Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG (word+cad+cell)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.63 KB, 83 trang )

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CƠNG TRÌNH, CÁC U CẦU, NỘI
DUNG VÀ NHỮNG NGUYÊN TẮC CHÍNH TRONG THIẾT KẾ TỔ CHỨC
THI CƠNG
1.1 Đặc điểm cơng trình
- Cơng trình thi công là một khối nhà 7 tầng, kết cấu khung sàn chịu lực, bêtơng cốt
thép tồn khối. Vì vậy việc thi công công tác chủ yếu là công tác bêtông đào đắp đất.
- Vị trí xây dựng khối xây nằm trên một khu đất rộng vì vậy mặt bằng thi công tương
đối thuận lợi.
- Địa chất: dựa vào trên cơ sở khảo sát địa chất tại hiện trường kết hợp với việc thí
nghiệm.
- Nền đất thuộc loại đất thịt, nền đất ổn định, thuận lợi cho việc đào móng.
1.1.1 Kích thước số liệu chính của cơng trình:
a. Kích thước tiết diện cột
- Cột biên C1 :
+ Tầng 7: 200x250 (mm)
+ Tầng 5,6: 200x300 (mm)
+ Tầng 3,4: 200x350 (mm)
+ Tầng 1,2: 200x400 (mm)
- Cột giữa C 2 :
+ Tầng 7: 200x350 (mm)
+ Tầng 5,6: 200x400 (mm)
+ Tầng 3,4: 200x450 (mm)
+ Tầng 1,2: 200x500 (mm)
b. Kích thước tiết diện dầm
- Dầm chính D1 :
+ Nhịp BC, CD:
+ Nhịp AB, DE:

h D1 =

L 2 3500


=
= 350mm
10
10

Để bảo tăng khẳ năng chịu lực và thuận tiến thi công ta chon tiết diện dầm D1 trên tất
cả các nhịp là 250x450mm
- Dầm phụ D 2 , D3

h D2,D3 =

L3 3900
=
= 244mm
16
16

Chọn h D2,D3 = 300mm
Vậy kích thước tiết diện dầm là:
1


D1 = 250x450 (mm)
D2 = 200x300 (mm)
D3 = 200x300 (mm)
c. Chiều dày sàn
- Chiều dày sàn các tầng là 1-7 là S=100(mm)
- Chiều dày sàn tầng mái là S = 80(mm)
- Chiều dày nền là S = 80(mm)
d. Chiều cao tầng

- Tầng 1: H1 = 3800 mm
- Tầng 2-6: Ht = 3900 mm
- Tầng mái: Hm = 3300 mm
Tổng chiều cao tầng là: H = 26,6 m
e. Kích thước móng
- Diện tích đáy móng:
+ Móng M1 = am1 .bm1 = (a1 + L2 + a2). b1 = (0,7+ 3,5 + 0,8) .1,5= 5,0 x 1,5m2
+ Móng M2 = am2 .bm2 = (a3 + a3). b2 = (0,9+ 0,9). 1,5 = 1,8 x 1,5 m2
- Độ sâu chơn móng: hm
- Chiều dày lớp bê tơng lót là: hbtl = 100 mm
- Chiều cao cổ móng là: 3t + 100 = 3.350 + 100 = 1150 mm (tính tới cos đáy giằng
móng)
- Độ sâu chơn móng tính đến lớp bê tơng lót móng là
5t + 100 = 5.350 + 100 = 1850mm
- Khoảng hở thi công chọn: btc = 500 mm
Cấu tạo chi tiết móng như hình 1.1

2


M1

M1

M1

M1

M1


M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

3500

E

4200


D

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2

M2


M2

15400

M2

C

4200

M2

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1


M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

M1

3500

B

A
3900

3900

3900

3900

3900


3900

3900

3900

3900

3900

3900

3900

3900

3900

3900

3900

62400

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

Hỡnh 1.2. Mt bng múng
200

-0.050

300

GM (200X300)

- BÊ TÔ NG Ló T Đ á 4X6 M100 DàY 80MM
-0.450

éTN

500

-0.050

600

100

- Cá T TÔ N NềN
- Đ ấT Tự NHIÊN

80

XÂY Mó NG Đ á Hä C VXM M75

-0.240
-1.050

100

3

400

2

310


1

-0.450

100

400

100

600

Cấu tạo nền

Cấu tạo móng đá hộc, giằng móng
3

16

17


-0.050

50

400

-0.450
ÐTN


50

50

-2.300

100

800

3200

900 100

3800
400

1500

400

1500

50

100

900


900
1800

100

100

100

700

50

50

100

100

100

50

50

100 700

C

3500

5000
A

Hình 1.1. Cấu tạo móng M1, M2

4

800 100
B

350 350
1050
1850

350 350
1050
1850

400

50

100

50

C2 (20X50cm)

C1 (20X40cm)


C2 (20X50cm)

-0.450
ÐTN

-2.300


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ
+26.550

D1(25X45)

C2 (20X40)

D1(25X45)

C2 (20X40)

C1 (20X35)

C2 (20X45)

D1(25X45)

C2 (20X45)

C2 (20X45)


C2 (20X50)

C1 (20X40)

C2 (20X50)

C1 (20X40)

D1(25X45)

D2(20X30)

tÇn g 2
+3.750

D3(20X30)

D2(20X30)

D2(20X30)

C2 (20X50)

tÇn g 3

+7.650

C2 (20X50)


D1(25X45)

D3(20X30)

C1 (20X35)

D1(25X45)

C2 (20X50)

tÇn g 4

+11.550

C2 (20X45)

D1(25X45)

C1 (20X40)

C1 (20X35)

D1(25X45)

C2 (20X45)

tÇn g 5

+15.450


C2 (20X45)

