Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập vận dụng chất béo có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.69 KB, 14 trang )

;

BAI TAP VAN DUNG CHAT BEO — PHAN 1

I. PHUONG PHAP GIAI.
1. Cac hướng quy đôi chât béo.

a. Phân chia chát béo thành 3 nhớm (COO,

CH›;, H)).

KL:44.3a+14b+2c =m
COO:3a

a(mol)|CH, :b

——>

CO

+O, >

H,O

BINTC:3a+b=n,,

“—

BTH:b+c= Nino

H,:c



°

BTE:6b+2c=4n,
+Br Br,(h
(hoac

H H;)

n,.

m

=a-C

2/112

+) Phản
BTKL:
Lưu ý:
b. Theo

ứng xà phịng hóa: nCOO = nNaOH/KOH phản ứng = 3a , nC3Hs(OH)3 = nc béo = a (mol).
me›so + mNaOH = mrén + mC3H5(OH)3
trong q trình giải hệ giá trị của (e) có thể âm
phương pháp đơng đắng hóa.
KL:176a+14b+2c = M eo

(HCOO).C.H,
3


:a

io

tne

BTC:

35

Neo,

BTH:4a+b+c=n,

H,O

+

CH, :b

6a+b=

=>

H:c
2

,


BTE:20a+6b+2c
=4n,
+Br,/H,

—————>Ï,

+) Phản
BTKL:
Lưu ý:
c. Tách

Br,

=—Ï

H;

ứng
me›so
Nếu
chất

xà phịng hóa: nNaOH/KOH phản ứng = 3a , nC3Hs(OH)3 = nc béo = a (mol).
+ mNaOH = mrén + mC3H5(OH)3
chất béo no -> nHa = c = 0; nếu béo không no-> c < 0.
béo thành các axit béo và nhóm C:H.

CH,

—OOCR'


2

a(mol) |CH-OOCR*

CH, -OOCR?

R.COOH
R*COOH

——>

RˆCOOH
C,H,

n..
+) Nec.béo = —

nC3H2 = nC3Hs(OH)3

+) Phản ứng xà phịng hóa: nNaOH/KOH phản ứng = 3a
BTKL: me›so + mNaOH = mrén + mC3H5(OH)3
Lưu ý: làm theo hướng này thì chúng ta phải biết được các axit béo cụ thể tạo ra chất béo.
2. Các ví dụ mình họa.
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O›, thu được 3,14 mol
HO. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dich
KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muỗi. Giá trị của m là

A. 57,16.


COO:0,18

0,06CH,:x
nh
2:¥

'B. 86.10.

+0,:4,77>

CO,
H;O:3,14

C. 83,82.

=>

BTH:x+y=3,14
BTE:6x+2y

=4.4,77

D. 57,40.

x =3,2

>

y = —0,06


—> làm no hóa: nHz/pứ = 0,06 - y = 0,12 — mY = 52,6 + 0,12.2 = 52,84(g)
BTKL: 52,84 + 0,18.56 = mmuái + 92.0,06 —> mmuéi = 57,4 (g)
78,9

=> Khi hidro hóa hồn tồn 78,9 ø Khối lượng muối thu được là: m =

; 57,4 = 86,1

2

—+ mX
= 52.6


Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a
gam hỗn hợp muỗi của axit oleic và axit stearic. Hidro hóa m gam X can dùng 0,02 mol H› (xúc tác Nị, t°), thu

được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol COa nhiều hơn số mol H20 là 0,08 mol. Giá trị của a



A.36,24

B. 36,68

C. 38,20

D.38,60

Y 1a chat béo no: (C17H3sCOO)2C3Hs (M = 890)

2nY = nCO2 — nH20 & 2nY = 0,08 > nY = 0,04 (mol) > mY = 0,04.890 = 35,6
— mX = 35,6 — 0,02.2 = 35,56.
BTKL: mX + mKOH = mmuéi + mC3Hs(OH)3 © 35,56 + 0,04.3.56 =a + 0,04.92 >a = 38,6
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO: và y mol
H›O. Biết m = 78x — 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br› dư thì lượng Br› phản ứng tối
đa là bao nhiêu mol?
B. 0,15.
C. 0,35.
D. 0,30.
BTKL: 78x — 103y +32x = mCO2 + 18y > mCO2 = 110x — 121ly > nCO2 = 2,5x — 2,75y
BTNTO: nX = (2nCO2 + nH20 — 2nO2)/6 = (5x — 5,5y + y — 2x)/6 = 0,5x — 0,75y
— nCO2 — nH20 = (k — 1)nX & 2,5x — 2,75y — y = (k — 1) (0,5x — 0,75y)

— 5(0,5x
— 0,75y) = (k— 1).(0,5x
— 0,75y) > k-1=5 > k=6 5 6 lién két pi (C=C) =6 -3 =3
— nBr2 = 3nX = 3. 0,15 = 0,45

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O›, thu được 1,06 mol H›O. Nêu thủy
phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối. Để
chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H› (xúc tác Nị, t°). Giá trị của a là

A. 0,02.

B.0/03.

COO: 3x

x(mol)|CH,:y
H

21Z

+0,:16l->

CO,
H,O:1,06

C. 0,06.

=>

BTH:y+z=1,06
BTE :6y+2z=4.1,61

D. 0,01.

—>

y =1,08
z = —0,02

+) BTKL: (44.3x + 14.1,08 — 0,02.2) + 3x.56 = 19,24 + 92x —>x= 0,02
> n(C = C) =x-—z=0,02 + 0,02 = 0,04 (mol) = 2nX > nX = nHo2/2 =0,06/2 = 0,03
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 12,768 lít khí CO2 (đktc) và 9,18 gam HaO.

Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Bra 0,5M thì thể tích dung dich Bro tơi đa phản

ứng là V lít. Giá trị của V là

A. 3,60.


COO:0,03

0,01(moÙ|CH,:y
nh

+O;:

51Z

B. 0,36.
CO, :0,57
H,O:0,51

C. 2,40.
=>

BTC:y+0,03=0,57
BTH:y+z=0,51

D. 12.
>

y =0,54
z=-0,03

> nBr2/pu =0,04

— 0,3 mol chat béo ptr Br2: nBr2/pur = (0,3/0,01).0,04 = 1,2 (mol) > VBr2 = 1,2/0,5 = 2,4 (I)
Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 mÍ dung dịch NaOH IM (vừa đủ), thu được


glixerol va hén hop muối Y. Hiđro hóa hồn tồn Y cần vừa đủ 0,1 mol Hạ, chỉ thu được muối natri stearat. Giá

trị của m băng bao nhiêu?

