Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Lập chương trình quản lý lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 42 trang )

Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
Phần i
u nhợc điểm và phạm vi ứng dụng của chơng trình
I . u điểm :
Chơng trình đạt đợc một số u điểm sau :
- Ngời sử dụng có thể tìm kiếm, xem và in ra các thông tin cần biết về lơng của
mỗi ngời một cách dễ dàng.
- Các thông tin về lơng của công nhân cũng nh của cán bộ trong công ty đều rất
rõ ràng , dễ hiểu.
- Dễ sử dụng và tiện lợi
II . Nhợc điểm :
Chơng trình đợc lập ra có rất nhiều hạn chế về quy mô và cấu trúc do kiến thức
Access cha đợc sâu rộng cũng nh những hiểu biết về quản lý lơng trong các doanh
nghiệp còn sơ sài .
III . Phạm vi ứng dụng và cơ sở của chơng trình :
Đây là chơng trình quản lý lơng có thể áp dụng cho một doanh nghiệp sản xuất
nhất định. Kế toán lơng là một phần của kế toán doanh nghiệp, trong đó nó sẽ có những
nghiệp vụ chính sau :
- Tính tiền lơng phải trả cho công nhân viên
- Tính tiền thởng phải trả cho công nhân viên
- Tính bảo hiểm xã hội phải trả cho công nhân viên
- Tính tiền lơng phải trả cho công nhân viên sản xuất nghỉ phép
- Xuất tiền trả các khoản cho công nhân viên
- Các khoản thu khấu trừ vào lơng
- Thuế thu nhập của công nhân viên phải nộp vào ngân sách
Nh vậy về căn bản những công việc cần phải giải quyết là :
Lập ra các mẫu biểu, chứng từ lao động tiền lơng theo quy định của Nhà
nớc hiện hành, nh bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lơng, bảng thanh
toán BHXH, tiền thởng, báo cáo thuế thu nhập , v.v
Cuối tháng, dựa trên kết quả tổng hợp của các chứng từ lao động tiền l-
ơng, định khoản những nghiệp vụ kế toán lơng phát sinh và ghi vào chứng


từ ghi sổ hoặc sổ nhật ký chung và các sổ cái tơng ứng.
Cách thức tính lơng của doanh nghiệp đợc phân thành 2 nhóm :
1. nhóm công nhân (hởng lơng theo sản phẩm, căn cứ trực tiếp vào số
sản phẩm làm đợc)
2. nhóm cán bộ quản lý (hởng lơng quản lý, căn cứ vào số ngày công
và tổng giá trị sản phẩm công nhân làm đợc trong tháng).
Cụ thể nh sau :
1
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
- Mỗi sản phẩm có một định mức đơn giá tiền công xác định
- Tổng giá trị tiền lơng của bộ phận quản lý = 20% tổng giá trị tiền
công nhân làm đợc trong tháng.
- Nếu tổng giá trị tiền công sản phẩm lớn hơn 20 triệu thì toàn bộ công
ty sẽ đợc thởng 25% giá trị số tiền công trên 20 triệu. Trong đó công
nhân hởng 70% và bộ phận quản lý đợc hởng 30%. Số tiền thởng sẽ
phân chia theo số ngày công làm việc và hệ số lơng với nhân viên bộ
phận quản lý và theo kết qua xếp loại với công nhân trực tiếp.
- Bảo hiểm xã hội = 5% lơng không kể thởng do nhân viên quản lý
chịu.
- Bảo hiểm y tế = 1% lơng không kể thởng do nhân viên quản lý chịu.
- Đối với công nhân thì không phải đóng BHYT, BHXH mà công ty sẽ
trích nộp thay cho công nhân khoản phí này. Khoản trích thêm này đ-
ợc tính vào các tài khoản chi phí công nhân trực tiếp với công nhân và
chi phí quản lý doanh nghiệp với nhân viên văn phòng. Riêng thuế thu
nhập dựa trên tổng lơng(không kể thởng) của từng nhân viên trong
tháng. Tuy nhiên phải từ 5 triệu trở lên mới đóng thuế, nên trong trờng
hợp này không có nhân viên nào phải đóng thuế.
- Doanh nghiệp không phát lơng tạm ứng. Lơng chỉ đợc thanh toán một
lần vào cuối tháng.
Công nhân

