Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 23 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT HONG VAN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5 phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 va NO2.

B. CO và CO2.

C. CO và CH4.

D. CH4 và NH4.

Câu 42. Fomanđehit được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenol-fomanđehit, nhựa urefomanđehit. Dung dịch nước của fomanđehit được dùng làm chất tây uễ, ngâm mẫu động vật làm tiêu
bản, dùng trong kĩnghệ da giày do có tính sát trùng. Cơng thức hóa học của fomanđehit là?
A. H-CHO

B. C6H5-CHO.

C. CH3CHO

D. CH30H

= © = >



Câu 43. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng xà phịng hóa?
Thúy phân chất béo trong mơi trường axit.
Thủy phân este trong môi trường axIt.
Thúy phân chất béo trong mơi trường bazo.

Hidro hóa chất béo lỏng thành chất béo răn.

Câu 44. Chât X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:

A. CH3NH2.

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH

D. CH3CHO

C. CH3COOH.

D. HCl.

C. Gly-val.

D. Anilin.

C. Na3PO4.

D. NH4NO3.


Câu 45. Metylamin không tác dụng được với chất nào?
A. NaOH.

B. HNO3.

Câu 46. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glucozo

B. Ala-Gly-Val.

Câu 47. Muối nào sau đây là muối axit?
A. CH3COOK.

B. Ca(HCO3)2.

Cau 48. Kim loai nào sau đây không tan trong nước?
A. Ba.

B. Sr.

C. Be.

D. Na.

Câu 49. Chất nào không phải là polime :
A. Lipit.

B. Thủy tinh hữu cơ.

C. Xenlulozo.


D. Amilozo.

Câu 50. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O.

B.N2.

Œ, CO2.

D. NaOH

C. Fe203.

D. Mg.

C. C2H5COOH.

D. HCOOH.

Câu 51. Tecmit là hỗn hợp giữa AI và chất nào sau đây?
A. Cu

B. Fe.

Câu 52. Chất nao sau day 1a este?
A. CH3COOCHS3.

B. CH3CHO.


Câu 53. Anken và dẫn xuất của anken là nguyên liệu cho nhiều quá trình sản xuất hóa học. Etilen,
propilen,butilen được dùng làm chất đầu tổng hợp các polime có nhiều ứng dụng. Cơng thức hóa học
của etilen là:
A.C2H2.

B. C3H6.

C. CH4.

D. C2H4.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 54. Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh tham?
A. Cu(OH)2.

B. AgNO2/NHa

(0).

Œ. O2 (0).

D. H2 (t°, Ni).

Câu 55. Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim
A. tang.
B. giảm.
C. tăng rồi giảm.


D. giảm rồi tăng.

Câu 56. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch AIC13.
B.

Cho Mg vao dung dich Al2(SO4)3.

C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn | mol tetrapeptit X thu dugc | mol glyxin và 3 mol alanin. Công thức
phân tửcủa X là
A. C11H1804N4.

B. C5H1003N2

C. C11H2005N4.

D. C20H2608N4.

Câu 58. Cặp chất nào sau đây không cùng tổn tại trong một dung dịch?
A. Cu(NO3)2 va H2S04.

B. FeCl3 va NaNO3.

C. NaOH va Na2CO3.

D. CuSO4 va NaOH.

Câu 59. Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?

A. H2O (, H}).

B. AgNO3/NH3

C. O2 (t°).

D. HNO3

(t’).

d&ac/H2S04 đặc.

Câu 60. Cho sơ đồ phan ung sau: X,+ KOH > CH3COOK + C6H5CH20H
Tên gọi của X là
A. benzyl axetat .

B. phenyl axetat

C. benzyl fomat.

D. metyl benzoat.

Câu 61. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca**, Mg””. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm

giảmnồng độ các ion Ca”*, Mg”” trong nước. Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước có tính
cứng vĩnhcửu băng phương pháp kết tủa?
A. NaCl.
B. NaOH.

C. Na3POA.


D. Na2SOA.

Câu 62. Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp chất rắn X nung nóng thu được hỗn hợp chất

rắn Y.Biết Y gồm các kim loại, hãy cho biết X có thể gồm các hợp chất nào?
A. CaO, ZnO.

B. MgO, CaO.

C. CuO, Al203.

D. CuO, Fe203.

Câu 63. Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thâm nước, giặt mau khơ, nhưng
kém bên với nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất...
Vật liệu XIà
A. nilon-6,6.

B. bông.

C. to tim.

D. to nitron.

Câu 64. Cho các nhận định sau:

(a) Để đồ vật băng thép ra ngồi khơng khí âm thì đồ vật đó bị ăn mịn điện hố.
(b) Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái răn.


(đ) Trong một chu kì, theo chiều Z. tăng, tính kim loại tăng
dân.Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 65. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. Có kết tủa xanh lam.
B. Có kết tủa trăng.
C. Dung dịch vẫn trong suốt.
D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan dân.
Câu 66. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch
axitclohidric ở nhiệt độ phòng:
- Nhóm thứ nhất: Cân viên kẽm 1,5

và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCI 2M.

- Nhóm thứ hai: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCI

2MKết quả thí nghiệm và giải thích nào sau đây là đúng?
A.

Nhóm thứ hai bọt khí thốt ra nhanh hơn do diện tích tiếp xúc của kẽm bột cao hơn kẽm viên.


B.

Nhóm thứ nhất bọt khí thốt ra nhanh hơn do kẽm viên dễ phản ứng hơn.

