Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT LE THI HONG GAM

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

DE THI SO 1
Câu 41: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm băng cách đun C;H;OH với H;SO¿ đặc 6170°C. Etilen
sinh ra thường lẫn các oxit như SO›, CO;. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch NaaCOs dư.

B. dung dịch NaOH

dư.

Œ. dung dịch KMnÒx¿ loãng dư.

D. dung dịch brom dư.

Câu 42: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CHạOH). Tên gọi khác của
metanol là

A. etanol.

B. ancol metylic.

C. phenol.



D. ancol etylic.

Câu 43: Glyxin có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. NH2-CH2-COOH.

B. NH2-CH(CH3)-COOH.

Œ. C;H;NH;.

D. CH3NH2.

Câu 44: Crom(I)

oxit 14 chat ran mau luc tham, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công

thức của Crom(III) oxit 1a

A. AlaOa.

B. CraOa.

C. CrO3.

D. CrO.

Câu 45: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tĩnh khơng màu, ngọt, có chứa nhiêu trong cây mía. Thủy phân X,
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Có thể dùng dung dich AgNO} trong NH; đề phân biệt Y với Z.

B. Y, Z là đồng phân của nhau.

C. Phân tử khối của X băng 342.
D. Hiđro hóa Y, Z. cho cùng một sản phẩm.

Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là (kim loại kiềm thổ)
A. Na, Ba.

B. Ca, Ba.

C. Ca, K.

D. Mg, Al.

Câu 47: Phat biéu nao sau day 1a sai?
A. Dét Fe trong khí clo dư thu được FeCla.

B. Cho viên Zn vao dung dich H2SOy, lỗng có nho thém vai giot dung dich CuSO, thì có xảy ra ăn mịn
dién hoa.

C. Tinh khu cua Ag manh hon tinh khu cua Cu.
D. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
Câu 48: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng

lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. tỉnh bột.

B. saccarozo.

C. fructozo.


D. glucozo.

C. NazCO3.

D. ZnSOx.

C. Etylamin.

D. Lysin.

Câu 49: Hop chat nao sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.

B. KOH.

Câu 50: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Axit glutamic.

B. Alanin.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 51: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Ca”, SO¿“,CI,HCOx.
C. Ca’*, Mg””, HCOz.

B. Ca”, Mg””, SO/7.


D. Ca**, Mg**, CY.

Cau 52: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSOa?
A. Fe.

B. Al.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 53: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dich HCI?
A. Cu, Mg.

B. Fe, Ag.

Câu 54: Trong các polime sau:

C. Ag, Cu.

poli(metyl metacrylat);

D. Zn, Al.

poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; to

nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là

A.3

B.5
C.2
D. 4.
Câu 55: Thành phần chính của quặng hematit d6 là săt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A,

FeO.

B.

Fe(OH)a.

C.

Fe304.

D.

FeaOa.

Câu 56: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCI loãng và tác dụng với khí Cl¿ cho cùng
một mi clorua kim loại?

A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

D. Fe.


Câu 57: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 300 gam.

B. 250 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.

Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.

(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hôi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung địch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(e) Axit glutamic là thuốc
Số phát biểu đúng là
A. 4.
Câu 59: Dé hda tan 5,1 gam
A. 100.

hỗ trợ thần kinh.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Al,O3 can vira di V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
B. 200.
C. 150.

D. 50.

Câu 60: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. KNO:.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Na;SO¿.

Câu 61: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

Á. 2AI+ 3HaSO¿ —> Ala(SO¿)s + 3H.
B. 2Al + 3CuSO4 — Ala(SO¿)s + 3Cu.
C. 2Al + 2NaOH + 2H,O0 —> 2NaAlO; + 3H;.
D. 3FeO + 2Al —* > 3Fe + Al,O3.
Câu 62: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hop
chat nao sau day?

A. CH; =CHCOOG)Hs.
B. CH;COOCH=CH).
C. C6HsCH=CH2.
D. CHạ=C(CH:)COOCH:.
Câu 63: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol.

B. Ancol metylic.


Cau 64: Chat nao sau day 1a hidrocacbon thom?

C. Glixerol.

D. Ancol etylic.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Axetilen.

B. Metan.

C. Benzen.

D. Etilen.

Câu 65: Chat nao sau day khéng phải là este?
A. (C)7H33COO)3C3Hs.

B. CH:COOH.

C. CH3COOC>Hs.

D. CH:COOC¿H:.

Câu 66: Cho 14,6 gam GIy-Ala tác dụng hết với dung dịch HCI dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 28.6.


B. 19,8.

C. 21,9.

D. 23,7.

Câu 67: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. CH;COOH — CH3;COO + HỈ.
C. CuSO, — Cu** + SOF.

B. HCl — H* + CI.
D. NaOH — Na* + OH.

Câu 68: Hòa tan m gam hon hop X gồm KHCO: và CaCO; trong dung dịch HCI dư được dung dịch Y
và l1,2 lít khí CO (đktc). Giá trị của m là
A. 70.

B. 40.

C. 50.

D. 60.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể dùng giâm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).

B. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCI.
C. Cho dung dich NaOH va CuSO, vao dung dịch Ala — Gly — Lys thây xuất hiện màu tím.

D. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.

Câu 70: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH), thì thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trăng, sau đó kết tủa tan dân.
C. bọt khí và kết tủa trăng. _D. kết tủa trăng xuất hiện.
Câu 71: Cho

a mol

sắt tác dụng

với a mol khí clo, thu được

hỗn hợp

răn X. Cho

X vào nước,

thu

được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau
đây?
A. AgNO,.

B. Cl).

C. NaOH.


D. Cu.

Câu 72: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và HạSO¿ (xúc tác)

theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiễn hành các bước sau:

xv`

lone Y

- Bước I: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lac v6i dung dich NayCO3 va quy tim dén khi quy tim bat dau
chuyén mau xanh.

- Bước 2: Mở khóa phéu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
- Bước 3: Thêm CaCl; khan vảo, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dich X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và HạSO¿ 98%.

(2) Nước trong ống sinh hàn nhăm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch NazCO; được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl› được thêm vào để tách nước va ancol cịn lẫn trong etyl axetat.

(5) Có thê thay thế CaCl, khan bang dung dich H;SO¿ đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 743: X. Y, Z. là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết:
(1)X+~Y >Z+HO.
(2)X

+ HCl—

T + F +HO.

(3) Y + Ca(HCO2a); — GŒ| + X + HạO.
(4)F+Z+HO
— X.

Trong các phát biểu sau:

(a)
(b)
(c)
(đ)
(e)

C6 thé ding Z dé 1am mém nước có tính cứng tạm thời.
Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Chất F có thé dap các đám cháy nhỏ trong đời sống.

Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
Có thể sử dụng dung dịch BaCl; để phân biệt hai chat X va Z.

(0 Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phịng, luyện nhơm...

Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 74: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C¿H¡¡O,N) và Y(C¿H;¿OxN; là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tôi đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z„ thu được hỗn hợp T gdm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai

axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 6,69 gam.

B. 6,96 gam.

C. 5,07 gam.

D. 5,84 gam.

Câu 75: Hỗn hợp X sôm Mg, Al, MgO, Al,O3, hoa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCI vừa đủ thì

thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m


gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HạSO¿

đặc nóng du thu duoc 13,328 lit khi SO, (1a sản phẩm khử duy nhất đktc). Nêu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO;

lỗng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và NO

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15

A. 29,88.

B. 59,76.

có tỉ lệ mol 8 : 9 và

gam muối khan. Giá trị của m là

C. 30,99.

D. 61,98.

Câu 76: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH

IM vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C¡;HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO›. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br; trong dung dịch.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 50,16.


B. 55,40.

C. 57,74.

D. 54,56.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có cơng thức phân tử là C;H,Os tác dụng hết với 400ml dung

dich NaOH 2M thu được dung dịch Y. Đề trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H;SO¿ 1M thu
được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z. được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 58,6.

B. 56,9.

C. 62,6.

D. 31,1.

Cau 78: Hoa tan hoan toan 216,55 gam hỗn hợp KHSO¿ và Fe(NO2a)s vào nước được dung dịch X. Cho

m gam hỗn hợp Y gồm Mg, AI, MgO, AlaOz (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z, chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp

khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H; và các khí là sản phẩm khử của N”), trong đó H; chiếm 4/9
về thể tích và ngun tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl; dự vào Z thu được 356,49 gam kết
tua. Gid tri cua m 1a


A. 22,5.

B. 20,5.

Œ. 20,0.

D. 22,0.

Câu 79: Chất X (CoH;O¿) là một loại thuốc cảm. Cho | mol X phan Ung hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; I mol chất Z. và 2 mol HạO. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z. phản ứng với dung dịch H;SO¿ loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (khơng
có khả năng tham gia phản ứng tráng gươn?).
Trong các phát biểu sau:
(1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(2) Chat X phan ứng với NaOH (19) theo tỉ lệ mol tương ứng I

: 3.

(3) Từ Y băng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z. có cơng thức phân tử là C;Hu„OxNa;.
(5) Chất T khơng tác dụng với CH;COOH

nhưng có phản ứng với CHạOH

(xúc tác HạSO¿a đặc, đun

nong).

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 80: X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (khơng chức nhóm chức khác và M; < My < M;). Đun nóng
hỗn hợp E chứa X, Y, Z. với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T va hỗn hợp F chứa 2 muối A va

B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (Mạ < Mạ). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tang 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí Hạ. Đốt cháy tồn bộ F thu được NaaCOa, CO; và 6,3 gam

HO. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là
A.8

B. 6

C. 12

D. 10

DAP AN DE THI SO 1
4IIB|5I|C|6IID|7IID
42{B|I52|D|62|D|I72ỊC
43{A|1533|DI|63IC|73|A
44|B|54|A|64|C|74|A
451A155|D|65|B|75ỊC
46/B | 56|B | 66)


D|

76}

C

47{C|57JD|67|A|77TIA
458ID|558|D|65|C|75|B


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

491A1591A|69|B|79ỊẠC
30C |60|B|70|B|SO|IA

DE THI SO 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSOa?
A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

D. Mg.

Câu 42: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bang tuan hoan 14 (kim loai kiém th6)
A. Mg, Al.

