Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là: </b>
<b>A. HCOOH. </b>


<b>B. C</b>6H5COOH.


<b>C. CH</b>3COOH.


<b>D. HOOC-COOH. </b>


<b>Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới </b>
nước) những tấm kim loại


<b>A. Ag. </b>
<b>B. Cu. </b>
<b>C. Zn. </b>
<b>D. Sn. </b>


<b>Câu 43: Có 4 ion là Ca</b>2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
<b>A. Ca</b>2+.


<b>B. Fe</b>2+.
<b>C. Al</b>3+.



<b>D. Fe</b>3+.


<b>Câu 44: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật </b>
ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và
Y lần lượt là


<b>A. fructozơ và saccarozơ. </b>
<b>B. glucozơ và fructozơ. </b>
<b>C. saccarozơ và xenlulozơ. </b>
<b>D. saccarozơ và glucozơ. </b>


<b>Câu 45: Đun nóng este HCOOCH</b>3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là:


<b>A. HCOONa và C</b>2H5OH.


<b>B. CH</b>3COONa và C2H5OH.


<b>C. HCOONa và CH</b>3OH.


<b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.


<b>Câu 46: Chất X có cơng thức phân tử C</b>2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu


được muối Y (MY > 100) và khí Z là q tím chuyển màu xanh. Khí Z là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO</b>4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?


<b>A. Cu. </b>


<b>B. Mg. </b>


<b>C. Al. </b>
<b>D. Cr. </b>


<b>Câu 48: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH</b>3)3N có tên gọi nào sau đây?


<b>A. Metyl amin </b>
<b>B. Etyl amin </b>
<b>C. Đimetyl amin </b>
<b>D. Trimetyl amin </b>


<b>Câu 49: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl</b>2 vào dung dịch


thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là
<b>A. b < a < 2b. </b>


<b>B. a > b. </b>
<b>C. a < b. </b>


<b>D. a = b. </b>


<b>Câu 50: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p5.


<b>B. 1s</b>22s22p63s23p4.
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>


<b>D. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub>



<b>Câu 51: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO</b>2 và hơi nước Thành phần nguyên tố của


X là


<b>A. Không xác định được </b>
<b>B. chỉ gồm C, H. </b>


<b>C. gồm C, H hoặc C, H, O. </b>
<b>D. chỉ gồm C, H, O. </b>


<b>Câu 52: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào xảy ra </b>
ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?


<b>A. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. </b>
<b>B. Sắt bị ăn mòn. </b>
<b>C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. </b>
<b>D. Đồng bị ăn mòn. </b>


<b>Câu 53: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : </b>
<b>A. Al. </b>


<b>B. Cu. </b>
<b>C. Au. </b>
<b>D. Ag. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. Triolein. </b>


<b>B. Glyxin. </b>
<b>C. Etyl aminoaxetat </b>


<b>D. Anilin. </b>


<b>Câu 55: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? </b>
<b>A. Tơ visco. </b>


<b>B. Tơ nitron. </b>
<b>C. Tơ nilon–6,6. </b>
<b>D. Tơ tằm. </b>


<b>Câu 56: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch </b>
<b>A. NaNO</b>3.


<b>B. K</b>2CO3.


<b>C. MgCl</b>2.


<b>D. CuSO</b>4.


<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? </b>
<b>A. Mg. </b>


<b>B. Na. </b>
<b>C. Al. </b>
<b>D. Cu. </b>


<b>Câu 58: Cho sơ đờ hóa học của phản ứng: Cl</b>2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo


đóng vai trò chất oxi hóa và sớ ngun tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:
<b>A. 5 : 1. </b>



<b>B. 1 : 5. </b>
<b>C. 3 : 1. </b>
<b>D. 1 : 3. </b>


<b>Câu 59: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H</b>2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là


<b>A. Li. </b>
<b>B. Rb. </b>
<b>C. K. </b>
<b>D. Na. </b>


<b>Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? </b>
<b>A. Saccarozơ. </b>


<b>B. Fructozơ. </b>
<b>C. Tinh bột. </b>
<b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 61: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với hai </b>
chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>C. stiren và amoniac. </b>


<b>D. lưu huỳnh và vinyl xyanua. </b>


<b>Câu 62: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng cơng thức phân tử C</b>9H16O5N4 là


<b>A. 2. </b>
<b>B. 5. </b>


<b>C. 4. </b>
<b>D. 3. </b>


<b>Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. </b>
<b>B. Hờ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin, glucozơ. </b>
<b>C. Lịng trắng trứng, hờ tinh bột, glucozơ, anilin. </b>
<b>D. Hờ tinh bột, anilin, lịng trắng trứng, glucozơ. </b>
<b>Câu 64: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon


(c) Trong khí quyển, nờng độ CO2 vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.