C. Nhóm thứ hai bọt khí thốt ra nhanh hơn do dùng nhiều axit hơn.

D. Nhóm thứ nhất bọt khí thốt ra nhanh hơn do lượng kẽm dùng nhiều hơn.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân Ala-Ala trong dung dịch NaOH, thu được muối natri của Ala.
B.

C.

Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

Alanin có khối lượng phân tử là 89.

D. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân ơ-amino axit.
Câu 68. Thủy phân hồn toàn m gam tristearin trong dung dịch NaOH, thu được 0,92 gam glixerol.
Gia tricua m 1a

A. 8,94.

B. 8,84.

C. 8,78.

D. 8,9.


Câu 69. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8gam glucozo. Gia tri cua m là
A. 20,5

B. 18,5

C. 17,1

D. 22,8

Câu 70. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg va 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn
Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol
HCI, thu đượcdung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và

H2 có tỉ khối so vớiH2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80.

B. 72.

C. 82.

D. 74.

Câu 71. Tién hanh thi nghiém sau:
Bước I: Rót vào ơng nghiệm 1 và 2, mỗi ơng khoảng 3 ml dung dịch H2SO4

lỗng và cho vào mỗi

ốngmột mẫu kẽm. Quan sát bọt khí thốt ra.


Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thốt ra ở 2
ống.Cho các phat biéu sau:

(1) Bọt khí thốt ra ở 6ng 2 nhanh hon so véi 6ng 1.
(2) Ong 1 chi xay ra 4n mon hoa hoc con 6ng 2 chỉ xảy ra ăn mịn điện hố học.
(3) Lượng bọt khí thốt ra ở hai ơng là như nhau.

(4) Ở cả hai ng nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn””.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 băng dung dich

MgSO4.Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 72. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

X+3NaOH

> Y+Z+T
+ H20(1)


Phân tử khối của X là

(đ) ) Dung dịch nước mía có thể hịa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(e) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCI.
(g) Cé thé dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch: glucozơ, etanol và

lòngtrắng trứng.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 74. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.

B. To lapsan 1a to polieste.

C. Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn amilin.

D. Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.

Câu 75. Cho vào ông nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp
tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ông nghiệm, lặc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy

phân chấtbéo, thu được chất X. Tên gọi của X là

A. etanol.

B. etylen glicol.

C. saccarozo.

D. glixerol.

Câu 76. Cho 1,68 gam bột sắt và 0.36 gam Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho

đến khidung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 gam. Nồng độ
mol/l cia CuSO4 trong dung dich trước phản ứng là
A. 0,05M.

B. 0,1M.

Câu 77. Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3

Œ. 0,2M.
và 0,06 mol KHCO3

D. 0,15M.
vào dung dịch chứa

0.08 moIlHCI. Sau khi các phản ứng hồn tồn thấy thốt ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,035

B. 0,06

C. 0,05


D. 0,04

Câu 78. Hỗn hop X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, diphenyl oxalat va glixerol
triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH
phan ứng, thuđược m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gơm các ancol. Cho tồn bộ Y tác
dụng voi Na du, thuđược 2.688 lít H2. Giá trị của m là
A. 59,78 gam.

B. 51,02 gam.

C. 48,86 gam.

D. 46,7 gam.

Câu 79. Điện phan 200 ml dung dich hén hop g6m CuSO4 0,3M va NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn
xốp,hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
độ dịngđiện khơng đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56
gam so với dung dịch ban dau. Giá trị của t là
A. 27020.

B. 28950.

Œ, 30880.

D. 34740.

Câu 80. Hỗn hop B gồm AI và Fe304. Lay 32,22 gam hỗn hợp B đem đun nóng đề phản ứng nhiệt
nhơm xắyra hồn toàn. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần, cho phần một tác dụng hết với lượng


dư dung địch NaOH, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Hịa tan hết phần hai vào lượng dư axit HCI tạo ra


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

8,064 lit H2 (dktc).
Số gam Fe3O4 có trong 32,22 hỗn hợp B là
A. 25,52 gam.

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B. 20,88 gam.

A
A
C
C
A
B
B
C

A
D

C. 24,12 gam.

DAP AN DE THISO 1

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

C
A
D
A
B
D
C
D
B
A

61

62
63
64
65
66
67
68
69
70

C
D
A
B
D
A
B
D
D
B

D. 23,20 gam.

71
72
73

A
C
C

D
D
B
B
C
C
B

74
75
76
77
78
79
80

DE THI SO 2
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu giây quỳ tím?
A. Axit axetic.

B. Lysin.

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu 2. Chat nao sau day không có liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.

B. Propin.


C. Vinyl axetylen.

D. Etilen.

C. saccarozo.

D. glucozo.

Câu 3. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. tĩnh bột.

B. fructozo.

Câu 4. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tổ
A. cacbon.

B. photpho.

C, kali.

D. nito.

Câu 5. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCI, thu được dung

dich Y va 6,72 lit khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
A. 62,38%.

B. 46,15%.


Œ. 53,85%.

D. 57,62%.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tô C, H và O2
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 7. Thủy phân hoan toan hén hop etyl axetat va metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 mudi va 2 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.

D. 2 mudi va | ancol.

Câu 8. Kim loại nào sau đây có thê dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được 2
A. Au.