B. Ca, K.


C. Na, Ba.

D. Ca, Ba.

Câu 43: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng

lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. saccarozo.

B. tinh bột.

C. glucozo.

D. fructozo.

Câu 44: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh khơng màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X,
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Có thể dùng dung dich AgNO; trong NH; để phân biệt Y với Z.
B. Hiđro hóa Y, Z. cho cùng một sản phẩm.

C. Phân tử khối của X băng 342.
D. Y, Z là đồng phân của nhau.
Câu 45: Trong các polime sau:

poli(metyl metacrylat);

poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; to


nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
A.3

B.2

Œ. 5

D. 4.

Câu 46: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCI loãng và tác dụng với khí Cl¿ cho cùng
một muối clorua kim loại?

A. Zn.

B. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tắm thuộc loại tơ thiên nhiên.

(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thê bơi vơi tơi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hôi và chịu nhiệt tốt hơn.
(đ) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 48: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dich HCI?
A. Cu, Mg.

B. Zn, Al.

C. Fe, Ag.

D. Ag, Cu.

Câu 49: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. KNO:.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na;SO¿.
Câu 50: Đề hòa tan 5,l gam Al;Os cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 50.
Câu 51: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol.

B. Ancol metylic.


C. Glixerol.

D. Ancol etylic.

Câu 52: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm băng cách đun C;H;OH với H;SO¿ đặc 6170°C. Etilen
sinh ra thường lẫn các oxit như SO›, CO. Chất dùng dé làm sạch etilen là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. dung dịch NaOH

dư.

B. dung dịch Na;COa dư.

C. dung dich brom du.

D. dung dich KMnO, loang du.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.
B. Cho viên Zn vào dung dịch H;SỊa lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSOx thì có xảy ra ăn mịn
điện hóa.

Œ,. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
D. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeC]a.

Câu 54: Thành phần chính của quặng hematit d6 1 săt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. FeO.

B. Fe(OH)a.

Œ. FezOa,.

D. Fe203.

Câu 55: Crom(II) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tính. Cơng
thức của Crom(III) oxit 1a

A. AlaOa.

B. CrO.

Œ. CraOa.

D. CrO3.

Cau 56: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Ca’*, SO4”, Cl , HCOz. B. Ca’*, Mg”*, S04”.
C. Ca**, Mg**, HCO3.

D. Ca’*, Mg”*, CY.

Câu 57: Polime dùng dé ché tao thuy tinh hitu co (plexiglas) duoc diéu ché bang phan ứng trùng hợp

chat nao sau day?
A. CH2 =CHCOOCHs.


B. CH;COOCH=CH).

C. CeHsCH=CH)p.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Cau 58: Chat nao sau day khéng phai amino axit?
A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 59: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CHạOH). Tên gọi khác của
metanol là

A. ancol etylic.

B. etanol.

C. ancol metylic.

D. phenol.

Câu 60: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH), thì thấy có
A. bọt khí bay ra.

B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dan.
C. bọt khí và kết tủa trăng. D. kết tủa trăng xuất hiện.
Câu 61: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCI dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,6.

B. 19,8.

Œ, 21,9.

D. 23,7.

Câu 62: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 300 gam.

B. 270 gam.

C. 250 gam.

D. 360 gam.

C. Benzen.

D. Etilen.

Cau 63: Chat nao sau day 1a hidrocacbon thom?
A. Axetilen.

B. Metan.


Câu 64: Chat nao sau day khéng phải là este?
A. (Cj7H33COO)3C3Hs.

B. CH3;COOH.

C. CH3;COOC>Hs.

D. CH:COOC¿H:.

Câu 65: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C;H;NH;.
C. CH3NHp.

B. NH;-CH(CH;)-COOH.
D. NH;-CH;-COOH.

Câu 66: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. CH;COOH —> CH;COO' + HỈ.
C. CuSO¿ — Cu” + SO””.

B. HCl — H* + CI.
D. NaOH — Na* + OH.

Câu 67: Hòa tan m gam hồn hop X g6m KHCO; va CaCO; trong dung dịch HCI dư được dung dịch Y
và 11,2 lit khi CO> (dktc). Giá trị của m là

A. 70.

B. 40.

C. 50.

D. 60.

Câu 68: Phat biéu nao sau đây là sai?
A. Có thể dùng giâm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).

B. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCI.
C. Cho dung dich NaOH va CuSO, vao dung dịch Ala — Gly — Lys thay xuat hién mau tim.
D. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
Câu 69: Cho

a mol

sắt tác dụng

với a mol khí clo, thu được

hỗn hợp

răn X. Cho

X vào nước,

thu


được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau
đây?

A. AgNO.
B. Ch.
Câu 70: Hop chat nao sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al(OH);.
B. KOH.

C. NaOH.

D. Cu.

C. Na;CO:.

D. ZnSO¿.

Câu 71: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al + 3CuSO4 — Alo(SO4)3 + 3Cu.
C.2AI+ 2NaOH + 2HạO —> 2NaAlO; + 3H;.

