VIETHANIT
Đồ án môn học
LỜI MỞ ĐẦU
Một đất nước được coi là phát triển khi đất nước đó có một nền kinh tế vững mạnh
và hiệu quả .Xét ở phạm vi một doanh nghiệp trong cơ chế thị trường hiện nay thì q
trình bán hàng có vai trị rất lớn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp .
Trong những năm gần đây, sự chuyển hướng đổi mới của cơ chế thị trường nền
kinh tế nước ta có nhiều biến động. Hoạt động kinh doanh nói chung hầu hết các doanh
nghiệp đều đổi mới, bước đầu đã hoà nhập với nền kinh tế khu vực và cả thế giới. Đặc
biệt, đối với các doanh nghiệp thương mại nói riêng vấn đề tiêu thụ là một trong những
yếu tố quan trọng trong việc tiêu thụ hàng hoá, là một nghệ thuật kinh doanh của từng
doanh nghiệp. Mỗi nhà doanh nghiệp phải biết nắm bắt được một nguồn cung ứng hàng
hố và sự biến động của nó, phải năng động, thích hợp, mềm dẻo…
Và trong q trình kinh doanh phát triển của các cơng ty, tổ chức, doanh nghiệp thì
một lượng lớn các thông tin về giao dịch (mua bán, trao đổi) các loại hàng hoá giữa các
bên liên quan như nhà cung cấp, nhà buôn bán và khách hàng đều cần được quản lí, theo
dõi hàng ngày. Quy mơ và số lượng của giao dịch càng lớn, càng nhiều người thì số
lượng thơng tin càng nhiều, càng quan trọng và phức tạp. Chính vì thế sẽ mất nhiều thời
gian, cơng sức để quản lí để dẫn đến những sai sót đáng tiếc khi quản lí, khai thác và xử
lí các thơng tin trên.
Do đó trong đề tài này sẽ thực hiện tạo ra một hệ thống quản lý kho nhằm mục
đích phục vụ cơng tác quản lý bán hàng ở siêu thị một cách hiệu quả và đáp ứng các
yêu cầu của siêu thị đề ra và có thể áp dụng tại các siêu thị khác.
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của Thầy Nguyễn Quang Vũ
và sự giúp đỡ của các nhân viên của Siêu Thị INTIMEX đã giúp đỡ chúng em thực
hiện tốt đề tài này.
Tuy đã có nhiều cố gắng nhưng trong q trình thực hiện vẫn có nhiều sai sót.
Chúng em mong nhận được các ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô để chúng em
rút kinh nghiệm thực hiện tốt hơn ở các đồ án sau.
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang i
VIETHANIT
Đồ án môn học
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................................i
MỤC LỤC.......................................................................................................................................ii
PHẦN I: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN.................................................................................................1
1.1. Hiện trạng của siêu thị INTIMEX.......................................................................................1
1.2. Các vấn đề đặt ra đối với hệ thống .....................................................................................1
1.3. Các yêu cầu của hệ thông thông tin.....................................................................................2
1.3.1 Các yêu cầu chức năng...................................................................................................2
1.3.2. Yêu cầu phi chức năng..................................................................................................2
1.3.3. Yêu cầu hệ thống...........................................................................................................3
1.4. Thu thập thông tin................................................................................................................3
1.4.1. Phỏng vấn......................................................................................................................3
1.4.2. Các biểu mẫu xuất hàng, hóa đơn bán hàng, bán lẻ hàng hóa của Siêu thị.................4
1.5. Quy trình nghiệp vụ .............................................................................................................7
1.5.1. Xuất hàng từ kho lên quầy............................................................................................7
1.5.2. Bán hàng tự chọn...........................................................................................................8
1.5.3. Báo cáo thống kê...........................................................................................................8
PHẦN II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG..............................................................................................9
2.1. Các tác nhân và chức năng của hệ thống.............................................................................9
2.1.1. Các tác nhân của hệ thống.............................................................................................9
2.1.2. Các chức năng của hệ thống ........................................................................................9
2.2. Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Functional Diagram – BFD)................................10
2.3. Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)..........................................................10
2.3.1. Biểu đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh..........................................................................10
2.3.2. Biểu đồ dòng dữ liệu mức 0........................................................................................11
2.3.3. Biểu đồ dòng dữ liệu mức 1........................................................................................12
2.4. Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram – ERD).....................................16
2.4.1. Các thực thể.................................................................................................................16
2.4.2. Các cặp quan hệ...........................................................................................................17
2.4.3. Mơ hình ERD..............................................................................................................18
2.5. Mơ hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model – RDM)...............................................18
2.5.1. Chuẩn hóa dữ liệu........................................................................................................18
2.5.2. Ma trận thực thể /khóa................................................................................................20
2.5.3. Mơ hình dữ liệu quan hệ RDM...................................................................................21
2.5.4. Từ điển dữ liệu............................................................................................................21