B. Ag.

C. Cu.


D. Al.

Câu 9. Cho chất béo có cong thirc thu gon sau: (CH3[CH2]7;CH=CH[CH2]7COO)3C3Hs. Tén goi dung cua

chất béo đó là:
A. Tristearin.

B. Tripanmitin.

C. Trilinolein.

D. Triolein.

Câu 10. Nung CaCO; 6 nhiét d6 cao, thu duoc chat khi X. Chat X 1a
A. COd.

B. NO¿.

C. SO>.

D. CO.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 11. Dung dich NaHCO; khong phan ting voi dung dich nao sau đây?
A. HCl.

B. BaCh›.


C. KOH.

D. Ca(OH),

Câu 12. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ag.

B. K.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 13. Este nào sau đây có mùi chi chín?
A. Genaryl axetat.

B. Isoamyl axetat.

C. Benzyl axetat.

D. Etyl propionat.

Câu 14. Chat nao sau day cé phan tng mau biure?

A. Tỉnh bột.

B. Chất béo.

C. Protein.


D. Amin.

Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?
A. HCOOCH3.

B. C,HsCOOH.

C. HCOOCHs.

D. CH3COOC2Hs.

Cau 16. Cho 13 gam bét Zn vao 150 ml dung dich CuSO, 1M, sau khi phan tng xong thu duoc m gam
chat ran. Gid tri cua m 1a

A. 12,85.

B. 9,6.

Œ. 12,8.

D. 6,4.

Cau 17. Cho 13,35 gam alanin tac dụng với dung dịch HCI dư, cô cạn cần thận dụng dịch sau phản ứng,

thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,675.

B. 10,59.


C. 18,825.

D. 18,855.

C. Al(NO3)3.

D. Alo(SO4)s3.

Œ. Tĩnh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 18. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AI(OH).

B. NaAlO¿.

Câu 19. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozo.

B. Fructozơ.

Câu 20. Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây khơng sinh ra khí hidro?
A. HNO; loang.

B. HCI đặc.

Œ. H;SO¿ lỗng.

D. KHSO¿.


C. FeSo.

D. FeSO,

Câu 21. Cơng thức của sắt(I) sunfat là
A. Fea(SOa)a.

B. FeS.

Câu 22. Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân?
A. MgCO; va Al(OH)3.

B. NaaCO: và CaSOa.

Œ. NaC1 và AI(OH)a.

D. NaHCO; va NaCl.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 26,I gam hén hop glucozo, fructozo va saccarozo can vira di 0,9 mol Op,
thu được CO; và m gam HO. Giá tri của m là

A. 13,5.
Câu 24. Chất nào sau đây
A. CạHzNH;.
Câu 25. Oxit nào sau đây
A. BaO.

B. 7,2.
C. 15,3.

thuộc loại amin bậc 3
B.CH:NH;.
C. (CH3)3N.
không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

D. 16,2.

B. FeaOa.

D. ZnO.

Œ. FeO.

Câu 26. Sé lién két peptit trong phan ttr Gly-Ala-Ala-Val là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. CHNHCH:.

D. 1.

Câu 27. Kim loại nào sau đây được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Al.

B. Ca.


C. Cu.

D. Fe.

Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dich CuSO¿ dư tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Fe.

B. Zn.

C. Na.

D. Ba.

Cau 29. Kim loai nao sau day phan ung voi dung dich H2SO, loang giai phóng khí Hạ?
A. Ag.

B. Zn.

C. Cu.

D. Au.

C. tinh bazo.

D. tính khử.

Câu 30. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axIt.


B. tinh oxi hóa.

Câu 31. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng được với dung dịch AgNO2z2
A. Cu, Mg.

B. Zn, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Fe.

Câu 32. Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đơng người, rửa tay nhiều lần băng xà phịng hoặc các dung dịch sát

khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thê được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y
bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. Sobitol va Glucozo.

B. Glucozo va Etanol.

C. Glucozo va Sobitol.

D. Etanol va Glucozo.

Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 53,28 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi và 14,4 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dich T. Cho 360 ml
dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa l một muối duy nhất, khối lượng muối là 30,6
gam. Phân trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là

A. 21,89%.


B. 20,20%.

C. 21,98%.

D. 21,62%.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (NI, 1°).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(C) Ứng với cơng thức CaHì¡N có 4 đồng phan amin bac 2.
(d) To visco, to nilon-6,6, to nitron, to axetat la các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của eÏucozơ.

Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 35. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Hỗn hợp 2ml
C;H;OH +4 mi

dd H;SO, đặc

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:

(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO: tinh khiết


Bông tẩm
NaOH đặc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bong tam dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO› và CO¿.
(d) Dung dịch Br; bị nhạt màu dẫn.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br; là CaHa.

( Thay dung dịch Br; thành dung dịch KMnO¿ thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Cau 36. Thuc hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch NH„HSO¡.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2)a.
(c) Cho dung dịch HNOs tới dư vào dung dịch FeCOa.

(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H;SO¿ vào lượng dư dung dịch Na;COa.
(e) Đun nóng HCI đặc tác dụng với tinh thể KMnOa.

(Ð Cho FeS tác dụng với dung dịch H;SO¿ lỗng.

Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CzH¡øN›O¿) và chất Y (C;H¡zNzO¿), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dich HCI du, sau phan tg thu

được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 34,850.

B. 44,525.

Œ, 39,350.

D. 42,725.

Câu 38. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe,Oy, Mg(OH); và MgCOa vào dung dịch chứa
0,34 mol H;aSO¿ (loãng) và 0,06 mol KNO+, thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muỗi sunfat

trung hòa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO; và Ha. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dich NaOH,
thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dịch HCI dư, thu được dung


dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H; là 4,5. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 28,9.