D1(25X45)

C1 (20X35)

C1 (20X30)

C2 (20X40)

D1(25X45)

tÇn g 6

+19.350

3900

D1(25X45)

C1 (20X30)

C1 (20X30)

C2 (20X40)

3900

C2 (20X40)


tÇn g 7

+23.250

3900

C2 (20X40)

D1(25X45)

3900

C1 (20X30)

C1 (20X25)

C2 (20X35)

3300

C2 (20X35)

3900

C2 (20X35)

3800

C1 (20X25


C1 (20X40)

C2 (20X50)

tÇn g 1

ÐTN
-0.450

1850

400

-0.050

-2.300

3200

4500

4500

3200

15400

A

B


C

D

E

Hình 1.3. Mặt cắt ngang cơng trình
5


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

1.2. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG.
1.2.1. Mục đích
Cơng tác thiết kế tổ chức thi cơng giúp cho ta nắm được một số kiến thức cơ bản về việc
lập kế hoạch sản xuất ( tiến độ ) và mặt bằng sản xuất phục vụ công tác thi công, đồng
thời nó giúp cho chúng ta nắm được lý luận và nâng cao dần về hiểu biết thực tế để có đủ
trình độ chỉ đạo thi cơng trên cơng trường.
Mục đích cuối cùng nhằm
-

Nâng cao năng suất lao động và hiệu suất của các máy móc, thiết bị phục vụ
cho thi cơng
- Đảm bảo được chất lượng cơng trình
- Đảm bảo được an tồn lao động cho cơng nhân và độ bền cơng trình.
- Đảm bảo được thời hạn thi cơng.
- Hạ được giá thành cho cơng trình xây dựng.

1.2.2.Ý nghĩa
Công tác thiết kế tổ chức thi công giúp cho ta có thể đảm nhiệm thi cơng tự chủ trong các
cơng việc sau
-

Chỉ đạo thi cơng ngồi cơng trường
Điều phối nhịp nhàng các khâu phục vụ thi công
Khai thác và chế biến vật liệu
Gia công cấu kiện và các bán thành phần
Vận chuyển, bốc dỡ các loại vật liệu, cấu kiện…
Xây hoặc lắp các bố phận cơng trình.
Trang trí hồn thiện cơng trình.
Phối hợp cơng tác một cách khoa học giữa cơng trường với các xí nghiệp hoặc
cơ sở sản xuất khác.
- Điều động một cách hợp lí nhiều đơn vị sản xuất trong cùng một thời gian và
trên cùng một địa điểm xây dựng.
- Huy động một cách cân đối và quản lí được nhiều mặt như: Nhân lực, vật tư,
dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện, tiền vốn,… trong cả thời gian xây
dựng.
1.3. YÊU CẦU, NỘI DUNG VÀ NHỮNG NGUYÊN TẮC CHÍNH TRONG
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
1.3.1. Yêu cầu
- Nâng cao năng suất lao động cho người và máy móc.
- Tn theo quy trình quy phạm kỹ thuật hiện hành đảm bảo chất lượng cơng
trình, tiến độ và an tồn lao động
- Thi cơng cơng trình đúng tiến độ cơng trình đề ra, để nhanh chóng đưa cơng
trình vào sử dụng
- Phương pháp tổ chức thi cơng phải phù hợp với từng cơng trình và từng điều
kiện cụ thể
6



ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

- Giảm chi phí xây dựng để hạ giá thành cơng trình.
1.3.2. Nội dung
- Cơng tác thiết kế tổ chức thi cơng có một tầm quan trọng đặc biệt vì nó nghiên
cứu về cách tổ chức và kế hoạch sản xuất.
- Đối tượng thiết kế cụ thể của môn thiết kế tổ chức thi công là:
+ Lập tiến độ thi công hợp lý để điều động nhân lực, vật liệu, máy móc, thiết
bị, phương tiện vận chuyển, cẩu lắp và sử dụng nguồn điện, nước nhằm thi công tốt nhất
và hạ giá thành thấp nhất cho cơng trình.
+ Lập tổng mặt bằng thi cơng hợp lý để phát huy được các điều kiện tích cực
khi xây dựng như: Điều kiện địa chất, thuỷ văn, thời tiết, khí hậu, hướng gió,điện nước,
… Đồng thời khắc phục được các điều kiện hạn chế để mặt bằng thi cơng có tác dụng tốt
nhất về kỹ thuật và rẻ nhất về kinh tế.
-

Lập kế hoạch sản xuất cho từng tuần, tháng, quý… trên cơ sở của kế hoạch thi
cơng tồn phần cùng với q trình chuẩn bị.
- Lập kế hoạch cung ứng vật tư, tiền vốn, thiết bị thi cơng phục vụ cho tiến độ
được đảm bảo.
- Tính toán nhu cầu điện nước, kho bãi lán trại, và thiết kế mặt bằng thi công.
- Trên cơ sở cân đối và điều hoà mọi khả năng để huy động, nghiên cứu, lập kế
hoạch chỉ đạo thi công trong cả q trình xây dựng để đảm bảo cơng trình
được hồn thành đúng nhất hoặc vượt mức kế hoạch thời gian để sớm đưa
cơng trình vào sử dụng.
1.3.3. Những ngun tắc chính

