Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận của công ty cổ phần tập đoàn hòa phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 16 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
-------------------------------------------------------

BÀI THỰC HÀNH
MƠN KINH TẾ LƯỢNG
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
TỚI LỢI NHUẬN CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN
HỊA PHÁT


 BẢNG PHÂN CHIA CƠNG VIỆC CỦA CÁC BẠN
TRONG NHĨM
STT
01-LT1
02-LT1
03-LT1
04-LT1
05-LT1

Họ và Tên

Lê Đức Anh

Công việc tham gia

Điểm


MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU............................................
I.



Vấn đề nghiên cứu.........................................................................................

II.

Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................

III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................
IV.

Mơ hình tốn học của vấn đề nghiên cứu...................................................

PHẦN 2: THIẾT LẬP MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU TỔNG THỂ..........................
I.

Độ tin cây của nghiên cứu............................................................................

II.

Các biến khảo sát..........................................................................................

III. Mơ hình hồi quy tổng thể.............................................................................
IV.

Kỳ vọng dấu...................................................................................................

PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU...............................................................................
I.

Số liệu.............................................................................................................


II.

Nguồn số liệu.................................................................................................

III. Bảng số liệu....................................................................................................
PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MƠ HÌNH HỒI QUY.....................................................
I.

Ước lượng mơ hình hồi quy mẫu.................................................................

II.

Mơ hình hồi quy mẫu....................................................................................

III. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy trong mơ hình:...............................
PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY......
I.

Kiểm định sự phù hợp của mơ hình hồi quy.............................................

II.

Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế khơng?..............

III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc
trong mơ hình khơng..............................................................................................
1. Kiểm định .....................................................................................................
2. Kiểm định .....................................................................................................
3. Kiểm định ......................................................................................................

PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT TẬT..................................................................
I.

Khuyết tật đa cộng tuyến..............................................................................

II.

Kiểm định phương sai sai số thay đổi.........................................................


III. Kiểm định tự tương quan.............................................................................
1. Kiểm định Durbin – Waston........................................................................
2. Kiểm định Breusch – Godfrey (BG)............................................................
IV.

Kiểm định bỏ sót biến thích hợp..................................................................

V.

Kiểm định phân phối chuẩn của SSNN......................................................

PHẦN 7: DỰ BÁO.....................................................................................................
KẾT LUẬN................................................................................................................
Phần 1: Đặt vấn đề
Phần 2: Thiết lập mơ hình nghiên cứu
I. Độ tin cậy của nghiên cứu·

Độ tin cậy của nghiên cứu là 95%, mức ý nghĩa 5%
II. Các biến khảo sát
Mơ hình được đưa ra bao gồm các biến:·

Biến phụ thuộc:

Y - Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (đồng)
Biến độc lập:

X1: Doanh thu hoạt động tài chính (đồng)

X2: Giá vốn hàng bán (đồng)

X3: Chi phí bán hàng (đồng)
III. Mơ hình hồi quy tổng thể

PRM: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i +β4X3i + Ui
IV. Kì vọng dấu

β2>0: Khi doanh thu hoạt động tài chính tăng thì lợi nhuận sẽ tăng.

β3<0: Khi giá vốn hàng bán tăng thì lợi nhuận sẽ giảm trong trường hợp chi
phí bán hàng khơng đổi.

β4<0: Khi chi phí bán hàng tăng thì lợi nhuận sẽ giảm trong trường hợp giá
vốn hàng bán không đổi.
PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU
a.

Số liệu
Dated-regular frequency: Nghiên cứu sử dụng số liệu cho chuỗi thời gian
Quarterly: Dữ liệu theo quý



II.