Cán bộ quản

Sản phẩm
Quản lý
Sản xuất
2
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
Phần Ii
Thiết kế và cài đặt chơng trình
I. Tạo bảng :
1 - Bảng :
Bảng đợc sử dụng để cập nhật và lu trữ thông tin
Chơng trình đợc thiết kế gồm các bảng sau :
- Bảng lu trữ hồ sơ về công nhân : HO SO CONG NHAN
- Bảng lu trữ đơn giắ sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất : DON GIA SAN
PHAM
- Bảng lu trữ về số sản phẩm công nhân làm đợc theo tháng : CN_SP
- Bảng lu trữ thông tin về cán bộ : HO SO CAN BO
- Bảng danh mục chức vụ trong công ty : DANH MUC CHUC VU
- Bảng danh sách phòng ban của công ty : DANH SACH PHONG BAN
- Bảng danh sách ngày công của cán bộ quản lý trong công ty : DS NGAY
CONG THUC LAM
- Bảng lu trữ về hệ số thởng của công nhân HE SO THUONG CN
Vì lơng đợc tính theo tháng nên tất cả mọi dữ liệu để tính lơng trong chơng trình
ứng này đều phải theo tháng và năm nhất định
2 - Các bảng có cấu trúc nh sau :
2.1>Bảng hồ sơ công nhân HO SO CONG NHAN :
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
MaCN Text 10 Mã công nhân
Hoten Text 30 Họ tên

Ngaysinh Date/Time Short Date Ngày sinh
Gioitinh Text 5 Giới tinh
Quequan Text 50 Quê quán
Dantoc Text 10 Dân tộc
Noiohiennay Text 50 Nơi ở hiện nay
3
ThuyÕt minh ®å ¸n HQTCSDL Ch¬ng tr×nh qu¶n lý l¬ng
2.2>B¶ng®¬n gi¸ s¶n phÈm DON GIA SAN PHAM :
2.3>B¶ng c«ng nh©n s¶n phÈm CN_SP :–
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
MaSP Text 10 M· s¶n phÈm
Tensanpham Text 30 Tªn s¶n phÈm
Dongia Number Single §¬n gi¸
4
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
2.4>Bảng hồ sơ cán bộ HO SO CAN BO :
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
Thutu Number Long Integer Thứ tự
MaCN Text 10 Mã công nhân
Hoten Text 30 Họ tên
MaSP Text 10 Mã sản phẩm
SoSPlamduoc Number Integer Số SP làm đợc
Ngayhoanthanh Date/Time Short Date Ngày hoàn thành
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
MaCB Text 10 Mã cán bộ
Hoten Text 30 Họ tên
Gioitinh Text 5 Giới tinh
Quequan Text 50 Quê quán
Dantoc Text 10 Dân tộc
Noiohiennay Text 50 Nơi ở hiện nay

Maphong Text 15 Mã phòng
Machucvu Text 15 Mã choc vụ
Heso Number Integer Hệ số
Nambatdaucongtac Date/Time Short Date Năm bắt đầu công tác
5
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
2.5> Bảng danh mục chức vụ DANH MUC CHUC VU:
2.6> Bảng danh sách phòng ban DANH SACH PHONG BAN :
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
Machucvu Text 5 Mã chức vụ
Chucvu Text 20 Chức vụ
Mucphucap Number Long Integer Mức phụ cấp
6
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
2.7>Bảng danh sách ngày công thực làm DS NGAY CONG THUC LAM :
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
Maphong Text 10 Mã phòng
Tenphong Text 50 Tên phòng
Nhiemvu Text 50 Nhiệm vụ
Truongphong Text 30 Trởng phòng
7
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
2.8>Bảng hệ số thởng cho công nhân HE SO THUONG CN
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
MaCB Text 10 Mã cán bộ
Thuclam Number Integer Thực làm
NgayThang Date/Time Short Date Ngày tháng
Field Name Data Type Field Size/Format Caption
thutu AutoNumber Long Integer Thứ tự
MaCN Text 10 MaCN

