Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Quy trình cấp tín dụng - Techcom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.87 KB, 31 trang )

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 1/31

BẢNG KIỂM SOÁT

BIÊN SOẠN KIỂM SOÁT VĂN BẢN
ðƠN VỊ BIÊN SOẠN
Trung tâm Chiến lược rủi ro -
Khối Quản trị rủi ro
KIỂM SOÁT PHÁP LÝ
Ngày
20/4/2011

20/4/2011



ðã ký


ðã ký

Họ và tên
Vũ Thị Hạnh Trần Thị Minh Tâm
ðƠN VỊ THAM GIA BIÊN SOẠN (nếu có)
Trung tâm………… Khối…………


KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Ngày








Họ và tên
Chu Thị Hồng Nhung



PHÊ DUYỆT
TỔNG GIÁM ðỐC
Ngày







Họ và tên

Nguyễn ðức Vinh

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG

DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 2/31


QUY TRÌNH SỐ 0334/2011/QT NGÀY 06/06/2011
VỀ VIỆC CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
1. MỤC ðÍCH
Quy trình này quy ñịnh trình tự, thủ tục thực hiện việc cấp tín dụng ñối với các khách hàng
là doanh nghiệp tại Techcombank.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ ðỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Quy trình này có hiệu lực áp dụng trên toàn hệ thống Techcombank, ñối với các ñối tượng
khách hàng và hình thức cấp tín dụng sau:
Khách hàng:
- Phân khúc khách hàng Doanh nghiệp lớn (Khách hàng CB)
- Phân khúc khách hàng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp siêu nhỏ (Khách
hàng SME)
Hình thức cấp tín dụng:
- Cho vay
- Phát hành bảo lãnh (bao gồm cả thư tín dụng dự phòng)
- Phát hành L/C
- Chiết khấu hối phiếu ñòi nợ kèm bộ chứng từ xuất khẩu
Trường hợp các sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng doanh nghiệp của Techcombank
quy ñịnh trình tự các bước cấp tín dụng có khác biệt (bổ sung hoặc ñiều chỉnh) so với Quy
trình cấp tín dụng này thì sẽ áp dụng quy ñịnh tại các sản phẩm tín dụng. Các bước cấp tín
dụng không có khác biệt thì áp dụng theo ñúng qui trình này.
Trường hợp khách hàng doanh nghiệp phát sinh nợ có vấn ñề: Thực hiện theo các Quy
ñịnh và Quy trình theo dõi, giám sát và xử lý nợ có vấn ñề của Techcombank.

3. ðỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
3.1. ðịnh nghĩa
3.1.1. Khoản tín dụng: ñược hiểu là hạn mức tín dụng hoặc món tín dụng thuộc hoặc không
thuộc hạn mức ñược cấp cho khách hàng.
3.1.2. Phiếu luân chuyển và kiểm soát hồ sơ tín dụng:
Phiếu luân chuyển và kiểm soát hồ sơ tín dụng ñược sử dụng trong suốt quá trình luân
chuyển hồ sơ giữa các bộ phận tham gia vào quá trình cấp tín dụng cho ñến khi hoàn tất
giao dịch cấp tín dụng cho khách hàng.
Các cán bộ, ñơn vị có liên quan trong Quy trình cấp tín dụng có trách nhiệm ghi và xác
nhận các thông tin về việc xem xét, cấp tín dụng cho KH ñã ñược thực hiện tương ứng với
trách nhiệm của mình trong phần tương ứng của phiếu luân chuyển, kiểm soát hồ sơ tín
dụng theo mẫu biểu MB01- QT.K41/TD01/27 .
3.1.3. Phiếu yêu cầu cung cấp/giao - nhận hồ sơ kiêm phiếu hẹn
Phiếu yêu cầu cung cấp/giao-nhận hồ sơ (MB02- QT.K41/TD01/27 ) bao gồm danh mục
hồ sơ cần thu thập từ khách hàng và cần cung cấp cho các bộ phận tham gia vào quy trình
cấp tín dụng. Phiếu yêu cầu cung cấp/giao nhận hồ sơ quy ñịnh các hồ sơ bắt buộc phải có
trong từng giai ñoạn của quy trình cấp tín dụng và trách nhiệm của các cổng kiểm soát về
tính ñầy ñủ của hồ sơ. Phiếu yêu cầu cung cấp/giao nhận hồ sơ ñồng thời là biên bản giao
nhận hồ sơ giữa ðơn vị với khách hàng và giữa ðơn vị với các bộ phận trong nội bộ
Techcombank.
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 3/31
3.1.4. Các cấp kiểm soát báo cáo thẩm ñịnh tín dụng
Khách hàng SME Khách hàng CB
Kiểm soát 1


