SINH THÁI HỌC HKII
BÀI 47:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng về môi trường sống của sinh vật?
A. Mơi trường là tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật
B. Môi trường bao gồm những nhân tố vơ sinh và hữu sinh
C. Mơi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật
D. Môi trường gồm mơi trường bên trong và bên ngồi sinh vật
Câu 2: Sinh vật nào sau đây không thuộc môi trường trên cạn?
A. Cá voi
B. Lợn rừng
C. Sư tử
D. Diều hâu
Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây sống được cả môi trường trên cạn và dưới nước?
A. Lưỡng cư
B. Chim
C. Thú
D. Cá
Câu 4: Ve chó kí sinh trên chó. Mơi trường sống của ve chó là mơi trường
A. Dưới nước
B. Trên cạn
C. Sinh vật
D. Đất
Câu 5: Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây khác. Môi trường sống của tầm gửi là môi trường
A. Trên cạn
B. Dưới nước
C. Đất
D. Sinh vật
Câu 6: Nhân tố sinh thái là
A. Những yếu tố vật lí tác động và chi phối đến đời sống sinh vật.
B. Những yếu tố môi trường tác động và chi phối đến đời sống sinh vật.
C. Những yếu tố môi trường tác động nhưng không chi phối đến đời sống sinh vật.
D. Những yếu tố sinh học tác động và chi phối đến đời sống sinh vật.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là không đúng về giới hạn sinh thái?
A. Là giới hạn mà ở đó cơ thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. Vượt qua giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
C. Giới hạn sinh thái rộng, sinh vật phân bố hẹp và ngược lại.
D. Mỗi lồi có một giới hạn sinh thái riêng về một nhân tố sinh thái.
Câu 8: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô Phi Việt Nam là
A. 4,3 – 380C
B. 4,2 – 560C
C. 4,3 – 560C
D. 5,6 – 420C
Câu 9: Nhiệt độ cực thuận của cá Rô Phi Việt Nam là
A. 380C
B. 560C
C. 300C
D. 420C
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng về giới hạn sinh thái của cá Rô Phi Việt Nam?
A. Vượt qua giới hạn sinh thái, cá rô phi vẫn sống được nhưng sức sống kém.
B. Khoảng 5,6 – 420C là khoảng cực thuận của cá Rô Phi.
C. Trong khoảng 25 – 320C sự sinh trưởng và phát triển của cá là tốt nhất.
D. Trung du miền núi phía Bắc có điều kiện thuận lợi hơn để ni cá Rơ Phi.
Câu 11: Xét nhân tố sinh thái là “hàm lượng muối” thì nhóm lồi nào sau đây có giới hạn sinh thái cao nhất
A. Lồi ở cửa sơng
B. Lồi nước ngọt
C. Loài nước mặn
D. Loài ở tầng sâu của đại dương
Câu 12: Có 2 lồi muỗi, một lồi sống ở tầng cao của rừng (A), một loài sống ở dưới tán rừng (B). Xét về
nhân tố sinh thái là “nhiệt độ” thì
A. Hai lồi có cùng giới hạn sinh thái
B. Lồi A có giới hạn sinh thái rộng hơn
C. Lồi B có giới hạn sinh thái rộng hơn
D. Khơng thể xét được giới hạn sinh thái của hai loài
Câu 13: Xét về nhân tố sinh thái là “nhiệt độ” thì lồi nào sau đây có giới hạn sinh thái cao nhất?
A. Lạc đà
B. Voi
C. Cá voi
D. Giun đất
Câu 14: “Khoảng khơng gian hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển
lâu dài của loài” được gọi là
A. Ổ sinh thái
B. Điểm cư trú
C. Nơi ở
D. Giới hạn sinh thái
Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng về “Nơi ở” và “Ổ sinh thái”?
A. Một nơi ở chỉ duy nhất có 1 ổ sinh thái của lồi đó.
B. Nơi ở khơng được trùng mới ổ sinh thái của lồi đó.
C. Một ổ sinh thái có thể có nhiều nơi ở của lồi đó.
D. Một ổ sinh thái chỉ duy nhất có 1 nơi ở của lồi đó.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng về “Nơi ở” và “Ổ sinh thái”?
A. Nơi ở là địa điểm cư trú thường xuyên của loài. B. Ổ sinh thái trùm lên nơi ở của lồi.
C. Một lồi có nhiều nơi ở trong cùng ổ sinh thái. D. Nơi ở và ổ sinh thái không trùng lên nhau.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng về nhân tố sinh thái?