PHẦN III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG.............................................................................................25
3. 1. Form hệ thống quản lý bán hàng siêu thị......................................................................26
3.2. Form đăng nhập..............................................................................................................26
3.3. Form thay đổi mật khẩu.................................................................................................26
3.4. Form danh mục quyền....................................................................................................27
3.5. Form danh mục nhân viên..............................................................................................28
3.6. Form danh mục hàng hóa..............................................................................................29
3.7. Form danh mục kho........................................................................................................30
3.8. Form phiếu xuất..............................................................................................................32
3.9. Form hóa đơn bán hàng..................................................................................................32
KẾT LUẬN..................................................................................................................................33
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................34
BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC..............................................................................................35
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN....................................................................................................36
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang ii
VIETHANIT
Đồ án mơn học
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Biểu đồ phân cấp chức năng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị................................10
Hình 2.2. Biểu đồ mức ngữ cảnh..................................................................................................10
Hình 2.3. Biểu đồ mức 0...............................................................................................................11
Hình 2.4. Biểu đồ mức 1 cho chức năng hệ thống........................................................................12
Hình 2.5. Biểu đồ mức 1 cho chức năng cập nhật danh mục.......................................................13
Hình 2.6. Biểu đồ mức 1 cho chức năng xuất hàng......................................................................14
Hình 2.7. Biểu đồ mức 1 cho chức năng bán hàng.......................................................................15
Hình 2.8. Biểu đồ mức 1 cho chức năng thống kê báo cáo..........................................................15
Hình 2.9. Sơ đồ các cặp quan hệ...................................................................................................17
Hình 2.10. Biểu đồ thực thể quan hệ ERD...................................................................................18
Hình 2.11. Ma trận thực thể/khóa.................................................................................................20
Hình 2.12. Biểu đồ dữ liệu quan hệ RDM....................................................................................21
Hình 3.1. Form hệ thống quản lý bán hàng siêu thị......................................................................26
Hình 3.2. Form đăng nhập.............................................................................................................26
Hình 3.3. Form thay đổi mật khẩu................................................................................................26
Hình 3.4. Thêm quyền vào danh mục quyền................................................................................27
Hình 3.5. Sửa thơng tin quyền trong danh mục quyền.................................................................27
Hình 3.6. Xóa quyền trong danh mục quyền................................................................................27
Hình 3.7. Thơng tin nhân viên ......................................................................................................28
Hình 3.8. Thêm nhân viên vào danh mục nhân viên....................................................................28
Hình 3.9. Sửa thơng tin nhân viên trong danh mục nhân viên.....................................................28
Hình 3.10. Xóa nhân viên trong danh mục nhân viên..................................................................29
Hình 3.11. thơng tin hàng hóa.......................................................................................................29
Hình 3.13. Sửa thơng tin hàng hóa trong danh mục hàng hóa......................................................30
Hình 3.14. Xóa hàng vào danh mục hàng hóa.............................................................................30
Hình 3.15. Thêm kho vào danh mục kho......................................................................................30
Hình 3.16. Sửa thơng tin kho trong danh mục kho.......................................................................31
Hình 3.17. xóa kho vào danh mục kho.........................................................................................31
Hình 3.18. Form phiếu xuất...........................................................................................................32
Hình 3.19. form hóa đơn bán hàng................................................................................................32
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang iii
VIETHANIT
Đồ án mơn học
PHẦN I: PHÁT BIỂU BÀI TỐN
1.1. Hiện trạng của siêu thị INTIMEX
Hiện nay siêu thị INTIMEX đang sử dụng phần mềm DSMart để quản lý hệ thống
bán hàng của siêu thị.
Theo thống kê, hàng ngày các nhân viên bán hàng phải tiếp nhận một số lượng lớn
các yêu cầu mua hàng của khách hàng. Vào những dịp lễ tết thì số mẫu tin cịn tăng gấp
nhiều lần so với ngày thường. Vì vậy, hệ thống phải cho phép nhân viên bán hàng lập
hố đơn tính tiền cho khách hàng một cách nhanh chóng có thể đáp ứng tốt được yêu
cầu thanh toán cho khách hàng. Và trong tương lai có thể đáp ứng được nhu cầu mở
rộng của siêu thị.
- Ban giám đốc siêu thị INTIMEX luôn có nhu cầu muốn thống kê tình hình mua bán tại
siêu thị với nhiều tiêu chí khác nhau, nhưng hiện tại vẫn chỉ nhận được báo cáo về
doanh thu.