B. 32.0.
Œ. 26,6.
D. 26,7.
+) BTKL: mY = 0,09.306 — 0,1.2 = 27,34 (g)
+) BTKL: > mE = 27,34 + 0,03.92 — 0,09.40 = 26,5
Câu 7: Dét chay hoan toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O›, tạo 0,5 mol HaO. Nếu thủy phân
hoàn toàn m gam X trong dung dich KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol
X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol brom. Giá trị của a băng bao nhiêu?

A. 0,020.

B. 0,012.

COO: 3x

x(mol)|CH,:y
H
21Z

+O,:0,77->

CO,
H,O:0,5

C. 0,030.


>

BTH:y+z=0,5
BTE: 6y
+ 2z = 4.0,77

D. 0,010.

—>

y =0,52
z=-0,02

+) BTKL: (44.3x +0,52.14 — 0,04) + 3x.s6 = 9,32 + 92.x > x = 0,01 > nBro/ptr = 0,01 + 0,02 = 0,03 (mol)
> a= (0,06/0,03) 0,01 = 0,02 (mol)


Câu 8. Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m¡ gam E trong O›, thu được 0,39 mol
CO2 và 0,38 mol HaO. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 22,5 mÌ dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch G.
Cô cạn G, thu được m› gam hỗn hợp mu6i C1sH31COONa va Ci7H3sCOONa. Gia tri cua m2 gan nhất với gia tri

nao sau day?

A. 7,0.

(C,,H,,COO),C.H,: a

C,,H,,COOH: b
CH,


2

B. 6,8.

Sa

:c

C. 6,6.

CO.:03o_

| la+l6b+e=0,39

|a=0,005

3a+b=0,0225

c=0,015

D.6.4.

49a +16b+c =0,38 > 4 b =0,0075

a?

—m2 = mMCisH31COONa + mCH2 = 6,465 (g)
Y, Cho Y tac dung


. Đốt cháy hoàn toàn Z. cần vừa đủ

7,6 mol O2, thu duoc 5,25 mol CƠa. Gia tri cua a la

B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,1.
Dat nZ = x (mol) > nNa2zCOs3
= 0,5a (mol); BINTO: — nH20= 2a + 7,6.2 — 0,5.3x- 5,25.2 = 4,7 + 0,5x.
+) BTKL: mZ = mC + mH + mO + mNa= 12(5,25 + 0,5x) + (9,4 + x) + 32x + 23x =91 > x=0,3.
+) BTKL cho pứ xà phịng hóa:
+) mX + mNaOH = mY + mC3Hs(OH)3 > 87,8 + 0,3.40 = mY + 0,1.92 > mY = 90,6 (g) > a= 0,2 (mol)
Câu 10: Đơt cháy hồn tồn
cân dùng vừa đủ 6,36 mol Oo. Mặt khác, cho lượng X trên
vào dung dịch nước
tham gia phản ứng. Nêu cho lượng X trên tác dụng hêt với NaOH

thì khối lượng

muối khan thu được là

“4. 72.8 sam

(HCOO),C,H, : 0,08
CH,:a
¬

B. 88,6 gam.

CO.


H, :-0,32

m

C. 78,4 gam.

D. 58,4 gam.

6.2 BTE: 20.0,
08 + 6a—0, 64 = 4.6,36 > a =4,08

— Mmudi = MHCOONa + mCH?2 + mHz2 = 0,24.68 + 4,08.14 — 0,64 = 72,8(g)

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm

natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam Oa, thu được 150,48 gam COz. Mặt khác,
m gam X tác dụng tôi đa với V ml dung dịch Br› IM. Giá trị của V bang bao nhiêu?

A. 180.
CH,.COO),C.H.:a
(CnyCCSC H4
H,:b

B. 300.
..
CO,:3,42_
voues v
JCO,
HO:


=

C. 120.
D. 150.
[BTC:57a=3,42
=0,06
—)*
BTE:326a+2b=4.4,83 ˆ |b=-0,12

> nBr2 = 0,12 (mol)

— VBr2 = 0,12/1 = 0,12 = 120ml
Câu 12: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 3 triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu

được 5.52 eam elixerol. hỗn hợp gdm 2 mudi Y (CisH3302Na) va Z (CisH3sO2Na) cé tỉ lệ mol tương ứng là l :
1. Giá trị của m băng bao nhiêu?

A. 50,34.

B. 52,32.

C5322.

D. 53,04.

Œ. 15,5.

D. 16,0.


+) nCaH:(OH):= 0,06 (mol) —> nmuéi = 0,18 (mol) =nNaOH/pứ > nY = nZ = 0,09 (mol)
+) BTKL: mX = 0,09(304 + 306) + 5,52 — 0,18.40 =53,22
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam. hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được 47,52 gam CO2¿ và 18,342 gam H›O.
Mặt khác, m gam X làm mắt màu tối đa 3 „36 gam brom trong dung dịch. Nếu cho m gam X xà phịng hóa bằng
dung dịch KOH vừa đủ thu được x an muối. Giá trị của x gan nhat với giá trị nào sau đây?
A. 16,5.
(HCOO),C,H, :a
CH, :b

+O, >

H,:-0,021

—> mmuối =mHCOOK

CO, : 1,08
H,O: L019

_„ JBTC:6a+b
7

=1,08

BTH: 4a+b—0,021=1,019

=>

+ mCH: + mH¿ = 0,06.68 + 0,96.14— 2.0,021 = 18,348

a=0,02

b=0,96


Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều
lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 202% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phan ran Y
g6m hai muối có số mol băng nhau và phan hoi Z nang 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần
vừa đủ a mol khí Oa. Gia tri của a là

B. 4,26.
Œ. 4.20.
D. 4,02.
Hi: (RCOO)2C3Hs(OOCR’) : x(mol); R°COOH: x (mol) — nNaOH = 4x (mol) — mNaOH = 160x (g)
— mddNaOH = 800x(g) > mH20 = 640x (g).
mZ = mC3Hs(OH)3 + mH20 = 92x + 640x + 18x = 11,25 > x = 0,015 (mol).
— 0,0152R + R** 173) + 0,015(R’ + 45) = 16,71 > R+R’ = 448 > R = 211 (CisHa1); R’? = 237 (C17H33)

(C,,H,,COO), C,H, (OOCC,,H,,): 0,06
C,,H,,COOH: 0,06
17

———>BIE: 300.0,06+102.0,06 =4n,

=n,

=6,03

33

TH:;: (RCOO)a:C2H: : x (mol); RˆCOOH: 3x (mol) —> NaOH/pứ = 6x (mol) —> mNaOH = 240x(g)
— mddNaOH = 1200x(g)

—> mZ = 92x + 1200x +18.3x = 11,25 >x = 0,008358 <0,012 (loại)
Câu 15: Đốt cháy hoan toan 25,74 gam triglixerit X, thu duoc H2O và 1,65 mol CO». Nếu cho 25,74 gam X tác
dung với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được gÏixerol và m gam mudi. Mat khac, 25,74 gam X tác dụng được tối

A. Trong phân tử X có 5 liên kếtz

`8, SỐ nguyên tử C của X là 54

đa với 0,06 mol Bra trong dung dịch. Kết luận nao sau đây
C. Gia tri cua m 1a 26,58

không

đúng?