B. 33,8.

Œ. 30,4.

D. 31,5.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z,
hai chức). Đun nóng 19,2§ gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chi
chứa 2 muối có tý lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ

hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na du thay khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được COz, 0,39 mol H;O và 0,13 mol Na;COa. Phần trăm khối lượng của este có khơi lượng phân tử nhỏ
trong E là:
A. 3,78%.

B. 3,92%.

Œ. 3,54%.

D. 3,96%.

Câu 40. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam
glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol.
B. Giá trị của a là 17,72 gam.

C. Gia tri của m là 12,16.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

D. Phân tử X có 5 liên két pi.
DAP AN DE THI SO 2
1D

2D

3A

4B

5C

6C

7B

SA

9D

10A

11B

12B


13B

14C

15A

16A

17C

18A

19B

20A

21D

22A

23C

24C

25A

26C

27B


28D

29B

30D

31B

32C

33D

34B

35C

36C

37D

38A

39C

40A

DE THI SO 3

Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.

B. Al.

C. Na.

D. Mg.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?
A. Be.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu 43: Khí X sinh ra trong q trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. CƠO¿.

B. Oo.

C. Ch.

D. No.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit băng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ln thu được chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol.


B. Ancol etylic.

C. Natri axetat.

D. Glixerol.

Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dich nao sau day thu duoc muối sắt (I2
A. HNO; dac ngudi.

B. CuSOa.

Œ. AgNOa.

D.H›SO¿xđặc, nóng.

Câu 46: Axit aminoaxetic khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. H2SO, loang.

C. CH30H.

D. KCl.

Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SQO4.Alo(SO4)3.24H20.

B. K2SQq4.Alo(SO4)3.24H20.

€. NazSO¿x.AI;(SO¿):.24H2O.


D. (NH4)2SO4.Al(SO4)3.24H20.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.

B. Fe›(SOa)a.

Œ. Fe(OH)a.

D. Fe›Oa.

C. etilen.

D. vinylclorua.

Câu 49: PE được trùng hợp từ
A. axetilen.

B. polipropilen.

Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Ms(NOa);.

B. KCI.

C. AgNOs.

D. AICH.


C. CoH 406

D. C¡;H›;;O¡¡

Cau 51: Công thức phan tử của øglucozơ là

A. (C6H1005)n

B. Ce6H120¢s

Câu 52: Oxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. BaO.

B. CaO.

C. K5O.

Câu 53: Nước cứng tạm thời chứa những 1on nào sau đây?

A. Na*, K*, HCO;.
C. Ca”, Mg””, CI.

B. Ca**, Mg**, HCO;.
D. Ca’*, Mg”* , SOx”.

D. Fe›Oa.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Câu 54: Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A.

Fe(OH)a.

B.

FeaOa.

C.

Fe3Q4.

D.

Fe(OH).

C.

Fe3Q4.

D.

Fe(OH).

Câu 54: Công thức của săt(II) hiđroxit là
A.

Fe(OH)a.


B.

FeaOa.

Câu 55: Cho luồng khí CO dư qua ông đựng 16 gam FezOs nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 11,2.

Œ. 5,6.

D. 22,4.

Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCOa thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 3,36.

Œ. 4,48.

D. 1,12.

Cau 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.

mn...

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br; bị mất màu. Chất X là


ae

A. Na.

1:0

Dung dich Br


B. CaO.
C. CaC›.

D. AL,C3.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat co phan Ung trung hop.
(b) Glucozơ bị oxI hóa bởi nước brom tạo thành axIt gluconIc.
(c) Khi để lâu trong khơng khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit v6 co manh sinh ra este.
(e) Glicogen có câu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.


Câu 59: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100 kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric
dư có xúc tác axIt sunfuric đặc với hiệu suât 80% là

A. 146,7 kg.

B. 128,3 kg.

C. 183,3 kg.

D. 137,5 kg.

Cau 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, dun nóng. Giá trỊ của x

A. 0,4.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,3.

Cau 61: Phan tmg nao sau day cé phuong trinh ion rut gon: Ca** + CO; — CaCO;
A. Ca(OH) + 2KHCO3 — CaCO3 + K2CO3 + 2H20
B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 — 2CaCO3 + 2H20
C. Ca(HCO3)2 + 2KOH — CaCOs + KạCOa + 2HạO
D. CaCl + KxCO3 — CaCO; + 2KCI.
Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H;

(xúc tác Ni/t”), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozo va sobitol.


B. fructozo va ancol etylic.

C. saccarozo va sobitol.

D. glucozo va sobitol.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCI có xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
Œ. Kim loại magle có tính khử mạnh hơn kim loại canxI.

D. Kim loại nhơm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat 1a
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3

B. CH;3COOCH2CH2CH3

C. CH3CH2CH»CH2COOCH;

D. CH:COOCH(CHa)CH;CH:a

Câu 6Š: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSƠ¿a, HạSO¿ lỗng, AgNOa, HaSO¿ đặc

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 3.


B. 1.

Câu 66: Cho các chất gồm:

Œ. 4.

tơ tăm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ lapsan.

D. 2.
Số chất thuộc loại tơ nhân tạo


A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 67: Đề hịa tan hồn tồn m gam Al;Os cân dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m

A. 4,08.

B. 3,06.

Œ. 2,04.