- Ngoài ra, siêu thị hiện nay vẫn chưa thể cung cấp cho khách hàng dịch vụ tìm hiểu
thơng tin về các mặt hàng hiện có trong siêu thị. Khách đến mua hàng muốn biết siêu thị
hiện có các mặt hàng nào thì phải trực tiếp đến các quầy hàng để xem. Như thế sẽ gây
tốn thời gian, đồng thời sẽ gây khó khăn trong việc chọn lựa mặt hàng phù hợp với nhu
cầu và khả năng tài chính của họ.
+ Ưu điểm của hệ thơng cũ
• Quản lý được số lượng lớn các dữ liệu cần lưu trữ
+ Nhược điểm
•
Khó sử dụng, thường thì nhân viên cần phải làm quen 1 tháng mới có thể thành
thạo được.
•
Địi hỏi kiến thức chun mơn cao.
Từ những thực trạng trên nhóm nhận thấy hệ thống cũ không thể giải quyết tốt
các vấn đề quản lý bán hàng của siêu thị nên chúng em chọn đề tài này nhằm mong
muốn cải thiện được những nhược điểm của hệ thống cũ đồng thời phát huy những ưu
điểm mà hệ thống cũ đã có.
1.2. Các vấn đề đặt ra đối với hệ thống
Từ những ưu và nhược điểm trên những vấn đề đặt ra đối với hệ thống mới là:
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 1
VIETHANIT
Đồ án môn học
- Giao diện người dùng được xây dựng bằng ngơn ngữ lập trình C#, cung cấp cho
người dùng một môi trường làm việc thân thiện, dễ sử dụng và thao tác với các nút lệnh
và tiện ích.
- Yêu cầu về báo cáo thống kê theo nhiều tiêu chí khác nhau.
- Hệ thống cần cung cấp chức năng hỗ trợ khách hàng tìm kiếm sản phẩm. Chức
năng này cho phép khách hàng xem các thông tin cơ bản về mặt hàng mà họ cần tìm bao
gồm: nhãn hiệu, giá cả, thể tích / trọng lượng… Do đó, khách hàng có thể xác định được
mặt hàng họ cần, phù hợp với khả năng tài chính mà khơng phải tốn nhiều thời gian để
tìm kiếm.
1.3. Các yêu cầu của hệ thông thông tin
Từ những vấn đề trên các yêu cầu cần được đặt ra đới với hệ thống mới là:
1.3.1 Các yêu cầu chức năng
- Chức năng quản trị hệ thống: Phân quyền cho các nhân viên trong công ty để dễ quản
lý hơn và có thể truy trách nhiệm nếu xảy ra sự cố.
- Chức năng cập nhật danh mục: cho phép cập nhật và quản lý các danh mục trong hệ
thống.
- Chức năng xuất hàng từ kho lên quầy: Cập nhật các thơng tin về hàng hóa (tên hàng
hóa, số lượng, ngày xuất, người nhận hàng...).
- Chức năng quản lý bán hàng trên quầy: Đến cuối ngày sẽ thực hiện việc kiểm kê số
lượng hàng hóa cịn lại trên quầy, số hàng đã được bán đi.
- Chức năng thống kê, báo cáo:
+ Thống kê hàng xuất : Thống kê số lượng mặt hàng đã xuất trong thời gian qua.
+ Thống kê hàng bán: Trong thời gian qua thì các mặt hàng nào đã được bán ra.
+ Thống kê doanh thu: Thồng kê doanh thu bán hàng hóa trong thời gian qua.
- Chức năng tra cứu sản phẩm: hỗ trợ để giúp người dùng biết thêm chi tiết về sản phẩm
còn hoặc hết trên quầy, đơn giá,…..
1.3.2. Yêu cầu phi chức năng
- Cung cấp giao diên người dùng thân thiện, dễ thao tác.
- Chương trình chạy ổn định, chính xác, hiệu năng và an tồn.
- Các thành viên có thể truy cập vào hệ thống và sử dụng hệ thống tùy theo quyền hạn
của từng người
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 2
VIETHANIT
Đồ án môn học
- Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn.
- Nhiều người truy cập đồng thời.
- Thời gian đáp ứng lâu dài.
1.3.3. Yêu cầu hệ thống
- Chương trình chạy trên hệ điều hành Windows
- Dữ liệu được thiết kế trên hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu.
1.4. Thu thập thông tin
1.4.1. Phỏng vấn
Dùng phương pháp phỏng vấn để thu thập thông tin về các yêu cầu của hệ thông thông
tin.