B.2AI + 3H;SOx —> Als(SOa)s + 3H¡¿.
D. 3FeO +2AI —“› 3Fe + AlsOa.

Câu 72: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có cơng thức phân tử là C;HạOs tác dụng hết với 400ml dung

dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Đề trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H;SOx IM thu
được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z. được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 58,6.

B. 56,9.

Œ. 62,6.

D. 31,1.

Câu 73: Hỗn hợp X sơm Mg, AI, MgO, AlzOa, hịa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCI vừa đủ thì

thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m

gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HaSO¿

đặc nóng dư thu duoc 13,328 lít khí SO; (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nêu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO;

loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và NO

dung dich Y. C6 can dung dich Y thu duoc 162,15

A. 29,88.

B. 61,98.

có tỉ lệ mol 8 : 9 và

gam muối khan. Giá trị của m là

C. 59,76.


D. 30,99.

Cau 74: Hoa tan hoan toan 216,55 gam hỗn hợp KHSO¿ và Fe(NO2a)s vào nước được dung dịch X. Cho

m gam hỗn hợp Y gồm Mg, AI, MgO, AlaOz (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z, chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp

khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H; và các khí là sản phẩm khử của N”), trong đó H; chiếm 4/9
về thể tích và ngun tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl; dự vào Z thu được 356,49 gam kết
tua. Gid tri cua m 1a

A. 22,5.

B. 20,5.

Œ. 20,0.

D. 22,0.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH

IM vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C:;HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO›. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Bro trong dung dịch.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 50,16.


B. 55,40.

C. 57,74.

D. 54,56.

Cau 76: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gdm X (CaH;¡Os¿N) và Y(CaH;zOaN: là muối của axit cacboxylic hai

chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z„ thu được hỗn hợp T gdm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai

axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 5,07 gam.

B. 5,84 gam.

C. 6,96 gam.

D. 6,69 gam.

Câu 77: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và HạSO¿ (xúc tác)

theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiễn hành các bước sau:

ae

lone Y

- Bước 1: Cho chat long Y vao phéu chiét, lac v6i dung dich NayCO3 va quy tim dén khi quy tim bat dau
chuyén mau xanh.


- Bước 2: Mở khóa phéu chiét để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
- Bước 3: Thêm CaCl; khan vảo, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dich X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và HạSO¿ 98%.

(2) Nước trong ống sinh hàn nhăm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch NazCO; được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl; được thêm vào để tách nước và ancol cịn lẫn trong etyl axetat.

(5) Có thê thay thế CaCl khan bang dung dịch HzSO¿ đặc.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: X, Y, Z. là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết:

(1)X+Y >Z+H;O.
(2)X + HCI T + F +H;O.
(3) Y + Ca(HCOa); — G| + X + HạO.
(4)F+Z+HO
— X.

Trong các phát biểu sau:

(a) C6 thé ding Z dé 1am mém nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(c) Chất F có thê dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(đ) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.

(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl; để phân biệt hai chat X va Z.
(0 Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phịng, luyện nhơm...

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Cau 79: X, Y, Z 143 este déu no va mạch hở (khơng chức nhóm chức khác và M, < My < M,). Dun nong
hén hop E chita X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T va hỗn hợp F chứa 2 muối A va

B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (Mạ < Mạ). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tăng 12 gam đồng thời thu được 4.48 lít khí H;. Đốt cháy toàn bộ F thu được NazCOzs, CO¿ và 6,3 gam

HO. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là
A.6

B.8

C. 12


D. 10

Câu 80: Chất X (CoH;O¿) là một loại thuốc cảm. Cho | mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; I mol chất Z. và 2 mol HạO. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z. phản ứng với dung dịch H;SOzx loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (khơng
có khả năng tham gia phản ứng tráng gươn?).
Trong các phát biểu sau:
(1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(2) Chất X phản ứng với NaOH (t9) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(3) Từ Y băng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z. có cơng thức phân tử là C;HuOxNa;.
(5) Chất T khơng tác dụng với CHzCOOH

nhưng có phản ứng với CH:OH

(xúc tác H;SO¿ đặc, đun

nong).

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 3.

C. 1.
ĐÁP ÁN DE THI SO2
41|B/51/C]61/D/71|D
42|D/52|/A|62/B/72|A
43|C|53|C|63|C|73|D

44|A|54|D|64|B|74|B
45|A|55|C|65|D|75|C
46|A|56|C|66|A|76|D
47|A|57|D|67|C|77]ỊC
48|B|58|B|68|B|78|D
49|B|59|C|69|D|79|B
50|A|60|B|70|A|S0|A

D.2.

DE THI
SO 3
Câu 41: Trong các polime sau:

poli(metyl metacrylaf);

poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; to

nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.3

B. 2

C.5

D. 4.


Câu 42: Cho 14,6 gam GIy-Ala tác dụng hết với dung dịch HCI dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,6.

B. 19,8.

Œ, 21,9.

D. 23,7.

C. NaOH.

D. Na;SOi.

Câu 43: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.