D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.

CAu 16: Xa phong hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm cac triglixerit bang dung dich NaOH, thu được glixerol

và 61,32 gam hỗn hợp X gồm ba muỗi C¡sH3iCOONa, C¡?HxCOONa, C¡7HyCOON với tỉ lệ mol tương ứng là
2,5 : 1,75 : 1. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được a gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m

gam E cần vừa đủ 5,37 mol Ò›. Giá trị của a là
B. 59.36.
Œ. 60,20.
D. 58,50.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglyxerit va cdc axit béo (trong d6 Neriglyxerit? Naxit béo = 1:
1) cần vừa đủ 4,21 mol O2 thu duoc CO

va 2,82 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với một lượng du dung dich


brom thây có 0,06 mol Br› đã tham gia phản ứng. Hiđro hóa hồn toàn X (Ni, f9) rồi cho sản phẩm tác dụng với
một lượng dư NaOH thu được a gam muỗi. Giá trị của a là.

A. 49,12.
B. 55,84.
C. 55,12.
Câu 18: Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với H› theo tỉ lệ mol 1:1) và axit Y thuộc dãy đồng đắng của axit
linoleie. Đốt cháy hết m gam hỗn hop M thu được 7,3 mol COa và 6,8 mol H›O. Mặt khác, đun nóng 171 gam
hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của a là

A. 129,0

B. 171,0

C.188.1

D. 189,0

Câu 19: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ),
thu được 3 muối CisH31COONa,

gam glixerol. Mặt khác đốt cháy

A. 4,100

Ci7H33COONa,

C17H3sCOONa véi ti 16 mol tuong tmg 2,5 : 1,75 : 1 va 6,44


hoàn toàn 47,488 gam E cần vira du a mol khi Oo. Gia trị của a là

5.4296

C. 4.254

D. 5,270

Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
ølixerol và hỗn hợp muối Y gồm C¡HxCOONa, C¡sH:iCOONa và C¡?HyCOONG với tỉ lệ mol tương ứng là 3 :
4: 5. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 5,89 mol Oo, thu được NaaCOa, HạO và 177,76 gam COd. Gia tri cua m

la

A. 68,56.

B.68/52.

C. 68,44.

D. 68,64.

Câu 21: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm cac triglixerit bang dung dich NaOH, thu được glixerol

và hỗn hợp X gồm ba mudi C17HxCOONa, C¡sH:iCOONa, C¡zHyCOON với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt

khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 6,09 mol O2. Giá trị gần nhất của m là
B. 66.
Œ. 62.

D. 64.

Câu 22. Hỗn hợp E gồm các triglixerit X và các axit béo tự do Y. Chia m gam E thanh hai phan bang nhau. Phan

một tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được glixerol và hỗn hợp Z. chứa các muối
có công thức chung C:zHyCOOK. Phần hai tác dụng vừa đủ với 0,08 mol Br›. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,04
mol E, thu duoc 1,11 mol CO2. Gia tri cua m 1a

B. 63,54.

Œ. 69,28.

D. 69,68.


BAI TAP VAN DUNG CHAT BEO — PHAN 2

Câu 1: Hiđro hóa hồn tồn m gam hỗn hợp chất béo X cần vừa đủ 0,15 mol Ha thì thu được hỗn hợp chất béo
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dung 9,15 mol O2, thu duoc H20 va 6,42 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn

m gam X trong dung dich KOH (du), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 110,04.
B. 109,74.
C. 104,36.

D. 103,98.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X can vira di 10,6 mol O2, thu
duoc CO2 va 126 gam H20. Mat khac, cho 0,75 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, dun nóng, thu được


ølixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và nafri stearaf. Giá trị của m là
A, 122.0.
B. 360,80.
C. 456,75.

D. 73,08.

Câu 3: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic va triglixerit X thanh ba phan băng nhau. Dun nong phần một

với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần
hai cần vừa đú 2,64 mol Oa, thu được HaO và 1,86 mol COa. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn phân ba thì cần vừa
du V lit khi H2 (dktc). Gia tri cua V là
A. 1,344.
B. 0,896.
Œ. 2,240.
D. 0,448.
Câu 4: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X băng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y can vira du 4,41 mol Oo, thu được KaCOs;

3,03 mol CO› và 2,85 mol H›O. Mặt khác m gam triglixerit X tac dung t6i da voi a mol Br trong dung dich. Gia
trị của a là

A. 0,18.
B. 0,12.
C. 0,36.
D. 0,60.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dich
chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có khơng q ba liên kết x, X và Y
có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam E, thu duoc


28,56 lít COa (đktc) và 20,25 gam H›O. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 11,6 và 5,88.
B. 7,25 và 14,7.
Œ. 13,7 và 6,95.
D. 14,5 và 7,35.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O›. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
lượng chất béo trên bang NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic va axit stearic. Biét long X

trên có thể làm mắt màu dung dịch chứa tơi đa 0,04 mol Bra. Giá trị của m là

A. 36,64 gam.
B. 36,56 gam.
C. 18,28 gam.
D. 35,52 gam.
Cau 7: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol, natri stearat va natri oleat.

Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu duoc H2O va 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tac

dụng
A.
Cau
muối

tối đa với dung dịch chứa a mol Br›. Giá trị của a là
0,20.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,16.
8: Thuy phan hoan toan m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn hợp 2

nafri panmitat và nafri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br› dư thì có tối đa a mol Br› đã phản ứng.

Gia tri cua a la

A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,08.
D. 0,18.
Cau 9: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat va natri oleat.
Dét chay hoan toan m gam X cần vira du 4,83 mol O› thu được H›O và 3,42 mol CO›. Cho biết m gam X tac
dụng được tối đa bao nhiêu mol Br› trong dung dịch?
. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,06.
D. 0,24.
CAu 10: Dét chay hoan toan a gam triglixerit X can vira di 18,125 mol O2, thu được 12,75 mol COa và 12,25
mol HaO. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dụng dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá tri của b là

A. 208,5.

B.417.