- Cơ giới hố thi cơng ( hoặc cơ giới hố đồng bộ ), nhằm mục đích rút ngắn
thời gian xây dựng, nâng cao chất lượng thi cơng cơng trình, giúp công nhân
hạn chế được những công việc nặng nhọc, từ đó nâng cao năng suất lao động.
- Nâng cao trình độ tay nghề cho cơng nhân trong việc sử dụng máy móc thiết
bị và cách tổ chức thi cơng của cán bộ cho hợp lý đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ
thuật khi xây dựng.
- Thi công xây dựng phần lớn là phảI tiến hành ngồi trời, do đó các điều kiện
về thời tiết khí hậu có ảnh hưởng rất lớn đến tốc độ thi công. ở nước ta, mưa
bão thường kéo dài gây nên cản trở rất lớn và tác hại nhiều đến việc xây dựng.
Vì vậy thiết kế tổ chức thiết kế thi cơng phải có kế hoạch đối phó với thời tiết,
khí hậu, … đảm bảo cho cơng tác thi cơng vẫn được tiến hành bình thường và
liên tục.
- Sau cùng là xếp thành từng chồng và đúng chủng loại để vận chuyển về kho
hoặc đi thi công nươi khác được thuận tiện dễ dàng.
2.3. LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH
2.3.1. Ý nghĩa của tiến độ thi công
- Kế hoạch tiên độ thi công là loại văn bản kinh tế kỹ thuật quan trọng, trong đó
chứa các vấn đề then chốt của sản xuất. Trình tự triển khai các công tác, thời

7


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

gian hoàn thành các công tác, biện pháp kỹ thuật thi công và an toàn bắt buộc
phải theo nhằm đảm bảo kỹ thuật, tiến độ thi công và giá thành.
- Tiến độ thi công là văn bản được phê duyệt mang tính pháp lý mọi hoạt động
phải phục tùng những nội dung trong tiến độ được lập để đảm bảo quá trình

xây dựng được thực hiện liên tục nhẹ nhàng theo đúng tiến độ được lập.
- Tiến độ thi công giúp cho người cán bộ thi công trên công trường một cách tự
chủ trong quá trình tiến hành sản xuất.
1.3.4. Yêu cầu và nội dung của tiến độ thi công
a. Yêu cầu
- Sử dụng phương pháp thi công khoa học
- Tạo điều kiện năng suất lao động tiết kiệm vật liệu khai thác triệt để cơng suất
máy móc thiết bị
- Trình tự thi cơng hợp lý, phương pháp thi công hiện đại phù hợp với tính chất
và u cầu của từng cơng trình cụ thể
- Tập trung đúng lực lượng vào khâu sản xuất trọng điểm
- Đảm bảo sự nhịp nhàng ổn định, liên tục trong quá trình sản xuất.
b. Nội dung
Là ấn định thời hạn bắt đầu và kết thúc của từng công việc, sắp xếp thứ tự triển
khai cơng việc trình tự cơ cấu nhất định nhằm chỉ đạo sản xuất một cách liên tục nhịp
nhàng đáp ứng yêu cầu về thời gian thi cơng đảm bảo an tồn lao động chất lượng cơng
trình và giá thành.
1.4. Danh mục cơng nghệ theo trình tự thi cơng
1. Dọn dẹp vệ sinh chuẩn bị mặt bằng.
a. Công tác phần ngầm
2. Đào đất bằng máy
3. Đào đất thủ cơng
4. Đổ bê tơng lót móng .
5. GCLD cốt thép móng.
6. GCLD ván khn đế móng.
7. Đổ bê tơng đế móng.
8. Tháo dỡ ván khn đế móng.
9. GCLD ván khn cổ móng.
10. Đổ bê tơng cổ móng.
11. Tháo dỡ ván khn cổ móng.

12. Đắp đất đợt 1 từ cote đáy móng đến cote bê tơng lót móng đá hộc (-1,05m)
13. Đổ bê tơng lót móng đá hộc.
14. Xây móng đá hộc
15. Lấp đất đợt 2 từ cote đáy móng đá hộc đến cote tự nhiên -0,45m
8


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

16. GCLD Cốt thép dầm, giằng móng.
17. GCLD Ván khn dầm, giằng móng.
18. Đổ bê tơng dầm, giằng móng.
19. Tháo ván khn dầm, giằng móng.
20. Lấp đất đợt 3 (từ cote -0,45m đến cote bê tông nền)
21. Đổ bê tông nền đá 4x6cm M100
b.Công tác phần thân
22. GCLD cốt thép cột
23. GCLD ván khuôn cột
24. Đổ bê tông cột
25. Tháo ván khuôn cột
26. GCLD ván khuôn dầm, sàn
27. GCLD cốt thép dầm, sàn
28. Đổ bê tông dầm, sàn
29.Tháo ván khuôn dầm, sàn
c. Công tác xây và hoàn thiện
30. Xây tường
31. Trát tường trong, cột, dầm, trần
32. Trát tường ngoài

36. Bả matic trong nhà
34. Sơn trong nhà
35. Bả matic ngoài nhà
36. Sơn ngoài nhà
35. Ốp gạch tường +Lát gạch nền nhà
36. Lắp thiết bị vệ sinh, điện, nước.
37. Lắp dựng cửa.
38. Chống thấm sàn mái
39. Lát gạch chóng nóng sàn mái
40. Dọn dẹp vệ sinh bàn giao cơng trình

9


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN NGẦM
CƠNG TRÌNH
2.1 Thiết kết tổ chức thi cơng đào đất hố móng
Các u cầu kỹ thuật đối với việc thi công đào đất hố móng:
+ Khi thi cơng đào đất hố móng cần chú ý đến độ dốc vách hố móng.
+ Chiều rộng đáy móng đào tối thiểu phải bằng chiều rộng của móng cộng với
khoảng cách để cơng nhân đi lại thi cơng. Trong trường hợp đào có mái dốc thì khoảng
cách giữa chân kết cấu móng và chân mái dốc tối thiểu phải bằng 30 cm.
+ Đất thừa và đất không đảm bảo chất lượng phải đổ ra bãi thải quy định, không
được đổ bừa bãi làm ứa đọng nước gây ngập úng cơng trình, gây trở ngại cho thi cơng.
+ Phần đất đào từ hố móng lên nếu được sử dụng để lại đắp vào hố móng cơng
trình phải được tính tốn và nhân với hệ số tơi xốp.

