Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 42 trang )

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN GDCD - LỚP 9
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Hịa Bình
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải


PHỊNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Tên chủ đề

Nhận biết
TN


TL
Bài 12: Quyền Biết được
và nghĩa vụ của điều kiện
công dân trong kết hôn

hôn nhân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 13: Quyền tự
do kinh doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 14: Quyền và
nghĩa vụ lao động
của cơng dân

TL

Thấp

Vận dụng
Cao

1
0,5
5%

Xác
định
được mục
đích
của
kinh doanh
1
0,5
5%
Xác định được
các quyền và
nghĩa vụ phù
hợp với hành vi

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,5
5%

1
2
10%

Xử lí được tình
huống cụ thể về
quyền và nghĩa
vụ lao động của

cơng dân
1
4
40%
Giải thích được
vấn đề vi phạm
pháp luật là căn
cứ để xác định
trách
nhiệm
pháp lí
1
2
20%

2
1
10%

1
2
20%

2
6
60%

1
0,5
5%

Xác định được 4 Phân loại được
yếu tố của vi các hành vi vi
phạm pháp luật
phạm pháp luật

Bài 15: Vi phạm
pháp luật và trách
nhiệm pháp lí của
cong dân

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số:
- Câu: 7
- Điểm: 10
- Tỉ lệ: 100%

Thông hiểu
TN

2
1
10%


PHỊNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (2điểm):
C©u 1(0,5 điểm): Hãy khoanh trịn vào một chữ cái (A, B,C,D) chỉ phương án mà
em cho là đúng: Khi kết hôn cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Đủ tuổi quy định, có đăng kí kết hơn
B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện có đăng kí kết hơn
C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên, được pháp luật thừa nhận
D. Cả 3 ý kiến trên
Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu phù hợp vào chỗ dấu chấm trong câu sau:
Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục
đích…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
C©u 3(0,5 điểm): Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý cột B:
A
Nối
B
1. Thuận vợ thuận chồng tát biển
a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
Đông cũng cạn
hôn nhân
2. Tay làm hàm nhai, tay quai
b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
miệng trễ
lao động
3. Phi thương bất phú
c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế của cơng dân
4. Quân pháp bất vị thân

d. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp
lí của cơng dân
C©u 4(0,5 điểm): Liệt kê 4 yếu tố cơ bản của vi phạm pháp luật?
A. …………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
B…………………………………………………….…………………………………………………….………………………………………
C…………………………………………………….…………………………………………………….………………………………………
D. …………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
II. Tự luận (8 điểm):
Câu5 (2 điểm): Phân loại các hành vi vi phạm pháp luật sau:
a. Buôn bán ma tuý ->…………………………………………………….………………………………………………..
b. Phơi nông sản trên đường cao tốc ->…………………………………………………….…………………
c. Đạo nhạc ->…………………………………………………….………………………………………………………………
d. Đi làm trễ ->…………………………………………………….…………………………………………………………….
Câu 6 (2 điểm): Tại sao nói vi phạm pháp luật là căn cứ để xác định trách nhiệm
pháp lí của cơng dân?
Câu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đá cạnh nhà. Chủ mỏ đá nhận thuê
A.với tiền công trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10 tiếng/ngày đến
nỗi sinh bệnh mà không có tiền chữa trị.
a. Em có nhận xét gì về việc làm của A.và của chủ mỏ đá?
b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trên của A.em sẽ làm gì?
c. Theo em, ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống trên và phải chịu
trách nhiệm gì? Vì sao?


PHỊNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 9


Phần 1. Trắc nghiệm (2 im): Mỗi đáp án đúng cho 0,5 ®iĨm.
2
3
4
Câu
1
Đáp án B Thu lợi 1a-2b-3c-4d
Trái pháp luật, có lỗi, do người có trách năng
nhuận
lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
PhÇn II. Tù luËn (8.0 điểm):
Nội dung

