, thấy khói lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H;O và 0,13
mol NazCO¿. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ

nhất trong E là

A. 3,96%.

B. 3,92%.

Œ. 3,84%.

D. 3,78%.

Câu 80:(VD) Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước I: Cho I ml ancol etylic,l ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfric đặc vào ông nghiệm.
- Bước 2: Lặc đều, đồng thời đun cách thủy trong nội nước nóng 65°C — 70°C.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.

(b)
(c)
(đ)
(e)


Đề



thể thực hiện thí nghiệm
kiểm sốt nhiệt độ trong
thê thay dung dịch NaCl
thể dung dung dịch axit


bằng cách đun sơi hỗn hợp.
q trình đun nóng có thê dùng nhiệt kê.
bao hda bang dung dich KCI bão hòa.
axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.

(Ð Đề tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH lỗng vào ơng nghiệm.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là

A. 5.

41-C
51-C
61-B
71-D

B. 2.

42-A
52-B
62-D
72-D

C. 3.

43-B

53-A
63-C
73-B

44-B
54-D
64-D
74-A

D. 4.

ĐÁP ÁN DE THỊ SỐ 3

45-A
55-C
65-D
75-C

46-D
56-B
66-D
76-A

47-C
57-A
67-B
77-B

48-A
58-B

68-B
78-B

49-A
59-D
69-C
79-C

|
|
|
|

50-C
60-B
70-D
80-B

DE THI SO 4
Cau 41: Kim loai dugc ding phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Sắt tây.

B. Sat.

C. Đông.

D. Bạc.

Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HaSO;¿ loãng là

A. Al, Mg, Cu.

B. Zn, Mg, Ag.

C. Mg, Zn, Fe.

D. Al, Fe, Ag.

Câu 43: Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dân là
A. Fe”, Fe”, Cu”,

B. Cu, Fe**, Fe’.

C. Fe**, Cu**, Fe”.

D. Fe**, Cu*, Fe",

Cau 44: Kim loai phan ứng được với dung dịch FeSOx là
A. Cu.

B. Pb.

C. Mg.

D. Ni

Cau 45: Kim loai nao sau day tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A.K.


B. Fe.

Œ. Zn.

D. AI.

Cau 46:(NB)Dung dich nao sau day tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCI.

B. HNO› loãng.

Œ. HaSO¿ loãng.

D. KOH.

Câu 47: Cho biết số hiệu nguyên tử của AI là Z=13. Vị trí của AI trong bảng tuân hoàn là
A. chu ki 3, nhom TA

B. chu kì 3, nhóm LA

C. chu kì 2, nhóm IITA

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 48: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Na là

A. 2s’.

B. 3s'.


C. 4s'.

D. 3p'.

Câu 49: Để phân biệt dung dịch BaCl; với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3.

B. NaaSOa.

Câu 50: Cho dung dịch NaOH

C. KNO3.

D. NaNO3.

đến dư vào dung dich FeSO, (khong có khơng khí), sau khi phản ứng

hồn tồn thu được chất kết tủa có màu

A. nâu đỏ.

B. vàng.

C. trắng hơi xanh.

D. trăng.

Câu 51: Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?
A. Cr(OHb.


B. Cr(OH)a.

Œ. CrO.

D. CrO3.

Câu 52: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Q trình này khơng
những làm sạch nơi ở và vệ sinh mơi trường mà cịn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc

đun, nấu. Vậy thành phân chính của khí bioga là
A. etan.

B. propan.

C. butan.

D. metan.

Câu 53: Este X có cơng thức phân tử CxH¿O›. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetIc.
Công thức cấu tạo của X là
A. C;H:COOCH=CH¿.

B. HCOOCH=CH-CH¡.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3;COOCH=CH).


D. CH2>=CHCOOCH3.

Câu 54: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol.

B. Glixerol.

C. Etanol.

D. Etilen glicol.

Câu 55: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?

A. Hp (xtic tac Ni, t®).

B. Cu(OH):.

C. dung dịch AgNOz/NHạ, £.

D. dung dich Bro.

Câu 56: Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H; (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. alanin.

B. trimetylamin.

C. metyl acrylat.

D. saccarozo.


Câu 57: Số amin có công thức phan tir C3HoN 1a
A. 5.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 58: Thủy tính hữu cơ (hay thủy tình plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính
máy bay, kính ơtơ, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào
sau đây?
A. CH;=CH-COO-C;H:.

B. CHạ=CH(CH›a)-COO-CH¡:.

C. CH3-COO-CH=CH)

D. CH2=CH-CN.

Câu 59: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Nito.

B. Kali.

C. Photpho.

D. Canxi.

Câu 60: Hiđrocacbon X là đồng đắng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là

A.C;H¡.

B. C›H¡.

Œ. C›:Hà.