Bảng câu hỏi phỏng vấn
STT Câu hỏi
Câu trả lời
Tên tôi là Lê Trọng Phú, chức vụ Kế
tốn trưởng.
1
Xin ơng cho biết tên của ông ?
2
Xin ông cho biết siêu thị mình sử
Hiện tại siêu thị đang sử dụng phần
dụng phần mềm nào để quản lý bán
mềm DSMart phiên bản 2010
hàng ở siêu thị?
3
Xin ông cho biết ưu điểm của phần Quản lý được số lượng lớn các dữ liệu
mềm DSMart phiên bản 2010?
cần lưu trữ.
4
Khó sử dụng, thường thì nhân viên cần
Vậy xin ông cho biết nhược điểm của phải làm quen một tháng mới có thể sử
dụng được.
phần mềm này?
Địi hỏi kiến thức chun mơn cao
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 3
VIETHANIT
Đồ án mơn học
1.4.2. Các biểu mẫu xuất hàng, hóa đơn bán hàng, bán lẻ hàng hóa của Siêu thị
1.4.2.1. Phiếu xuất
Đơn vị :………………..
……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
Số :………
Ngày…..tháng…..năm 20….
Họ tên người nhận hàng:………………………………………Địa chỉ………………………..
Xuất tại kho (ngăn lô):…………………………………………Lý do :……………………..…
Số
TÊN VẬT TƯ SẢN
Mã
Đơn vị
TT
PHẨM
số
tính
A
B
C
D
Số lượng
Yêu
Thực
cầu
1
Đơn giá
3
xuất
2
Thành tiền
4
Cộng:
Tổng số lượng (viết bằng chữ):…………………………………………………………
Số chứng từ kèm theo:…………………………………………………………………...
Ngày…..tháng…...năm 20..…
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Trang 4
VIETHANIT
Đồ án mơn học
1.4.2.2. Hóa đơn bán hàng
HĨA ĐƠN
Mẫu số :
…………..
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
BX/2006N
Liên 3:Nội bộ
No:0070689
Ngày …. tháng …. năm 20….
Đơn vị bán hàng :Siêu thị INTIMEX
Địa chỉ : 69 Hoàng Diệu –Đà Nẵng
Số tài khoản :
Điện thoại: 05113215876
MS:…………………………….
Họ
và
tên
người
mua
hàng
:
………………………………………………………..
Tên
đơn
vị
:
………………………………………………………………………....
Địa
chỉ
:
………………………………………………………………………………
Số tài khoản :1223839
Hình
thức
thanh
tốn:………………………..
MS:
………………………………..
Số
TÊN VẬT TƯ SẢN
Mã
Đơn vị
TT
A
PHẨM
B
số
C
tính
D
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
3
4
Cộng:
Thuế suất GTGT: ……………%
Tiền thuế GTGT: ……………………….
Tổng cộng tiền thanh toán: ………………………………………..
Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………….
Ngày…..tháng…...năm 20..…
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Trang 5
VIETHANIT
Đồ án mơn học
1.4.2.3. Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ
BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ
(Ngày ….Tháng…Năm…)
Tên cơ sỏ kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Họ tên người bán hàng;.................................................................................................
Địa chỉ nơi bán:.............................................................................................................
STT
A
Tên hàng hố
Đơn vị
Số
Đơn
Doanh thu có
Thuế suất
dịch vụ
tính
lượng
1
giá
thuế suất
VAT
B
C
2
3
4
Tổng cộng tiền:
Tổng số tiền bằng chữ:.................................................................................................
Ngày …Tháng…Năm 20…
Người bán
(Ký, họ tên)
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 6
VIETHANIT
Đồ án mơn học
1.5. Quy trình nghiệp vụ
1.5.1. Xuất hàng từ kho lên quầy
Bắt đầu
Kiểm tra hàng
trên quầy
Hết
Thống kê hàng cần xuất
Kiểm tra kho
Đủ
Thiếu
Nhập hàng
Cịn
Lập phiếu xuất
Xuất hàng
Kết thúc
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 7
VIETHANIT
Đồ án môn học
1.5.2. Bán hàng tự chọn
Bắt đầu
Mua hàng
Thanh tốn
Kiểm tra mã SP
Khơng có
Kiểm tra lại mã SP
Có
Tính tiền
Lập hóa đơn
In hóa đơn
Kết thúc
1.5.3. Báo cáo thống kê
Bắt đầu
Yêu cầu báo cáo thống
kê
Lập báo cáo thống kê
Không đồng ý
Nhà quản lý
Đồng ý
Kết thúc
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 8
VIETHANIT
Đồ án mơn học
PHẦN II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các tác nhân và chức năng của hệ thống
2.1.1. Các tác nhân của hệ thống
- Nhân viên : Là người thường xuyên và trực tiếp tác động vào hệ thống lập
phiếu xuất và hóa đơn bán hàng của Siêu thị. Ngồi ra nhân viên cịn thực hiện cơng
việc thống kê báo cáo theo định kỳ.