(d) Trong khí quyển, nờng độ NO2 và SO2 vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit



Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
<b>A. 3. </b>


<b>B. 2. </b>
<b>C. 4. </b>
<b>D. 1. </b>


<b>Câu 65: Dung dịch A chứa HNO</b>3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a . Tỉ lệ nồng độ mol/l


của NaOH và HNO3 là


<b>A. 10</b>7–a
<b>B. 10</b>7–2a
<b>C. 10</b>2a–7
<b>D. 10</b>a–7


<b>Câu 66: Đớt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp A gờm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 </b>
lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>D. 5,25. </b>


<b>Câu 67: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl</b>3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây


biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?


<b>A. </b> B. C. D.
<b>Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường



(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH


(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư


(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư


(e) Cho CuO vào dd HNO3


(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ
Sớ thí nghiệm thu được 2 ḿi là
<b>A. 3. </b>


<b>B. 6. </b>
<b>C. 4. </b>
<b>D. 5. </b>


<b>Câu 69: Oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp X gờm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn </b>
hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp
muối khan là


<b>A. 74,7 gam </b>
<b>B. 49,8 gam </b>
<b>C. 99,6 gam. </b>
<b>D. 100,8 gam </b>


<b>Câu 70: Đớt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an kin </b>
và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít khơng khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khới lượng m ( biết rằng O2 chiếm 20% thể tích



khơng khí)


<b>A. 5,14 g. </b>
<b>B. 5,00 g. </b>
<b>C. 5,12 g. </b>


<b>D. 5,10 g. </b>


<b>Câu 71: </b> Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl


1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3,


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là





pH


Thời gian


TThời


pH


Thời gian
pH


Thời gian


pH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A. 28,70. </b>


<b>B. 86,10. </b>
<b>C. 43,05. </b>
<b>D. 57,40. </b>


<b>Câu 72: Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gờm Mg, Fe</b>3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4


loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gờm hai khí khơng màu, tỉ khới hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu


ngồi khơng khí).Phần trăm khới lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây ?
<b>A. 10,8. </b>


<b>B. 25,51. </b>
<b>C. 28,15. </b>
D. 31,28.


<b>Câu 73: Đớt cháy hồn tồn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl </b>


metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rời hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi


phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. 8,400. </b>


<b>B. 8,736. </b>
<b>C. 13,440. </b>


<b>D. 7,920. </b>


<b>Câu 74: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):


C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2


X1 + 2HCl  X3 + 2NaCl


nX3 + nX2 Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O


Phát biểu nào sau đây <b>sai? </b>


<b>A. Dung dịch X</b>3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hờng.


<b>B. Sớ nguyên tử H trong phân tử X</b>3 bằ ng 8.


<b>C. Dung dịch X</b>2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.


<b>D. Nhiệt độ nóng chảy của X</b>1 cao hơn X3.


<b>Câu 75: Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO</b>4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với


cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu
diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch khơng đởi trong śt q trình điện phân.


0
2


H O t<i>,</i>






0


t





1
3
7


Thời gian


(giây)
0


pH


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:


<b>A. 3600. </b>
<b>B. 3000. </b>
<b>C. 1200. </b>
<b>D. 1900. </b>


<b>Câu 76: Cho hỗn hợp M gồm Fe</b>2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch



Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q.


Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thốt khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q


là :


<b>A. HCl và AgCl. </b>
<b>B. HCl và Ag. </b>
<b>C. HBr và AgBr, Ag. </b>
<b>D. HCl và AgCl, Ag. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (M</b>X < MY); ancol no, ba chức,


mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng cịn lại m gam ḿi khan. Mặt khác, đớt cháy hoàn toàn 24
gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A. Khới lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam. </b>
<b>B. Giá trị của m là 30,8. </b>


<b>C. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol. </b>


<b>D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%. </b>


<b>Câu 78: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối </b>
của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là


<b>A. 176,8. </b>
<b>B. 171,6. </b>


<b>C. 172,0. </b>
<b>D. 174,0. </b>


<b>Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần


dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).


Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ớng nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4


loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.


Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy


tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2.


Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)</b>2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.


<b>B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO</b>3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp. </b>


<b>Câu 80: Cho m gam hỗn hợp M (có tởng sớ mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và </b>
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đớt cháy hồn tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ


vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68 lít khí(đktc) thốt ra. Giá trị
của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?


<b>A. 12,48. </b>
<b>B. 14,14. </b>
<b>C. 12,16. </b>
<b>D. 13,08. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


41 A 51 C 61 A 71 B


42 C 52 B 62 C 72 C


43 B 53 D 63 A 73 B


44 A 54 B 64 C 74 B


45 C 55 A 65 C 75 D


46 D 56 D 66 B 76 D


47 B 57 D 67 B 77 A


48 D 58 A 68 C 78 B


49 B 59 C 69 C 79 B


50 B 60 C 70 A 80 C



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 41. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng?