C. 337.

D. 441.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O›, thu được CO2: và 2 mol HzO. Cho m
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng

tôi đa với a mol Br› trong dung


dich. Gia tri cua a la

A. 0,24.
. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,2.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp
muối Y gồm CiHxCOONa, C¡?HyCOƠNa và CisH31COONa (co ti 1é mol tuong tmg 1a 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn

toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O›, thu được NaaCOa, HaO và 1,03 mol COa. Giá trị của m là

A. 17,48.
B. 17,34.
C. 17,80.
D. 17,26.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y cần vừa du 29,904 lit khi O2, sau
phản ứng thu được 20,832 lít khí COa và 16,38 gam H›O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,87 gam E bang dung


dịch NaOH vừa đủ thu được 22,95 gam một muối natri của axit béo. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Phần trăm

khói lượng của triglixerit X có trong hỗn hợp E là

A. 50,30%,

B. 38,96%.

C. 61,04%.


D. 40,70%.

Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn

hợp muỗi X gồm C¡zHxCOONa, C¡zHyCOONa và C¡sH:iCOONa (có tỉ lệ mol trong ứng là 14 : 33 : 22). Đốt
cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,376 mol Oa, thu được NaaCOa, HaO và 2,327 mol COa. Giá trị của m là

A. 37,348.
B. 41,268.
C. 40,676.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit có tỉ lệ số mol là 1 ; 3. Thuy phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glixerol

và 2 axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 77,4 gam H›O. Mặc khác m gam hỗn
hợp X làm mắt màu tối đa 16 gam brom. Khối lượng của triglixerit có phân tử khối nhỏ trong 28,4 gam hỗn
hợp X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất 2

A. 7,2

B. 7,0

C. 7,3.

D.7,1.

Câu 16: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit đã cho và
số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br› dư thì có 0,4 mol Br› tham gia phản

ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam hỗn hợp 2 mudi. Phan tram
khói lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,58%.

B. 33,61%.
Œ. 52,73%.
D. 51,15%.
Câu 17: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol

và hỗn hợp X gồm ba muối C¡zHxCOONa, C¡sH:iCOONa, C¡zHyCOƠN với tỉ lệ mol tương ứng là l : 2 : 3.
Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nêu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần

vura du 4,575 mol O2. Gia tri cua m là

A. 50,32.
Câu 18: Hỗn hợp E gồm axit
duoc a gam glyxerol và dung
cần vừa đủ 6,895 mol Oa, thu

B. 51,12.
C. 51,60.
D. 51,18.
béo X và triglyxerit Y. Cho m gam E tac dung vơi dung dich KOH (vừa đủ), thu
dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam E thi
được 5,1 mol CO› và 4,13 mol HzO. Cho a gam glyxerol vào bình đựng Na dư, kết

thúc phản ứng thây bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 80,32%,

B. 10,68%.

Œ. 28,48%.

D. 33,50%.


Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA > MB, tỉ lệ số mol tương ứng của A và B là 2 : 3). Đun nóng

m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm các muối kali
oleat, kali linoleat va kali panmitat. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với dung dịch có chứa 1,8 mol
Br›. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 616,0 lít COa và 444,6 gam HaO. Khối lượng cua A trong

m gam hỗn hợp X là

A. 256,2.

B. 256,8.

C. 1712.

D. 170,8.

Câu 20: Hỗn hợp E gồm tripanmitin và este X (no, đơn chức, mạch hở). Thủy phan m gam E băng 500 ml dung
dịch NaOH 0,8M, thu được hỗn hợp Y. Để trung hịa NaOH dư có trong Y cân dung 0,2 mol HCl, co can hỗn
hợp sau phản ứng thì thu được x gam hỗn hợp Z. gồm hai ancol và y gam hỗn hợp muối T. Đốt cháy Z. băng lượng

dư khí O› thì thu được 0,3 mol CO: và 0,4 mol H›O. Nếu đốt cháy T bằng lượng dư khí O› thì thu được NaCl,

Na›COx, 148,8 gam hỗn hợp gồm CO: và HaO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nảo sau đây sai?
A. Gia tri cua y 1a 45,8.
B. Co 10 nguyén tu hidro trong X.
C. Gia tri cua x la 7,6.
D. Tripanmitin và X có số mol băng nhau.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2 : 3), thu được


11,92 mol CO? va 11,6 mol HaO. Mặt khác xà phịng hóa hồn tồn X thu được hỗn hợp hai muỗi natri panmitat

va natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2, H20 va 36,04 gam NaazCOa. Khối lượng triglixerit trong

hỗn hợp X là

A. 141,78 gam.
B. 125,10 gam.
C. 116,76 gam.
D. 133,44 gam.
Câu 22: Cho 143,2 gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X và hai axit béo Y (tỉ lệ mol giữa X và Y là 3 : 1) tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được m gam hỗn hợp Z gồm
ba muối kali panmitat, kali stearat và kali oleat. Biết răng m gam Z. phản ứng tối đa với 0,15 mol Br› trong dung
dịch. Phần trăm khối lượng muối kali panmitat có trong Z là
A. 30,86%.
B. 28,17%.
Œ. 41,15%.
D. 30,67%.
Câu 23: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit béo. Đốt cháy hoàn toàn 38,94 gam E, thu được 2,48 mol CO?
và 2,35 mol HzO. Mặt khác, cho 38,94 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối natri panmitat, natri stearat va natri oleat.


Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được NazCOa, 2,29 mol CO› và 2,24 mol HaO. Phần trăm khối lượng của X trong E

có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 70%.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm một

NaOH 1M, dun nóng thì thu
cháy hồn tồn m gam X cân
Số nguyên tử cacbon có trong

A. 55.

B. 75%.

C. 85%.

D. 60%.

B. 57.

C. 51.

D. 54.

triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
duoc 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat. Mặt khác, đốt
vừa đủ 6,525 mol O2, thu được CO: và H›O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Y là


BAI TAP VAN DUNG CHAT BEO — PHAN 3

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ),
thu duoc 3 mudi CisH31COONa,