- Nhà quản lý (administrator): là người lãnh đạo cơng ty, người có quyền cao
nhất trong hệ thống. Có thể cấp quyền cho các nhân viên truy cập vào hệ thống.
2.1.2. Các chức năng của hệ thống
- Chức năng quản trị hệ thống
• Đăng nhập
• Thay đổi mật khẩu
• Phân quyền
• Thốt
- Chức năng quản lý hệ thống
• Cập nhật thơng tin khách hàng
• Cập nhật thơng tin nhà cung cấp
• Cập nhật thơng tin mặt hàng
• Cập nhật thông tin nhân viên
- Chức năng quản lý xuất hàng, bán hàng
• Lập phiếu xuất, in phiếu xuất
•
Lập hóa đơn bán hàng, in hóa đơn bán hàng.
- Chức năng thống kê báo cáo
• Lập phiếu thống kê theo hàng xuất
• Lập phiếu thống kê theo hàng bán
• Lập phiếu thống kê theo doanh thu
• In phiếu thống kê
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 9
VIETHANIT
Đồ án môn học
2.2. Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Functional Diagram – BFD)
QUẢN LÝ BÁN HÀNG Ở SIÊU THỊ INTIMEX
Hệ thống
Cập nhật DM
Xuất hàng
Thống kê báo
cáo
Bán hàng
Đăng nhập
DM Quyền
Lập phiếu
xuất hàng
Lập hóa đơn
bán hàng
Lập phiếu TK
hàng xuất
Thay đổi
MK
DM Nhân
viên
In phiếu
xuất hàng
In hóa đơn
bán hàng
Lập phiếu TK
hàng bán
Phân quyền
DM Hàng
hóa
Xác nhận
thơng tin
hàng xuất
Tra cứu
Thốt
Lập phiếu TK
doanh thu
In phiếu TK
DM Khách
hàng
DM Kho
Hình 2.1. Biểu đồ phân cấp chức năng hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
2.3. Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)