Lãnh ñạo ðơn vị (bao gồm cả Lãnh
ñạo Chi nhánh, Lãnh ñạo Phòng
giao dịch)
Lãnh ñạo Trung Tâm QLKH lớn
Kiểm soát 2 Giám ñốc Vùng/Giám ñốc khu vực

Lãnh ñạo Phòng Quản lý tín dụng
thuộc TT Quản lý tín dụng
Kiểm soát 3 Lãnh ñạo Trung Tâm Quản lý tín
dụng hoặc người ñược Giám ñốc
Khối CB ủy quyền
Kiểm soát 4 Giám ñốc Khối CB hoặc người
ñược Giám ñốc Khối CB ủy quyền
3.1.5. Trình tự luân chuyển hồ sơ tín dụng ñối với hồ sơ thuộc phân khúc Khách hàng SME:
Phân luồng hồ sơ xin cấp tín dụng Trình tự luân chuyển hồ sơ tương ứng
Thuộc thẩm quyền CGPD tại ðơn vị và
không cần ý kiến Tái thẩm ñịnh
Thẩm ñịnh  Phê duyệt
Thuộc thẩm quyền CGPD tại Hội sở và
không cần ý kiến Tái thẩm ñịnh
Thẩm ñịnh  Kiểm soát 1  Phê duyệt
Thuộc thẩm quyền CGPD tại Hội sở và
phải có ý kiến Tái thẩm ñịnh
Thẩm ñịnh  Kiểm soát 1  Tái thẩm
ñịnh  Phê duyệt
Thuộc thẩm quyền của HðTD miền Thẩm ñịnh  Kiểm soát 1  Kiểm soát 2
(nếu có)  Tái thẩm ñịnh  Phê duyệt
ðối tượng hồ sơ yêu cầu Kiểm soát 2 do
Tổng Giám ñốc quy ñịnh trong từng thời kỳ.
Thuộc thẩm quyền HðTD cao cấp Thẩm ñịnh  Kiểm soát 1  Kiểm soát 2

 Tái thẩm ñịnh  Giám ñốc Khối SME
 Tái thẩm ñịnh (tại Khối Quản trị rủi ro)
 Phê duyệt
Vai trò kiểm soát thẩm ñịnh tín dụng của Lãnh ñạo Phòng DVKH DN trong trình tự
luân chuyển hồ sơ cấp tín dụng do Lãnh ñạo ðơn vị chịu trách nhiệm quy ñịnh.
3.1.6. Trình tự luân chuyển hồ sơ tín dụng ñối với hồ sơ thuộc phân khúc Khách hàng CB:
Phân luồng hồ sơ xin cấp tín dụng Trình tự luân chuyển hồ sơ tương ứng
Thuộc thẩm quyền của CGPD Kiểm soát 1  Kiểm soát 2  Phê duyệt
Thuộc thẩm quyền HðTD miền

Kiểm soát 1  Kiểm soát 2 hoặc Kiểm
soát 3  Phê duyệt
Thuộc thẩm quyền HðTD cao cấp

Kiểm soát 1  Kiểm soát 2 hoặc Kiểm
soát 3  Kiểm soát 4  Tái thẩm ñịnh (tại
Khối Quản trị rủi ro)  Phê duyệt
Cấp tín dụng trong hạn mức ñã ñược phê
duyệt
- Thẩm ñịnh  Phê duyệt
- Thẩm ñịnh  Kiểm soát 1  Phê
duyệt (trường hợp thuộc thẩm quyền
của CGPD cấp B)
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 4/31
3.2. Các chữ viết tắt