D. C3H6.

Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dich HNO; (dac, nong) sinh ra chất khí?
A. Fe2Q3.

B. FeO.

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe(OH)3.

Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hon triolein.
Œ. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.
D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,l gam AI trong dung dịch HNO: loãng, dư thu được dung dịch X chứa

m gam muối và 1,344 lít khí N› (đktc). Giá trị của m là
A. 65,5.
Câu 64:(TH)

B. 66,9.


Œ. 64,7.

D. 63,9.

a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cla, thu được chất rắn X, cho X vào

nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất tan có trong dung dịch Y

gồm
A. FeCl va FeC]a.

B. CuCl, va FeCl.

C. CuCl va FeCl.

D. CuCh, FeCl va FeCl.

Câu 65:(VD) Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg va Al vào một lượng vừa đủ dung dich
HCI, sau phản ứng thu được 4.48 lít H; (đktc) và dung dịch X. Khối lượng AI có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam.

B. 1,2 gam.

C. 1,35 gam.

D. 0,81 gam.

Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH; (A); CH;COOC;H; (B); CH;COOCH=CH; (X). Có thể dùng
thuốc thử nào sau đây đề phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Brz/CCH.


B. dung dich NaOH.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. dung dịch Br; và dung dịch AgNOz/NH:.

D. dung dịch AgNOz/NH:.

Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là
A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Œ. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.

D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh mau trang.
Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O› (đktc), thu được 26,4 gam CO.
Giá trị của V là

A. 13,44.

B. 14,00.

Œ. 26,40.

D. 12,32.

Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các ơ-amino axIt chứa Ì nhóm —COOH và 1 nhóm
NH; trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là
A. Gly-Ala.


B. Gly-Val.

C. Ala-Val.

D. Ala-Ala.

Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Œ. Nion-6,6 thuộc loại to tổng hợp.

D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.

Câu 71:(VD) Hắp thụ hồn tồn 3,36 lít CO; (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH va b mol NazCOs,

thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần băng nhau:
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCI 1M, thu được 2,016 lít COz (đktc).
- Cho phân hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH); dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A.2:3.

B.2:5.

Œ. 2: I1.

D. 1: 2.


Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch BaC]; vào dung dịch KHSO¿.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2a)a.
(3) Cho dung dịch NHạ tới dư vào dung dịch Al(NOa)a.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AICH.
(5) Sục khí CO; tới dư vào dung dịch Ca(OH)›¿.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 73:(VD) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp
E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng

thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3.

B. 30,2.

Œ. 26,3.

Cau 74:(TH) Cho cac nhan xét sau day:

(a) Trong phản ứng với H; (xúc tác Nị, f°), glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa.
(b) Tơ milon-6,6 cịn được goi 1a poli peptit.

(c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol COs băng số mol H;O.
(d) Chat béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
(e) Trong phân tử các œ-amino axit chi co 1 nhém amino.
(ø) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

D. 22,6.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số nhận xét đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba băng một nửa số mol của hỗn hợp.

Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H;. Dẫn khí thu được qua ống
đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hồn tồn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol HCI; 0,04 mol AIC1:; 0,04 mol Ala(SO4)as thu được a gam kết tủa.

Giá trị gần nhất của a là
A. 32.

B. 34.


C. 36.

D. 31.

Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH — X1 + X2 + X3 + 2H;O. Biết X có
cơng thức phân tử là CzH;4OuN;; XI và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp
nhau trong day déng dang (Mx; < Mx»); X3 1a amin bac 1. Cho cac phat biéu sau:
(a) X có hai cơng thức cầu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) XI có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(đ) X là muối của aminoaxit với amin bậc I.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm

D. 1.

Mg, AI, ZnO và Fe(NO2); tan hoàn toàn trong dung dịch

chita 725 ml dung dich H2SO, 1M lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lit (dktc) khi Z g6m hai khí trong đó có một khí hóa

nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của Z. so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 20.


B. 14.

C. 12.

D. 12,5.

Cau 78:(VDC) Dun nong m gam hén hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung

dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C¡;HyCOONa. Đốt
chay 0,07 mol E thu duoc 1,845 mol CO». Mat khac m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br. Cac phan

ung xay ra hoan toan. Gia tri cua m là
A. 57,74.

B. 59,07.

C. 55,76.

D. 31,77.

Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hỗn hợp E sôm 3 este đơn chức X, Y, Z. (Mx < My < Mz; Y no mạch hở)

tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH

1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đăng liên

tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muỗi; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O;, thu được NazCOz:: 56,628 gam CO, va
14,742 gam HO. Khối luong (gam) cua este Z 1a


A. 7,884 gam.

B. 4,380 gam.

C. 4,440 gam.

D. 4,500 gam.

Cau 80:(VD) Cho các bước ở thí nghiệm sau:

- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 mI nước cắt, lắc đều, sau đó đề yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.

- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thây quỳ tím khơng đổi màu.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(2) Ở bước 2 thì anilin tan dan.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

(4) Ở bước I, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dich HCL, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.

C. 3.
D. 2.
DAP AN DE THI SO 4
41-D

42-C

43-C

44-C

45-A

46-B

47-A

48-B

49-B

| 50-C

51-B

52-D

53-C

54-B


55-D

56-C

57-C

58-B

59-A

| 60-C

61-B

62-B

63-B

64-C

65-A

66-C

67-A

68-A

69-B_ | 70-D


71-A

72-B

73-A

74-B

75-B

76-A

77-D

78-A

79-A

| 80-B

DE THI SO 5

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A.W.

B. Al.

C. Na.


D. Hg.

Cau 42: Kim loai nao tac dụng với Na ở nhiệt độ thường?

A.Mg.

B. Fe.

C. Li.

D. Al.

Câu 43: Tính chất hố học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron.

B. dé bi oxi hoa.

C. thể hiện tính oxi hố.

D. dễ bị khử.

Câu 44: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. AI.

B. Fe(OH)a.

Œ. Cr›Oa.

D. CuSOa.


Câu 45: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ

yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. Câu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. Tính chất của kim loại.

D. Cac electron tu do trong mang tinh thé kim loai.

Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCI nhưng không tác dụng với dung
dịch HNOs

đặc, nguội là:

A. Cu, Pb, Ag.

B. Cu, Fe, Al.

C. Fe, Al, Cr.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 47: Chất nào sau đây khơng phải là chất lưỡng tính?
A. ALO.
B. NaHCO3.
C. AI.
D. Al(OH)3.

Câu 48: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Cơng
thức hóa hoc cua diém tiéu kali la

A. KCl.

B. K›;SOi.

C. KNOs3.

D. K;CO:.

Câu 49: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là do phản ứng hố học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 — CaCO3 + CO2 + H20.

B. CaCO3 — CaO + COd.

C. Ca(OH)2 + NazCO3— CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO; + CO2 + HO — Ca(HCOs3)o.

Câu 50: Dé khir ion Fe™* trong dung dich thanh ion Fe” cé thé ding mot luong du kim loai sau day?
A. Mg.

B. Cu.

C. Ba.

Cau 51: Phuong trinh héa hoc nao sau day sai?

D. Ag.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

2Cr+3H,SO,

(loang)

—>

Cro(SO,)3

+ 3H¿.

B. 2Cr + 3Clạ—“—> 2CrC1:.

C. Cr(OH); + 3HCI > CrCl; + 3H2O

D. Cr;O; + 2NaOH (đặc) —~*2NaCrO; + HạO
Câu 52: Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thơng.

B. Đốt rác thải và cháy rừng.

€. Quang hợp của cây xanh.

D. Hoạt động của núi lửa.

Câu 53: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chin, etyl isovalerat co mui táo, ... Este có mùi chi có cơng thức câu tạo thu gọn là:


A. CH:COOCH;CH(CH;)CH;CHạ
C. CH:COOCH;CH;CH(CH;);

B. CH;COOCH;CH(CH›);
D. CH:COOCH(CH:)CH;CH;CH¡.

Câu 54: Từ dâu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hiđro hóa axit béo

B. Xà phịng hóa chất béo lỏng

C. Hiđro hóa chất béo lỏng

D. Đehiđro hóa chất béo lỏng

Câu 55: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A.[CøH;O;(OH)»]ạ.

B.[C¿HOz(OH):|a.

C. [CoHsO2(OH)3]n.

D. [C¿ẳHsO;(OH)a]a.

Câu 56: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dung voi dung dich AgNO3/NHs,

vừa tác dụng với dung dịch


NaOH nhưng khơng làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomIc.

B. etyl axetat.

C. metyl fomat.

D. axit axetic.

Câu 57: Mùi tanh của cá (đặc biệt 14 cé m&) chi yéu do chat (CH3)3N c6 tén goi nao sau day?
A. Metyl amin

B. Etyl amin

C. Dimetyl amin

D. Trimetyl amin

Câu 58: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. mang mong, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dét vai may quan áo âm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.

Câu 59: Sođa khan có cơng thức hố học là
A.

NH,HCOs3.

B.


(NH4)2CQO3.

C.

Na;COa.

D.

NaHCO+.

Câu 60: Chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNOz/NH;
A. But-1-in

B. But-2-in

C. Propin

Cau 61:(TH) Cho phan tmg sau: aFe + bHNO3



D. Etin

cFe(NO3)3 + dNO

+ eH20. Cac hé s6 a, b, c, d,e 1a

những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 6.