<b>A. Fe. </b> <b>B.</b> Cu. <b>C. Na. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là


<b>A. vôi sống. </b> <b>B. đá vôi. </b>


<b>C. thạch cao nung. </b> <b>D.</b> thạch cao sống.
<b>Câu 43. Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu da cam? </b>


<b>A. </b>Na2Cr2O7. <b>B. NaCrO</b>2. <b>C. Na</b>2CrO4. <b>D. Na</b>2SO4.


<b>Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Tinh bột. </b>


<b>C. Etanol. </b> <b>D.</b> Etyl axetat.


<b>Câu 45. Các số oxi hố phở biến của crom trong các hợp chất là </b>


<b>A. +2, +4, +6. </b> <b>B.</b> +2, +3, +6. <b>C. +1, +2, +6. </b> <b>D. +3, +4, +6. </b>
<b>Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>C.</b> kết tủa màu trắng. <b>D. kết tủa màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa </b>


đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là


<b>A. Ca. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. </b>Na. <b>D. K. </b>


<b>Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? </b>


<b>A.</b> MgO. <b>B. CO. </b> <b>C. Cr</b>2O3. <b>D. SiO</b>2.


<b>Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là </b>


<b>A.</b> Poli(metyl metacrylat).<b> </b> <b>B. Poliisopren. </b>


<b>C. Poli(vinyl xianua). </b> <b>D. Poli(hexametylen ađipamit). </b>


<b>Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


<b> A. chỉ có kết tủa keo trắng. </b> <b>B. chỉ có khí bay lên. </b>


<b>C.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b>Câu 51. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại </b>


<b> A. đisaccarit. </b> <b>B. monosaccarit. </b> <b>C. polisaccarit. </b> <b>D. </b>cacbohiđrat.


<b>Câu 52. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gờm MgO, CuO, Al</b>2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Sớ oxit kim loại có trong Y là


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 53. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam </b>


glixerol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 91,2. </b> <b>B. 30,4. </b> <b>C.</b> 45,6. <b>D. 60,8. </b>


<b>Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất


rắn có khới lượng là


<b> A. 2,205. </b> <b>B. 2,565. </b> <b>C.</b> 2,409. <b>D. 2,259. </b>


<b>Câu 55. Cho dãy các chất sau: phenylfomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ </b>
phân trong môi trường axit là


<b> A. 5. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 56. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn </b>
bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m




<b> A. 21,60. </b> <b>B. 43,20. </b> <b>C. </b>4,32. <b>D. 2,16. </b>


<b>Câu 57. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl</b>3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn,


thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 58. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ


dung dịch X và rắn Y:



Hình vẽ trên minh họa phản ứng:


<b> A. 4HNO</b>3+ Cu→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.


<b> B. 2HCl + FeSO</b>3 → FeCl2 + H2O + SO2.


<b> C. </b>H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.


<b> D. NaOH + NH</b>4Cl→ NaCl + NH3 + H2O.


<b>Câu 59. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba</b>2+<sub> + SO</sub>


42- BaSO4


<b> A. Ba(OH)</b>2 + NaHSO4 BaSO4 + NaOH + H2O.


<b> B. Ba(HCO</b>3)2 + H2SO4BaSO4 + 2H2O + 2CO2.


<b> C. BaCl</b>2 + Ag2SO4 BaSO4 + 2AgCl.


<b> D. </b>Ba(OH)2 + Na2SO4BaSO4 + 2NaOH.
<b>Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. </b>
<b>B.</b> Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.
<b>C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. </b>


<b>D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ mơi trường tăng. </b>
<b>Câu 61. Cho các thí nghiệm sau: </b>



(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.


(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.


Sớ thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D.</b> 1.


<b>Câu 62. Cho a mol este X (C</b>9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có phản


ứng tráng bạc. Sớ cơng thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. 3. </b> <b>B.</b> 4. <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: </b>
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.


(b) Cho CaO vào H2O.


(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.


(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.


Sớ thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B.</b> 4. <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 64. Cho dãy gồm các chất sau: CO</b>2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng



với dung dịch NaOH loãng là


<b>A.</b> 5. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 65. Cho sơ đờ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol): </b>
(a) X + 2NaOH to <sub> Y + Z + H</sub>


2O (b) Y + 2NaOH


o


CaO, t


 CH4 + 2Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Biết dung dịch chứa T có nờng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C5H8O4. <b>B. C</b>4H8O2. <b>C. C</b>7H12O4. <b>D. C</b>5H6O4.


<b>Câu 66. X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn </b>
tồn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng mgam <b>X với dung dịch chứa </b>


0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là


<b> A. 34,4. </b> <b>B. 37,2. </b> <b>C. 43,6. </b> <b>D. 40,0. </b>


<b>Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.



(2) Cho l̀ng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.