B. KNO3.

Câu 44: Glyxin có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CạH;NH:.

B. NH2-CH(CH3)-COOH.

C. CH3NH)2.

D. NH2-CH2-COOH.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeC]a.

B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Œ. Cho viên Zn vào dung dịch HạSO¿ loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO¿ thì có xảy ra ăn mịn
điện hóa.

D. Quặng boxit là ngun liệu dùng để sản xuất nhơm.
Câu 46: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dich HCI?
A. Cu, Mg.

B. Zn, Al.

C. Fe, Ag.

D. Ag, Cu.

Câu 47: Thành phần chính của quặng hematit d6 là săt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A.

Fe3Q4.

B.

FeO.

C.

FeaOa.

D.


Fe(OH)a.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCI.
B. Có thể dùng giảm đề khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO¿ vào dung dich Ala — Gly — Lys thay xuat hién mau tim.
D. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
Câu 49: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
chat nao sau day?

A. C6HsCH=CH)>.
B.
C. CH:COOCH=CH:;.
D.
Câu 50: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm băng cách
sinh ra thường lẫn các oxit như SO›, CO;. Chất dùng dé làm

CH› =CHCOOC;H¡.
CHạ=C(CH;)COOCH:.
đun C;H;OH với H;SO¿ đặc 6170°C. Etilen
sạch etilen là

A. dung dịch NaaCOs dư.

B. dung dich brom du.

C. dung dich KMnO, lodng du.

D. dung dich NaOH du.


Câu 51: Hop chat nao sau day 1a chat lu@ng tinh?
A. Na;COa.

B. Al(OH)3.

C. KOH.

D. ZnSOx.

Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.

(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hôi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

A. Alanin.

B. Axit glutamic.

C. Etylamin.

D. Lysin.

Câu 53: Chất nào sau đây không phải amino axit?

Câu 54: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bang tuan hoan 14 (kim loai kiém th6)
A. Mg, Al.

B. Ca, K.

C. Ca, Ba.

D. Na, Ba.

Câu 55: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Ca”, Mg””, HCO.

B. Ca’*, Mg”*, SO,”.

C. Ca”*, SO¿“, Cl , HCOx.

D. Ca**, Mg**, CY.


Cau 56: Gan đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CHạOH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol etylic.

B. ancol metylic.

C. etanol.

D. phenol.

Câu 57: Crom(II) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tính. Cơng
thức của Crom(III) oxit 1a
A.

AlaOa.

B.

CrOa.

C.

CTraOa.

D.

CrO.


Câu 58: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng?
A. CH:COOH



CH3;COO

C.CuSO¿ — Cu" + SO7.

+ H’.

B.HCI



H” + CT.

D.NaOH — Na" + OH.

Câu 59: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH), thì thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dan.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 60: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCI lỗng và tác dụng với khí Cl¿ cho cùng
một muôi clorua kim loại?

A. Ag.

B. Fe.


C. Zn.

D. Cu.

Câu 61: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 270 gam.

B. 300 gam.

C. 250 gam.

D. 360 gam.

C. Benzen.

D. Etilen.

Câu 62: Chat nao sau day 1a hidrocacbon thom?
A. Axetilen.
Câu 63: Cho

B. Metan.
a mol

sắt tác dụng

với a mol khí clo, thu được

hỗn hợp


răn X. Cho

X vào nước,

thu

được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau
đây?
A. Cu.

B. AgNO:.

Œ. NaOH.

D. Cl.

Câu 64: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSOa?
A. Mg.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 65: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A.2AI+ 3CuSOa

—> Ala(SƠ¿)s + 3Cu.


Œ. 2AI + 2NaOH + 2HạO

— 2NaAlO; + 3H¿.

B. 2Al + 3H2SO4 — Ala(SOa}» + 3H¿.
D. 3FeO + 2Al

—"-» 3Fe + Al,O3.

Câu 66: Hòa tan m gam hon hop X g6m KHCO3 va CaCO; trong dung dich HCI du duoc dung dich Y
và l1,2 lít khí CO (đktc). Giá trị của m là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 70.

B. 40.

C. 60.

D. 50.

Câu 67: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng

lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. tĩnh bột.

B. saccarozơ.


C. glucozo.

D. fructozo.

Câu 68: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tĩnh khơng màu, ngọt, có chứa nhiêu trong cây mía. Thủy phân X,
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Y, Z. là đồng phân của nhau.

B. Có thể dùng dung dịch AgNO trong NH; đề phân biệt Y với Z.
C. Hiđro hóa Y, Z. cho cùng một sản phẩm.

D. Phân tứ khối của X băng 342.
Câu 69: Đề hòa tan 5,l gam Al;Os cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.

B. 100.

C. 150.

D. 50.

Câu 70: Chất nào sau đây khơng phải là este?
A. (C¡;H::COO)sC:H:.

B. CH:COOH.

C. CH3COOC2Hs.

D. CH3COOC¢Hs.


Câu 71: Chat béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol.