- KH Khách hàng
- ðơn vị Trung tâm giao dịch Hội sở, các Chi nhánh, Phòng giao
dịch Techcombank.
- Khối CB Khối Khách hàng Doanh nghiệp lớn
- Khối SME Khối Dịch vụ Khách hàng Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- TT DVGD Trung Tâm Dịch vụ giao dịch - Khối Vận hành
- TT QLKH lớn Trung Tâm Quản lý khách hàng lớn - Khối CB
- TT QLTD Trung Tâm Quản lý tín dụng - Khối CB
- TT DVKH lớn Trung Tâm Dịch vụ khách hàng lớn - Khối CB
- Phòng DVKH DN Phòng Dịch vụ Khách hàng Doanh nghiệp hoặc bộ phận
tương ñương tại các ñơn vị
- Phòng DVKH Phòng Dịch vụ khách hàng hoặc bộ phận tương ñương tại
các ñơn vị
- Phòng DVKH lớn Phòng Dịch vụ khách hàng lớn thuộc TT DVKH lớn
- Phòng TT&TTTMNK Phòng Thanh toán và tài trợ thương mại nhập khẩu thuộc
TT DVGD
- Phòng TT&TTTMXK Phòng Thanh toán và tài trợ thương mại xuất khẩu thuộc TT
DVGD
- Ban TT&TTTMXNK
miền Nam
Ban Thanh toán và tài trợ thương mại xuất nhập khẩu miền
Nam thuộc TT DVGD
- CCA Trung Tâm Kiểm soát tín dụng và Hỗ trợ kinh doanh miền
Bắc/miền Nam
- Hợp ñồng Bao gồm các hợp ñồng tín dụng, khế ước nhận nợ, hợp
ñồng bảo lãnh, thư bảo lãnh, hợp ñồng bảo ñảm và các văn
bản liên quan ñến việc cấp tín dụng cần ký kết với khách
hàng
- BCT Bộ chứng từ xuất khẩu
- Lãnh ñạo ðơn vị Giám ñốc/Phó Giám ñốc Chi nhánh/Trưởng Phòng/Phó

Phòng giao dịch hoặc các chức danh tương ñương.
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 5/31
4. NGHIỆP VỤ CHO VAY và BẢO LÃNH
4.1. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
Người thực hiện Tiến trình thực hiện
SME CB




Hạch toán T24 và giải ngân
tiền vay/phát hành bảo lãnh

Thẩm ñịnh tín dụng

Kiểm soát thẩm ñịnh

Tái thẩm ñịnh

(nếu có)

Thông báo tín dụng

Kiểm soát trước khi cấp tín
dụng, soạn thảo & ký kết

h

p ñ

ng

Lưu hồ sơ tín dụng

Kiểm soát sau vay

Phê duyệt

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Y

N

CCA/ðơn vị/
TTDVKH lớn/
TTDVGD

Trung tâm QLTD

Lãnh ñạo
Phòng/TTQLTD/ Lãnh
ñạo TTQLKD lớn/

Giám ñ


c kh

i CB

Tái thẩm ñịnh

Khối QTRR

Chuyên gia phê
duyệt/Hội ñồng tín
d

ng

Trung tâm QLKH lớn
và Trung tâm QLTD

CCA và TT QLKH
lớn, TT QLTD

Trung tâm QLKH lớn

Trung tâm QLTD

Trung tâm QLKH lớn

CCA/ðơn vị/
TTDVGD

Phòng DVKHDN


Lãnh ñạo ñơn
vị/Giám ñốc vùng

Tái thẩm ñịnh

Khối SME

Chuyên gia phê
duyệt/Hội ñồng tín
d

ng

Phòng DVKHDN

CCA và ñơn vị

Phòng DVKHDN

Phòng DVKHDN/Bộ
phận Kiểm soát sau

Phòng DVKHDN

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank

Trang số: 6/31
4.2. DIỄN GIẢI THỰC HIỆN
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

TT QLKH lớn
b. Nội dung công việc

Tiếp thị và tiếp xúc khách hàng. Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng và tư vấn cho
khách hàng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ phù hợp.

Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng và hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ.

Tiến hành thu thập thông tin và tài liệu cần thiết từ phía khách hàng và kiểm tra các
tài liệu thu thập ñược: kiểm tra tính ñầy ñủ, hợp lệ theo danh mục hồ sơ, kiểm tra
tính chân thực của tài liệu và tính nhất quán về mặt dữ liệu.

Thẩm ñịnh thực tế khách hàng, thu thập thông tin từ các bạn hàng, ñối thủ cạnh
tranh, tìm hiểu thông tin thị trường.

ðối với hồ sơ khách hàng mới thuộc phân khúc Khách hàng Doanh nghiệp lớn: lập
báo cáo thẩm ñịnh sơ bộ gửi Giám ñốc Khối/người ñược Giám ñốc Khối ủy quyền
ñể phê duyệt về việc tiếp tục xem xét cấp tín dụng cho khách hàng (có thể dưới
hình thức phê duyệt qua email) sau ñó bàn giao hồ sơ cho TT QLTD.
Cán bộ thực hiện chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực, ñầy ñủ của các tài liệu,
hồ sơ cần thu thập. ðây chính là căn cứ ñể ñưa ra những ñánh giá ñầy ñủ và tổng thể về
khách hàng làm cơ sở cho việc ñề xuất cấp hạn mức khách hàng hoặc phê duyệt tín

dụng cho khách hàng.
Xem chi tiết Danh mục hồ sơ cần thu thập và giao nhận với khách hàng trong Phiếu yêu
cầu cung cấp/giao nhận hồ sơ (MB02- QT.K41/TD01/27) và Danh mục hồ sơ pháp lý
trong Phụ lục số 01 (PL01- QT.K41/TD01/27) kèm theo Quy trình này.
Bước 2. Thẩm ñịnh tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

TT QLTD; riêng mục thẩm ñịnh TSBð của KH do TT QLKH lớn thực hiện
b. Nội dung công việc

Thẩm ñịnh KH xin cấp tín dụng: tư cách pháp nhân, năng lực pháp luật, năng lực
tài chính, năng lực hoạt ñộng kinh doanh. ðối với DN tư nhân phải thẩm ñịnh năng
lực pháp luật và năng lực hành vi của chủ DN tư nhân.

Thẩm ñịnh phương án kinh doanh, dự án ñầu tư: mục ñích sử dụng khoản tín dụng,
hiệu quả của phương án kinh doanh/dự án ñầu tư, khả năng trả nợ và nguồn trả nợ
của KH, thẩm ñịnh yếu tố rủi ro về môi trường xã hội nếu hồ sơ vay vốn nằm trong
giới hạn yêu cầu thẩm ñịnh.

Thẩm ñịnh TSBð của KH: kiểm tra hồ sơ TSBð, kiểm tra thực tế hiện trạng TSBð
và trực tiếp ñịnh giá TSBð hoặc phối hợp với các bộ phận có liên quan ñể ñịnh giá
TSBð (thực hiện theo quy trình ñịnh giá TSBð hiện hành). Trường hợp cấp tín
dụng mà TSBð hiện có ñủ ñể bảo ñảm cho nghĩa vụ phát sinh của khách hàng, cán
bộ thực hiện phải kiểm tra lại hồ sơ TSBð ñể hoàn thiện bổ sung hồ sơ (nếu cần
thiết) và tiến hành ñịnh giá lại (nếu TSBð ñến kỳ phải ñịnh giá lại).