(3) Đớt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2.


(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.


(5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH.


(6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng.


Sớ thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A. 3. </b> <b>B.</b> 5. <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 68. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.


(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.


(d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.


(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.
Sớ phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 69. Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H</b>2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M



và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào <b>X, thu được m gam kết tủa. </b>


Giá trị của m là


<b>A. 52,85. </b> <b>B.</b> 62,70. <b>C. 43,00. </b> <b>D. 72,55. </b>


<b>Câu 70. Sục khí CO</b>2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả


thí nghiệm được mơ tả như đờ thị dưới đây:


Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là


<b>A. </b>3 : 8. <b>B. 2 : 1. </b> <b>C. 3 : 4. </b> <b>D. 4 : 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b> A. C</b>3H6. <b>B. C</b>4H6. <b>C. </b>C3H4. <b>D. C</b>4H8.


<b>Câu 72. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


(c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.


(d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tởng hợp có ng̀n gớc từ xenlulozơ.
(g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 73. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn </b>
chức và 1 amin hai chức (hai amin có sớ mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung
dịch KOH 1M. Mặt khác, đớt cháy hồn tồn m gam <b>X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO</b>2, H2O và


0,12 mol N2. Giá trị của m là


<b>A. 24,58. </b> <b>B. 25,14. </b> <b>C.</b> 22,08. <b>D. 20,16. </b>


<b>Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó n</b>Na < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết


thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được


m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A.</b> 14,775. <b>B. 19,700. </b> <b>C. 12,805. </b> <b>D. 16,745. </b>


<b>Câu 75. Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO</b>3)2 và


NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thốt ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20
gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4


gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A.</b> 86,9. <b>B. 77,5. </b> <b>C. 97,5. </b> <b>D. 68,1. </b>


<b>Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>



<b>Y </b> Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để
nguội và thêm tiếp CuSO4 vào.


Dung dịch có màu xanh lam.


<b>X </b> AgNO3 trong dung dịch NH3 Tạo kết tủa Ag.


<b>Z </b> Dung dịch Br2 Kết tủa trắng.


<b>T </b> Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ


<b>X, Y </b> Dung dịch Br2 Mất màu


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin. </b> <b>B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. </b>
<b>C.</b> Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. <b>D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic. </b>
<b>Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhơm vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được V1 lít khí khơng màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhơm vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V3 lít khí khơng màu (hóa


nâu trong khơng khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
<b> A. V</b>1 = V2 = V3. <b>B. V</b>1 > V2 > V3. <b>C. V</b>3 < V1 < V2. <b>D.</b> V1 = V2 > V3.



<b>Câu 78. X là este đơn chức, nếu đớt cháy hồn tồn X thì thu được thể tích CO</b>2 bằng thể tích oxi đã phản


ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đớt cháy hồn tồn 25,8 gam hỗn hợp
<b>E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO</b>2 và H2O có tởng khới lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8


gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ḿi có khối
lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là


<b> A. 37,1. </b> <b>B. </b>33,3. <b>C. 43,5. </b> <b>D. 26,9. </b>


<b>Câu 79. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl</b>2 và O2, thu được


chất rắn Y gồm các ḿi và oxit. Hịa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam


<b>X trong dung dịch HNO</b>3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy


nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 7,28. </b> <b>B.</b> 5,67. <b>C. 6,24. </b> <b>D. 8,56. </b>


<b>Câu 80. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C</b>4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho


<b>E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít </b>
khí T (đo ở đktc, phân tử <b>T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau </b>
phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là


<b>A. 38,4. </b> <b>B.</b> 49,3. <b>C. 47,1. </b> <b>D. 42,8. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>41B </b> <b>42D </b> <b>43A </b> <b>44D </b> <b>45B </b> <b>46C </b> <b>47C </b> <b>48A </b> <b>49A </b> <b>50C </b>


<b>51D </b> <b>52D </b> <b>53C </b> <b>54C </b> <b>55B </b> <b>56C </b> <b>57B </b> <b>58C </b> <b>59D </b> <b>60B </b>


<b>61D </b> <b>62B </b> <b>63B </b> <b>64A </b> <b>65A </b> <b>66D </b> <b>67B </b> <b>68D </b> <b>69B </b> <b>70A </b>


<b>71C </b> <b>72D </b> <b>73C </b> <b>74A </b> <b>75A </b> <b>76C </b> <b>77D </b> <b>78B </b> <b>79B </b> <b>80B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41.</b> Glyxin không tác dụng hóa học với chất nào sau đây?


A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl khan D. NaCl


<b>Câu 42.</b> Kim loại X ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong các nhiệt kế thông thường. Kim


loại X là


A. Al B. W C. Na D. Hg


<b>Câu 43.</b> Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este?