Nguồn số liệu

Số liệu được lấy từ Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty HPG:
/>
Bảng số liệu

Quý

Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
- Y (VND)

Doanh thu hoạt
động tài chính – X1
(VND)

Giá vốn hàng bán–
X2 (VND)

Chi phí bán hàng – X3
(VND)

1/2009

446,958,046,331

18,065,621,384


1,139,824,475,667

21,487,520,378

2/2009

482,894,375,105

57,337,756,925

1,547,188,232,576

25,006,067,012

3/2009

539,068,534,067

22,068,485,658

1,576,630,891,730

27,583,864,169

4/2009

506,786,713,367

34,223,436,255


1,875,741,648,411

45,935,552,226

1/2010

463,204,513,837

35,498,192,943

2,054,898,098,936

36,565,462,349

2/2010

547,281,510,037

50,892,665,762

2,798,560,239,290

39,194,656,891

3/2010

635,689,050,163

48,280,107,721


3,280,198,946,810

49,338,502,238

4/2010
1/2011

812,461,373,366

70,040,504,905

3,674,790,083,921

54,193,629,249

989,448,385,899

114,978,440,446

3,758,058,131,642

44,297,324,434

2/2011
3/2011

805,196,325,771

107,649,808,343


3,704,225,560,445

71,318,502,594

565,736,388,066

52,702,346,106

3,580,211,636,542

52,184,762,254

4/2011

570,595,715,151

78,880,623,716

3,861,717,194,563

47,303,863,793

1/2012
2/2012

546,710,888,924

21,986,793,467

3,539,010,490,529


38,131,045,567

681,450,938,659

25,404,730,487

3,866,820,776,039

47,945,821,342

3/2012
4/2012

540,437,558,426

94,967,755,136

3,481,553,372,670

54,216,050,485

540,437,558,426

94,967,755,136

3,529,131,143,180

133,747,056,899


1/2013

691,621,433,053

136,397,357,948

3,242,647,918,547

66,072,108,188

2/2013

861,439,202,483

24,160,221,199

3,483,455,431,377

53,839,523,594

3/2013
4/2013

656,973,347,630

34,765,825,019

3,537,874,093,931

52,429,752,559


1,091,323,456,531

37,681,306,727

5,368,957,266,980

106,974,589,304

1/2014

1,389,669,835,478

37,121,692,926

5,125,829,052,127

80,734,096,123

2/2014

1,432,740,480,317

32,838,843,561

5,248,527,466,257

73,657,732,056



3/2014
4/2014

1,329,830,538,505

55,706,637,439

4,417,028,911,586

1,034,354,882,464

34,582,767,782

5,547,367,655,979

111,146,187,899

1/2015
2/2015

1,016,003,570,888

73,229,760,024

4,821,932,343,843

100,037,194,157

1,699,380,898,794


52,535,448,423

5,948,385,542,327

95,907,265,482

3/2015

1,560,486,391,764

62,374,978,395

5,284,713,097,182

115,665,342,288

4/2015
1/2016

1,304,848,323,910

65,772,210,931

5,816,928,555,599

112,471,719,376

1,430,865,248,572

57,973,743,791


5,711,521,467,700

93,096,821,176

2/2016
3/2016

2,571,506,636,082

55,060,884,030

5,476,743,115,419

103,942,106,678

2,116,907,584,585

43,254,064,332

6,025,171,679,703

136,065,779,075

4/2016
1/2017

2,639,126,756,349

45,692,898,464


7,311,373,166,577

156,849,308,868

2,462,861,119,342

73,850,799,321

7,801,893,140,729

138,993,838,833

2/2017

2,188,957,530,474

32,303,389,202

8,423,125,039,098

217,819,103,678

3/2017
4/2017

2,831,212,359,831

34,225,526,861


9,708,779,941,597

137,312,496,444

3,190,545,460,564

45,835,749,316

9,554,317,022,669

175,146,788,441

1/2018

2,965,509,181,076

63,318,173,965

10,035,454,240,162

143,871,695,353

2/2018

2,881,275,104,857

79,415,973,001

11,379,662,995,694


154,665,928,668

3/2018

3,263,216,090,528

79,985,465,695

10,925,130,035,885

188,483,553,715

4/2018

2,560,831,854,613

71,688,658,080

11,825,378,876,944

191,711,141,335

1/2019

2,620,914,017,844

91,858,567,531

12,342,336,489,604


192,602,494,567

2/2019

3,026,803,973,804

123,100,591,056

12,070,461,588,036

269,462,575,465

3/2019

2,701,973,588,277

138,550,988,697

12,385,057,811,865

226,510,475,946