2.3.1. Biểu đồ dòng dữ liệu mức ngữ cảnh
Khách hàng
6 5
0
Nhà quản lý
1
2
Quản lý bán hàng ở siêu thị
INTIMEX
3
4
Nhân viên
Hình 2.2. Biểu đồ mức ngữ cảnh
CHÚ THÍCH
1. Gửi yêu cầu
2. Trả lời yêu cầu
3. Gửi yêu cầu
4. Trả lời yêu cầu
5. Gửi yêu cầu
6. Trả lời yêu cầu
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 10
VIETHANIT
Đồ án mơn học
2.3.2. Biểu đồ dịng dữ liệu mức 0
5
Nhân viên
6
1.1
1
4
Nhà quản lý
2*
3*
Hệ thống
Hệ thống
1.2
7
8*
Cập nhât DM
10
11
14
12
26
27
9*
15
Danh mục
28
29
20
Nhân viên
1.3
13*
18*
Xuất hàng
16
17
Hàng xuất
21
30
1.4
19*
24*
Bán hàng
1.5
Thống kê báo
cáo
31
25* 32*
Hàng bán
22
23
Nhân viên
Khách hàng
1.6
33
36
Nhân viên
34*
35*
Tra cứu
37
38
39
40
Danh mục
Nhà quản lý
Hình 2.3. Biểu đồ mức 0
CHÚ THÍCH
* : Dòng dữ liệu kép
1. Gửi yêu cầu
21. Trả lời yêu cầu
2. * Xác nhận yêu cầu
22. Yêu cầu lưu thông tin hàng bán
3. * Thông tin trả về
23. Xác nhận yêu cầu
4. Kết quả trả về
24. Trả lời yêu cầu
5. Gửi yêu cầu
25. * Yêu cầu thống kê
6. Kết quả trả về
26. Yêu cầu thống kê danh mục
7. Yêu cầu cập nhật thông tin
27. Xác nhận yêu cầu
8. * Lưu thông tin
28. Gửi yêu cầu thống kê xuất hàng
9. * Xuất thông tin
29. Trả lời thống kê xuất hàng
10. Thông báo kết quả
30. Gửi yêu cầu thống kê bán hàng
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 11
VIETHANIT
Đồ án môn học
11. Yêu cầu cập nhật thông tin
31. Trả lời thống kê bán hàng
12. Thông báo kết quả
32. * Kết quả thống kê
13. Yêu cầu xuất hàng
33. Khách hàng yêu cầu tra cứu
14. Kiểm tra hàng trong danh mục
34. *Gửi yêu cầu
15. Trả lời yêu cầu
35. *Trả lời yêu cầu
16. Yêu cầu lưu thông tin hàng xuất
36. Kết quả trả về.
17. Xác nhận yêu cầu
37. Nhà quản lí yêu cầu tra cứu
18. Trả lời yêu cầu
38. Kết quả trả về.
19. Yêu cầu bán hàng
39. Nhân viên yêu cầu tra cứu
20. Kiểm tra hàng trong danh mục
40. Kết quả trả về.
2.3.3. Biểu đồ dòng dữ liệu mức 1
2.3.3.1. DFD Mức 1 cho chức năng hệ thống
7
10
Nhân viên
5 6
1.1.2
Thay đổi mật
khẩu
11
12
21 24
9*8*
1.1.1
1
2*
3*
Đăng nhập
4
1.1.4
Người dùng
14
thoát
22*
23*
15
16
17
Nhà quản lý
Nhà quản lý
25 26
DM Quyền
Nhân viên
1.1.3
13
20
Phân quyền
18
19
Quyền người dùng
Hình 2.4. Biểu đồ mức 1 cho chức năng hệ thống
CHÚ THÍCH
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 12
VIETHANIT
Đồ án mơn học
* : Dịng dữ liệu kép
1. u cầu đăng nhập
14. Lấy thông tin người dùng
2. *Xác nhận thông tin
15. Trả về thông tin
3. *Trả về thông tin
16. Lấy thông tin quyền
4. Kết quả đăng nhập
17. Trả về thông tin
5. Yêu cầu đăng nhập
18. Lưu thông tin
6. Trả về kết quả đăng nhập
19. Kết quả yêu cầu
7. Yêu cầu thay đổi mật khẩu
20. Xuất thông tin
8. *Lưu thông tin
21. Yêu cầu thoát
9. *Trả lời yêu cầu
22. Xác nhận yêu cầu
10. Kết quả yêu cầu
23. *Trả lời yêu cầu
11. Yêu cầu thay đổi mật khẩu
24. *Trả về kết quả
12. Kết quả yêu cầu
25. Yêu cầu thoát
13. Yêu cầu phân quyền
26. Xác nhận yêu cầu
2.3.3.2. DFD Mức 1 cho chức năng cập nhật danh mục
1.2.1
1
4
Nhà
Quản lý
Cập nhật
DM Quyền
2
3
DM quyền
6
7
DM nhân viên
10
11
DM hàng hóa
14
15
DM kho
1.2.2
8
5
Cập nhật
DM nhân viên
1.2.3
9
12
Cập nhật
DM hàng hóa
Nhân viên
1.2.4
13
16
Cập nhật
DM kho
Hình 2.5. Biểu đồ mức 1 cho chức năng cập nhật danh mục
CHÚ THÍCH
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 13
VIETHANIT
Đồ án môn học
1. Cập nhật quyền
9. Cập nhật hàng hóa
2. Lưu thơng tin
10. Lưu thơng tin
3. Trả về thơng tin
11. Trả về thông tin
4. Xuất thông tin
12. Xuất thông tin