D. 1,02.


Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa g1ữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2.

B. 6,9.

Œ. 2,3.

D. 4,6.

Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TNI: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO¿,

NO;) (đktfc).
- TN2:

Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H;SO¿

đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ

lượng khí Z tác dụng với dung dich Ca(OH), du thu duoc m gam kết tủa.
Gia tri của m là

A. 20,8.

B. 6,4.

C. 5,6.


D. 6,2.

Câu 70: Dét chay hoan toàn m gam triglixerit X can vira du 2,31 mol O», thu duoc H2O va 1,65 mol
CO.

Cho m gam X tac dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam mudi. Mat

khác, m gam X tác dụng được t6i da voi a mol Br trong dung dich. Gia tri cua ala

A. 0,12.

B. 0,18.

C. 0,15.

D. 0,09.

Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO; phan wng duoc voi dung dich HCl va dung dịch NaOH
(3) Thành phân chính của quặng dolomit la CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.

Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 2.

Œ. 4.


D. 3.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 72: Este X có cơng thức phân tử CsH¡sOx. Xà phịng hóa hoàn toàn X băng dung dich NaOH, thu

được ba chất hữu cơ Y, Z„ T. Biết Y tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH¡. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
Œ. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dich brom.

Câu 73: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H; và COs. Cho Y hap thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH); sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55.

B. 9,85.

C. 15,76.

D. 19,7.

Câu 74: Nung m gam hỗn hợp Mg và AI trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các
oxit. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCI IM. Giá trị của m là


A. 3,0.

B. 2,4.

C, 8,2.

D. 4,0.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat lam mat mau dung dich brom.

(b) Metyl fomat và ølucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin c6 luc bazo manh hon amoniac.

(e) Dung dich axit glutamic d6i mau quy tim thanh xanh.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

C, 2.

D. 3.

Cau 76: Tién hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO2); và NaCI băng điện cực trơ
điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thây khối lượng caftot tăng 11,52 gam đồng
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là
tích khí thốt ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết
thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp răn. Giá trị m

A. 19,12 gam

B. 20,16 gam

C. 17,52 gam

với cường độ dòng
thời thu được dung
8685 giây, tổng thể
thúc phản ứng thay


D. 18,24 gam

Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho một nhúm bơng vào cốc đựng dung dich H»SO,4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều
đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được băng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lây dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dich AgNO; trong NH; du,
đun nóng trên ngọn lửa đèn cơn.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Sau bước Ï, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.

C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn băng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng đề chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Câu 78: X, Y, Z 1a 3 este mach hé (trong d6 X, Y don chic, Z hai chtrc). Đun nóng 19,28 gam hỗn hop
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và

hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na

dư, thây khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO¿, 0,39 mol HạO và 0,13 mol
NazCO¿. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,84%.

B. 3,92%.

Œ. 3,96%.

D. 3,78%.

Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở (Mx < My). Z 1a ancol no, T 1a este hai chức mạch hở không
nhanh tao boi X, Y, Z. Dun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z T với 400ml dung dịch NaOH

IM vừa

đủ thu được ancol Z. và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol băng nhau. Cho Z vào bình chứa Na du thay

bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít Hạ ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít Os (đktc) thu
được khí CO¿, Na;COa và 7,2 gam H;O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8%

B. 30,5%


Œ. 22,4%

D. 18,8%

Câu 80: Cho hỗn hợp E gdm 0,1 mol X (CsH9O,N) va 0,15 mol Y (C3HoO3N, 14 muối của axit vơ co) tac
dụng hồn tồn với dung dịch KOH,

đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số

nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó
có một muối của ơ-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G
A. 49,07%.

B. 29,94%.

Œ. 27,97%.



D. 51,24%.

DAP AN DE THI SO 3
41-A

42-C

43-B

44-D


45-B

46-D

47-B

48-A

49-C

50-C

51-B

52-D

53-B

54-A

55-B

56-C

57-C

58-D

59-A


60-B

61-D

62-A

63-B

64-A

65-D

66-A

67-C

68-A

69-A

70-D

71-C

72-B

73-B

74-A


75-D

76-A

77-D

78-A

79-B

80-D

DE THI SO 4
Câu 41: Khí X là thành phần chính trong khí của hầm biogas (ham phân hủy chất thải của động vật
trong môi trường m khí). Khí X trong phịng thí nghiệm được điều chế từ phản ứng của natri axetat

với hỗn hợp vơi tơi xút khi đun nóng. Khi X là
A. Etan.

B. Axetilen.

C. Metan.

D. Etilen.

C. (CH3)2NC2Hs.

D. (C6H5)3N.

C. Al.


D. Au.

Câu 42: Trimetylamin có công thức là
A. (CH3)2NCH3.

B. (CH3)3NH.

Câu 43: Kim loại nào sau đây là đẻo nhất?
A. Ag.

B. Cu.

Cau 44: Ancol etylic (C2H5OH) con cé tén thay thé 1a

A. Propan-1-ol.

B. Metanol.

C. Propan-2-ol.

D. Etanol.

C. CeHsNHCH3.

D. (CH3)3N.

Cau 45: Amin nao sau day la amin bac hai?
A. CHSN.


B. C¿ẳH:NH:.

Câu 46: Polime nào sau đây được dùng làm chất đẻo?
A. Poli(hexametylen adipamit).

B. Polibuta-1,3-dien.

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(metyl metacrylat).