C17H33COONa,


Ci7H3sCOONa véi ti 16 mol tương ứng 2,5 : 1,75:

l và 6,44

gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí Oa. Giá trị của a gần nhất với
A.4.2
B. 4,4
C. 4,1
Dat : nCisH31COONa: 2,5x (mol); Ci7H33COONa: 1,75x(mol), C17H3sCOONa: x (mol)
nC3Hs(OH)3 = 0,07 ;— 2,5x + 1,75x + x = 3.0,07 > x = 0,04 (mol).
Quy E: CisH31COO: 0,1 (mol); Ci7H33COO: 0,07(mol), Ci7H3sCOO: 0,04 (mol); C3Hs : 0,07 (mol)
— mE = 59,36 (g) > Khi dét chay 59,36 (g) E can mol oxi la:
— BTE: 4nO2 = 0,1. 91 + 0,07. 101 + 0,04.103 + 0,07.17 = 21,48 > nO2 = 5,37
—> khi đốt chát 47.488(g) E cần mol oxi: 47,488 5,37 = 4,296 (mol)
2

Câu 2: Hỗn hợp
được

E

và triglixerit X. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu

. Cho tồn bộ T tác dụng

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

gam E thì thu được


A. 25,74 gam.
CH

COOH:

T CH (OH

sHs(0H),

H,O: —3z

:Z

. Khối lượng của X trong m

B. 24,18 gam.

C,H, COOH

CO.

40,

ae

35

2s

C. 25,80 gam.


2.61

mee

3" “2?

Ms

du, den khi

. Mặt khác, đôt cháy hêt m

gam E là

D. 24.96 gam.

16x +18y +3z= 2,61

O. 2 5Ị =>

C,H, COOH: 0,09
C_,H,,COOH : 0,04
E(m = 41,14g)|C,,H,.COOH : 0,02 —>
CH.(OH) :0.03
HO--0 09

với dung dịch KOH

x = 0,09


416x+18§y+4z—3z=2,51+0,04->4y=0,06

294x +322y = 45,78

z=0,03

CH, COOH: 0,03
C,_H,,COOH : 0,01
=m, =24,96(g)
C,,H,.COOH:0,02
(C, H,,COO),C,H,(OOC-C,.H,,): 0,03

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y va axit béo Z can vira du 8,31 mol O2, thu duoc

5,82 mol CQd2. Mat khac, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chỉ

chứa 94,56 gam hôn hợp muôi nafrI panmitat, nafr1 stearat. Khơi lượng của Y có trong m gam X là

A. 89,0 gam.
B. 80,6 gam.
C,.H,COOH:x
m(g)|C,,H,,COOH : y +O, :8,32 —>
C,H, :z

C. 86,2 gam.

CO, :5,82

H,O:


=>

D. 83,4 gam.

lốx +l8y
+3z = 5,82

92x +104y
+8z = 4.8,31

+) BTKL: 278x + 306y= 94,56 > x = 0,12; y = 0,2; z= 0,1
— Y: (CisH31COO)C3Hs(OOCC17H3s)2 :0,1 > mY = 862.0,1 = 86,2

Câu 4: Đốt cháy

hoàn toàn m

gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z can

132 mol COs v1.21 mol BO. Cho m gam X tác dụng với dung dich NaOH dư, thu được
A. 2.56.

. Cô cạn T, thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa hai chất. Khối _

B. 2,80.

COO: x

m(ø)|CH, :y +O, :1,855——>


H,:z
2

Œ. 2 84.

CO, :1,32
TT. Lo”

a?

x+y =1,32

yt+z=1,21

6y +27 =4.1,855

của Z trong X là

x = 0,07

>

y=1,25

4m =20,5 (g)

z= -0,04

+) nC3Hs(OH)3 = 0,02 (mol) > nZ = 0,07 - 3.0,02 = 0,01 (mol)

+) T có chứa 2 chất răn > chat béo X tao bdi 1 axit béo Z
+) BTKL pw xa phong hoa: 20,5 + 0,07.40 = mmuéi + 1,84 + 0,01.18 > mmudi= 21,28

> M=304=R+

67 > R=237 > Ci7H33COO - > mZ = 0,01.282 = 2,82

, thu duoc


CAu 5: Dét chay hoan toan m gam triglixerit X can vira da 3,08 mol O2, thu durge CO2 va 2 mol H20. Cho m
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muôi. Mặt khác, m gam X tác
dụng tôi đa với x mol Bra trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,2.

B. 0,24.

C. 0,12.

COO: 3a
m(g)X(a:mol)|CH, :b

|
+0, :3,08——~

CO,

=>


H,O:2(mol)

H,:c
2

D. 0,16.

BTH:b+c=2

5

BTE: 6b+ 2c = 4.3,08

b=2,08
c=—0,08

BTKL: 44.3a + 2,08.14 + 2.(-0,08) + 3a.40 = 35,36 + 92a > a= 0,04 (mol)
— nH2 + nBr2=nX

Cau 6.

& -0,08 + x = 0,04 > x = 0,12

chat béo Y.
hoàn toàn m gam X trong dung

A. 110,04.

X


g6m cac triglixerit thi có

cần dùng
dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là

B. 109.74.

C. 104,36.

COO: 3a

CO,

(Y)a(moD|CH,:b_ +O, :9,15(mol)—>4

H,O

H,:a

2`”

:6,42

. Mặt khác, thủy phân

D. 103,98.

BTE:6b+2a

“=


, thu duoc

.

=4.9,15

BTC: 3a+b=6,42

=>"

=0,12
b =6,06

->m, =100,92

— BTKL: mX = 100,92 -2.0,15 = 100,62 (g)
BTKL cho pt xa phong hoa: 100,62 + 0,12.3.56 =a+0,12.92 > a= 109,74
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được 47,52 gam CO; và 18,342 gam
HO. Mặt khác, m gam X làm mất màu tối đa 3,36 gam brom trong dung dịch. Nếu cho m gam X xà phịng
hóa băng dung dịch KOH vừa đủ thu được x gam muôi. Giá trị gần nhât của x là

A. 16,0.

B. 16,5.

COO: 3x

x(mol)|CH, :y


4

2

+0, —>

[2

C. 18,5.

apis
CO,:1,08

:

H,0:1,019

>

Mat khác: nBra + nHa = x > x = 0,021 +z

[3

D. 15,5.

1,08

+y=1,

an


ly +z=1,019

->x=0,02; y=

BTKL: muuéi = x = (16,918 + 56.0,06) — 0,02.92 = 18,438

Câu 8. Hỗn hợp X
được



. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Dun

B. 27,54.

+) nCO; = 0,855 (mol); nH20 = 0,765 (mol)
COO: 3x
x(mol)/CH, :54x +O, —
H,:y

16,918

gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleie. Đốt cháy hoàn toàn agam X thu

Y voi dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol va m

A. 26,50.

1,02; z= - 0,001 — m=


CO, 2 :57x

H,O:54x+y_

gam muối. Giá trị của m là

C.28 08.