5. Cập nhật nhân viên
13. Cập nhật danh mục kho
6. Lưu thông tin
14. Lưu thông tin
7. Trả về thông tin
15. Trả về thông tin
8. Xuất thông tin
16. Xuất thông tin
2.3.3.3. DFD Mức 1 cho chức năng xuất hàng
2
DM hàng hóa
3
1.3.1
1
4
5
Lập phiếu
Xuất hàng
6
Phiếu xuất hàng
1.3.2
7
10
Nhân viên
8
In phiếu xuất
hàng
9
12
1.3.3
11
Xác nhận thông
tin hàng xuất
16
14
15
13
Hàng xuất
Hình 2.6. Biểu đồ mức 1 cho chức năng xuất hàng
CHÚ THÍCH
1. Yêu cầu lập phiếu xuất
10. In phiếu xuất
2. Kiểm tra trong kho
3. Trả về yêu cầu
11. Yêu cầu xác nhận thông tin hàng
xuất
4. Gửi yêu cầu lập phiếu xuất hàng
12. Kiểm tra thông tin trong phiếu xuất
5. Xác nhận yêu cầu
13. Trả về thông tin phiếu xuất
6. Trả về kết quả
14. Yêu cầu xác nhận thông tin hàng
xuất
7. Yêu cầu in phiếu xuất hàng
8. Gửi yêu cầu
9. Xác nhận yêu cầu
15. Xác nhận yêu cầu
16. Trả về kết quả
2.3.3.4. DFD Mức 1 cho chức năng bán hàng
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 14
VIETHANIT
Đồ án mơn học
2
Hàng xuất
3
1.4.1
1
4
5
Lập hóa đơn
bán hàng
6
Hóa đơn bán hàng
1.4.2
7
10
Nhân viên
8
In hóa đơn bán
hàng
9
Hình 2.7. Biểu đồ mức 1 cho chức năng bán hàng
CHÚ THÍCH
1. u cầu lập hóa đơn
6. Trả về kết quả
2. Kiểm tra hàng xuất
7. Yêu cầu in hóa đơn
3. Trả về yêu cầu
8. Gửi yêu cầu
4. Yêu cầu lập hóa đơn
9. Xác nhận yêu cầu
5. Xác nhận yêu cầu
10. In hóa đơn
2.3.3.5. DFD Mức 1 cho chức năng thống kê
2
3
1.5.1
1*
Lập phiếu thống kê
hàng xuất
6*
Hàng xuất
4
6
10
11
Phiếu thống
kê
1.5.2
Nhân viên
7*
12*
Lập phiếu thống kê
hàng bán
14
Hóa đơn bán
hàng
8
9
15
1.5.3
16
13
17
20
In phiếu thống kê
1.5.4
Thống kê doanh
thu
18
19
Hình 2.8. Biểu đồ mức 1 cho chức năng thống kê báo cáo
CHÚ THÍCH
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 15
VIETHANIT
Đồ án mơn học
* : Dịng dữ liệu kép
1. *u cầu thống kê hàng xuất
11. Xác nhận yêu cầu
2. Thống kê trong kho hàng xuất
12. *Trả về kết quả
3. Trả về thông tin thống kê
13. Yêu cầu in thống kê hàng
4. Lập phiếu thống kê hàng xuất
14. Gửi yêu cầu
5. Xác nhận yêu cầu
15. Xác nhận yêu cầu
6. *Trả về kết quả
16. Trả lời yêu cầu in phiếu
7. *Yêu cầu thống kê hàng bán
17. Yêu cầu thống kê doanh thu
8. Thống kê trong kho hóa đơn hàng
bán
18. Gửi yêu cầu
9. Trả về thông tin thống kê
20. Trả về kết quả
19. Xác nhận yêu cầu
10. Lập phiếu thống kê hàng bán
2.4. Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram – ERD)
2.4.1. Các thực thể
Thực thể 1: NGUOIDUNG
Các thuộc tính: MaND (thuộc tính khóa), TenND, Giới tính, NgaySinh, DiaChi,
SoDienThoai.
Thực thể 2: DMQUYEN
Các thuộc tính: MaQuyen (thuộc tính khóa), TenQuyen.
Thực thể 3: QUYEN_NGUOIDUNG
Các thuộc tính: MaND(thuộc tính khóa), QuyenND (thuộc tính khóa), MatKhau.
Thực thể 4: DMHANGHOA
Các thuộc tính: MaHH (thuộc tính khóa), TenHH, DonViTinh.
Thực thể 5: DMKHO
Các thuộc tính: MaKho(thuộc tính khố), TenKho.
Thực thể 6: PHIEUXUAT
Các thuộc tính: MaPX (thuộc tính khố), NgayXuat, MaND, TenND
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 16
VIETHANIT
Đồ án mơn học
Thực thể 7: HANGXUAT
Các thuộc tính: MaHH (thuộc tính khóa), MaPX(thuộc tính khóa), TenHH, DonViTinh,
SoLuongXuat.
Thực thể 8: HOADONBANHANG
Các thuộc tính: MaHD (thuộc tính khóa), NgayBan, MaND, TenND, MaKH, TenKH,
TongTienHD.
Thực thể 9: HANGBAN
Các thuộc tính: MaHH (thuộc tính khóa), MaHD(thuộc tính khóa), TenHH, DonViTinh,
SoLuong, DonGia, ThanhTien, VAT.
Thực thể 10: KHACHHANG
Các thuộc tính: MaKH (thuộc tính khóa), TenKH, DiaChi, SoDienThoai.