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 47: Cacbohidrat nao sau day là đisaccar1t?
A. Tinh bot.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây trong nước không dẫn điện
A. Ba(OH).

B. CypH20)).

C. NaNOs.


D. HạSO¿.

Câu 49: Nilon-6 là polime được tổng hợp từ mono me nào sau đây?
A. NH2-(CH2)6-COOH.

B. NH2-(CH2)6-NHo.

C. NH»-(CH2)s-COOH.

D. HOOC-(CH?2)4-COOH.

Câu 50: Nhỏ dung dịch nước brom vào dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa màu trắng?
A. Anilin.

B. Etylamin.

C. Trimetylamin.

D. Metylamin.

Câu 51: Phuong pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp là cho chất X phản ứng với CO,
khi có nhiệt độ và xúc tác thích hợp. Chất X là

A. CHOH.

B. CH:COOH.

Œ. C;H:OH.

D. HCOOH.


Câu 52: Este nào sau đây được điều chế từ ancol etylic
A. CH3COOC>Hs.

B. HOOC-C)Hs.

C. CpHsCOOCHs.

D. HCOOCHs.

Câu 53: Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (còn gọi là bột ngọt hay mì chính).
Cong thc cua axit glutamic là
A. NH2-CH2-COOH.

B. HOOC-CH;-CHa-CH(NH›)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.

Câu 54: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 22.

B. 12.

C. 14.

D. 10.

Câu 55: Ngộ độc khí X là một trong những trường hợp ngộ độc chết người phổ biễn, xảy ra do hít phải.

X là một khí khơng màu, khơng mùi có nguồn gốc từ sự cháy khơng hồn tồn của các loại nhiên liệu
hóa thạch. Khí X là
A. HDS.
B. CO.
C. NO».
D. CO.
Câu 56: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm chuối chín. Cơng thức
phân tử của 1soamyl axetat là

A.
Câu
A.
Câu

CoH Oo.
B. C7H140>.
C. C6H1202.
57: Peptit mạch hở Gly-Gly-Ala-Val-Glu có số liên kết peptit là
5.
B. 6.
C. 4.
58: Cho kim loại X vào nước thu được dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Mg.

B. Fe.

C. Al.

D. CzH¡oO¿.

D. 3.
D. Na.

Câu 59: Dung dich chat nao sau day lam quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.

B. Valin.

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

Câu 60: Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn, cắt kim
loại. Axetilen có khối lượng phân tử là
A. 30.

B. 24.

Œ. 28.

D. 26.

Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Val băng một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được dung dịch X, cô cạn cần thận dung dịch X thu được 26,025 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,375.

B. 24,325.

Œ. 21,075.


D. 20,25.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 62: Cho 4,4 gam etyl axetat vao 100 ml dung dich NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam rắn khan (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 4,1.

B. 6,2.

C. 6,1.

Câu 63: Cho các chất sau CHạNH›, C¿H:NhH; (anilin), NHCH;COOH,

D. 8,2.
NH;-(CH;)4-CH(NH›)-COOH.

Số chất trong dãy đã cho có dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A.4.

B.2.

C. 1.

D. 3.

Câu 64: Khối lượng glucozo thu duoc khi thiy phan 1 kg bét gao c6 chita 81% tinh bét, cdn lại là tạp


chat tro (Gia thiét hiệu suất phản ứng đạt 100%) là
A. 900g.

B. 111 1g.

C. 1800g.

D. 810g.

Câu 65: ơ-amino axit X có khối lượng phân tử băng 89. Tên thay thể của X là
A. Axit 2-aminopropionic.

B. Axit 2-aminoetanoic.

C. Axit 2-aminopropanoic.

D. Axit a-aminopropionic.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH du, thu được sản phẩm hữu co
gdm glixerol và hai muối natrioleat, natristearat. Phân tử khối của X có thể là giá trị nào sau đây?
A. 887.

B. 888.

C. 884.

D. 890.

Câu 67: Dé trang một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ 1M với lượng


dư dung dịch AgNO trong NH¡. Khối lượng bạc đã bám vào mặt kính của gương là (biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lượng Aøg sinh ra đều bám vào mặt kính).

A.21,6g.

B. 32,4g.

C. 10,8g.

D. 43,2 g.

A. Etyl axetat.

B. Amilozơ.

C. Tristearin.

D. Glyxin.

Câu 68: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 21,45 gam triglixerit X, thu được nước và 1,375 mol CO. Cho 30,03 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác 21,45 gam X tác dụng
được tôi đa với 0,05 mol Br; trong dung dich. Gia tri cua m là

A. 17,72.

B. 31,01.

C. 18,28.


D. 18,48.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol Oy,
thu được CO; và 0,2 mol HạO. Công thức của hai axit là

A. HCOOH và C;H;COOH.

B. CH;=CH-COOH và CH;=C(CH:)COOH.

C. CH:COOH va CH,=CHCOOH.

D. CH:COOH và C;H;COOH.

Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm CO và CO», có tỷ khối so với He băng 8,6. Dẫn 0,25 mol X đi qua ống
đựng 22,4 gam hỗn hợp chat ran gồm CuO, Fe;O, AlzOs và MgO nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có
tỉ khối so với Hạ bằng 20,4 vam gam hỗn hợp chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 18,9.

B.25,3.

C. 23,7.

Câu 72: Cho các phản ứng hóa học với hệ số cận bằng tương ứng:

2CHạ ——>X +3H;

(1)


2X —'®~ yY

(2)

Y+ H —5Z
nZ

ay Polime T.