A. Nhân tố sinh thái bao gồm cả nhân tố vô sinh và hữu sinh.
ThuVienDeThi.com
B. Nhân tố sinh thái có tác động nhưng khơng chi phối đời sống sinh vật.
C. Ở mọi giai đoạn phát triển của sinh vật thì tác động của nhân tố sinh thái là như nhau.
D. Giới hạn sinh thái càng rộng thì sự phân bố của sinh vật càng hạn chế.
Câu 18: Nhân tố sinh thái nào có vai trò quyết định đối với thảm thực vật dưới tán rừng?
A. Ánh sáng
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Vật kí sinh
Câu 19: Những loài sống ở tầng sâu của đáy đại dương
A. khơng thể chịu đựng được áp suất cao
B. có giới hạn sinh thái rộng về lượng muối
C. ổ sinh thái của những lồi này khá hẹp
D. có giới hạn sinh thái rộng về nhiệt độ
Câu 20: Loài nào sau đây là loài “rộng muối”?
A. loài nước ngọt
B. loài ở tầng sâu đáy đại dương
C. loài nước mặn
D. loài cửa sông
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
D
A
A
C
D
B
C
D
C
C
A
B
A
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
A
B
C
D
BÀI 48 – 49
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở cây ưa sáng?
A. Lá màu nhạt, mặt trên của lá có lớp cutin dày. B. Lá và cành ở phía dưới sớm rụng.
C. Màu lá bóng, mô giậu phát triển.
D. Lá cây xếp ngang so với mặt đất.
Câu 2: Nhóm thực vật nào sau đây khơng thuộc nhóm cây ưa sáng, ưa bóng?
A. thảm thực vật
B. cây gỗ nhỏ
C. cây gỗ to
D. phi lao, cây thông
Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây hoạt động vào ban đêm?
A. ngựa, lừa, dê
B. chim cú, muỗi, dơi
C. Gà, bồ câu
D. Ruồi, ong.
Câu 4: “Nhiều loài sâu bọ ngừng sinh sản khi điều kiện chiếu sáng trong ngày không thích hợp”, hiện tượng
này được gọi là
A. khơng chế sinh học
B. cân bằng sinh học
C. đình dục
D. nhịp sinh học
Câu 5: Nhân tố cơ bản nhất, chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp các nhân tố khác là
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Ẩm độ
D. Lượng mưa
Câu 6: Nhóm động vật biến nhiệt gồm
A. Bò sát, chim, thú
B. Cá, thú, động vật bậc thấp
C. Bò sát, cá, lưỡng cư
D. Lưỡng cư, chim, động vật bậc thấp
Câu 7: Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thực vật ra thành các loại
(1) cây trung sinh
(2) cây ưa sáng
(3) cây ưa bóng
(4) cây chịu hạn
(5) cây chịu mặn
(6) cây chịu bóng
(7) cây gỗ lớn
Các đáp án đúng là
A. (1)(2)(3)
B. (2)(4)(6)
C. (1)(4)(5)
D. (2)(3)(6)
Câu 8: Cho các khẳng định sau về nhân tố sinh thái ánh sáng
(a) ánh sáng là nhân tố chịu sự chi phối hầu hết các nhân tố khác
(b) ánh sáng quyết định đến sự thích nghi của thực vật lẫn động vật
(c) tôm kiếm ăn lúc trời vừa sụp tối, hầu hết các loài cá kiếm ăn lúc trời gần sáng
(d) một số loài cây rũ lá vào ban đêm
Số khẳng định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Ví dụ nào sau đây khơng phải là nhịp sinh học?
A. Lá cây rũ xuống vào ban đêm.
B. Ngày chuột ngủ trong hang, đêm chuột ra ngồi kiếm ăn.
C. Ruồi nhà thốt khỏi nhộng vào buổi sáng.
D. Lá cây trinh nữ cụp xuống khi có tác động vật lý.
Câu 10: Ví dụ nào sau đây khơng phải là nhịp sinh học?
A. Chim di cư về phương nam khi mùa đơng đến.
B. Số lượng các lồi giảm sau một trận lũ quét.
C. Sâu sồi hóa nhộng vào mùa đông.
D. Rắn phơi nắng vào buổi sáng trước khi hoạt động.
Câu 11: Ví dụ nào sau đây khơng phải là nhịp sinh học?
A. Cá hồi trong mùa sinh sản quay về nơi nó sinh ra để sinh sản.
ThuVienDeThi.com
B. Ban ngày dơi ngủ trong hang, ban đêm bay ra ngoài kiếm ăn.
C. Lá cây rũ xuống vào ban đêm.
D. Bồ nông xếp thành hàng khi kiếm ăn.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng về nhịp sinh học?
A. Nhịp sinh học là phản ứng của sinh vật với sự thay đổi của mơi trường có tính chu kì.
B. Chu kì của nhịp sinh học thường là chu kì mùa và chu kì ngày đêm.
C. Thức ăn chính là nhân tố khởi động nhịp sinh học.
D. Nhịp sinh học có tính di truyền.
Câu 13: Khả năng phản ứng nhịp nhàng của sinh vật trước sự thay đổi có tính chu kì của mơi trường, đặc
biệt là chu kì mùa và chu kì ngày đêm được gọi là
A. Khống chế sinh học
B. Nhịp sinh học
C. Thường biến
D. Đột biến
Câu 14: Ví dụ nào sau đây là nhịp sinh học?