2.4.2. Các cặp quan hệ
Người dùng
Có
Quyền- người dùng
Quyền- người dùng
Thuộc
Quyền
Người dùng
Lập
Phiếu xuất
Hàng xuất
Xuất theo
Phiếu xuất
Hàng xuất
Xuất từ
Kho
Người dùng
Lập
Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn bán hàng
Lập theo
Hàng bán
Hàng bán
Bán từ
Hàng xuất
Hình 2.9. Sơ đồ các cặp quan hệ
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 17
VIETHANIT
Đồ án mơn học
2.4.3. Mơ hình ERD
DM Quyền
Thuộc
Quyền - người
dùng
Người dùng
Có
DM kho
DM hàng hóa
Xuất
Lập
Có
Hàng xuất
Theo
Phiếu xuất
Bán
Hàng bán
Lập theo
Hóa đơn bán
hàng
Hình 2.10. Biểu đồ thực thể quan hệ ERD
2.5. Mơ hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model – RDM)
2.5.1. Chuẩn hóa dữ liệu
Thuộc tính ban
đầu
Chuẩn hóa dạng 1
(1NF)
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Chuẩn hóa dạng 2
(2NF)
Chuẩn hóa dạng 3
(3NF)
Trang 18
VIETHANIT
Đồ án mơn học
MaHH
MaHH
MaHH
MaHH
TenHH
TenHH
TenHH
TenHH
DonViTinh
DonViTinh
DonViTinh
DonViTinh
MaQuyen
MaQuyen
MaQuyen
MaQuyen
TenQuyen
TenQuyen
TenQuyen
TenQuyen
MaPX
MaHH
MaHH
MaHH
NgayXuat
MaPX
MaPX
MaPX
MaND
NgayXuat
SoLuongXuat
SoLuongXuat
TenND
MaND
MaPX
MaPX
GioiTinh
TenND
NgayXuat
NgayXuat
NgaySinh
GioiTinh
MaND
MaND
DiaChiND
NgaySinh
TenND
MaKho
SoDienThoai
DiaChiND
GioiTinh
MaND
MaKho
SoDienThoai
NgaySinh
TenND
TenKho
MaKho
DiaChiND
GioiTinh
MaHH
TenKho
SoDienThoai
NgaySinh
TenHH
SoLuongXuat
MaKho
DiaChiND
DonViTinh
MaHH
TenKho
SoDienThoai
SoLuongXuat
MaHD
MaHH
MaKho
MaHD
NgayBan
MaHD
TenKho
NgayBan
MaSoKH
SoLuongBan
MaHH
MaND
TenKH
DonGiaBan
MaHD
TenND
DiaChiKH
VAT
SoLuongBan
GioiTinh
SoDienThoaiKH
MaHD
DonGiaBan
NgaySinh
SoLuongBan
NgayBan
VAT
DiaChiND
DonGiaBan
MaSoKH
MaHD
SoDienThoai
VAT
TenKH
NgayBan
DiaChiKH
MaSoKH
MaSoKH
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 19
VIETHANIT
Đồ án mơn học
TenKH
SoDienThoaiKH
MaSoKH
DiaChiKH
TenKH
SoDienThoaiKH
DiaChiKH
MaHH
SoDienThoaiKH
TenHH
DonViTinh
SoLuongBan
DonGiaBan
ThanhTien
VAT
TongTien
2.5.2. Ma trận thực thể /khóa
Thực thể
Khóa
MaND
MaQuyen
Người
dùng
Quyền
X
Quyền–Ndùng
Kho
Hàng
hóa
X
X
MaKho
MaHH
MaPX
Phiếu
xuất
Hàng
xuất
O
Hóa
đơn
Hàng
bán
Khách
hàng
O
X
X
X
X
X
X
X
MaHD
X
MaKH
O
X
X
Hình 2.11. Ma trận thực thể/khóa
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 20
VIETHANIT
Đồ án mơn học
2.5.3. Mơ hình dữ liệu quan hệ RDM
Hình 2.12. Biểu đồ dữ liệu quan hệ RDM
2.5.4. Từ điển dữ liệu
2.5.4.1. NGƯỜI DÙNG
Thực thể
NGƯỜI DÙNG
Tên khác
NHÂN VIÊN, NGƯỜI QUẢN LÝ
Mô tả
Người dùng là những người truy cập vào hệ thống.
MaND
TenND
Tên gọi của người dùng.
Kiểu dữ liệu: kiểu chuỗi, có độ dài 30 ký tự.
GioiTinh
Giới tính của người dùng.
Kiểu dữ liệu: kiểu true/false
NgaySinh
Ngày tháng năm sinh của người dùng.
Kiểu dữ liệu: ngày tháng, tối đa 10 ký tự
DiaChiND
Địa chỉ thường trú người dùng.
Kiểu dữ liệu: chuỗi, tối đa 100 ký tự.
SoDienThoaiND
Thuộc tính
Là một chuỗi số để phân biệt người dùng này
với người dùng khác.
Giá trị có dạng 0001-9999.
Số điện thoại liên lạc của người dùng.
Kiểu dữ liệu: chuỗi, tối đa 15 ký tự
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Trang 21