Hoten Text 30 Họ tên
Hesothuong Number Integer Hệ số thởng
ThangNam Date/Time Short Date ThangNam
8
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
3 - Các bảng có quan hệ nh sau :
II. các truy vấn :
Truy vấn đợc dùng để xử lý thông tin từ các bảng tuỳ theo yêu cầu sử dụng
Trong chơng trình này sử dụng các truy vấn sau:
1> Bảng đa ra số tiền ứng với từng sản phẩm mà công nhân làm đợc Q_TIEN UNG
VOI SP . Bảng này gồm các trờng :
- Mã công nhân
- Họ tên công nhân
- Mã sản phẩm
- Số sản phẩm làm đợc
- Đơn giá của SP đó
- Số tiền tơng ứng = [Số sản phẩm làm đợc]*[Đơn giá của SP đó]
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT CN_SP.MaCN, CN_SP.Hoten, CN_SP.MaSP,
CN_SP.SoSPlamduoc, [DON GIA SAN PHAM].Dongia,
[SoSPlamduoc]*[Dongia] AS [Tientuongung(dong)],
Month([Ngayhoanthanh]) AS Thang, Year([Ngayhoanthanh]) AS Nam
FROM [DON GIA SAN PHAM] INNER JOIN CN_SP ON [DON GIA SAN
PHAM].MaSP=CN_SP.MaSP;
9
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
2> Truy vấn đa ra bảng lơng của công nhân : Q_LUONG CN
Gồm các trờng sau :
- Mã công nhân
- Lơng = tổng số tiền tơng ứng (cộng theo nhóm mã công nhân,tháng và

năm)
- Tháng tơng ứng
- Năm tơng ứng
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [Q_TIEN UNG VOI SP].MaCN, Sum([Q_TIEN UNG
VOI SP].[Tientuongung(dong)]) AS [Luong(dong)], [Q_TIEN UNG VOI
SP].Thang, [Q_TIEN UNG VOI SP].Nam
FROM [Q_TIEN UNG VOI SP]
GROUP BY [Q_TIEN UNG VOI SP].MaCN, [Q_TIEN UNG VOI
SP].Thang, [Q_TIEN UNG VOI SP].Nam;
10
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
3> Bảng quỹ thởng cho công ty Q_QUY THUONG:
Gồm các trờng sau :
- Tháng
- Năm
- Tổng lơng công nhân
- Quỹ thởng chung
- Quỹ thởng cho CN
- Quy thuong cho CB
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [Q_LUONG CN].Thang, [Q_LUONG CN].Nam,
Sum([Q_LUONG CN].[Luong(dong)]) AS [Tong luong CN], IIf([Tong
luong CN]>20000000,([Tong luong CN]-20000000)*0.25,0) AS [Quy
thuong chung], [Quy thuong chung]*0.7 AS [Quy thuong cho CN], [Quy
thuong chung]*0.3 AS [Quy thuong cho CB]
FROM [Q_LUONG CN]
GROUP BY [Q_LUONG CN].Thang, [Q_LUONG CN].Nam;
11
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng

4>Bảng tham số chung Q_THAM SO CHUNG : đa ra các thông số để tính lơng cho
cán bộ.
Gồm các trờng sau :
- Quỹ lơng cho cán bộ = 20%Tổng lơng công nhân
- Số ngày làm việc tiêu chuẩn (lấy bằng 26)
- Lơng cơ bản (lấy bằng 214000đ)
- Tổng tiền phụ cấp khác
- Tháng
- Năm
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT Sum([Luong(dong)])*0.2 AS [Quy luong cho CB], 26 AS
[So ngay lam viec chuan], 214000 AS [Luong can ban], [Quy luong cho
CB] AS [Tong tien phu cap khac], [Q_LUONG CN].Thang, [Q_LUONG
CN].Nam
FROM [Q_LUONG CN]
GROUP BY [Q_LUONG CN].Thang, [Q_LUONG CN].Nam;
12
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
5>Bảng ngày công thực tính của cán bộ quản lý Q_NGAY CONG THUC TINH:
Gồm các trờng sau :
- Mã cán bộ
- Ngày công thực làm
- Ngày công thực tính
- Tháng tơng ứng
- Năm tơng ứng
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [DS NGAY CONG THUC LAM].MaCB, [DS NGAY
CONG THUC LAM].Thuclam, IIf([Thuclam]<=26,[Thuclam],26+
([Thuclam]-26)*2) AS Thuctinh, Month([NgayThang]) AS Thang,
Year([NgayThang]) AS Nam