B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 62:(TH) Chất X có cơng thức phân tử CzH¿Oa, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X 1a
A. CH3COOCHs.

B. HO-C,Hy-CHO.

C.HCOOC Hs.

D. CoHsCOOH.

Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vao dung dich HNO3 rat lỗng, thu được hỗn hợp gdm 0,015

mol khí NOz và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NHaNO2). Giá trị của m là
A. 1,35.

B. 0,405.

C. 8,1.

D. 0,81.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu

64:(TH)

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H;SƠ¿

loãng,

CuCl›, Fe(NOa)s, AgNOzs, NaCI. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A.5.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 65:(VD) Hòa tan 32 gam hỗn hop Cu va CuO trong dung dịch HNO;

IM (dư), thốt ra 6,72 lít khí

NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đâu là
A. 3,2 gam.

B. 2,52 gam.

C. 1,2 gam.

D. 1,88 gam.


Câu 66:(TH) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thire phan ttr CyH4O> lan luot
tác dụng với: K, KOH, KHCO¿. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.

B.4.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 67:(TH) Nhận định sai là

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ băng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol băng Cu(OH};.

C. Phan biét tinh bét va xenlulozo bang b.
D. Phan biét glucozo va fructozo bằng nước brom.
Câu 68:(VD) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO: trong
NH;, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
Cau 69:(VD) Cho

B. 0,01M.

C. 0,02M.

D. 0,20M.

15,00 gam glyxin vao 300 ml dung dich HCI, thu duoc dung dịch X. Cho X tác dụng


vừa đủ với 250 mÏ dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất

rắn khan. Giá trị của m là
A.44,95.

B. 53,95.

Œ. 22,35.

D. 22,60.

Câu 70:(TH) Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tam, xenlulozo triaxetat, polibutađien, sợi len.

Số polime thiên nhiên là
A. 3.

B.5.

C. 2.

D. 4.

Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol va mét s6 ancol no đơn chức mạch hở (trong đó
propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hồn tồn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản

phẩm cháy vảo bình đựng dung dịch Ba(OH); dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m
gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là
A.42,15.


B. 47,47.

C. 45,70.

D. 43,90.

Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2)a.
(2) Cho dung dịch HCI tới dư vào dung dịch NaAlO: (hoặc Na[AI(OH)x]).
(3) Suc khi H2S vao dung dich FeCl.

(4) Sục khí NHạ tới dư vào dung dịch AICH.
(5) Suc khí CO; tới dư vào dung dịch NaAl1O; (hoặc Na[AI(OH)a]).
(6) Cho dung dịch NaaCOs vào dung dịch Ba(HCO2)¿.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A.5

B. 6

C.4

D. 3


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y
(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol COs và 0,4 mol H;O. Phần
trăm khối lượng của Y trong M là:


A. 19,85%.
B. 75,00%.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

C. 19,40%.

D. 25,00%.

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất ran kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°) thu dugc tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozZơ.

(0 Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A.3.
B.2.

C. 5.

D. 4.

Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, AI vào nước được dung dich X va 9,184 lit

H; (đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch HạSO¿ IM được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ
chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn Y được 32,58 gam chất răn khan. Phần trăm khối lượng của Ba
có trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 45,22%
B. 34,18%
C. 47,88%
D. 58,65%
Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm CH;COOH, CH;=CHCOOC:H;, CH;=C(COOCH;);, CH3;00C-C=CCOOH va (C;7H33COO)3C3Hs. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O, san phẩm cháy gồm
CO; và HO được dẫn qua bình đựng dung dịch H;SO¿ đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam.
Hiđro hóa hồn tồn x mol X cần dùng 0,25 mol Hạ (NI, t°). Giá trị của x là

A. 0,27

B. 0,28

C. 0,25

Cau 77:(VDC) Nhung 14 sat vao 150 ml dung dich chtra CuCl,

D. 0,22
1M va HCI 2M. Sau một thời gian, thu

được dung dịch X: 2,24 lít H› (ở đktc) và lá sắt lây ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban dau.
Thêm tiếp 2,125 gam NaNO; vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch chứa m gam muỗi. Giá trị của m là:
A. 37,075 gam.

B. 36,875 gam.

C. 32,475 gam.

D. 36,675 gam.


Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O› (đktc) thu
được số mol COs và số mol HạO hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn một lượng X cần

0,096 mol H; thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phịng hóa hồn tồn m gam Y bằng dung dịch NaOH
thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 42,528.
B. 41,376.
C. 42,720.
D. 11,424.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa các este đều mach hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết
đôi C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol Os, thu được 0,93 mol
CO; và 0,8 mol H;ạO. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số
nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z. chứa 2 muối. Phan trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng
phân tử lớn trong X là

A. 13,6%.

B. 25,7%.

C. 15,5%.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

D. 22,7%.




×