B. Ancol etylic.

C. Ancol metylic.

D. Glixerol.

Cau 72: X, Y, Z 1a cdc hop chat v6 co ctia mot kim loai kiém, khi d6t nong 6 nhiét d6 cao déu cho ngon
lửa màu vàng. Biết:

()X+Y >Z+H;O.
(2)X + HCI T + F +H,0.
(3) Y + Ca(HCO3)) — G| + X + H,O.
(4)F+Z+HạO
— X.

Trong các phát biểu sau:

(a)
(b)
(c)
(đ)
(e)

Có thể dùng Z, để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Chất F có thê dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.

Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
Có thể sử dụng dung dịch BaCl; để phân biệt hai chat X va Z.

(0 Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phịng, luyện nhơm...

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 73: Chất X (CoH;O¿) là một loại thuốc cảm. Cho | mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; I mol chất Z. và 2 mol HạO. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z. phản ứng với dung dịch H;SOzx loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (khơng
có khả năng tham gia phản ứng tráng gươn?).
Trong các phát biểu sau:
(1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(2) Chất X phản ứng với NaOH (t9) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(3) Từ Y băng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z. có cơng thức phân tử là C;Hu„OxNa;.
(5) Chất T khơng tác dụng với CHzCOOH

nhưng có phản ứng với CH:OH

(xúc tác H;SO¿ đặc, đun

nong).


Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 74: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dich NaOH

IM vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C:;HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO›. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Bro trong dung dịch.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 50,16.

B. 55,40.

C. 57,74.

D. 54,56.

Câu 75: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và HạSO¿ (xúc tác)

theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiễn hành các bước sau:

ve

lỏng Y


- Bước I: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na;COa và quỳ tím đến khi quỳ tím bắt đầu
chuyển màu xanh.

- Bước 2: Mở khóa phéu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
- Bước 3: Thêm CaCl; khan vao, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và HạSO¿ 98%.

(2) Nước trong ống sinh hàn nhăm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch NazCO; được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl› được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.

(5) C6 thé thay thé CaCl khan bang dung dịch HzSO¿ đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Câu 76: Hỗn hợp X gdm Mg, Al, MgO, Al,O3, hoa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCI vừa đủ thì

thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m

gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HạSO¿

đặc nóng du thu duoc 13,328 lit khi SO, (1a sản phẩm khử duy nhất đktc). Nêu cho m gam hỗn hợp X

tác dụng với dung dịch HNO;

lỗng du thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và NO

dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 162,15

A. 61,98.

B. 29,88.

có tỉ lệ mol 8 : 9 và

gam muối khan. Giá trị của m là

C. 30,99.

D. 59,76.

Cau 77: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gdm X (CaH;¡Os¿N) và Y(CaH;zOaN: là muối của axit cacboxylic hai

chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z„ thu được hỗn hợp T gdm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai

axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 5,07 gam.


B. 6,96 gam.

C. 5,84 gam.

D. 6,69 gam.

Câu 78: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có cơng thức phân tử là C;H,Os tác dụng hết với 400ml dung

dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Đề trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H;SOx IM thu
được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 58,6.

B. 56,9.

C. 31,1.

D. 62,6.

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO¿ và Fe(NO¿)s vào nước được dung dịch X. Cho

m gam hỗn hợp Y g6m Mg, AI, MgO, AlzO; (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp

khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H; và các khí là sản phẩm khử của N*°), trong đó H; chiếm 4/9
về thể tích và ngun tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl; dự vào Z thu được 356,49 gam kết
tua. Gid tri cua m 1a

A. 22,5.


B. 20,0.

Œ, 22,0.

D. 20,5.

Cau 80: X, Y, Z 1a 3 este đều no và mạch hở (khơng chức nhóm chức khác và M; < My < M;/). Dun nóng
hỗn hợp E chứa X, Y, Z. với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T va hỗn hợp F chứa 2 muối A va

B cé ti 1é mol tuong tng 18 5: 3 (Ma < Mg). Dan toan b6 T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tang 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí Hạ. Đốt cháy toàn bộ F thu được NaaCOa, CO; và 6,3 gam

HO. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là
A. 10

B. 8

C. 6

D. 12

DAP AN DE THI SO 3
4I{A|5I|B|óI1|IA|L7I|ID
4221D|52|A|62|IC|72|B
43C

|53|C|63|1A|73|A

44|D|54|C


|64|D|I74ỊC

45IB|55|A|65|ID|Z75|A
46|B|56|B|66|D|I76C
47C

|57{C

|67|C

|77|D

48A|58|A|68|B|Z7S5|A
49ID|59|B|69|B|79|D
50|D|60|C|70|IB|SO|IB

DE THI SO 4
Câu 41: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al
C. 2Al + 3CuSO4

—"-» 3Fe + Al,O3.
—> Ala(SOa)s + 3Cu.

B. 2AI + 2NaOH + 2H;O

—> 2NaAlO; + 3Hạ.

D. 2Al + 3H2SO,4 — Ala(SO¿)a + 3H.


Câu 42: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất cia phan tmg 14 75%, khéi luong glucozo thu dugc 1a
A. 270 gam.