A. Năm 2002, trâu trò ở miền Bắc chết hàng loạt vì một trận rét đậm
B. Số lượng sinh vật giảm đáng kể sau một trận cháy rừng
C. Buổi sáng, rắn mối thường phơi nắng trước khi hoạt động
D. Các con trâu trầm mình dưới nước khi mơi trường nóng bức.
Câu 15: Với T là tổng nhiệt hữu hiệu; x là nhiệt độ môi trường; k là nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển; n là
số ngày hoàn thành một chu trình sống (hoặc một giai đoạn) của sinh vật. Cơng thức tính tổng nhiệt hữu hiệu
của sinh vật biến nhiệt được viết bằng biểu thức
A. T = (x – k).n
B. n = (T – k).x
C. T = (k – x).n
D. T = (n – k).x
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là khơng đúng về nhóm động vật hằng nhiệt
A. chim và thú là động vật hằng nhiệt.
B. động vật hằng nhiệt phân bố kém rộng khắp hơn động vật biến nhiệt.
C. nhiệt độ sinh vật ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
D. ở vùng lạnh, động vật hằng nhiệt có lớp mỡ dày hoặc thường đi trú đông.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của thực vật chịu hạn?
A. Có khả năng tích trữ nước trong cơ thể.
B. giảm sự thoát hơi nước (lá biến thành gai).
C. tăng khả năng tìm nước (rễ sâu và rộng).
D. trên bề mặt lá có nhiều khí khổng và diệp lục.
Câu 18: Mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường nào sau đây không đúng?
A. Cây mọc trên đất làm thay đổi cấu trúc và thành phần hóa học của đất
B. Cây mọc trên đất làm tăng độ ẩm, làm giảm nhiệt độ dưới tán cây.
C. Giun, chân khớp sống trong đất làm cho đất cạn kiệt chất dinh dưỡng
D. Sinh vật và mơi trường có tác động qua lại với nhau
Câu 19: Hai yếu tố chính của khí hậu, chi phối mạnh đến đời sống của các loài là
A. Nhiệt độ và độ ẩm
B. Ánh sáng và nhiệt độ
C. Độ ẩm và lượng mưa
D. Ánh sáng và lượng mưa
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?
A. Ánh sáng là nhân tố chính, chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp các nhân tố khác.
B. Độ ẩm quyết định mức độ phong phú của thảm thực vật dưới tán rừng.
C. Độ ẩm và lượng mưa là hai yếu tố chính của khí hậu.
D. Sinh vật và mơi trường có tác động qua lại với nhau.
Câu 21: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 320C; nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 80C; một lồi sâu
bọ A có thể sống được 32 ngày, thì tổng nhiệt hữu hiệu của loài A là
A. 768
B. 687
C. 678
D. 876
Câu 22: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 250C; nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 80C; một lồi sâu
bọ B có thể sống được 55 ngày, thì tổng nhiệt hữu hiệu của lồi B là
A. 953
B. 593
C. 359
D. 935
0
Câu 23: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 28 C; nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 100C; một loài sâu
bọ C có thể sống được 45 ngày, thì tổng nhiệt hữu hiệu của loài C là
A. 1260
B. 810
C. 765
D. 855
0
Câu 24: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 25 C; một lồi cơn trùng D có thể sống được 8 ngày; nhiệt độ
ngưỡng của sự phát triển là 120C, thì tổng nhiệt hữu hiệu của lồi D là
A. 88
B. 305
C. 104
D. 402
Câu 25: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 250C; nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 120C, tổng nhiệt
hữu hiệu của lồi cơn trùng D là 598, thì số ngày mà lồi D có thể sống được là
A. 48
B. 46
C. 34
D. 52
ThuVienDeThi.com
Câu 26: Giả sử nhiệt độ môi trường ổn định là 280C; nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 80C, tổng nhiệt
hữu hiệu của lồi cơn trùng E là 640, thì số ngày mà lồi E có thể sống được là
A. 34
B. 32
C. 36
D. 30
ĐÁP ÁN
1
D
14
C
2
A
15
A
3
B
16
B
4
C
17
D
5
A
18
C
6
C
19
A
7
D
20
C
ThuVienDeThi.com
8
C
21
A
9
D
22
D
10
B
23
B
11
D
24
C
12
C
25
B
13
B
26
B