Câu
Câu 5

Câu 6

Câu 7

Điểm

a. Vi phạm pháp luật hình sự
b. Vi phạm pháp luật hành chính
c. Vi phạm pháp luật dân sự
d. Vi phạm kỉ luật
- Giải thích: bởi vì
+ pháp luật được ban hành để điều chỉnh hành vi của công dân

mà không điều chỉnh suy nghĩ của họ
+ phải căn cứ vào hành vi thực tế của công dân mới có thể xác
định được là họ thực hiện pháp luật hay vi phạm pháp luật.
- Giải quyết tình huống:
a. Cả A và chủ mỏ đá đều vi phạm pháp luật. A vơ tình vi phạm vì
thiếu hiểu biết về pháp luật lao động. Còn chủ mỏ đá cố tình vi phạm
vì biết A chưa đủ tuổi lao động vẫn th làm, trả cơng khơng đúng
hình thức lao động, bóc lột sức lao động của trẻ em
b. Nếu chứng kiến nên thống báo với cơ quan chức năng hoặc người
có thẩm quyền giải quyết
c. Chủ mỏ đá phải chịu trách nhiệm pháp lí hình sự vì hành vi phạm
pháp đã gây ra cho A.

Ngày tháng 2 năm 2022
BGH duyệt

Ngày

tháng 2 năm 2022
TCM duyệt

Ngày












tháng 2 năm 2022
Người ra đề

Nguyễn Thanh An


PHỊNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Giáo dục cơng dân 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………
Điểm
Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (2điểm):
C©u 1(0,5 điểm): Hãy khoanh trịn vào một chữ cái (A, B,C,D) chỉ phương án mà
em cho là đúng: Khi kết hôn cần đảm bảo điều kiện nào?
A. Đủ tuổi quy định, có đăng kí kết hơn
B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện có đăng kí kết hơn
C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên, được pháp luật thừa nhận
D. Cả 3 ý kiến trên

Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu phù hợp vào chỗ dấu chấm trong câu sau:
Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục
đích…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
C©u 3(0,5 điểm): Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý cột B:
A
Nối
B
1. Thuận vợ thuận chồng tát biển
a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
Đông cũng cạn
hôn nhân
2. Tay làm hàm nhai, tay quai
b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
miệng trễ
lao động
3. Phi thương bất phú
c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế của cơng dân
4. Quân pháp bất vị thân
d. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp
lí của cơng dân
C©u 4(0,5 điểm): Liệt kê 4 yếu tố cơ bản của vi phạm pháp luật?
A. …………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
B…………………………………………………….…………………………………………………….………………………………………
C…………………………………………………….…………………………………………………….………………………………………
D. …………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 5 (2 điểm): Phân loại các hành vi vi phạm pháp luật sau:
a. Buôn bán ma tuý ->…………………………………………………….………………………………………………..
b. Phơi nông sản trên đường cao tốc ->…………………………………………………….…………………

c. Đạo nhạc ->…………………………………………………….………………………………………………………………
d. Đi làm trễ ->…………………………………………………….…………………………………………………………….
Câu 6 (2 điểm): Tại sao nói vi phạm pháp luật là căn cứ để xác định trách nhiệm
pháp lí của cơng dân?


Câu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đá cạnh nhà. Chủ mỏ đá nhận thuê
A.với tiền công trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10 tiếng/ngày đến
nỗi sinh bệnh mà không có tiền chữa trị.
a. Em có nhận xét gì về việc làm của A.và của chủ mỏ đá?
b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trên của A.em sẽ làm gì?
c. Theo em, ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống trên và phải chịu
trách nhiệm gì? Vì sao?
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN - Lớp: 9 Thời gian: 45 phút
( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận:

3 câu

= 5,0 điểm

Cấp độ
Bài học/
Chủ đề

1.Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân


Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


3

/

/

1

/

///

//

//

4

/

30%
6

/

20%
4

trong hôn nhân.

2.Bài 13. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế.

