BÁO CÁO THẨM ĐỊNH – PHỤ LỤC 3
(Áp dụng cho khách hàng MSME và SME - cấp hạn mức, mở LC/bảo lãnh/vay món ngắn hạn, trung dài
hạn đối với hồ sơ dưới 10 tỷ hoặc cho vay theo sản phẩm chuẩn)
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên khách hàng :
- Địa chỉ :
- ID khách hàng :
- Mã CN :
- Tên chuyên viên khách hàng :
2. Những điểm Chi nhánh/ Đơn vị kinh doanh bổ sung thêm thông tin về khách hàng
2.1. Cập nhật tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng (bổ sung thêm các thông tin đã có trong báo cáo
QCA)
Tiêu chí cập nhật Nội dung (CVKH điền nội dung cập nhật)
1.Lĩnh vực kinh doanh chính Cung cấp các lĩnh vực kinh doanh chính
Lĩnh vực kinh doanh
1.
2.
3….
Tổng
2. Thị trường đầu vào
Nhà cung cấp
(theo báo cáo
QCA)
Mặt hàng Phương thức
thanh toán
3. Thị trường đầu ra
Người mua (theo
báo cáo QCA)
Mặt hàng Phương thức
thanh toán
(*) Đối với công ty sản xuất : mô tả cở sở vật chất và quy trình sản xuất.
- Cơ sở vật chất
Mô tả Giá trị còn lại
(căn cứ trên BCTC năm gần
nhất)
Ghi chú
Nhà xưởng, kho bãi Diện tích, vị trí
Máy móc thiết bị Loại máy móc, công suất
thiết kế, công suất hoạt
động
- Quy trình sản xuất
2.2. Tình hình tài chính
- Tỷ trọng doanh thu theo tờ khai thuế VAT/ doanh thu theo báo cáo nội bộ công ty:
- Giải thích lý do đối với trường hợp có sự khác biệt giữa doanh thu theo tờ khai thuế VAT và doanh thu theo báo cáo nội
bộ công ty:
- Một số thông số chính trong báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
(Đơn vị: Trđ / ngày)
Doanh nghiệp báo cáo NHẬN XÉT & ĐÁNH GIÁ
CỦA CHI NHÁNH
Năm N-2 Năm N-1 Thời điểm
ngần nhất
- Tổng doanh thu
- Các khoản phải thu
- Hàng tồn kho
- Tài sản dài hạn
- Vốn chủ sở hữu
- VLĐ ròng
3. Quan hệ với các tổ chức tín dụng:
3.1. Với Techcombank
Nội dung
Đánh giá
Giá trị cam kết tín dụng đã cấp: Hạn mức được cấp
(Chi tiết hạn mức tổng
và các hạn mức con
nếu có)
Số dư:
- Tín dụng :
- LC :
- Bảo lãnh :
TSĐB:
Doanh số giao dịch qua TK
trong 12 tháng gần nhất :
Phí:
Doanh số bảo lãnh/L/C/phát
vay trong 12 tháng gần nhất :
TOI:
Đánh giá tình hình thực hiện
phê duyệt cũ (nếu có)
Mối quan hệ của TCB với nhóm KH liên quan (nếu có)
3.2. Quan hệ với các TCTD khác:
Tên Ngân Hàng Ngắn hạn Trung hạn
Hạn mức Số dư TS BĐ Hạn mức Số dư TSBĐ
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN/KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA KHÁCH HÀNG
1. Trường hợp khách hàng đề xuất cấp tín dụng ngắn hạn:
Tính toán hạn mức
Hạn mức vay vốn
Chỉ tiêu Năm thực tế
Năm kế
hoạch
Cơ sở đề xuất
Doanh thu (1) Cơ sở mức độ tăng
trường Doanh thu
Giá vốn hàng bán (2) Tỷ lệ giá vốn hàng
bán/DT phải phù
hợp với đặc thù của
DN
Lợi nhuận dự kiến (3)
Chu kỳ kinh doanh =360: (360/Vòng quay hàng
tồn kho + 360/Vòng quay các khoản phải thu)
(4) Tính toán trên cơ sở
BCTC
Nhu cầu vốn cho 1 vòng quay (5)=(2)/(4)
VCSH tham gia vào VLĐ (6) Tương ứng với số
liệu trên BCTC
Phải trả người bán (7)
Tài trợ từ các TCTD khác (8) Căn cứ trên thông
tin CIC và phỏng
vấn khách hàng.