Polime T' được dùng làm

(3)
(4)

D. 20,8.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. Chất dẻo.

B. Thuốc súng.

C. To.

D. Cao su.

Câu 73: Cho 6,048 gam Mg phan tmg hét voi 189 gam dung dich HNO; (cé chira 1,2 mol HNO3;) thu
được dung dịch X (không chứa mudi amoni) va hỗn hợp khí có cơng thức trung bình N;O,. Thêm dung


dịch Y chứa 1,4 mol KOH vào dung dịch X rồi cô cạn và nung đến khối lượng không đổi thu được
118,06 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nơng độ phân trăm của Mg(NO)z trong
dung dich X là
A. 19,70%.

B. 20,25%.

Œ. 19,12%.

D. 16,75%.

Câu 74: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng sẵn I ml anilin

Nhận định nào sau đây là đúng về thí nghiệm trên:
A. Phản ứng trên chứng tỏ anilin có tính bazơ yếu.
B. Phản ứng trên tạo ra kết tủa màu vàng.
C. Phản ứng trên chứng tỏ sự ảnh hưởng của nhóm NH; đến vịng benzen trong phân tử anilin.
D. Phan ứng trên được dùng để phân biệt dung dịch anilin với dung dich phenol.
Câu 75: Sục khí CO; từ từ vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH, b mol KOH va x mol Ba(OH);.

Kết quả được mô tả qua đồ thị sau

A m(BaCO;)
78,88 +---------=

19,7g PB

0

ẽẻ


SS

0,4

IN

1,05ị

=
n(CO,)

Gia tri (a+b) 1a
A. 0,65.

B. 0,75.

C. 0,4.

D. 0,35.

Câu 76: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vịng benzen. Cho 6,9 gam X vao 390 ml dung

dịch NaOH 0,5M (dư 30% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y.
Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 6,9 øam X can vừa đủ 7,84 lít O;


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

(dktc), thu duoc 15,4 gam COz. Biết X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị

của m là
A. 11,19.

B. 12,9.

Œ. 12,3.

D. 11,1.

Câu 77: Dun nóng 0,8 mol hỗn hợp A gồm đi peptit X, tripeptit Y va tetrapeptit Z déu mach hé bang
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1.0 mol muối của glyxin, 0,8 mol muối của
alanin va 0,4 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O; vừa đủ thu được hỗn hợp CO,

HaO và N›, trong đó tổng khối lượng của COs và nước là 156,56 gam. Giá trị của m là
A. 67,12.

B. 68,28.

C. 80,66.

D. 78,65.

Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tất cả các kim loại, kim loại cứng nhất là Cr (crom).

(b) Nhóm IIA trong bảng tuần hoàn chứa tất cả các nguyên tố đều là kim loại.
(c) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường là 1, 2 hoặc 3e.
(d) Hỗn hợp Cu và FezOs (tỷ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCI du.
(e) Cho Na va CuSO, (ty 1é mol tuong ứng 2:1) vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
làm quỳ tím chuyển màu xanh.


Số phát biểu đúng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 4.

B. 3.

Œ. 2.

D. 5.

Cau 79: Cho 26,46 gam axit glutamic [NH2-C3H5(COOH),]| vao 300 ml dung dich hỗn hợp NaOH

KOH

IM và

1,5M, thu được dung dịch X. Đề phản ứng hết với các chất trong X cần vừa đủ V ml dung dịch hỗn

hợp HCI 1M và HạSO¿ 0,5M. Giá trị của V là
A. 750.

B. 465.

C. 460.

D. 555.

Câu 80: Cho 9,12 gam hỗn hợp Mg, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 5:6) vào dung dịch có chứa 0,48 mol
AgNO¿, kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 47,52.


B. 60,48.

C. 51,84.

DAP AN DE THI SO 4

DE THI SO 5
Câu 1. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron.

B. Tơ tăm.

C. To axetat.

D. To nilon- 6,6 .

Câu 2. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

D. 43,2.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

- khiY
trước

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. CH,COOH + C,H,OH —->› CH.COOC,H, +H,O.


B. CH,COONa (rin) +NaOH (ran) — Na,CO, +CH,.
C. CH,NH,Cl+ NaOH — NaCl+CH,NH,+H,0.

D. C,H,OH > C,H, +H,O.
Câu 3. Hỗn hợp X chia etylamin, etyl fomat va alanin. Dét chay hoan toan 0,24 molX can ding 0,875
mol O,, thu được CO,,H,O
A.0,05.

và x mol N;. Giá trị của x là

B.0,07.

Œ. 0,06.

D. 0,03 .

Câu 4. Cho cdc phat biéu sau:

(a) Thành phân chủ yếu của khí thiên nhiên là metan.
(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
(c) Các loại tơ poliamit kém bên trong môi trường axit hoặc bazơ.
(đ) Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh và xoăn.

(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B.2.


Œ. 1.

D.3.

Câu 5. Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuý phân X trong môi trường axit hoặc
enzim thu được chất Y dùng để tráng sương và tráng ruột phích. X và Y lần lượt là
A. Tinh bot va saccarozo.

B. Xenlulozo va saccarozo.

C. Xenlulozo va glucozo.

D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 6. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% . Toàn bộ khí CO,sinh ra

được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH), dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.72

B. 54

Œ. 102

D. 96

Câu 7. Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với mơi trường. Hai khí nào
sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axIf?
A. SO, va NO,.