D. 27,30.

>| 57x = 0,855
a

|54x+y=0,765_

—>

. =0,015

|y=-0,045

>a =m, =13,23

-> X+ Hạ ->nH; pứ tôi đa = 0,015 + 0,045 _=0,06 (mol) -» mY = 13,35 (g)
— BTKL: mX + mKOH = mmuéi + mC3Hs(OH)3
13,35 + 0,015.3.56 = mmudi + 0,015.92 > mandi = 14,49 (g) > 2a (2) ÄX —> mmuéi thu duoc = 14,49.2 = 28,98

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X g6m các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hop
muối Y gồm C¡;HxCOONa, C¡;HyCOONa và C¡zHạiCOƠNa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy

hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O, thu được Na¿COa,

A. 17,34.

B. 17,80.

HạO và 1,03 mol CO;. Giá trị của m là

C. 17,26.

D.17,48.


C__H,.COOH
: 5a
17
35
C.H
COOH:a
15°31
C.H,:2a
-

C_.H
17
—|C

15

.H


35

.COONa:
5a

31

COONa:a

Na,CO,
+O,:1,52——>

CO, : 1,03

H,:b

H,O

BTC:18.5a+16.a = 3a+1,03

a=0,0I1

BTE:104.5a+92a+2b = 4.1,52

b=-0,02

—> mX

:3a


= mCi7H3sCOOH + mCisH31COOH + mC3H2 + mH2

—>mX= 284.0,05 + 256.0,01 + 0,02.38 — 2.0.02 = 17,48
.
Cau 10: Dot chay hoan toan 8,58 gam m6t triglixerit X can dung vira du 17,36 lít O›, thu được sơ mol CO2 nhiêu

hơn số mol HaO là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn X cần vừa đủ 0,06 mol Ha thu được m gam chât hữu

cơ Y. Xà phịng hóa hồn tồn m gam Y băng dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa a gam muôi. Gia tri
của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26.75.

Theo bai ra ta co:

44n.9,

B. 17,53.

C. 17,79.

+18ny.5 = 8,584
0, 775.32

°
:
Neo, —Ny,o = 9,04

=>


Noo,

= 0,55 mol

°

D. 26,54.

Nyo = 9,51 mol

Bảo tồn ngun tơ O => n, =0,01 mol

Taco: Noo, —Nyo =(kK-Dny Sk =5=2+3

> Xco2 liên két C=C = Nypy2) = 9,06/2 = 0,03 mol

Theo BTKL: a=3.8,58+0, 06.2+ 0, 03.40 — 0, 03.92 = 26,7 (g)
CAu 11: Dét chay hoan toàn m gam triglixerit X (trung hịa) cần dùng 69.44 lít khí O› (đktc) thu được khí CO2
và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với
12,8 gam Bra› trong dung dịch. Giá trị của p là

A. 33,44.

BT:O

Tac: PP

B. 36,64.


Mx $2:3,1=

_

C. 36,80.

Anco, +2,04

>| Ny x

nco; —2,04=(k+3—l)nx = ng„ +2nx =0,08+2nx

D. 30,64.

= 0,04_BTKL

ym

= 34,322)

co; = 2,2

BTKL

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: ne,.(on, = 0,04 mol————>m = 36, 64 (g)
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO› và e mol nước, biết b— c= 5a. Khi hiđro hóa
hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H› (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân hoàn
toan m gam A bang một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trỊ của x là


A. 35,36.

B. 35,84.

C. 36,48.

D. 36,24.

Theo đề bài ta có k = 6 (có 3m ở gốc axit béo) > na = 0,04 mol và ma = mz —my, = 35,36 (g)

Khi cho A tac dung véi NaOH thi: nnaon = 0,12 mol va Nelixeroi = 0,04 mol

Bm +x =35,36+0,12.40—0,04.92 = 36, 48 (g)

Câu 13: Hiđro hóa hồn tồn m gam hỗn hop chat béo X can vừa đủ 0,15 mol H› thì thu được hỗn hợp chất béo

Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dung 9,15 mol O2, thu duoc H20 va 6,42 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn

m gam X trong dung dich KOH A. 110,04.
COO : 3x
x(mol): Y|CH,:y
7
„:ÄX

thu được a gam muối. Giá trị của a là
C. 104,36.
D. 103,98.

+O; :9,15(mol)——>


CO, : 6,42
H,O

>

BRC :3x+y=6,42
BTE:2x+6y =4.9,15

=>

x =0,12
y = 6,06

—+ mY = 100,92 (g); BTKL—> mX = 100,92 — 0,15.2 = 100,62 (g)
BTKL

cho pt xa phong hoa: 100,62 + 0,36.56 = a+ 92.0,12 > a= 109,74

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được 1 mol H2O. Néu thủy
phân hoàn toàn m gam X trong dung dich KOH dun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Đề chuyển
hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol Ha (xúc tác Ni, f9). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.


nco, “I=(k+3—1).nx =0,06+2nx
m =12nco, +2.1+16.6n x

BT


{nx = 0,02 mol
=>

›m+3nx.56=18.64+92nxy

Nco, =11 mol

(m=17,12(g)

V61 0,02 mol X co 0,04 mol Ho.
Vay 0,06 mol H: thì có a = 0,03 mol X.

Câu 15. Đơt cháy hoàn toàn m gam hon hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong do
sô mol các chât béo băng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lit CO2 (dktc) va 57,24 gam nước. Mặt khác,
đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đên khi các phản ứng hồn tồn thì thu được a gam glixerol.

Giá trị của a là

A. 51,52.
xX

B. 13,80.

(Cy7

H33COO)3

C;H;


(Cys

H3,;COO)3C3Hs5

(k

C. 12,88.

D.14,72.

= 6) :x mol

(k = 3) :xmol

—> co;

— ÍH;o

= 5x+2x=

0.56 —X=

0,08

C)7 H3sCOOH,
Cys H3;COOH (k = 1)
Khi cho X tác dụng vi NaOH thi: nc,y.(on),; =2X = 0,16 > a =14, 72 (g).
Câu 16: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tris(earin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E can dung vira du 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol HaO. Xà phòng hóa hồn tồn


m gam E băng dung dịch NaOH dư, thu được a gam hôn hợp muôi. Giá trị của a là
A. 49,98.
.
B. 35,78.
.
C. 36,90.
Gọi x là sô mol chât béo no và y mol la s6 mol cua axit béo no

aaa

TT

so

2x =2,27-2,19
.