A. H-COO-CH3 B. CH3-CONH2 C. HO-CH2-CHO D. CH3-COOH


<b>Câu 44.</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
D. xuất hiện kết tủa trắng và không tan khi dư Ba(OH)2.



<b>Câu 45.</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc?


A. Au B. Fe C. Al D. Cu


<b>Câu 46.</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


A. CH3OCH3 B. CH3OH C. CH3COOH D. CH3CHO


<b>Câu 47.</b> Phèn chua có công thức hóa học là


A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 48.</b> Để giảm vị chua trong món sấu ngâm đường, người ta thường cho thêm chất nào sau đây?


A. NaCl B. Ca(OH)2 C. CH3COOH D. CaSO4


<b>Câu 49.</b> Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ monome nào sau đây?


A. CH2=CH-Cl B. Cl2C=CCl2 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=C(Cl)-CH=CH2


<b>Câu 50.</b> Trong dung dịch nào sau đây khi đun nóng, xenlulozơ thủy phân tạo thành glucozơ?


A. H2SO4 98% B. H2SO4 70% C. KOH 20% D. NaOH 40%


<b>Câu 51.</b> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Poli (vinyl axetat) B. Xenlulozơ trinitrat


C. Poli (butađien-stiren) D. Poli (etylen terephtalat)



<b>Câu 52.</b> Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KOH có sẵn vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng


quan sát được là


A. dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu xanh. B. dung dịch chuyển từ màu xanh sang không màu.
C. dung dịch chuyển từ màu đỏ sang không màu. D. dung dịch chuyển từ không màu sang màu đỏ.


<b>Câu 53.</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. HNO3 B. NaOH C. H3PO4 D. NaCl


<b>Câu 54.</b> Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?


A. HCOONa B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. CaC2


<b>Câu 55.</b> Glucozơ có nhiều trong đường nho, mật ong,….Công thức cấu tạo của glucozơ là


A. CH3-CH(OH)4-COOH B. HOCH2-(CHOH)4-CHO


C. HOCH2-(CHOH)3-CO-CH2OH D. HOCH2-(CHOH)3-CHO


<b>Câu 56.</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?


Bạn đã xem chưa: [2021] Thi thử TN trường Ngô Gia Tự - Bắc Ninh (Lần 2 - Đề 1)
A. Be B. Na C. Ba D. Ca


<b>Câu 57.</b> Chất nào sau đây là amin bậc hai?


A. Propan-2-amin B. N,N-Đimetyl anilin C. Hexametylenđiamin D. Đimetylamin



<b>Câu 58.</b> Số nguyên tử cacbon có trong phân tử tripanmitin là


A. 48 B. 51 C. 54 D. 57


<b>Câu 59.</b> Trong các cation kim loại: Al3+, Fe3+, Cu2+, Na+. Cation có tính oxi hóa lớn nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 60.</b> Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch NaCl. Khí thu được ở catot là


A. O2 và Cl2 B. Cl2 C. H2 D. H2 và O2


<b>Câu 61.</b> Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,10


<b>Câu 62.</b> Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam


glixerol và m gam muối natri stearat. Giá trị của m là
A. 91,8. B. 89,0. C. 91,2. D. 89,6.


<b>Câu 63.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.


C. Fructozơ chuyển hóa được thành glucozơ trong môi trường bazơ.
D. Phân tử các hợp chất cacbohiđrat đều chứa nhóm chức cacbonyl.



<b>Câu 64.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B. Al2O3 là oxit trung tính.


C. Nhơm là một kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.


<b>Câu 65.</b> Cho dãy các mẫu kim loại Na, Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 66.</b> Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí


H2 (đktc). Giá tri của V là


A. 6,72 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48


<b>Câu 67.</b> Trung hòa dung dịch chứa 9 gam etylamin cần dùng V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là


A. 300 B. 100 C. 200 D. 400


<b>Câu 68.</b> Phân tử khới trung bình của poli (hexametylen ađipamit) là 30 000, của cao su thiên nhiên là 105


000. Sớ mắt xích (trị sớ n) gần đúng của các polime đó lần lượt là


A. 163 và 1544. B. 133 và 1254. C. 113 và 1254. D. 133 và 1544.


<b>Câu 69.</b> Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một



loại nước cứng chứa đờng thời các ion Ca2+, HCO3- và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng
vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+). Số
đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là


Bạn đã xem chưa: [2021] Luyện thi THPT - Thầy Tào Mạnh Đức (Mã 018)
A. 12,0. B. 10,0. C. 8,0. D. 6,0.


<b>Câu 70.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa


tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 71.</b> Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(b) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(c) Cho V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Ba(HCO3)2 1M.
(d) Cho Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, khơng có khí thốt ra.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai ḿi có cùng số mol là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 72.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


(1) X + Y ⇌ E (C6H10O4) + H2O
(2) X + 2Y ⇌ F (C9H12O5) + 2H2O
(3) X + 3Y ⇌ G + 3H2O



Các phản ứng đều đun nóng và dùng H2SO4 đặc xúc tác. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với chất F. B. Chất G có công thức phân tử C12H14O6.
C. Chất Y là axit propionic. D. Chất X ancol no, đa chức, mạch hở.