2.1.1. Lựa chọn phương án đào
- Phương án đào đất hố móng cơng trình có thể là đào thành từng hố móng độc
lập, đào thành rãnh móng chạy dài hay đào tồn bộ cơng trình. Để quyết định chọn
phương án đầo cần tính khoảng cách của mái đỉnh mái dốc của hai hố đào cạnh nhau.
- Hố móng tương đối nơng nên đào với mái dốc tự nhiên, theo điều kiện thi công
nền đất thuộc loại đất thịt
Chiều sâu hố đào: H = 5t + hbtl = 5.0,35 + 0,1 = 1,85 (m) ≤3m
Chiều sâu hố đào H = 1,85m≤3m, nền đất thuộc loại đất thịt. Hệ số mái dốc m =
0,5
Như vậy bề rộng chân mái dốc B = m.H = 0,5.1,85 = 0,925m. Chọn B=0,95m
+ Xác định khoảng cách giữa hai miệng hố đào theo phương ngang nhà
S1

1850

-0.450
ÐTN

-2.300

950

500

700

3500

800


500
950

3500

500

900

900

500

950

4200

A

B

C

Nhịp BC, CD: S1 = L1 – (a2 + 2btc + 2B + a3)
= 4,2 – (0,8 + 2.0,5 + 2.0,95 + 0,9) = -0,4 (m)
+ Xác định khoảng cách giữa hai miệng hố đào theo phương dọc nhà
S2
-0.450
ÐTN


-2.300

950

500

750

750

500

950
950

500

750

750

500

950

3900
2

3


Nhịp 2-3: S2 = L3 – (b2/2 + b2/2 + 2btc + 2B)
10


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

= 3,9 – (0,75 +0,75+2.0,5 + 2.0,95) = -0,5(m)
Nhận xét: Các khoảng cách S tính ra theo phương dọc nhà là -0,4m <1m, theo
phương ngang nhà là -0,5m<1m. Vậy ra lựa chọn phương án đào đất đào tồn bộ cơng
trình thành 1 hố móng:
Sử dụng các phương tiện cơ giới đào đất sâu 1,75m để lại 0,1m dưới đáy móng
tiếp tục đào và sửa bằng thủ công để trách trường hợp phá hoại kết cấu đất nguyên thổ
dưới đáy móng.
2.1.2. Xác định khối lượng đào đất
a. Tính khối lượng đất đào tồn cơng trình V0
Kích thước các khoang đào:
c
d

(Vi)

h

b
a

* Kích thước hố đào
- Chiều sâu hố móng là: h = 1,85m.

- Kích thước đáy hố đào:
a = 16.L3 + 2.(b1/2) + 2.btc = 16.3,9 + 2.(1,5/2) + 2.0,5 = 64,9 (m)
b = 2L1 +2L2+ 2.a1 + 2.btc = 2.3,5 + 2.4,2 + 2.0,7 + 2.0,5 = 17,8 (m)
Bề rộng chân mái dốc: B = 0,95 m
- Kích thước miệng hố đào:
c = a + 2.B = 64,9 + 2.0,95 = 66,8 (m)
d = b + 2.B= 17,8 + 2.0,95 = 19,7 (m)
Tổng khối lượng đất cần phải đào (tính theo đất nguyên thổ):
H
Vo = [ a × b + ( a + c )( b + d ) + c × d ]
6
1,85
 64,9 × 17,8 + ( 64,9 + 66,8 ) ( 17,8 + 19, 7 ) + 66,8 × 19, 7  = 2284,7 m3
V0=
6
b. Tính khối lượng đào đất bằng thủ cơng
- Chiều sâu hố móng là: h = 0,1m. Bề rọng chân mái dóc B=m.H=0,1.0,5=0,05m
- Kích thước đáy hố đào:
a = 16.L3 + 2.(b1/2) + 2.btc = 16.3,9 + 2.(1,5/2) + 2.0,5 = 64,9 (m)
b = 2L1 +2L2+ 2.a1 + 2.btc = 2.3,5 + 2.4,2 + 2.0,7 + 2.0,5 = 17,8 (m)
Bề rộng chân mái dốc: B = 0,05 m

11


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

- Kích thước miệng hố đào:

c = a + 2.B = 64,9 + 2.0,05 = 65,0 (m
d = b + 2.B= 17,8 + 2.0,05 = 17,9 (m)
Tổng khối lượng đất cần phải đào (tính theo đất nguyên thổ):
H
Vtc = [ a × b + ( a + c )( b + d ) + c × d ]
6
0,1
3
Vtc=  64,9 × 17,8 + ( 64,9 + 65,0 ) ( 17,8 + 17,9 ) + 65,0 × 17,9  = 115,9m
6
c. Tính khối lượng đào đất bằng máy
Vm= V0- Vtc=2284,7-115,9=2168,8m3
2.2. Tính tốn khối lượng các cơng tác phần ngầm
2.2.1. Khối lượng bê tơng móng ( tính tới cote giằng móng)
a.Thể tích bê tơng lót móng
Bảng 2.1 Bảng tính khối lượng bê tơng lót móng
h
Thể tích
Số
Tên cấu kiện
a(m)
b(m)
lượng
(m)
(m3)
Móng M1
5.2
1.7
0.1
34

30.06
Móng M2
2
1.7
0.1
17
5.78

Tổng
(m3)
35.84

b. thể tích bê tơng móng
+ Bê tơng móng và cổ móng
o Đế móng:
Phần thẳng đứng :V=BxLxHxn (m3)
Phần vát :V=
o

