Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng thị trường tài chính bài 11 ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.94 KB, 16 trang )

Ngân hàng thương mại


Nội dung
niệm ngân hàng thương mại
 Các hoạt động cơ bản của ngân hàng
thương mại
 Liên hệ Việt Nam
 Khái


Khái niệm
 Tổ

chức tài chính
 Nhận tiền gửi, trong đó có tiền gửi khơng kỳ
hạn (có thể phát hành séc)
 Cho vay: Cá nhân, doanh nghiệp
 Khái niệm NHTM theo Luật các tổ chức tín
dụng


Các hoạt động chính


Huy động vốn – Tiền gửi và nguồn khác



Sử dụng – Hoạt động tín dụng, đầu tư




Cung cấp các dịch vụ ngân hàng khác: Thanh
toán, quản lý tài sản…


Các nguồn vốn của ngân hàng
 Tiền



Tài khoản séc (checking)
Tài khoản séc có trả lãi

 Tiền



gửi hoạt động

gửi tiết kiệm

Cá nhân
Tổ chức, doanh nghiệp


Các nguồn vốn của ngân hàng
 V ốn





Nguồn ngắn hạn từ các ngân hàng khác
Đáp ứng như cầu số dư bắt buộc tại quỹ
Lãi suất thị trường liên ngân hàng

 Vay





liên ngân hàng

từ ngân hàng trung ương

Vay từ cửa sổ chiết khấu
Lãi suất chiết khấu
Đáp ứng nhu cầu ngắn hạn tạm thời
Chịu sự quản lý của NHTW


Các nguồn vốn của ngân hàng
 Hợp








đồng REPO

Một ngân hàng bán chứng khoán cho một ngân
hàng khác với thỏa thuận mua lại tại thời điểm
xác định và giá xác định trước
Ngân hàng có thể bán chứng khốn chính phủ
cho các cơng ty với thỏa thuận mua lại sau đó
Nguồn vốn ngắn hạn tạm thời
Được bảo đảm bảo bằng tín phiếu kho bạc
Hình thức trả lãi trên số dư tiền gửi thanh toán
khách hàng lớn


Các nguồn vốn của ngân hàng
 Vay




nước ngoài - Eurodollar borrowings

Ngân hàng ngoài nước Mỹ cho vay bằng dollả
Mỹ
Thị trường rất lớn

 Phát






hành trái phieus ngân hàng

Giống các công ty khác, dùng để tài trợ các tài
sản dài hạn
Thường ưu tiên thấp hơn so với tiền gửi
Được coi là nguồn vốn cấp 2


Các nguồn vốn của ngân hàng
 Vố n







chủ sở hữu

Từ phát hành cổ phiếu
Khơng có trách nhiệm chi trả
Phát hành qua thị trường sở cấp, cổ phiếu sau đó
được giao dịch trên thị trường thứ cấp
Cần đủ để trang trải lỗ hoạt động
Yêu cầu của luật pháp


Sử dụng vốn của ngân hàng

Ở

Mỹ, các khoản cho vay chiếm khoảng 64%
tổng tài sản, tiền chiếm 6%
 Số dư tiền bằng buộc tại ngân hàng



Tiền sẵn sàng thanh toán
Yêu cầu dự trữ bắt buộc:
cụ của chính sách tiền tệ
 Gửi tại ngân hàng Trung ương
 Công



Phục vụ cho nhu cầu thanh khoản khi khách
hàng yêu cầu rút tiền.


Sử dụng vốn của ngân hàng
 Các


khoản cho vay

Các loại cho vay công ty




Vay vốn lưu động
Vay dài hạn






Mua tài sản cố định
Hạn chế bởi điều khoản bảo vệ

Hạn mức tín dụng
Hạn mức quay vịng


Sử dụng vốn của ngân hàng
 Cho


vay của ngân hàng

Cho vay hợp vốn
trị lớn vượt quá khả năng theo quy định của một
ngân hàng
 Cần một ngân hàng đứng đầu
 Giá



Các khoản cho vay hỗ trợ mua doanh nghiệp

suất cao
 Bị quản lý theo luật
 Lãi


Sử dụng vốn của ngân hàng
 Các


khoản cho vay của ngân hàng

Yêu cầu về bảo đảm, thế chấp
 Định

giá tài sản thế chấp, quyết định giá trị cho vay
 Quản lý tài sản thế chấp
 Có thể chấp nhận tài sản vơ hình



Quyền của ngân hàng theo pháp luật
Cho vay tiêu dùng
trả góp
 Thẻ tín dụng
 Vay



Cho vay bất động sản



Sử dụng vốn của ngân hàng
 Đ ầu

tư chứng khoán (u cầu thu nhập và
thanh khoản)




Chứng khốn chính phủ
Các cơ quan của chính phủ
Địa phương và cơng ty


Chỉ đầu tư vào hạng cao

 Cho

vay trên thị trường liên ngân hàng


Sử dụng vốn của ngân hàng
 REPO

vay nước ngoài
 Tài sản cố định
 Cho





Cao ốc văn phòng
Đấ t


Các hoạt động ngoại bảng
kết các khoản cho vay
 Thư tín dụng dự phịng(SLC)
 Hợp đồng kỳ hạn
 Hợp đồng hoán đổi
 Cam



×