<b>Câu 73.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.


(b) Đốt cháy hoàn toàn các hợp chất este no, mạch hở đều thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(c) Bông nõn có thành phần chính là xenlulozơ.


(d) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.


(e) Các polime bán tởng hợp đều có nguồn gốc từ các polime thiên nhiên.
(f) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của anilin.


Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 74.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Ở nhiệt độ cao, các kim loại kiềm tác dụng với oxi, đều thu được các oxit.
(b) Có thể sử dụng vơi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.


(c) Trong công nghiệp, Al được điều chế từ nguyên liệu là quặng boxit.
(d) Nhúng miếng Al vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt các chất rắn là MgO, Al2O3, Al.
Số phát biểu đúng là



A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


<b>Câu 75.</b> Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol tripeptit X mạch hở trong 500 ml dung dịch NaOH 1M và KOH


1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư trong Y bằng dung dịch 200 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 99,5 gam muối khan. Phân tử khối của X là


A. 275. B. 289. C. 311. D. 261.


<b>Câu 76.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este no, mạch hở, thu được 0,4 mol CO2 và 0,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
ứng, sau phản ứng thu được một muối của axit đơn chức và m gam hỗn hợp Y gồm hai ancol. Giá trị của m


Bạn đã xem chưa: [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Trần Văn Bảo - Nam Định
A. 6,4. B. 6,2. C. 8,8. D. 9,2.


<b>Câu 77.</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào hai bình cầu, mỗi bình 10 ml vinyl axetat.


Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ
hai.


Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ớng sinh hàn rời đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.



(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.


(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Ống sinh hàn có tác dụng ngăn chặn sự bay hơi của các chất lỏng trong bình cầu.
Sớ phát biểu đúng là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 78.</b> Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit


cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,46 mol O2, thu được 0,39 mol khí CO2. Cho 8,56
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (gấp đôi so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu
được ancol T (hai chức) và chất rắn khan G. Nung G với CaO ở nhiệt độ cao, thu được thu được hỗn hợp
khí F gờm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của F so với H2 là 10,8. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Z là


A. 174. B. 146. C. 160. D. 188.


<b>Câu 79.</b> Nung 38,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi,


thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH đã phản ứng, sau phản
ứng thu được V lít khí H2 và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,5V lít khí H2.
Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của
Fe2O3 trong X là


A. 41,67% B. 52,08% C. 32,48% D. 62,50%


<b>Câu 80.</b> Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic và amin) và chất Y



(CmH2mO5N2, là muối của đipeptit với axit cacboxylic). Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,29 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 24,16 gam hỗn hợp F gồm ba muối và
5,32 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51%. B. 57%. C. 43%. D. 49%


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
51 D 52 C 53 C 54 A 55 B 56 A 57 D 58 B 59 C 60 C


61 B 62 A 63 C 64 D 65 C 66 D 67 D 68 D 69 B 70 A
71 B 72 C 73 D 74 C 75 A 76 B 77 A 78 D 79 A 80 B.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 41:</b> Chất nào sau đây là amin bậc ba?


A. (CH3)3N B. CH3CH2NH2 C. C6H5NHCH3 D. CH3NHCH3


<b>Câu 42:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al.


<b>Câu 43:</b> Tripanmitin có cơng thức hóa học là


A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.


<b>Câu 44:</b> Sắt có sớ oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?



A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. FeSO4.


<b>Câu 45:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?


A. Ba. B. Na. C. Ca. D. Be.


<b>Câu 46:</b> Xà phịng hố hồn tồn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam


ḿi. Giá trị của m bằng


A. 13,2. B. 9,8. C. 23,0. D. 15,4.


<b>(Xem giải) Câu 47:</b> Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch


HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm
bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam ḿi khan. Khí X là


A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.


<b>Câu 48:</b> Chất nào sau đây thuộc loại este?


A. H2NCH2COOH. B. CH3COOCH3.
C. C2H5OH. D. CH3COONa.


<b>Câu 49:</b> Chất nào sau đây là tetrapeptit?


A. Alanin. B. Gly-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala.


<b>Câu 50:</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?



A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron.


<b>Câu 51:</b> Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?


A. Tinh bột. B. Tơ nilon-6. C. Tơ visco. D. Polietilen.


<b>(Xem giải) Câu 52: </b>Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol


HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,15. B. 7,51. C. 5,71. D. 5,17.


<b>Câu 53:</b> Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?


A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
A. C17H35COONa. B. CH3COONa.


C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.


<b>Câu 55:</b> Công thức cấu tạo của alanin là


A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3NH2.
C. C6H5NH2. D. H2N-CH2-COOH.