3.Bài 14. Quyền và nghĩa vụ lao động của
công dân.
4.Bài 15. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý của công dân.
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ

/

2

1

3

/

2

/

/

/2

/


//

//

/

/

1

/

1

/

1

1/2

/

1/2

20%
4

9


1

3

1

3

1/2

/

1/2

30%
18

4,0

3,0

2,0

1,0

10,0

40%

30%


20%

10%

100%


BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ MỘT GDCD 9
A/ Phần trắc nghiểm: 5 điểm
* Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Biết được quyền và nghĩa vụ của công dân
Câu 2: Hiểu được hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 3: Biết được độ tuổi kết hôn.
Câu 4: Biết được độ tuổi phải chịu trác nhiệm pháp lí.
Câu 5: Nắm được hành vi vi phạm pháp lí.
Câu 6: Biết được độ tuổi cấm lao động trong những ngành độc hại.
Câu 7: Biết được khái niệm về thuế.
Câu 8: Hiểu được hành vi vi phạm về kinh doanh.
Câu 9: Hiểu được quyền tự do kinh doanh.
Câu 10: Nắm được lao động là gì.
Câu 11: Nắm được hoạt động tự do kinh doanh.
Câu 12: Phân tích được quyền tự do kinh doanh
Câu 13: Hiểu được thế nào là kinh doanh hợp pháp.
Câu 14: Biết được các quyền lao động của công dân.
Câu 15: Biết được cơ sở của hôn nhân..
B/ Phần Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Nêu được khái niệm về lao động. ( 1,0đ)
Câu 2: Phân tích việc vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của cơng dân ( 2,5đ)
Câu 3: Hiểu được quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân, ( 1,5đ)



Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp:
Họ và tên:
ĐIỂM

KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII
Môn : GDCD9
Thời gian: 15 phút
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Ngày kiểm tra

I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Câu tục ngữ nào sau đây nói về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân?
A. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.
B. Há miệng chờ sung.
C. Con dại cái mang.
D. Của chồng công vợ.
Câu 2. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm pháp luật?
A. Người từ đủ 18 tuổi kinh doanh không nộp thuế
B. Trẻ em dưới 6 tuổi đánh người gây thương tích cho người khác
C. Người đủ 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
D. Trẻ em từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi lập hội xúc phạm danh dự người khác
Câu 3. Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là
A. Nam đủ từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ từ đủ 17 tuổi trở lên.
B. Nam đủ từ 20 tuổi trở lên, nữ đủ từ 18 tuổi trở lên.
C. Nam đủ từ 21 tuổi trở lên, nữ đủ từ 19 tuổi trở lên.

D. Nam đủ từ 18 tuổi trở lên, nữ đủ từ 16 tuổi trở lên.
Câu 4. Trẻ em từ đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm về loại vi phạm pháp luật nào?
A.Vi phạm pháp luật dân sự
B. Vi phạm pháp luật hình sự đặc biệt nghiêm trọng
C. Mọi vi phạm pháp luật hình sự
D. Chỉ vi phạm pháp luật hành chính do vơ ý
Câu 5. Hành vi nào thuộc vi phạm pháp luật hình sự?
A. Xây nhà trái phép
B. Kết hôn khi chưa đủ tuổi
C. Đi học muộn nhiều lần
D. Buôn bán ma túy
Câu 6. Cấm sử dụng lao động ở độ tuổi nào làm công việc nặng nhọc, độc hại?
A. Dưới 18 tuổi.
B. Dưới 19 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. 20 tuổi
Câu 7. Thuế có tác dụng là:
A. cung cấp vốn cho hệ thống kinh tế quốc doanh, ổn định doanh nghiệp.
B. cung cấp tiềm lực kinh tế cho doanh nghiệp phát triển và ổn định vốn cho doanh nghiệp.
C. ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo
đúng định hướng của nhà nước.
D. ổn định doanh thu của nhà nước, đầu tư, và phát triển vốn đầu tư từ bên ngoài.
Câu 8. Em hãy cho biết hành vi nào vi phạm pháp luật về kinh doanh?
A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế
B. Buôn bán kinh doanh đúng mặt hàng đã kê khai.
C. Buôn bán mặt hành nhà nước cấm, kê khai không đúng mặt hàng kinh doanh.
D. Nộp thuế môn bài theo tùng mặt hàng theo tỉ lệ chiết khấu phần trăm theo quy định.
Câu 9. Công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là :
A/ lựa chọn hình thức kinh tế, ngành nghề, qui mô kinh doanh
B/ lựa chọn ngành nghề, qui mô kinh doanh, kinh doanh đúng ngành nghề

C/ lựa chọn bất kì hình thức gì mà khơng ai có quyền cản trở
D/ lựa chọn hình thức kinh tế, kê khai đúng số vốn, đúng mặt hàng xin phép
Câu 10. Xét từ góc độ pháp luật thì lao động là
A. quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. vinh quang.
C. quyền được tự do tín ngưỡng.
D. quyền được thuê mướn lao động.


Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm mục đích thu lợi nhuận được
gọi là?
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
Câu 12. Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào
dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được
biết mặt hàng này khơng có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng
cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình. B. Quyền tự do kinh doanh .
C. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 13: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?
A. Lấy hàng hóa khơng đảm bảo u cầu. B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.
D. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ.
Câu 14. Trong những quyền sau đây, quyền nào không phải là quyền lao động ?
A. Quyền được mở trường đào tạo nghề.
B. Quyền được tìm kiếm việc làm.
C. Quyền được tự do tín ngưỡng.

D. Quyền được thuê mướn lao động.
Câu 15. Cơ sở quan trọng của hơn nhân là:
A. tình u chân chính.
C. tình u khơng giới hạn.
B. tình u có sự tính tốn.
D. tình yêu cùng giới.


Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp:
Họ và tên:
ĐIỂM

KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII
Môn : GDCD9
Thời gian: 30 phút
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Ngày kiểm tra

II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Lao động là gì?
Câu 2: (2,5 điểm) Do muốn có tiền tiêu xài, Nam (14 tuổi) đã nhận lời chuyển một gói hàng lớn
để lấy tiền. Trên đường đi đưa hàng, Nam đã bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói
hàng có ma túy. Các chú công an đã giữ Nam lại.
a. Theo em, Nam có phải chịu trách nhiệm hình sự khơng? Vì sao?
b. Từ việc làm của Nam, em rút ra bài học gì cho mình?
Câu 3: (1,5 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định, trên cở sở
tình u chân chính”. Em đồng ý hay khơng đồng ý ? vì sao ?
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
3 câu đúng 1điểm ( nếu 2 câu đúng 0,67đ)
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
D

2
B

3
B

4
C

5
D

11
A


12
B

13
D

14
C

15
A

6
A

7
C

8
C

9
D

10
A

Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm)

- Khái niệm lao động (1,0 điểm)
Câu 2: ( 2 ,5điểm)
- Nam có phải chịu trách nhiệm hình sự. Vì, theo quy định của BLHS, người từ đủ 14
tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm về tội phạm rất nghiêm trọng
do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
- Trong trường hợp này, Nam đã đủ 14 tuổi, tuy không cố ý nhưng vận chuyển ma túy là
tội đặc biệt nghiêm trọng nên Nam phải chịu trách nhiệm hình sự.
- Bài học bản thân:
Câu 3: (1,5 điểm)
- Không đồng ý (0,5điểm)
- Giải thích ( tùy theo học sinh) (1.0 điểm)


UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: GDCD 9
Năm học: 2020-2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng:

Câu 1:(1đ) Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây:
A. Kết hôn khi nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi
B. Tình u chân chính là cơ sở của hơn nhân.
C. Kết hôn là việc riêng của mỗi cá nhân không ai có quyền được can thiệp,góp ý.
D. Kết hơn trên nguyên tắc tự nguyện nhưng phải theo qui định của pháp luật.
E. Nhà nước qui định nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên mới được

kết hơn.
F. Những người cùng dịng máu trực hệ nhưng có tình u chân chính và tự
nguyện lấy nhau vẫn được pháp luật cho phép.
Câu 2(1đ): Theo em, những hành vi nào sau đây công dân kinh doanh đúng pháp
luật?
A. Người kinh doanh phải kê khai đúng số vốn.
B. Kinh doanh đúng mặt hàng, số lượng đã kê khai.
C. Có giấy phép kinh doanh.
D. Kinh doanh hàng lậu, hàng giả với số lượng rất ít.
E. Kinh doanh hàng nhỏ, lẻ không phải kê khai.
G. Kinh doanh mại dâm, ma t.
Câu 3 (1đ): Theo em, có mấy hình thức lao động?
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1(3đ): Lao động là gì ? Tại sao lao động vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của công
dân ?
Câu 2(2đ): Thuế là gì? Em hãy nêu ý nghĩa của thuế ?
Câu 3(2đ): Cho tình huống sau: Lâm và Mai là con bác, con cô ruột nhưng họ yêu
nhau tha thiết và muốn kết hơn với nhau. Gia đình và họ hàng khun can, kiên quyết
khơng cho họ lấy nhau vì họ cho rằng như thế là vi phạm pháp luật. Cịn Lâm và Mai
thì cho rằng họ hồn tồn có thể lấy nhau vì họ có quyền tự do lựa chọn và hơn nhân
của họ xuất phát từ tình u chân chính.
Theo em, trong tình huống trên ai đúng, ai sai ? Vì sao ?
-------------------Hết-----------------



ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: GDCD 9
Năm học 2020-2021
A. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
Đáp án

1
B, D, E

2
A, B, C

3
B

B. Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Yêu cầu HS nêu được :
(3 điểm) - Khái niệm lao động: Là hoạt động có mục đích của con 0,5đ

người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần
cho xã hội.
( cho VD)
- Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân ( Điều 55,
Hiến pháp 1992).


+ Lao động là quyền của cơng dân: Mọi người có quyền tự
do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm
việc làm có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân,gia
đình và xã hội.

+ Lao động là nghĩa vụ của cơng dân: Mọi người có nghĩa vụ
lao động để ni sống bản thân,gia đình,góp phần sáng tạo ra
của cải vật chất và tinh thần cho xã hội,duy trì và phát triển
đất nước.
0,5đ
- Liên hệ bản thân:
+Tìm hiểu và nắm vững qui định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ lao động.
+Tuyên truyền cho mọi người hiểu và thực hiện .
+Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập hiện nay.
+Tham gia giúp đỡ gia đình những cơng việc phù hợp.
Câu 2
(2 điểm)

- Khái niệm thuế: Thuế là một phần thu nhập mà công dân 1 đ
nộp vào ngân sách của Nhà nước để Nhà nước chi tiêu cho
những công việc chung. ( VD)

- Tác dụng: ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế,
phát triển theo định hướng của Nhà nước.

Câu 3
(2 điểm)

- HS khẳng định Lâm và Mai sai, gia đình họ đúng.

0,5đ
- Giải thích:
+ Lâm và Mai là anh em con bác con cô ruột nghĩa là họ là 1,5đ
những người có họ trong phạm vi ba đời (khoản 3 Điều 18
Luật hơn nhân và gia đình năm 2000 ).
+ Theo qui định của pháp luật những người có họ trong
phạm vi ba đời khơng được kết hôn với nhau.


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9
Thời gian: 45 phút

TRƯỜNG thcs THƯỢNG thanh
Năm học 2020 – 2021

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của các bài đã học trong chương
trình.
- Học sinh biết được trách nhiệm của mình trong việc thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra.
- Xác định được yêu cầu về nội dung và hình thức kiểm tra, tự đánh giá kết quả học tập
giữa học kì II.
2. Năng lực: Tự chủ và tự học, vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện các mục tiêu trong cuộc sống.
- Chăm học, trung thực trong kiểm tra.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung



1:
Quyền và
nghĩa vụ
của công
dân trong
hơn nhân
Số câu:

Biết
TN
Quy định
của
Nhà
nước, Nhận
diện khái
niệm, Biểu
hiện
7


2:
Quyền tự
do
kinh
doanh và
nghĩa vụ
đóng thuế
Số câu:
Số điểm:

Tỉ lệ:

3:
Quyền và
nghĩa vụ
lao động

TL
Nhận
diện
khái
niệm

TN

1
1,75

Số điểm:
Tỉ lệ:

Hiểu

Vận dụng

TL
TN
Nhận xét Nhận
về việc diện việc
thực hiện làm đúng

quyền

0,5
1

2
1

0,5
0,5

11
1

4

5

9

1,25
12,5%
Nhận xét
ý kiến
đúng

2,25
22,5%
Nhận diện
việc làm

đúng

10%

5,25

Nhận
xét, đánh
giá
ý
kiến

10%
Nhận diện
quyền, Quy
định Nhà
nước

5%

Tổng

17,5%
10%
Nhận diện
khái niệm,
biểu hiện,
quyền

1


10%

TL

Vận dụng
cao
TN
TL
Giải
quyết
tình
huống

52,5%


của cơng
dân
Số câu:
5
Số điểm:
1,25
Tỉ lệ:
12,5%
Tổng

3

2


0,75
7,5%

17
40%

25%

4
3

30%

2,5

5%

8,5
4

10
0,5
0,5
2

20%

30
1


10%

10
100%

BGH duyệt

Tổ/ nhóm CM

TM Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD901

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những công việc bằng nhau, không hơn không kém.
B. phải làm những công việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 2. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hôn nào dưới đây?
A. Kết hôn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo.
Câu 3. Nội dung cơ bản nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt
Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ.
B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng
D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 4. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hôn nhân?
A. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
B. Kết hôn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hôn nhân.
D. Kết hôn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 5. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 6. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hôn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời
B. 3 đời
C. 4 đời

D. 5 đời
Câu 7. Đâu là cái nôi nuôi dưỡng mỗi con người, là môi trường quan trọng hình thành và giáo dục
nhân cách?
A. Trường học
B. Khu dân cư
C. Gia đình
D. Xã hội
Câu 8. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách
nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung.
A. Tiền
B. Thuế
C. Ngoại tệ
D. Phí
Câu 9. Trường hợp nào sau đây không được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.
B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, công nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu
B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận
D. mở rộng thị trường


Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội dung
khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế.
B. Đầu tư

C. Kinh doanh
D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy đủ.
Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại mặt hàng.
Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. không vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập công ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ
A. kê khai đúng số vốn
B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản
D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những công việc nặng
nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 20 tuổi

Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho (...).
A. Tập thể
B. Cá nhân
C. Xã hội
D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng không báo trước.
C. Trả công cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền công của công nhân rồi không trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình
nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.
D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của công dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh không cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mô kinh doanh nhưng cần tuân theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của công dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. nuôi sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?



A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những công việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế không dùng để chi tiêu cho công việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học
B. Làm đường giao thông
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước
D. Trả lương cho công chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của công dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh còn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên không phải lao động.
Câu 25. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn học
của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khuyên bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 26. Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải làm
gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng yêu cầu của xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường không cần phấn đấu.
Câu 27. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử như
thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?
A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.

C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
Câu 28. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khuyên nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh đòn.
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Khi lấy anh Hùng, chị Thủy đang là giáo viên mầm non. Lấy nhau một thời gian thì anh Hùng
xin được làm bảo vệ trạm y tế xã nên khơng có nhiều thời gian chăm lo việc đồng áng. Anh nghe
theo bố mẹ, bắt chị Thủy phải bỏ nghề để về làm ruộng. Chị Thủy không đồng ý thì anh Hùng dọa
sẽ li hơn với chị.
a. Căn cứ vào quy định của pháp luật về hôn nhân, em hãy nêu nhận xét của mình về việc làm của
anh Hùng.
b. Nếu em là người nhà của anh Hùng, em sẽ xử lý như thế nào?


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD901

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9

I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B


D

B

B

B

C

B

B

C

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

C
21
C

C
22
B

C
23
C

A
24
C

C
25
B

C
26
B


C
27
C

C
28
C

D
/
/

D
/
/

II. Tự luận (3 điểm):
Câu
1
(1 điểm)

2
(2 điểm)

Đáp án
Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên nguyên
tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung
sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận, hạnh phúc
a.
- Anh Hùng xử sự như vậy là hoàn toàn sai, vi phạm luật hơn nhân

và gia đình.
- Nhận xét: Ngun nhân là do anh và cha mẹ của anh không hiểu
về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hơn nhân: Vợ chồng
bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt
trong gia đình. Vợ chồng phải tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau.
b. Nếu em là người thân của anh Hùng, em sẽ:
+ Cần tôn trọng ý kiến của chị Thủy.
+ Khuyên nhủ anh, phân tích cho anh và cha mẹ anh hiểu hành động
đó vi phạm luật hơn nhân.