BTKL

y =0,01

,

"

Khi cho E tác dụng với NaOH thì:

NaOH

= 3x+ y=


va ———
> mg,

= 35,78 (g)

0,13 mol

BIKL

Nc3H;(OH); = X = 0,04 mol; nyo = y = 0,01 mol

————>a = 37,12 (g)

Cau 17. Xa phong hoa hoan toan m gam hỗn hop E g6m các triglixerit băng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hôn hợp X gôm ba muôi Ci7HxCOONa, CisH31COONa, CizHyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5.
Hiđro hố hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hôn hợp Y. Nêu đôt cháy hoàn toàn m gam E thi cân vừa đủ
6,14 mol Oo. Gia tri của m là

B. 60,20.

Œ. 68,80.

D. 68,84.

.

Ro ad
`
3a + 4a + 5a

Đặt sô mol các muôi lân lượt là 3a, 4a, 5a mol —> ne;H.(on); =—=——
= 4a mol

Hidro hóa hồn tồn E thu được Y gồm các chất béo no
C,,H3;COO: 8a mol

Quy đổi Y thành các gốc 4 C,;H3;COO: 4a mol

=> my = 68,96 > a=0,02

C3H; :4amol

C,7H3sCOO: 0,16 mol
k

Dot E

C,5H3;COO

: 0, 08 mol

C3H; : 0,08 mol

=> No, =25,75.0,16+ 22,75.0,08+ 4, 25.0,08 —0,5x =6,14 > x =0,28

—H,:x mol

Vay m = 68,96 — 0,28.2 = 68,4 (g)
Câu 18: Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm 3 triglixerit (có tỉ lệ mol 10: 12: 15) băng dung dịch
NaOH, thu được


glixerol va hén hop X gôm ba muối C17HxCOONa, CisH31COONa, Ci7HyCOONa v6i ti 16 mol

tương ứng là
Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với 0,03 mol Braz. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần vừa đủ 2,8985 mol Oa. Phân tử khối củatrislixerit nhỏ nhất là
B. 832.
C. 886.
D. 882.


X:10a

COO: 37a.3

m(ø)E|Y :12a———>37a(mol)|CH, :b
Z:15a

CO

+O, 2A5.

O
2

H, :37a—0,03

BTE: 6b + 2(37a — 0,03) = 4. 2,8985 ; >nC = 111la+ b (mol)
+) Dat mol: Ci7HxCOONa: 47k (mol); C1sH31COONa: 34k (mol); Ci7HyCOONa: 30k (mol)
— Tong mol mudi: 47k + 34k + 30k = 111k > nE=37k =37a>k=a

+) BTC: llla + b= 47a. 18 + 34a .16 + 30a .18 +3. 37a —> 1930a—b=0
—+>a=0,001; b= 1,93;

+) nBr2 = nCi7HyCOONa = 0,03 > y = 33 ; C7 HxCOONa no > x = 35
+) C17H3sCOONa: 0,047 (mol); CisH31COONa: 0,034 (mol); Ci17H33COONa: 0,03(mol)
3 chat béo: 0,01 (mol): C3Hs(OOCC1sH31)(OOCC17H3s)2 (M = 862)
0,012 (mol): C3Hs(OOCC1sH31)2}0O0CC17H3s) (M= 834)

0,015 (mol): C3Hs(OOCC17H35)(OOCC17H33 2 (M= 886
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm
HN.
ì haifigliiGiPY.WZ cẻcần dùng 3,44 mol O2,
thu được CO2 và 41.04 gam HO. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung
dịch sau phản ứng thu được ian ro va 39,6 gam hỗn hợp T gồm hai mudi cia axit oleic va axit stearic Phan
trăm về khối lượng
trong hỗn hợp X là
B. 22,33%.
Œ. 33,50%.
D. 18,61%.
C,,H,,COOH: x
CO,
BTH:17x+18y +z=2,28
ee :y+O,:3,44——>
=>
CH,
H,O: 2,28
BTE: 102x +104y + 14z = 4.3,44
+) Nax =“quy - 3z= nHaO.
+) BTKL pứ xà phịng hóa:
mX + mNaOH = mT + mC3Hs(OH)3 + mH2O

= 282x + 284y + 38z + 40(xty) = 39,6 + 92z + 18(x + y — 3z)
—> x = 0,09; y = 0,04; z = 0,03 > mx = 37,88
Nax = (0,09 + 0,04— 3.0,03)= 0,05 > oleic= 004.282 = 11,28 (g) >%max= 11,28/37,88 = 29,78%
Câu 20. Hỗn hợp X gôm triglixerit Y và axit béo 4. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57
mol O2, thu được 1,86 mol CO: và 1,62 mol H›O. Khối lượng của Z. trong m gam X 1a

A. 5,60 gam.

B. 5,64 gam.

en

D. 11,28 gam.

Vì sản phẩm của phản ứng với NaOH thu được gồm 1 muỗi nên Y duoc tao thanh chinh axit béo Z

ny =f.r.(ony, = 0,02 mol

Bảo tồn O©: 6ny + 2nz + 2,57.2 = 1,86.2 + 1,62 => nz = 0,04 mol

D6 bat bao hoa: (32z— 1).0,02 + (nz — 1).0,04 = 1,86 — 1,62 > nz =3

Bao toan
Câu 21:
thu được
panmitat.

A. 55.40.


alge

C: 0,02.(3Cz + 3) + 0,04.Cz = 1,86 = Cz = 18 : Ci7H31COOH co m = 11,2 gam.
Dun nong a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol Ha chỉ thu được muối natri
Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng đ ra hồn tồn. Gia tri cua ala

B. 50.16.

+H;: 0,1 mol

——a=0,03.806

(C,.H..COO),

C. 54,56.

C,H,:x

C_H.COOH:
I5 Ơi
ce

0,11.256+0,1.2

3x+y=0,2
mỳ

,


x = 0,03

xiy _ 0,07
5lx+lố6y 1,645

=011
ya"

52;14(gam)

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol1: 2), thu được
6,88 mol

CO2 va 6,64 mol H20. Mat khac xà phịng hóa hồn tồn X băng KOH

dư thu được hôn hop muôi Y

chi g6m kali panmitat va kali stearat. Đơt cháy hồn tồn Y thu được COa, HaO và 26,91 gam KaC©Oa. Khơi lượng

triglixerit trong hỗn hợp X là
A. 108,32 gam.