FROM [DS NGAY CONG THUC LAM];
13
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
6>Truy vấn long chính của cán bộ Q_LUONG CHINH CB :
Gồm các trờng sau :
- Mã cán bộ
- Họ tên
- Hệ số lơng
- Ngày công thực tính
- Lơng chính = [Heso]*[Thuctinh]*214000/26
- Tháng tơng ứng
- Năm tơng ứng
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [Q_NGAY CONG THUC TINH].MaCB, [HO SO CAN
BO].Hoten, [HO SO CAN BO].Heso, [Q_NGAY CONG THUC
TINH].Thuctinh, [Heso]*[Thuctinh]*214000/26 AS [Luong chinh],
[Q_NGAY CONG THUC TINH].Thang, [Q_NGAY CONG THUC
TINH].Nam
FROM [Q_NGAY CONG THUC TINH] INNER JOIN [HO SO CAN BO]
ON [Q_NGAY CONG THUC TINH].MaCB = [HO SO CAN BO].MaCB;
14
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
7> Truy vấn phụ cấp của cán bộ Q_PHU CAP
Gồm các trờng sau :
- Mã cán bộ
- Họ tên
- Mã chức vụ
- Chức vụ
- Mức phụ cấp
- Ngày công thực tính

- Tiền phụ cấp = [Mucphucap]*[Thuctinh]/26
- Tháng
- Năm
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [Q_NGAY CONG THUC TINH].MaCB, [HO SO CAN
BO].Hoten, [DANH MUC CHUC VU].Machucvu, [DANH MUC CHUC
VU].Chucvu, [DANH MUC CHUC VU].Mucphucap, [Q_NGAY CONG
THUC TINH].Thuctinh, [Mucphucap]*[Thuctinh]/26 AS [Phu cap],
[Q_NGAY CONG THUC TINH].Thang, [Q_NGAY CONG THUC
TINH].Nam
FROM [DANH MUC CHUC VU] INNER JOIN ([Q_NGAY CONG
THUC TINH] INNER JOIN [HO SO CAN BO] ON [Q_NGAY CONG
THUC TINH].MaCB = [HO SO CAN BO].MaCB) ON [DANH MUC
CHUC VU].Machucvu = [HO SO CAN BO].Machucvu;
15
Thuyết minh đồ án HQTCSDL Chơng trình quản lý lơng
8> Truy vấn bảng lơng thực tế của cán bộ quản lý
Gồm các trờng sau :
- Mã cán bộ
- Họ tên
- Mã phòng
- Mã chức vụ
- Lơng chính
- Phụ cấp
- Lơng thực tế = [Luong chinh]+[Phu cap]
- Tháng tơng ứng
- Năm tơng ứng
Tơng ứng với câu lệnh SQL nh sau :
SELECT [Q_LUONG CHINH CB].MaCB, [Q_LUONG CHINH
CB].Hoten, [Q_LUONG CHINH CB].Maphong, [Q_LUONG CHINH CB].Machucvu,

[Q_LUONG CHINH CB].[Luong chinh], [Q_PHU CAP].[Phu cap], [Luong chinh]+
[Phu cap] AS [Luong thuc te], [Q_PHU CAP].Thang, [Q_PHU CAP].Nam
FROM [Q_LUONG CHINH CB] INNER JOIN [Q_PHU CAP] ON [Q_LUONG
CHINH CB].MaCB = [Q_PHU CAP].MaCB;
16

×