H
6

[ axb + ( a + c ) x ( b + d ) + cxd ] × n

Cổ móng :V=B.L.H.n (m3) (tính tới đáy giằng móng)

+ Bê tơng giằng móng :V=B.L.H.n (m3)
Trong đó : V: Thể tích bê tông m3
B: Chiều rộng(m)
L: Chiều dài (m)

H: Chiều cao (m)
n: Số lượng cấu kiện
a,c: Chiều dài của đáy dưới và trên phần vát(m).
b,d: Chiều rộng của đáy dưói và trên phần vác(m).
Bảng 2.2 Bảng tính khối lượng bê tơng móng
Tên móng
M1

Thẳng đứng

B
L hay
hay b c(m)
a (m)
(m)
5

1.5

d(m)

Số
cấu
V
H(m)
kiện
(m3)
(n)
0.35
34 89.25


Tổng
(m3)
164.04
12


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Phần vát
Thẳng đứng
Phần vát

M2

Tên cấu kiện
Cổ móng C1
Cổ móng C2

5
1.8
1.8

1.5
1.5
1.5

3.8


0.4

0.7

0.4

0.35
0.35
0.35

34 51.05
17 16.07
17 7.67

Bảng 2.3 Bảng tính khối lượng bê tơng cổ móng
h
Thể tích
a(m)
b(m)
Số lượng
(m)
(m3)
0.5
0.3
1.15
34
5.87
0.6
0.3

1.15
51
10.56

Tổng
(m3)
16.43

2.2.2. Khối lượng móng đá hộc, giằng móng, bê tơng nền
Bảng 2.4. Bảng tính khối lượng bê tơng lót móng đá hộc

Cấu kiện
dọc nhà
ngang nhà

Dài

Rộng

Cao

(m)
(m)
(m)
57.3
0.6
0.1
13.2
0.6
0.1

Tổng khối lượng

Thể tích 1
CK
(m3)
3.438
0.792

Số CK
2
2

Tổng thể
tích (m3)
6.88
1.58
8.46

Bảng 2.5. Bảng tính khối lượng móng đá hộc
Cấu kiện
Dọc nhà
Ngang nhà

Dài
(m)
57.3
13.2

Rộng


Cao

(m)
(m)
0.4
0.6
0.4
0.6
Tổng khối lượng

Thể tích 1 CK

Số CK

(m3)
13.752
3.168

2
2

Tổng thể tích
(m3)
27.5
6.34
33.84

Bảng 2.6. Bảng tính khối lượng bê tơng giằng móng

Cấu kiện

Dọc nhà
Ngang nhà

Dài
(m)
59.2
15.4

Rộng

Cao

(m)
(m)
0.2
0.3
0.2
0.3
Tổng khối lượng

Thể tích 1 CK

Số CK

(m3)
3.552
0.924

5
17


Tổng thể tích
(m3)
17.76
15.71
33.47

Bảng 2.7. Bảng tính khối lượng bê tơng nền

Cấu kiện
N1
N2

Dài
(m)
3.7
3.7

Rộng

Cao

(m)
(m)
3.3
0.08
4
0.08
Tổng khối lượng


Thể tích 1 CK
(m3)
0.9768
1.184

Số CK
32
32

Tổng thể tích
(m3)
31.26
37.89
69.15

13


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

3.2.3. Khối lượng đất đắp:
Cơng tác đắp đất chia làm 3 đợt: như hình vẽ

-2.300

LÇN 1
3600
A


B

+ Khối lượng đấp đắp đợt 1 từ đáy móng -2.30m đến cao trình đáy móng đá hộc
-1,050m:
Vđắp 1 = Vđào1 – Vbtl - Vbtm – Vcm1
+ Khối lượng đất đắp đợt 2 Từ cao trình đáy móng đá hộc cote -1,050m đến cao trình tự
nhiên -0,450m:
Vđắp 2 = Vđào2 – Vbtlđh – Vđh - Vcm2
Trong đó:
Vđào 1 : Thế tích đất đào tính từ đáy hố móng cote (-2.300m) đến cote đáy bê tơng lót
móng đá hộc cote (-1,05m)
- Chiều sâu hố móng là: h1 = 1,25m. Bề rộng chân mái dóc B=m.h1 =0,5.1,25=0,625m
- Kích thước đáy hố đào:
a = 16.L3 + 2.(b1/2) + 2.btc = 16.3,9 + 2.(1,5/2) + 2.0,5 = 64,9 (m)
b = 2L1 +2L2+ 2.a1 + 2.btc = 2.3,5 + 2.4,2 + 2.0,7 + 2.0,5 = 17,8 (m)
Bề rộng chân mái dốc: B = 0,625 m
- Kích thước miệng hố đào:
c = a + 2.B = 64,9 + 2.0,625= 66,15 (m
d = b + 2.B= 17,8 + 2.0,625 = 19,05 (m)
Tổng khối lượng đất cần phải đào (tính theo đất nguyên thổ):
H
Vđào1 = [ a × b + ( a + c )( b + d ) + c × d ]
6
Vđào1=
1, 25
 64,9 × 17,8 + ( 64,9 + 66,15 ) ( 17,8 + 19,05 ) + 66,15 × 19, 05  = 1509,3m3
6
Vđào 2: Thể tích đất đào tính từ cốt đáy móng đá hộc đến cốt tự nhiên:
Vđào 2 =V0-Vđào 1= 2284,7-1509,3=775,4 m3

Vbtl: Thể tích bê tơng lót chiếm chỗ
Vbtm: Thể tích bê tơng đế móng chiếm chỗ
Vcm1: Thể tích cổ móng tính từ mép trên đài móng đến cốt đáy bê tơng lót móng đá hộc
14