B. 141,78 gam.

C. 100,08 gam.

D. 133,44 gam.


—*+CO, + H,O

Chéo :x mol

hhX<

688mol

C,,H,,COOH
: : y mol

com

:2y mol \ —QaomaetTK 7”
C,,H,,COOH

n

COO(X)

6,61 mol

C,,H,COOK

CO 5
`

C.H,COOK

:0,195 mol

K,CO,


H,O

= Dow
KOH = 2Nx,co, = 9,39 mol>No x) = 0,78 mol +> m,, = 12.6,88 + 2.6,64 + 16.0,78 = 108,32 gam
Mc

Dyoy = 3X +y+2y =0,39

Quan
hé pi :2x =6,88-11,6

6,64

|

x =0,12 mol

~

y = 0,01 mol

> M4

my

Mo

= 108,32 —256.0,01 — 284.2.0,01 = 100,08 gam.


Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X va Y (MX>MY)
nóng, vừa

đủ), thu được

3 muối

C\5H3;COONa,

C¡;HaaCOONa,

C¡zH:zCOONa

2,5:1,75:1 va 6,44 gam glixerol. Phần trăm khối lượng của Y trong

A. 58,04%.

B. 57,95%,

C. 42.05%,

E là

+) nC3Hs(OH)3 = 0,07 (mol); Dat CisH31COONa: 2,5x: C17H33COONa:
— 2,5x + 1,75x + x =3.0,07 > x = 0,04
CisH31COONa: 0,1 (mol); Ci7H33COONa:

0,07; Ci7H3sCOONa:

trong dung dich NaOH

với tỉ lệ mol

tương

(dun
ứng

D. 41,96%.

1,75x; Ci7H3sCOONa: x

0,04 (mol)

— Y: (CisH31COO)2C3Hs(OOCC17H33):0,03
— X: (C1isH31COO)C3Hs(OOCC17H35)(OOCC
17H33): 0,04
—> %mMY = 24,96/(34,4 + 24,96) = 41,05%

Câu 24: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm 3 triglixerit (có tỉ lệ mol 10: 12: 15) bằng dung dịch

NaOH, thu được

tương ứng là

glixerol va hén hop X gôm ba muối C17HxCOONa, CisH31COONa, Ci7HyCOONa v6i ti 16 mol

Mặt khác, m gam E tác dụn

tối đa với 0,03 mol Br›a. Nêu đốt cháy hoàn toàn m gam E


cần vừa đủ 2.8985 mol O›. Phân tử khối củatrislixerit nhỏ nhất là
A. 834.
B. 832.
C. 886.

D. 882.

+) Đặt mol: Ci7HxCOONa: 47a (mol); CisH31COONa: 34a (mol); Ci7HyCOONa: 30a (mol)
— Tong mol muôi: 47a + 34a + 30a = llla—> nE=37a
X:10a

COO: 37a.3

m(g)E|Y :12a———>37a(mol)|CH, :b
Z:15a

CO

+O, : 28888

|

H, :37a—0,03

O
2

BTE: 6b + 2(37a — 0,03) = 4. 2,8985 ; ~nC = 11la+ b (mol)
+) BTC: Illa +b= 47a. 18 + 34a .16 + 30a .18+3.37a — 1930a—b=0
—+>a=0,001; b= 1,93;


+)Thây nBr2 = nC17HyCOONa = 0,03 > y = 33 ;nén Ci7HxCOONa no > x = 35
+) Dat mol: C17H3sCOONa: 0,047 (mol); CisH31COONa: 0,034 (mol); Ci7H33COONa: 0,03(mol)

3 chat béo: 0,01 (mol): C3Hs(OOCC1sH31)(OOCC17H3s)2 (M = 862)

0,012 (mol): C3Hs(OOCC15H31)2/0OCC17H3s) (M = 834)
0,015 (mol): C3Hs(OOCC17H35)(OOCC17H33)2 (M = 886
.
Cau 25. Hon hop X g6m axit
va
. Đôt cháy hoàn toàn 0,065 mol X
băng lượng oxi vừa đủ, thu được 2,31 mol COa và 2,15 mol H›O. Mặt khác, đề làm no hoàn toàn 0,065 mol X
trong dung dịch. Nếu đun nóng 0,065 mol X với dung dich NaOH vừa đủ, thu được
. Phân trăm khối lượng của axit panmitic trong X là
B. 7,11%.
Œ. 68,53%.
D. 9,95%.
+) Hidro héa X + H2 > X? (CisH31COOH; Ci7H3sCOOH, C3H2)

X’ + O2 > COdr: 2,31 (mol); H20 : 2,15 + 0,1 = 2,25 > nCO2 — nH20 = 2nY’ = 0,06 > nY’ = 0,03 (mol)
+) do nBr2 = 0,1 > nX —> chất béo Y chứa ít nhất 2 gốc axit oleic có 2 TH xảy ra.

TH¡: chất béo Y có 2 gốc axit oleic: (Ci7H3:COO)2C3Hs(OOCR): 0,03 (mol)

— C17H33COOH tu do: 0,1 - 0,03.2 =0,04 (loại) vì 0,03 + 0,04 > 0,065 (mol)
THe: CHat béo Y chira 3 géc axit oleic: (C17H33COO)3C3Hs: 0,03 (mol)
— nC17H33COOH tu do = 0,1 - 3.0,03 = 0,01(mol)



0.065

°ˆ

C,.H,
15

31

17

33

17

35

COOH:x

C..H,.COOH:0,01

+O,——>

TÍC.H..COOH:y

Me

fer

=>


ese

H,O:2,15 ˆ |l6x+18y=2,31—0,01.88—0,03.57

=>

lun

ly =0,01

C,H,(OOCC.,.H,,):0,03
mX= 36,02 (g) > Y%mCisH31COOH = 0,015.256/36,02 = 10,66%
Câu 26. Đốt cháy hoàn toan 4,03 gam triglixerit X bang một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giam 9,87 gam
so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 4,87

B. 9,74

C. 7,63

D.
8,34

+) nCO2 = nCaCOs = 0,255 (mol)
+) Am = mCO2 + mH20 — mkt © -9,87 = 0,255.44 + mH20 — 25,5 —> nHaO = 0,245 (mol)
COO: 3x


4,03(g):x(mol)|CH, :y
H,:z

CO.

+0, —h

-0.255

3x +y =0,255

x = 0,005

O:0.245 —=4y+z=0,245
->4y=0,24
a
44.3x+14y+2z=4,03
|z=0,005

+) BTKL pứ xà phịng hóa: 4,03 + 3.0,005.40 = mmuéi + 0,005.92 > mmudi = 4,17 (g)
—> vậy Thủy phân 8,06 gam X —> muối thu được là: a=

8.06
——.417=8,34
03
(g)
9




×