<b>Câu 56:</b> Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?


A. CH3COOCH3. B. CH3NH2.


C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.


<b>(Xem giải) Câu 57:</b> Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron,


policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 58:</b> Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?


A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.


<b>(Xem giải) Câu 59:</b> Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối


và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 9,9. B. 4,4. C. 3,3. D. 6,6.


<b>Câu 60:</b> Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?


A. Benzen. B. Axit ε-aminocaproic.
C. Axit axetic. D. Buta – 1,3 – đien.


<b>Câu 61:</b> Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys?


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>(Xem giải) Câu 62:</b> Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun


nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Sớ cơng thức của A
thỏa mãn là



A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>(Xem giải) Câu 63:</b> Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0 B. 4,7 C. 15,0 D. 2,0


<b>(Xem giải) Câu 64:</b> Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc).


Giá trị của V bằng bao nhiêu?


A. 11,20. B. 17,92. C. 22,40. D. 8,96.


<b>(Xem giải) Câu 65:</b> Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch


AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khới lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 54,0 gam.


<b>Câu 66:</b> Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm


A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH


C. CH3COONa và CH2 = CH – OH. D. CH3COONa và CH3CHO .


<b>Câu 67:</b> Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>(Xem giải) Câu 68:</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có cơng thức phân tử



C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở.
Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?


A. 16,08. B. 24,10. C. 22,48. D. 30,16.


<b>(Xem giải) Câu 69:</b> Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200


ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400
ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45.


<b>Câu 70:</b> Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?


A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.


<b>(Xem giải) Câu 71:</b> Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong khơng khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa


các oxit. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 150. C. 400. D. 200.


<b>Câu 72:</b> Cho các phản ứng hóa học sau :


Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.



C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.


D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.


<b>(Xem giải) Câu 73:</b> Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác


dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 và KNO3. B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.


C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3.


<b>(Xem giải) Câu 74:</b> Cho 0,2 mol chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch


NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 21 gam. B. 17 gam. C. 12,5 gam. D. 21,8 gam.


<b>(Xem giải) Câu 75:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của ch́i chín.


(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hời lớn hơn cao su thiên nhiên.


(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.
(g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch
NaOH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


<b>(Xem giải) Câu 76:</b> Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:


(1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3


(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Z + …
(4) Z + NaOH → E +…


(5) E + NaOH → T + Na2CO3


Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?


A. C12H14O4. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6.


<b>(Xem giải) Câu 77:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau.
(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.


(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.
(g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.



<b>(Xem giải) Câu 78:</b> Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không


quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đớt cháy hồn tồn 13,36
gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1
mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối
lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 71. B. 75. C. 73. D. 72.


<b>(Xem giải) Câu 79:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gờm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a%


vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gờm NO và NO2 có khới lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ
chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là?


A. 46,240. B. 43,115. C. 63,045. D. 57,330.


<b>(Xem giải) Câu 80:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu


được hỗn hợp ḿi X gờm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là
5 : 2 : 2). Đớt cháy hồn tồn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá
trị của m bằng bao nhiêu?


A. 34,80. B. 25,96. C. 27,36. D. 24,68.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>Câu 41:</b> Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là


A. Na. B. Al. C. Mg. D. K.


<b>Câu 42:</b> Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là


A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.


<b>Câu 43:</b> Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?


A. H2S. B. CO2. C. CO. D. Cl2.


<b>Câu 44:</b> Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là


A. ClH3N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa. D. H2N-CH(CH3)-COONa.


<b>Câu 45:</b> Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?


A. Na2SO4. B. CuSO4. C. KCl. D. Al(NO3)3.


<b>Câu 46:</b> Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.


<b>Câu 47:</b> Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?


A. NaOH. B. NH3. C. Ba(OH)2. D. HCl.



<b>Câu 48:</b> Sớ electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 49:</b> Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,… Công thức của thạch cao


nung là


A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4.2H2O.


<b>Câu 50:</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tớt nhất trong tất cả các kim loại?


A. Nhôm. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc.


<b>Câu 51:</b> Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử?


A. Zn. B. Ag. C. Ca. D. K.


<b>Câu 52:</b> Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?


A. Etilen. B. Benzen. C. Metan. D. Toluen.


<b>Câu 53:</b> Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sớ mol NaOH đã phản ứng


là 0,3 mol. Giá trị của m là


A. 26,4. B. 29,2. C. 21,9. D. 24,6.



<b>Câu 54:</b> Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100%, khối lượng glucozơ thu được




A. 180 gam. B. 360 gam. C. 240 gam. D. 270 gam.


<b>Câu 55:</b> Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là


A. Cu(OH)2. B. CuO C. nước D. AgNO3/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
Cho các phát biểu sau:


(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.


(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc x́ng dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cờn trước rời mới tháo ớng dẫn khí.
Sớ phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 57:</b> Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa


học?