Vốn vay khác (9) Nếu rõ nguồn vay
từ đâu
Nhu cầu cấp hạn mức vay vốn tại Techcombank. =(5)-(6)-(7)-
(8)-(9)
Hạn mức L/C
Tỷ lệ Doanh số nhập khẩu/Giá vốn
Doanh số nhập khẩu
Doanh số mở L/C (…% doanh số nhập khẩu)
Số ngày trung bình từ khi mở L/C đến khi thanh toán L/C
Số dư L/C trung bình
Số dư L/C cao nhất tại một thời điểm
L/C dự kiến mở tại các ngân hàng khác
Nhu cầu cấp hạn mức L/C tại Techcombank (bao gồm cả ký quỹ)
Hạn mức bảo lãnh
Loại bảo lãnh Doanh số dự kiến
Dự thầu
Thực hiện hợp đồng
Thanh toán trước
Bảo hành
Thanh toán thuế
TOTAL
2. Trường hợp khách hàng đề xuất mở LC/bảo lãnh/cho vay ngắn hạn theo món:
Nhu cầu của khách hàng :
HĐ Đầu vào HĐ Đầu ra Đánh giá
Mặt hàng (loại,số lượng)
Người mua/bán Số năm giao dịch
Doanh số giao dịch với khách hàng
Trong TH chưa có hợp đồng đầu ra, căn
cứ vào báo cáo xuất nhập tồn kho, đánh
giá sự cần thiết để nhập hàng
Giá trị
Phương thức thanh toán, giao
hàng
Tiến độ đến thời điểm lập báo
cáo(thanh toán/giao hàng)
Nhu cầu vay vốn/mở LC/phát
hành bảo lãnh
3. Trường hợp khách hàng đề xuất cấp tín dụng trung hạn:
Giới thiệu chung về dự án:
- Tên dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án:
- Thời gian thi công:
- Tổng vốn đầu tư và cơ cấu vốn
Hạng mục Số tiền Cơ cấu vốn
1. Vốn tự có
2. Vốn vay
Tổng cộng
- Lập bảng cân đối nguồn trả nợ:
Thời gian Tháng ….
Tổng nguồn trả nợ(I) = (1) + (2)
1.Lợi nhuận
2.Khấu hao
Tổng nghĩa vụ trả nợ (II)
Cân đối nguồn = (I) - (II)
Nhận xét:
Tính pháp lý dự án : đủ ko đủ
Tính hợp lý của dự án đầu tư: hợp lý không hợp lý
Nguồn trả nợ đủ, ko đủ: đủ không đủ
THẨM ĐỊNH BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CỦA KHÁCH HÀNG
Chi tiết TSBĐ TSBĐ 1 TSBĐ 2 TSBĐ 3 Tổng
Mô tả
Quan hệ giữa chủ tài sản và
DN
Thời điểm định giá
Giá trị định giá
Tỷ lệ tài trợ
Bảo đảm tối đa
Phương thức quản lý
Hồ sơ TSBĐ
ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG CỦA CHI NHÁNH
- Mục đích báo cáo:
- Khẩu vị rủi ro:
- Thẩm quyền phê duyệt:
Chi nhánh/PGD ………………………. cam kết các thông tin/số liệu theo báo cáo thẩm định này là
chính xác và đồng ý tài trợ cho Khách hàng là:
…………………………………………………………….…… với các nội dung và điều kiện như sau:
Hạn mức tín dụng ngắn hạn:
1. Hạn mức vay vốn
- Số tiền cho vay: - Thời hạn:
- Mục đích: - Lãi suất, phí:
- Thời hạn mỗi KƯ (đối với hạn mức) - Tài sản bảo đảm
- Phương thức giải ngân: - Điều kiện tín dụng khác:
2. Hạn mức mở L/C
- Trị giá: - Thời hạn:
- Ký quỹ - Loại LC
- Mức cho vay/giá trị L/C - Mục đích:
- Tài sản bảo đảm: - Lãi suất, phí:
- Điều kiện tín dụng khác:
3. Hạn mức bảo lãnh (nếu có):
- Trị giá - Thời hạn:
- Mục đích: - Loại bảo lãnh:
- Ký quỹ - Tài sản bảo đảm:
- Phí: - Điều kiện tín dụng khác:
4. Hạn mức chiết khấu (nếu có):
- Trị giá: - Thời hạn:
- Tỷ lệ chiết khấu: - Lãi suất, phí:
- Tài sản bảo đảm: - Điều kiện tín dụng khác:
* Điều kiện tín dụng chung khác:
Yếu tố cần quan tâm kiểm tra, giám sát sau cho vay:
Khoản vay món Mở LC
- Số tiền cho vay: - Giá trị LC
- Mục đích: - Ký quỹ
- Thời gian: - Nguồn thanh toán: tự có/vay
- Điều kiện và chứng từ giải ngân:
- Điều kiện tín dụng khác:
Bảo lãnh
- Giá trị bảo lãnh - Người thụ hưởng
- Ký quỹ - Điều kiện giải tỏa tiền về theo bảo lãnh
- Tài sản bảo đảm
Khoản vay tín dụng trung hạn:
1. Số tiền cho vay:
2. Mục đích:
3. Thời hạn khoản vay:
(thời gian ân hạn nếu có):
4. Thời hạn rút vốn:
5. Điều kiện trả nợ (kỳ trả lãi/gốc, số kỳ trả lãi/gốc,
số tiền trả gốc mỗi kỳ,…)
6. Lãi suất:
7. Phí:
8. Điều kiện và chứng từ giải ngân:
9. Tài sản bảo đảm:
Chuyên viên khách hàng
…./…./20….
Trưởng phòng Kinh doanh
…./…./20….
Giám đốc chi nhánh
…./…./20….