600 400

LÇN 2

1250

100

450 600 300

500 300

LÇN 3

350350

1850

-1.050

100

-0.450
ÐTN


1250

600 400

-0.050


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Vcm1 = (0,6.0,3.0,45.17.3+0,5.0,3.0,45.17.2)=6,43m3
Vcm2: Thể tích cổ móng tính từ đáy bê tơng lót móng đá hộc đến đáy giằng móng.
Vcm2 = (0,6.0,3.0,7.17.3+0,5.0,3.0,7.17.2)=10,0m3
Vậy: Khối lượng đất đắp đợt 1 Vđắp 1 = Vđào1 – Vbtl - Vbtm – Vcm1
= 1509,3- 35,84-164,04-6,43=1302,99m3
Khối lượng đất đắp đợt 2 Vđắp 2 = Vđào2 – Vbtldh– Vdh – Vcm2 =
= 775,4- 8,43-33,84-10,0=723,13m3
+ Khối lượng đất đắp đợt 3: từ cote đất tự nhiên đến cote đáy bê tông nền
Vđắp 3 = B.L.h – Vgm–Vbtnền =
= 62,4.15,4.0,4- 33,47-69,15=281,8m3

15


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

BẢNG TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG CÁC CƠNG VIỆC THI CƠNG PHẦN NGẦM

STT
I
1
2
3
4

5

6

7

8

Tên cơng việc
PHẦN NGẦM
Dọn dẹp vệ sinh, chuẩn bị mặt bằng
Đào đất bằng máy đào
(Thuyết minh trang 12)
Sửa chữa móng bằng thủ cơng
(Thuyết minh trang 12)
Bê tơng lót móng
+ Móng M1
+ Móng M2
Gia cơng lắp dựng cốt thép móng,
Hàm lượng cốt thép đế móng 60 kg/m3 bê tơng
Hàm lượng cốt thép cổ móng 170 kg/m3 bê tông
Gia công lắp dựng ván khuôn đế móng
+ Móng M1

+ Móng M2
Gia cơng lắp dựng ván khn cổ móng
+ Cổ móng C1 (300x500)
+ Cổ móng C2 (300x600)
Đổ bê tơng đế móng
+ Móng M1
phần đế
phần vát
+ Móng M1

ĐV
Tính
100m2
100m3

Số CK

1

Kích thước
Dài

Rộng

62.40

15.40

Cao


HS phụ

960.96
2168.80

9.61
21.69

m3

115.90

115.90

m3

35.84
30.06
5.78
12.65
9.86
2.79
193.97
154.70
39.27
168.13
62.56
105.57
164.35


35.84

34
17

5.2
2

1.7
1.7

0.010
0.01

Khối lượng Khối lượng
từng phần
tồn bộ

0.1
0.1

Tấn
0.060
0.170
0.01

100m2
34
17


5
1.8

1.5
1.5

0.35
0.35

100m2

0.01
34
51

0.5
0.6

0.3
0.3

1.15
1.15

m3
34
34

5
3.8


1.5
0.4

0.35
0.35

12.65

1.94

1.68

164.35

89.25
51.05
16


ĐỒ ÁN TCTC

STT

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Tên cơng việc

ĐV
Tính


17
17

phần đế
phần vát
9

10
11
12
13

14
15

16
17

18

Đổ bê tơng cổ móng
+ Cổ móng C1 (300x450)
+ Cổ móng C2 (30x550)
Tháo ván khn đế móng
Tháo ván khn cổ móng
Đắp đất đợt 1
(Thuyết minh trang 14)
Xây móng đá hộc
+Trục A,E

+Trục 1,17
Đắp đất đợt 2
(Thuyết minh trang 14)
Bê tơng lót giằng móng
+Trục B,C,D
+Trục 2-16
Gia cơng lắp dựng cốt thép giằng móng
(150kG/m3 bê tơng)
Gia cơng lắp dựng ván khn giằng móng
+Trục 1-7
+Trục A, B, C, D, E
Đổ bê tơng giằng móng
+Trục 1-17
+Trục A, B, C, D,E

Số CK

Kích thước
Dài

Rộng

Cao

1.8
0.7

1.5
0.4


0.35
0.35

HS phụ

16.07
7.98
16.42
5.87
10.56

m3
34
51

0.3
0.3

0.5
0.6

1.15
1.15

100m3

57.3
13.2

0.4

0.4

3
15

57.30
13.20

0.40
0.40

1.94
1.68
13.03

1302.99

33.84

0.010

33.84
27.50
6.34
723.13
14.80
6.88
7.92

14.80


0.6
0.6

100m3

16.42

0.01

m3
2
2

Khối lượng Khối lượng
từng phần
toàn bộ

0.10
0.10

7.23

Tấn

0.150

33.47

5.02


100m2

0.01

161.94
73.44
88.50
33.47
15.71
17.76

1.62

17
5

14.40
59.00

0.20
0.20

0.30
0.30

m3
17
5


15.40
59.20

0.20
0.20

0.30
0.30

33.47

17


ĐỒ ÁN TCTC

STT
19
20
21

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Tên công việc
Tháo ván khn giằng móng
Đắp đất đợt 3
(Thuyết minh trang 14)
Đổ bê tơng nền
Nền N1
Nền N2


ĐV
Tính

Số CK

Kích thước
Dài

Rộng

Cao

100m2
100m3

HS phụ

0.010

m3
32
32

3.7
3.7

3.3
4


0.08
0.08

Khối lượng Khối lượng
từng phần
toàn bộ

281.80
69.15
31.26
37.89

1.62
2.82
69.15

18


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

2..5. Tính tốn khối lượng công việc cho công tác thi công bê tông cốt thép phần thân
Kích thước
STT