B. 300 gam.

C. 250 gam.

D. 360 gam.

Câu 43: Cho 14,6 gam Gly—Ala tac dung hét véi dung dich HCI du duoc dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,6.

B. 21,9.

C. 19,8.

D. 23,7.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 44: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSOa?
A. Fe.

B. Mg.

C. Ag.

D. Al.


Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. KNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaaSOa.

Câu 46: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?

A. Ca’*, Mg”*, SO4”.
C. Ca**, Mg**, HCO;.

B. Ca”, SO¿“, Cl , HCO.
D. Ca’*, Mg”*, CY.

Câu 47: Hòa tan m gam hon hop X g6m KHCO; va CaCO; trong dung dich HCI du duoc dung dich Y
va 11,2 lit khi CO> (dktc). Giá trị của m là
A. 70.

B. 40.

C. 60.

D. 50.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.


(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hơi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.

(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là (kim loại kiềm thổ)
A. Ca, K.

B. Mg, AI.

C. Ca, Ba.

D. Na, Ba.

Câu 50: Hop chat nao sau đây là chất lưỡng tính?
A. NazCO3.
B. Al(OH)3.
C. KOH.
D. ZnSO¿.
Câu 51: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là săt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A, FeaOa.

B. FeO.


Œ. Fe(OH)a.

D. Fe›Oa.

Câu 52: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng

lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. tĩnh bột.

B. saccarozơ.

C. glucozo.

D. fructozo.

Câu 53: Chất nào sau đây khơng phải là este?
A. (C17H33COO)3C3Hs.

B. CH:COOH.

C. CH3;COOC>Hs.

D. CH3COOC¢Hs.

Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.

B. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCI.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO¿ vào dung dịch Ala — Gly — Lys thay xuat hién mau tim.


D. Có thể dùng giâm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
Câu 55: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng?

A. NaOH — Na” + OH. B.CuSO¿ — Cu** + SOF.
C.CH:COOH —› CH;COO' + H'.
D.HCl — H* + CTI.
Câu 56: Crom(II) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tính. Cơng
thức của Crom(III) oxit 1a


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. AlaOa.

B. CrO3.

C. Cr203.

D. CrO.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Œ. Cho viên Zn vào dung dịch HaSO¿ lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO¿ thì có xảy ra ăn mịn
điện hóa.
D. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeC]a.

Câu 58: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH), thì thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trăng, sau đó kết tủa tan dân.

C. bọt khí và kết tủa trăng. D. kết tủa trăng xuất hiện.
Câu 59: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCI loãng và tác dụng với khí Cl¿ cho cùng
một muối clorua kim loại?

A. Ag.

B. Fe.

Œ. Zn.

D. Cu.

Câu 60: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CHaOH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol metylic.

B. ancol etylic.

C. phenol.

D. etanol.

C. Benzen.

D. Etilen.

Cau 61: Chat nao sau day 1a hidrocacbon thom?
A. Axetilen.
Câu 62: Cho


B. Metan.
a mol

sắt tác dụng

với a mol khí clo, thu được

hỗn hợp

răn X. Cho

X vào nước,

thu

được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau
đây?
A. Cu.

B. AgNO.

C. NaOH.

D. Cl.

Câu 63: Cacbohidrat X 1a chat ran, két tinh khơng màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X,
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Y, Z. là đồng phân của nhau.


B. Có thể dùng dung dịch AgNO trong NH; đề phân biệt Y với Z.
C. Hiđro hóa Y, Z. cho cùng một sản phẩm.

D. Phân tử khối của X bằng 342.
Câu 64: Đề hòa tan 5,l gam Al;Os cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.

B. 100.

C. 150.

D. 50.

Câu 65: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NHạ-CHạ-COOH.
Œ. NH›-CH(CH:)-COOH.

B. CH;NH;.
D.C;H;NH:.

Câu 66: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Ancol etylic.

B. Etylen glicol.

Câu 67: Trong các polime sau:

C. Ancol metylic.

poli(metyl metacrylaf);


D. Glixerol.

poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; to

nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
A.3

B.4.

Câu 68: Chat nao sau day khéng phai amino axit?

C.5

D. 2


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Etylamin.

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Axit glutamic.

Câu 69: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
chat nao sau day?
A. CeHsCH=CHp.


B. CH3;COOCH=CH).

C. CH2 =CHCOOC2Hs.

D. CH2=C(CH3)COOCHs.

Câu 70: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm băng cách đun C;H;OH với H;SO¿ đặc 6170°C. Etilen
sinh ra thường lẫn các oxit như SO›, CO;. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dich KMnO, loang du.
C. dung dich NazCO;3 dư.

B. dung dich brom du.

D. dung dich NaOH du.

Câu 71: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dich HCI?
A. Ag, Cu.

B. Zn, Al.

C. Fe, Ag.

D. Cu, Mg.

Câu 72: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C¿H¡¡O,N) và Y(C¿H;¿OxN; là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z„ thu được hỗn hợp T gdm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai

axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là

A. 6,96 gam.

B. 5,84 gam.

C4u 73: Dun nong m gam hon hop E

C. 5,07 gam.

D. 6,69 gam.

chtra triglixerit X va cdc axit béo tu do vi 200ml dung dich NaOH

IM vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C:;HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO›. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br; trong dung dịch.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 50,16.