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 58:</b> Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?



A. CaCl2 và Na2CO3. B. Na2S và BaCl2. C. NaHSO4 và K2CO3. D. NaHCO3 và HCl.


<b>Câu 59:</b> Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gờm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch


A. HCl. B. Fe(NO3)3. C. NaOH. D. HNO3.


<b>Câu 60:</b> Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4


1M. Giá trị của m là


A. 6,9. B. 2,3. C. 9,2. D. 4,6.


<b>Câu 61:</b> Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4 và AlCl3, thu được kết tủa. Lọc lấy kết


tủa rồi nung kết tủa trong khơng khí đến khới lượng khơng đởi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X gồm
A. FeO, CuO và Al2O3. B. Fe2O3, CuO và BaSO4.


C. Fe2O3, CuO và Al2O3. D. FeO, CuO và BaSO4.


<b>Câu 62:</b> Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung


dịch NaOH là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 63:</b> Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2SO4


đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9H10O2) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản ứng
este hóa là



A. 75,0%. B. 72,0%. C. 83,3%. D. 66,7%.


<b>Câu 64:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.


D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2


<b>Câu 65:</b> Hỗn hợp X gờm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gờm


bớn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen. B. propilen và but-2-en.
C. propilen và but-1-en. D. propilen và isobutilen.


<b>Câu 66:</b> Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đởi và thực hiện phản ứng: N2 (k) +


3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Sau một thời gian, nờng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M;
[NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là


A. 2 và 4. B. 4 và 8. C. 3 và 6. D. 2 và 3.


<b>Câu 67:</b> Dẫn a mol hỗn hợp X (gờm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn


hợp khí Y gờm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu
diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là



A. 1. B. 1,1. C. 1,3. D. 1,5.


<b>Câu 68:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2


2X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
X4 + 2X5 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Các chất X1, X4, X5 lần lượt là:


A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.
C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4. D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH.
(2) Glucozơ cịn có tên gọi khác là đường nho.
(3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


(4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π.


Số phát biểu sai là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>Câu 70:</b> Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gờm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
A. 8,2. B. 12,0. C. 8,7. D. 12,5.



<b>Câu 71:</b> Cho 0,07 mol hỗn hợp X gờm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy


dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là


A. 6,60 gam. B. 6,72 gam. C. 6,06 gam. D. 6,48 gam.


<b>Câu 72:</b> Khi nhiệt phân hoàn tồn từng ḿi X, Y thì đều tạo ra sớ mol khí nhỏ hơn sớ mol ḿi tương


ứng. Đớt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai ḿi X, Y lần
lượt là


A. Cu(NO3)2, NaNO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. KMnO4, NaNO3.


<b>Câu 73:</b> Cho hỗn hợp X gờm Na, Fe, Al phản ứng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được V


lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khới lượng
bằng ½ tởng khới lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thể tích khí
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là


A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Ba.


<b>Câu 74:</b> Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit


linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2. Cho m gam X
phản ứng hồn tồn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tới đa với V lít dung dịch Br2
0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là


A. 0,16. B. 0,08. C. 0,24. D. 0,12.



<b>Câu 75:</b> Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH


thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn
chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hồn tồn. Cơ cạn
dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81,9°C, 1atm). Giá trị của m là
A. 41,975 gam. B. 46,560 gam. C. 45,300 gam. D. 28,625 gam.


<b>Câu 76:</b> Đớt cháy hồn tồn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và


5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch
X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đớt cháy
tồn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với
E?


A. (CH3COO)2C3H3COOC6H5. B. (C2H3COO)3C3H5.
C. C6H5(COOCH3)3. D. (HCOO)2C4H8.


<b>Câu 77:</b> Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H20O4N4, mạch hở) là muối


amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gờm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gờm hai ḿi (có tỉ
lệ mol 1 : 2). Phần trăm khới lượng của ḿi có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


<b>Câu 78:</b> Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3)3, CuSO4, FeCl2, FeCl3,



Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.


– Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu
được từ Y.


– Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì sớ mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau.
Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là


A. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, CuSO4; Y chứa FeCl2, FeCl3, CuSO4.
B. X chứa Fe(NO3)2, FeCl3, CuSO4; Y chứa Al(NO3)3, FeCl2, CuSO4
C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3.
D. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl2.


<b>Câu 79: </b>Este X có cơng thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):


(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4


(c) X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
(d) nX6 (t°, xt, P) → thủy tinh hữu cơ


(e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl
Cho các phát biểu sau:


(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.


(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.


(6) Phân tử X có 6 liên kết π.


Số phát biểu sai là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 80:</b> Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản


ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là


A. 53,85%. B. 56,36%. C. 76,70%. D. 51,72%.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bời dưỡng HSG Tốn: Bời dưỡng 5 phân mơn Đại Sớ, Sớ Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×