Điểm
1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

BGH duyệt

Tổ/ nhóm CM

TM nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung


Hồng Thị Hồng Vân


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD902

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN GDCD 9

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Dùng bút chì tơ đậm vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Đâu là cái nôi nuôi dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành và giáo dục
nhân cách?
A. Trường học
B. Khu dân cư
C. Gia đình
D. Xã hội
Câu 2. Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng
A. phải làm những công việc bằng nhau, không hơn không kém.
B. phải làm những công việc giống hệt như nhau trong gia đình.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình.
D. có nghĩa vụ và quyền khơng giống nhau trong gia đình.
Câu 3. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 khơng thừa nhận trường hợp kết hôn nào dưới đây?
A. Kết hôn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hơn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo.

Câu 4. Nội dung cơ bản nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt
Nam hiện nay?
A. Tự nguyện tiến bộ.
B. Một vợ một chồng.
C. Vợ chồng bình đẳng
D. Do cha mẹ ép buộc.
Câu 5. Những hành vi nào sau đây là trái với quy định của pháp luật về hôn nhân?
A. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
B. Kết hôn khi đang có vợ hoặc chồng.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý về vấn đề hôn nhân.
D. Kết hôn dựa trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 6. Điền vào dấu (...) nội dung cịn thiếu để hồn thành khái niệm
(...) là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách
nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung.
A. Tiền
B. Thuế
C. Ngoại tệ
D. Phí
Câu 7. Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hơn
A. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 8. Pháp luật nước ta quy định cấm kết hôn trong phạm vi mấy đời?
A. 2 đời
B. 3 đời
C. 4 đời
D. 5 đời
Câu 9. Trường hợp nào sau đây không được miễn thuế?
A. Bị thiên tai lũ lụt.

B. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
C. Cán bộ, công nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
D. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.
Câu 10. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu
B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế
C. thu lợi nhuận
D. mở rộng thị trường


Câu 11. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội dung
khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế.
B. Đầu tư
C. Kinh doanh
D. Thương mại
Câu 12. Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy đủ.
Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại mặt hàng.
Ở trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H
A. không vi phạm pháp luật vì có đăng kí giấy phép kinh doanh
B. khơng vi phạm pháp luật vì có đóng thuế đầy đủ
C. vi phạm pháp luật vì khơng kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép
D. vi phạm pháp luật vì khơng kê khai đúng số vốn kinh doanh
Câu 13. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?
A. Quyền sở hữu tài sản.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập công ty, doanh nghiệp.
D. Quyền tự do kinh doanh.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ
A. kê khai đúng số vốn

B. thu hút nguồn viện trợ
C. thế chấp mọi tài sản
D. tăng đầu cơ tích trữ
Câu 15. Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc?
A. Dưới 13 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 15 tuổi.
D. Dưới 16 tuổi.
Câu 16. Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những công việc nặng
nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ
A. 15 tuổi
B. 16 tuổi
C. 18 tuổi
D. 20 tuổi
Câu 17. Hãy điền vào dấu (...) từ hay cụm từ thích hợp để hồn thành khái niệm
Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho (...).
A. Tập thể
B. Cá nhân
C. Xã hội
D. Gia đình
Câu 18. Hành vi nào sau đây khơng vi phạm pháp luật lao động?
A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi đội than.
B. Tự ý phá bỏ hợp đồng không báo trước.
C. Trả công cho người lao động đúng quy định.
D. Nợ tiền công của công nhân rồi không trả.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, mọi cơng dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình
nhằm
A. phân chia lại thị trường thế giới.
B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia.

D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội.
Câu 20. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của công dân?
A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
B. Làm bất cứ cách nào để thu lợi nhuận cao.
C. Kinh doanh không cần phải xin phép.
D.Tự do lựa chọn mặt hàng, quy mô kinh doanh nhưng cần tuân theo quy định pháp luật.
Câu 21. Nghĩa vụ lao động của công dân là nhằm mục đích
A. ni sống bản thân, gia đình.
B. ni sống gia đình.
C. ni sống bản thân, gia đình và xây dựng đất nước
D. nuôi sống bản thân.
Câu 22. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?