Tên cơng việc

ĐV

Tính

II.1

Số CK

Dài

Rộng

Cao

HS
phụ

Khối
lượng
từng
phần

Khối
lượng
từng phần

TẦNG 1 ( H =3.9m )

20

Bê tơng cột
C1

C2

m3

21

Cốt thép cột

Tấn

26.20
34
51

0.4
0.5

0.20
0.20

3.35
3.35

0.27
0.34

9.11
17.09
4.45


170
kg/m3

Ván khn cột
22

C1

375.87
m2

C2
23

24

25
26

Khối
lượng
tồn bộ

Tháo ván khuôn cột
Bê tông dầm
D1
D2
D3
Bê tông sàn
O1

O2
Cốt thép dầm
D1
D2

68
68
102
102

0.4
0.20
0.5
0.20

3.35
3.35
3.35
3.35

1.34
0.67
1.68
0.67

91.12
45.56
170.85
68.34


m2

m3

375.87
47.00
34
34
48
32

3.5
4.2
3.65
3.65

0.25
0.25
0.2
0.2

0.45
0.45
0.3
0.3

0.39
0.47
0.22
0.22


13.40
16.08
10.51
7.01
85.28

m3

32
32

3.3
4

3.65
3.65

0.1
0.1

1.21
1.46

38.56
46.72

Tấn

9.11

220
kg/m3
150

6.49
2.63
19


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Kích thước
STT

Tên cơng việc

D3
27
Cốt thép sàn
Ván khn dầm
Thành ngồi D1
Thành trong D1
Đáy D1
28
Thành D2
Đáy D2
Thành ngồi D3
Thành trong D3

Đáy D3
Ván khn sàn
29
O1
O2
Xây tường
Tường ngồi 220
Trục 1-17
30
Trục A-E
Tường trong 110
Trục 1-17
Trục A-E
31
Trát tường
Tường ngoài (bao gồm cột +dầm)
Trục 1-17
Trục A-E
Trát tường trong nhà

ĐV
Tính

Số CK

Dài

Rộng

Cao


Khối
lượng
từng phần

kg/m3
60kg/m3

Tấn

m2

HS
phụ

Khối
lượng
từng
phần

2
32
17
96
48
2
32
32

15.4

14.4
13.1
3.65
3.65
62.4
3.65
3.65

0.03

0.45
0.35
0.25
0.2
0.2
0.3
0.2
0.2

Khối
lượng
tồn bộ
5.12
420.10

6.93
5.04
3.28
0.73
0.73

18.72
0.73
0.73

13.86
161.28
55.68
70.08
35.04
37.44
23.36
23.36
852.64

m2

32
32

3.3
4

3.65
3.65

0.03
0.03

12.05
14.60


385.44
467.20
163.85
44.19

m3

2
2

59.2
13.1

0.22
0.22

3.5
3.35

40%
40%

18.23
3.86

36.47
7.72
119.66


3
15

59.2
13.1

0.11
0.11

3.5
3.35

85%
85%

19.37
4.10

58.12
61.55

m2

2606.17
229.52
2
2

62.4
13.1


3.8
3.8

40%
40%

94.85
19.91

189.70
39.82
2376.65
20


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Kích thước
STT

32

33

Tên cơng việc
Mặt trong tường ngoài
Trục 1-17

Trục A-E
Tường trong
Trục 1-17
Trục A-E
Trát trần
O1
O2
Trát dầm
Thành trong D1
Đáy D1 (trục AB,DE)
Đáy D1 (trục BC,CD)
Thành D2
Đáy D2
Thành trong D3
Đáy D3
Trát cột ( Trát trong)
C1

34

ĐV
Tính

m2

Rộng

Cao

2

2

59.2
13.1

3.5
3.35

40%
40%

0.00
82.88
17.55

6
30

59.2
13.1

3.5
3.35

85%
85%

176.12
37.30


165.76
35.11
1056.72
1119.06

Khối
lượng
tồn bộ

32
32

3.65
3.65

3.3
4

12.05
14.60

385.44
467.20
303.93

m2

32
34
34

96
48
32
32

14.6
2.85
3.7
3.65
3.65
3.65
3.65

0.35
0.14
0.14
0.2
0.09
0.2
0

5.11
0.40
0.52
0.73
0.33
0.73
0.00

163.52

13.57
17.61
70.08
15.79
23.36
0.00
205.02

m2

Trát matit trong nhà
Trát matit cột
Trát matit dầm

Dài

Khối
lượng
từng phần

852.64

C2
35

Số CK

HS
phụ


Khối
lượng
từng
phần

64
34

0.18
0.09

3.35
3.35

0.60
0.30

38.59
10.25

96
102

0.39
0.09

3.35
3.35

1.31

0.30

125.42
30.75

m2

3619.41
Bằng diện tích trát cột
Bằng diện tích trát dầm

205.02
303.93
21


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Kích thước
STT

36
37
38
39
40

Tên cơng việc

Trát matit trần
Trát matit tường
Sơn tường trong
Bằng diện tích matit trong nhà
Sơn tường ngồi
Bằng diện tích trát ngồi
Lát nền
O1
O2
Lắp cửa
Bằng diện tích cửa chiếm % trên tường
Ốp Tường
Ốp tường trong (5%)

ĐV
Tính

Số CK

Dài

Rộng

Cao

HS
phụ

Khối
lượng

từng
phần

Bằng diện tích trát trần
Bằng 95% diện tích trát tường trong

Khối
lượng
từng phần
852.64
2257.82

3619.41

m2

3619.41
229.52

m2

900.50
m2

32
32

3.79
3.79


3.335
4.09

12.64
15.50

404.47
496.04
493.28

m2

118.83

m2

II.2

5%

10.67

118.83

TẦNG 2 ( H = 3.9 m )