4/2019

2,835,680,642,215

122,443,551,198

15,139,622,033,638


184,758,038,710

1/2020

3,763,058,371,654

108,979,890,041

15,469,649,574,389

257,877,328,351

2/2020

3,705,502,285,684

395,036,836,210

16,716,699,660,689

259,293,030,237

3/2020

5,169,065,317,942

247,689,080,794

19,516,497,107,892


294,052,388,783

4/2020

6,267,237,451,235

355,499,934,411

19,510,833,657,232

283,146,891,052

1/2021

8,183,041,939,039

898,307,295,649

22,993,832,748,581

414,275,498,764

2/2021

11,477,059,063,597

446,309,785,935

23,641,296,035,968


411,553,847,487

3/2021

11,860,898,846,413

879,414,139,300

26,812,929,844,272

582,851,131,543

4/2021

9,587,409,683,943

856,740,188,535

35,123,321,817,532

711,387,745,434

100,549,869,813


PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MƠ HÌNH HỒI
QUY
I. Ước lượng mơ hình hồi quy mẫu
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares

Date: 03/04/22 Time: 23:40
Sample: 2009Q1 2021Q4
Included observations: 52
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X1
X2
X3

-2.45E+11
2.885363
0.191728
4.402631

2.08E+11
1.251650
0.069285
3.985230

-1.181241
2.305248

2.767247
1.104737

0.2433
0.0255
0.0080
0.2748

0.895518
0.888988
8.83E+11
3.74E+25
-1502.060
137.1367
0.000000

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)


2.42E+12
2.65E+12
57.92539
58.07549
57.98293
1.460447


II.

Mơ hình hồi quy mẫu

Yi = -2.45E+11 +2.885363X1 + 0.191728X2 + 4.402631X3 + Ei

III.

Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy trong mơ hình



2=

2.885363 cho biết nếu doanh thu hoạt động tài chính tăng 1 VNĐ

thì lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 2.885363 VNĐ.
Trong trường hợp chi phí bán hàng và giá vốn hàng bán không đổi.




3=

0.191728 cho biết nếu giá vốn hàng bán tăng 1 VNĐ thì lợi nhuận

gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 0.191728 VNĐ. Trong trường hợp
doanh thu hoạt động tài chính và chi phí bán hàng khơng đổi.



4=

4.402631 cho biết nếu chi phí bán hàng tăng 1 VNĐ thì lợi nhuận

gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 4.402631 VNĐ. Trong trường hợp
doanh thu hoạt động tài chính và giá vốn hàng bán không đổi.

PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP
CỦA HÀM HỒI QUY
I. Kiểm định sư phù hợp của mơ hình hồi quy
Kiểm định cặp giả thuyết:
Theo báo cáo eviews:


P-value(F) = 0.000000 <
Vì vậy ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1


Kết luận: Với mức ý nghĩa 5%, mơ hình hồi quy phù hợp.

II.Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế khơng ?

Ta có: Hàm hồi quy mẫu
Nhận xét về dấu của hệ số ước lượng hồi quy:
chứng tỏ doanh thu hoạt động tài chính tăng thì lợi nhuận gộp
tăng.
 Phù hợp với lý thuyết kinh tế
chứng tỏ giá vốn hàng bán tăng thì lợi nhuận gộp tăng.


Phù hợp với lý thuyết kinh tế



chứng tỏ chi phí bán hàng tăng thì lợi nhuận gộp tăng.
Phù hợp với lý thuyết kinh tế

III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ
thuộc trong mơ hình khơng?
1. Kiểm định
Ta tiến hành kiểm định cặp giả thuyết:

Theo báo cáo eviews:
P-value = 0.0255 <
Do đó ta bác bỏ giả thuyết , chấp nhận giả thuyết
 Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc có ý nghĩa thống kê.


2.

Kiểm định


Theo báo cáo eviews:
P-value = 0.0080 <
Do đó ta bác bỏ giả thuyết , chấp nhận giả thuyết
 Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc có ý nghĩa thống kê.
3.

Kiểm định

Theo báo cáo eviews:
P-value = 0.2748 >
Do đó ta chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết , tạm thời chấp nhận
 Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc khơng ý nghĩa thống kê.

PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT TẬT
I.

Khuyết tật đa cộng tuyến

Mô hình ban đầu thu được R2 = 0.895518
Hồi quy mơ hình Yi = α1+ α2+α3X2 + Vi thu được báo cáo như sau :
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 03/03/22 Time: 23:57
Sample: 1 52
Included observations: 52
Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

C
X1
X2

-2.34E+11
3.445991
0.259264

2.08E+11
1.146727
0.032678

-1.124229
3.005066
7.933944

0.2664
0.0042
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood


0.892862
0.888489
8.85E+11
3.84E+25
-1502.713

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.

2.42E+12
2.65E+12
57.91204
58.02461
57.95519


F-statistic
Prob(F-statistic)



204.1762
0.000000

Durbin-Watson stat


1.456119

Thu được = 0,892862

Hồi quy mô Yi = α1+ α2+ α4X3 + Vi thu được báo cáo như sau:

Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 03/03/22 Time: 23:59
Sample: 1 52
Included observations: 52
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X1
X3

-7.96E+10
2.914353
14.13332

2.12E+11

1.333927
1.998755

-0.375549
2.184792
7.071062

0.7089
0.0337
0.0000

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.878850
0.873905
9.41E+11
4.34E+25
-1505.909
177.7282
0.000000

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion

Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

 Thu được = 0,878850
Tính độ đo Theil:

2.42E+12
2.65E+12
58.03495
58.14752
58.07810
1.584615


 m = 0.895518 – ((0.895518 - 0,892862) + (0.895518 - 0,892862)) =
0,876194 R2
Vậy mơ hình có đa cộng tuyến gần hoàn hảo
II.

Kiểm định phương sai sai số thay đổi
Hồi quy mơ hình White có dạng:

Kiểm định cặp giả thuyết

Ta sử dụng mơ hình hồi quy phụ:
Theo báo cáo Eviews:
P - value = 0.000016 < 0.05



Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0 , chấp nhận giả thuyết H0
Vậy với mức ý nghĩa 5%, mơ hình khơng có phương sai sai số thay đổi.



III.
1.

Kiểm định tự tương quan
Kiểm định Durbin – Waston

Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 03/04/22 Time: 23:34
Sample: 1 52
Included observations: 52
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
X1
X2
X3


-2.45E+11
2.885363
0.191728
4.402631

2.08E+11
1.251650
0.069285
3.985230

-1.181241
2.305248
2.767247
1.104737

0.2433
0.0255
0.0080
0.2748

0.895518
0.888988
8.83E+11
3.74E+25
-1502.060
137.1367
0.000000

Mean dependent var

S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

2.42E+12
2.65E+12
57.92539
58.07549
57.98293
1.460447

Theo cáo báo Eview
dqs = 1.460447
Với mức ý nghĩa 5%, n = 52, k’ = 3
Ta có: ;

Tự tương
quan (+)

0


Khơng có kết
luận

1.326

Khơng có tự
tương quan

1.421

Khơng có kết
luận

1.579

Do đó:
Vậy khơng có kết luận về tự tương quan bậc 1.

Tự tương
quan (-)

1.674

3


2.

Kiểm định BG


Kiểm định cặp giả thuyết
Theo báo cáo Eview:
P- value (F) = 0.0284 < 0.05
Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
Vậy với mức ý nghĩa 5%, mơ hình có tự tương quan bậc 2
IV.

Kiểm định bỏ sót biến phụ thuộc


Sử dụng kiểm định Ramsey


Kiểm định cặp giả thuyết
Theo báo cáo Eview
P-value (F) = 0 < 0.05
Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
Vậy với mức ý nghĩa 5%, mơ hình ban đầu bỏ sót biến
V.

Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên
Sử dụng kiểm định Jarque – Bera
Ước lượng mơ hình gốc thu được ei và đồ thị phần dư:

Kiểm định cặp giả thuyết:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ: =
Theo báo cáo trên ta có = 222.6874
Mà với α= 0,05


= 5,99147 → JB >

Vậy với mức ý nghĩa 5%, SSNN khơng có phân phối chuẩn.



×