A. Đóng thuế là để xây dựng trường học.
B. Đóng thuế để Nhà nước chi tiêu cho những công việc chung.
C. Đóng thuế để xây dựng bệnh viện.
D. Đóng thuế để xây dựng cơ quan nhà nước.
Câu 23. Thuế không dùng để chi tiêu cho công việc nào dưới đây?
A. Xây dựng trường học
B. Làm đường giao thông
C. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước
D. Trả lương cho công chức nhà nước
Câu 24. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền lao động của công dân?
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh còn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi cơng dân đều có nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên không phải lao động.
Câu 25. Hiện nay trong một số gia đình vẫn cịn có hiện tượng bạo lực gia đình. Em sẽ ứng xử như
thế nào nếu hàng xóm nhà em có hiện tượng đó?

A. Khơng quan tâm vì đó là chuyện gia đình họ.
B. Bí mật quay lại video để làm trị giải trí.
C. Can ngăn và báo cho cơ quan có thẩm quyền để họ can thiệp kịp thời.
D. Cổ cũ cho họ thêm xích mích.
Câu 26. Nếu trong gia đình em có anh (hay chị) đã trưởng thành mà lười lao động, chỉ thích đua
địi, ăn chơi lêu lổng thì em sẽ
A. khơng quan tâm, việc ai người ấy làm.
B. cổ vũ và học tập theo.
C. khuyên nhủ nhẹ nhàng anh chị sống lành mạnh, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình.
D. mách với cha mẹ để cha mẹ đánh đòn.
Câu 27. An năm nay 16 tuổi, cha mẹ An bắt An lấy một người nhà giàu ở xã bên, nếu là bạn học
của An, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Khuyên bạn nên nghe theo ý kiến gia đình.
B. Giaỉ thích cho cha mẹ An hiều đó là hành vi vi phạm pháp luật.
C. Cổ vũ cho việc làm của cha mẹ An là đúng.
D. Phản đối gay gắt hành động của cha mẹ bạn.
Câu 28. Để trở thành người lao động tốt, cơng dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em phải làm
gì?
A. Kệ mọi việc đến đâu thì đến.
B. Học tập tốt, rèn luyện phẩm chất đạo đức, xây dựng con người mới đáp ứng yêu cầu của xã hội
C.Tương lai đã có cha mẹ lo việc làm.
D. Cứ bình thường khơng cần phấn đấu.
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Hơn nhân là gì?
Câu 2 (2 điểm). Tình huống
Đã đến tuổi kết hơn, Anh Hưng và chị Thủy yêu nhau nhưng gia đình hai bên khơng đồng ý.
Vượt qua phản ứng của gia đình. Anh Hưng và chị Thủy vẫn quyết định tiến tới hôn nhân.
a. Theo em, với sự phản đối quyết liệt của hai bên gia đình như vậy thì anh Hưng và chị Thủy có
đăng kí kết hơn được khơng?
b. Trong trường hợp này, anh Hưng và chị Thủy nên làm gì để được gia đình hai bên đồng ý?



TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
MÃ ĐỀ CD902

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN GDCD 9

I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

C

C

B

D

B

B

B

B

B

C

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

C
21
C

C
22
B

C
23
C


A
24
C

C
25
C

C
26
C

C
27
B

C
28
B

D
/
/

D
/
/

II. Tự luận (3 điểm):
Câu

1
(1 điểm)

2
(1 điểm)

Đáp án
Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam một nữ trên nguyên
tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung
sống lâu dài và xây dựng một gia đình hồ thuận, hạnh phúc
a.
- Anh Hưng và chị Thủy vẫn có thể đăng kí kết hơn
- Vì: Anh Hưng và chị Thủy đủ điều kiện để kết hôn và không rơi
vào trường hợp cấm kết hơn.
b.
- Anh Hưng chị Thủy nên thuyết phục gia đình 2 bên rằng anh chị
đến với nhau bằng tình yêu chân chính, khơng vi phạm pháp luật,
mong muốn chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh phúc.
- Nếu hai gia đình tiếp tục ngăn cản, anh chị có thể tìm đến cơ quan
có thẩm quyền để giải quyết.

Điểm
1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

BGH duyệt


Tổ/ nhóm CM

TM nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Tơ Thị Phương Dung

Hồng Thị Hồng Vân


×