20

Bê tông cột
C1

C2

m3

21

Cốt thép cột

Tấn

26.98
34
51

0.4
0.5

0.20
0.20

3.45
3.45

0.28
0.35

9.38
17.60

170

kg/m3

4.59

Ván khn cột
22

C1

387.09
m2

C2
23
24

Khối
lượng
tồn bộ

Tháo ván khn cột
Bê tơng dầm

m2
m3

68
68
102
102


0.4
0.20
0.5
0.20

3.45
3.45
3.45
3.45

1.38
0.69
1.73
0.69

93.84
46.92
175.95
70.38
387.09
47.00
22


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Kích thước

STT

Tên cơng việc

ĐV
Tính

34
34
48
32

D1

25

26

27

28

D2
D3
Bê tơng sàn
O1
O2
Cốt thép dầm
D1
D2

D3
Cốt thép sàn
Ván khn dầm
Thành ngồi D1
Thành trong D1
Đáy D1
Thành D2
Đáy D2
Thành ngoài D3
Thành trong D3
Đáy D3

Số CK

Dài

Rộng

Cao

3.5
4.2
3.65
3.65

0.25
0.25
0.2
0.2


0.45
0.45
0.3
0.3

HS
phụ

Khối
lượng
từng
phần

Khối
lượng
từng phần

0.39
0.47
0.22
0.22

13.40
16.08
10.51
7.01
85.28

m3


32
32

3.3
4

3.65
3.65

0.1
0.1

1.21
1.46

38.56
46.72
9.11

Tấn

220
kg/m3

Tấn

150
kg/m3
60kg/m3


m2

2
32
17
96
48
2
32
32

15.4
14.6
13.1
3.65
3.65
62.4
3.65
3.65

0.03

0.45
0.35
0.25
0.2
0.2
0.3
0.2
0.2


6.49
2.63
5.12
422.34
6.93
5.11
3.28
0.73
0.73
18.72
0.73
0.73

13.86
163.52
55.68
70.08
35.04
37.44
23.36
23.36

Ván khn sàn
29

O1
O2

Khối

lượng
tồn bộ

852.64
m2

32
32

3.3
4

3.65
3.65

0.03
0.03

12.05
14.60

385.44
467.20
23


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ


Kích thước
STT

30

31

32
33

Tên cơng việc
Xây tường
Tường ngoài 220
Trục 1-17
Trục A-E
Tường trong 110
Trục 1-17
Trục A-E
Trát tường
Tường ngoài (bao gồm cột +dầm)
Trục 1-17
Trục A-E
Trát tường trong nhà
Mặt trong tường ngoài
Trục 1-17
Trục A-E
tường trong nhà
Trục 1-17
Trục A-E
Trát trần

O1
O2
Trát dầm
Thành trong D1
Đáy D1 (trục AB,DE)
Đáy D1 (trục BC,CD)
Thành D2

ĐV
Tính

Số CK

Dài

Rộng

Cao

HS
phụ

Khối
lượng
từng
phần

Khối
lượng
từng phần


Khối
lượng
toàn bộ
168.63
45.46

m3

2
2

59.2
13.1

0.22
0.22

3.6
3.45

40%
40%

18.75
3.98

37.51
7.95
123.17


3
15

59.2
13.1

0.11
0.11

3.6
3.45

85%
85%

19.93
4.23

59.78
63.39
2695.13
242.74

2
2

62.4
15.4


3.9
3.9

40%
40%

97.34
24.02

194.69
48.05
2452.39

m2
2
2

59.2
15.4

3.6
3.45

40%
40%

85.25
21.25

170.50

42.50

6
30

59.2
13.1

3.6
3.45

85%
85%

181.15
38.42

1086.91
1152.48
852.64

m2

32
32

3.65
3.65

3.3

4

12.05
14.60

385.44
467.20

m2

304.88
32
34
34
96

14.6
3.05
3.7
3.65

0.35
0.14
0.14
0.2

5.11
0.43
0.52
0.73


163.52
14.52
17.61
70.08
24


ĐỒ ÁN TCTC

GVHD: THS ĐỖ THANH VŨ

Kích thước
STT

Tên cơng việc

ĐV
Tính

Đáy D2
Thành trong D3
Đáy D3
Trát cột ( Trát trong)
C1
34

48
32
32


m2

36
37
38
39
40
II.3
20

Trát matit
Trát matit cột
Trát matit dầm
Trát matit trần
Trát matit tường
Sơn tường trong
Bằng diện tích matit
Sơn tường ngồi
Bằng diện tích trát ngồi
Lát nền
O1
O2
Lắp cửa
Bằng diện tích trừ cửa của xây tường
Ốp Tường
Ốp tường trong (5%)

Dài


Rộng

3.65
3.65
3.65

Cao
0.09
0.2
0

Khối
lượng
từng phần

0.33
0.73
0.00

15.79
23.36
0.00

Khối
lượng
tồn bộ

235.58

C2

35

Số CK

HS
phụ

Khối
lượng
từng
phần

64
34
96
102

0.29
0.09
0.39
0.09

3.45
3.45
3.45
3.45

1.00
0.31
1.35

0.31

64.06
10.57
129.22
31.72
3722.87

m2

Bằng diện tích trát cột
Bằng diện tích trát dầm
Bằng diện tích trát trần
Bằng 95% diện tích trát tường trong

235.58
304.88
852.64
2329.77
3722.87

m2

242.74

m2

900.50
m2


32
32

3.79
3.79

3.335
4.09

12.64
15.50

404.47
496.04
507.57

m2

122.62

m2

5%

10.98

122.62

TẦNG 3,4 ( H= 3.9m)
Bê tông cột


m3

24.09
25


×