B. 55,40.

Œ. 57,74.

D. 54,56.

Câu 74: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và HạSO¿ (xúc tác)

theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiễn hành các bước sau:

P Ps


| a

lone Y

- Bước 1: Cho chat long Y vao phéu chiét, lac v6i dung dich NayCO3 va quy tim dén khi quy tim bat dau
chuyén mau xanh.

- Bước 2: Mở khóa phéu chiét để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
- Bước 3: Thêm CaCl; khan vảo, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và HạSO¿ 98%.

(2) Nước trong ống sinh hàn nhăm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch NaazCO; được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl› được thêm vào để tách nước va ancol còn lẫn trong etyl axetat.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(5) Có thê thay thế CaCl› khan bằng dung dịch H;SO¿ đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 75: Chất X (CoH;O¿) là một loại thuốc cảm. Cho | mol X phan Ung hết với dung dịch NaOH thu

được 1 mol chat Y; 1 mol chat Z va 2 mol HạO. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z. phản ứng với dung dịch H;SOzx loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (khơng
có khả năng tham gia phản ứng tráng gươn?).
Trong các phát biểu sau:
(1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(2) Chất X phản ứng với NaOH (t9) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(3) Từ Y băng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z. có cơng thức phân tử là C;Hu„OxNa;.
(5) Chất T khơng tác dụng với CHzCOOH

nhưng có phản ứng với CH:OH

(xúc tác H;SO¿ đặc, đun

nong).

Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 76: X, Y, Z. là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết:
(1)X+Y >Z.+HO.
(2)X


+ HCl—

T + F +HO.

(3) Y + Ca(HCO3). — GI] + X + H20.
(4)F+Z+HO
— X.

Trong các phát biểu sau:

(a) C6 thé ding Z dé 1am mém nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thé dap các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(đ) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.

(e) Có thể sử dụng dung dịch BaC1; để phân biệt hai chat X va Z.
(0 Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phịng, luyện nhơm...

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 77: Hỗn hợp X gdm Mg, Al, MgO, Al,O3, hoa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCI vừa đủ thì

thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m


gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HạSO¿

đặc nóng du thu duoc 13,328 lit khi SO, (1a sản phẩm khử duy nhất đktc). Nêu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO;

lỗng du thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và NO

dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 162,15

A. 29,88.

B. 30,99.

có tỉ lệ mol 8 : 9 và

gam muối khan. Giá trị của m là

C. 61,98.

D. 59,76.

Câu 78: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO¿ và Fe(NO¿)s vào nước được dung dịch X. Cho

m gam hỗn hợp Y g6m Mg, AI, MgO, AlzO; (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z, chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H; và các khí là sản phẩm khử của N”), trong đó H; chiếm 4/9
về thể tích và nguyên tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl; dự vào Z thu được 356,49 gam kết
tua. Gid tri cua m 1a

A. 22,5.

B. 20,0.

C. 22.0.

D. 20,5.

Cau 79: X, Y, Z 143 este déu no va mạch hở (khơng chức nhóm chức khác va Mx < M, < M,). Dun nong
hén hop E chita X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T va hỗn hợp F chứa 2 muối A va

B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (Mạ < Mạ). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tang 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí Hạ. Đốt cháy tồn bộ F thu được NaaCOa, CO; và 6,3 gam

HO. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là
A. 10
B. 8

C.6

D. 12

Câu 80: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có cơng thức phân tử là C;H,O+ tác dụng hết với 400ml dung

dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Đề trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H;SO¿ IM thu
được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z. được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 58,6.

B. 56,9.

C. 31,1.

D. 62,6.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
41I{A|5I|D|óI|ỊCL7IỊB
42tA|152C|621A1272|D
43{D|53|B|63|B|73ỊC
44|C|54|B|64|B|Z74|A
45{C|55|C|65|1A|75|I|D
46C

|56|C

|66|1D|76|1D

47{D|57|B|67|IA|L77|B
458{A|558|B|6S5IA|L278|D
49C

|59|C|69|D|79|ỊB

50|B|60|A|170|D|S0IA

DE THI SO 5

Câu 1. Cau hinh electron ctia X: 1s”2s72p”3s”3p"4s” Vậy vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A.ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. 6 18, chu ky 3, nhom VITA.

B. 6 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. 6 15, chu kỳ 3, nhóm VỊA.

Câu 2. Trong sơ các kim loai: nhơm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhật, dẫn điện tốt nhất lần
lượt là:

A. Crom, bạc.

B. Sắt, nhôm. C. Sắt, bạc.

D. Crom, đồng.

Cau 3. Cho day cac kim loai: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dich HCI 1a
A.5.

B. 2.

Œ. 3.

D.4.

Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.


B. tính oxi hóa.

Œ. tính axIt.

D. tính khử.

Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCI, Cu(NO:);, HNO: (đặc,
nguội).
A. AI.

B. Fe.

C.Ag .

D. Zn.



×