B. CO, va O,.


C.H,S

vaN,.

D. CO va O,.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 3,50 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH

dư, thu được

3,78 gam muối. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là.
A.I1

Câu 9. Tiên
e_ Bước I.
e_ Bước 2.
e_ Bước 3.

B.4

Œ. 2

D. 3

hành thí nghiệm theo các bước sau:
Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm, khuây đều.
Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng, dư, đun nóng.

Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước I , nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím khơng đổi màu.

(b) Ở bước 2, anilin tan dan.
(c) Kết thúc bước 3 , thu được dung dịch đồng nhất.

(đ) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vần đục và lăng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biêu đúng là
A.4.

B. 1.

Œ.2.

D. 3.

Câu 10. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nỗ mạnh được diéu ché tir xenlulozo va axit nitric. Cho 5

lit dung dich axit nitric 68%

(co khéi luong riéng 1,4 g/ml ) phan tng voi xenlulozo du thu dugc mkg

xenlulozo trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần nhất của m là
A.9,5.
B.7.5.
C. 8,5.
D. 6,5 .
Câu 11. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. CH,COOH.
B. HCOOH.
C. C,H,.
D. C,H,OH
Câu 12. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH

B. H,NCH,COOH.

C. CH,NH,.

D. HCl.

Câu 13. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với
dung dich iot hop chat mau xanh tim. Polime X là
A. tinh bột

B. saccarozo

C. xenlulozo

D. glicogen

Câu 14. Tỉ lệ số người chết vì bệnh phối do hút thuốc lá cao gập hàng chục lần số người không hút thuốc
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.

B. moocphin.

C. axit nicotinic.


D. cafein.

Cau 15. Chat nao sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Fructozơ.

B. Saccarozo.

Œ. Tình bột.

D. Glucozơ.

Câu 16. Cho phản ứng hóa học. NaOH + HCI —> NaCl1+H,O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH+HNO.

-> KNO. +H,O

B. 2KOH + FeCl, —> Fe(OH), + 2KCI.

C. NaOH + NaHCO, — Na,CO, +H,O

D. NaOH + NH,Cl > NaCl+ NH, +H,O

Câu 17. Cho 7,5 gam hỗn hop X gồm Mg và AI tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O, va Cl,, thu
được 16,2 gam hỗn hợp răn Z.. Cho

Z vào dung dịch HCI

dư, thu được 3,36 lít khí H;. Biết các phản


ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phân trăm khối lượng của Mg
A. 18,4%.

B. 64,0%.

Œ. 36,0%.

có trong X là
D. 81,6%.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 18. Dun nong m gam hén hợp E chứa các triglixerit với 90ml dung dịch NaOHIM
được glixerol và hỗn hợp muối

(vừa đủ), thu

Y. Hiđro hóa hồn tồn Y cần vừa đủ 0,1 molH,, chỉ thu được mudi

natri stearat. Gid trị của m bang bao nhiêu?
A, 32,0.

B. 26,7.

C. 26,6.

D. 26,5.


Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cân 10,08 lít khí O, (đktc). CTPT của
amin đó là.
A. C,H,NH,.

B. C,H,NH..

C. CH,NH,

D. C,H,NH,.

Câu 20. Hôn hợp E gồm amin X (khong no, cé 1 lién kết pi, mạch hở ) va anken Y, s6 mol X lớn hơn
số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,062 mol # cần dùng vừa đủ 0,433 molO. thu được N.,H,O



0,278 molCO... Phần trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 51,28%.

B. 26,05%.

C. 56,71%.

Câu 21. Cho 0,2 mol đ -amino axit X có dạng H,NRCOOH

D. 69,57%.

tác dụng với dung dịch HCI

dư, thu được


30,7 gam muối. Phân tử khối của X là
A.75.

B. 117.

C. 89.

D. 103

Câu 22. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Valin

B. Metyl amin

C. Anilin

D. Glyxin

Cau 23. Thuy phan 162 gam tinh bot (H =80%) thu duge m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 150 gam.

B. 180 gam.

C. 128 gam.

D. 144 gam.

Cau 24. Phenyl axetat (CH,COOC,H; ) phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH

dư, dun nóng. thu


được các sản phâm hữu cơ là
A. CH,COOH
C. CH,COONa

va C,H,OH
va C,H,ONa

B. CH,COOH

va C,H,ONa

D. CH,COONa

va C,H,OH

Cau 25. Dun nong 3,0 gam axit axetic voi 1,84 gam ancol etylic co mat H,SO, dac lam xtic tác, thu
được 2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
A. 30%

B. 60%

C. 75%

D. 48%

Câu 26. Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như. Isoamyl axetaf có mùi
chuối chín, benzyl axetat có mùi hoa nhài,... Cơng thức nào dưới đây là của benzyl axetat?
A. CH,COOC,H..


B. CH,CH,CH,COOC.H..

C. CH,COOCH,CH,CH(CH; ),.

D. CH,COOCH,C,H,.

Câu 27. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, thu được kết tủa

trăng?
A. FeCl,.

B. AICI..

Œ. H,SO,.

D. Ca(HCO, ).s

Cau 28. Chat béo (CH, [CH, ],, COO) C,H, c6 tén là
A. tristearic.

B. triolein.

C. tristearin.

D. tripanmitin.

Câu 29. Kết quả thí nghiệm của chất X.,Y,Z,7' với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:




×