Trường hợp cấp tín dụng có mục ñích thanh toán L/C nhập khẩu, chuyển tiền thanh

toán nước ngoài, cần kiểm tra thông tin liên quan ñến giao dịch chuyển tiền (các
thông tin liên quan ñến Blacklist/cấm vận) ñể phản hồi cho KH kịp thời.
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 7/31

Thẩm ñịnh các nội dung khác theo quy ñịnh hiện hành và Hướng dẫn của từng sản
phẩm tín dụng.

Trường hợp cấp tín dụng trong hạn mức ñã ñược cấp có thẩm quyền phê duyệt,
ngoài việc thẩm ñịnh các nội dung trên, cán bộ thực hiện phải thẩm ñịnh việc tuân
thủ các ñiều kiện cấp tín dụng của hạn mức ñã ñược phê duyệt.

Kiểm tra số dư tín dụng, giá trị ñề xuất cấp tín dụng của KH ñể ñảm bảo việc cấp
tín dụng cho KH không vượt quá các giới hạn quy ñịnh của pháp luật và của
Techcombank.

Lập báo cáo thẩm ñịnh khách hàng/Tờ trình giải ngân theo mẫu số MB03/04/05/06-
QT.K41/TD01/27 kèm theo Quy trình này. Báo cáo thẩm ñịnh/Tờ trình giải ngân
phải ñầy ñủ thông tin, nội dung trung thực. Cán bộ thực hiện chịu trách nhiệm về
kết quả phân tích, thẩm ñịnh và ý kiến ñề xuất cấp tín dụng tuân thủ theo ñúng các
quy ñịnh về cấp tín dụng của Pháp luật và Techcombank.
Lưu ý:
Cách thức thẩm ñịnh chi tiết thực hiện theo Quy ñịnh nghiệp vụ bảo lãnh, Quy ñịnh
nghiệp vụ cho vay, Hướng dẫn thẩm ñịnh tín dụng của Techcombank (cho vay, bảo
lãnh, phát hành thư tín dụng), Hướng dẫn quản lý và kiểm soát nghiệp vụ bảo lãnh
thanh toán thuế và các hướng dẫn nghiệp vụ tín dụng có liên quan.

Bước 3 Kiểm soát nội dung thẩm ñịnh

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Xem bảng thẩm quyền kiểm soát báo cáo thẩm ñịnh tín dụng (mục 3.1.4)
b. Nội dung công việc

Kiểm soát quá trình tiếp xúc khách hàng và kiểm tra các hồ sơ, tài liệu do khách
hàng cung cấp ñể ñảm bảo tính chân thực, ñầy ñủ, hợp lệ theo danh mục hồ sơ cần
thu thập quy ñịnh trong quy trình này (PL01- QT.K41/TD01/27 và MB02-
QT.K41/TD01/27).

Kiểm soát lại ñầy ñủ các nội dung báo cáo thẩm ñịnh theo ñúng các quy ñịnh của
Pháp luật và của Techcombank; Yêu cầu cán bộ thực hiện bổ sung những nội dung
còn thiếu.

Cho ý kiến kiểm soát và chịu trách nhiệm ñối với các ý kiến cá nhân về khoản tín
dụng trước khi trình cấp trên phê duyệt (nêu rõ không ñồng ý hoặc ñồng ý nhưng
kèm thêm các ñiều kiện bổ sung, ký kiểm soát).
Lưu ý:
Xem bảng Trình tự luân chuyển hồ sơ tín dụng ñối với hồ sơ thuộc phân khúc Khách
hàng SME/CB (mục 3.1.5, 3.1.6) ñể xác ñịnh luồng luân chuyển của hồ sơ.
Bước 4 Tái thẩm ñịnh (nếu có)

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Trung Tâm Quản trị rủi ro tín dụng – Khối SME
b. Nội dung công việc

Kiểm tra tính ñầy ñủ của hồ sơ do ðơn vị cung cấp theo danh mục hồ sơ quy ñịnh

trong Phụ lục số 01 và Mẫu biểu số 02 quy trình này; Yêu cầu ðơn vị bổ sung các
hồ sơ còn thiếu.

Thẩm ñịnh lại hồ sơ tín dụng do ñơn vị cung cấp; Kiểm tra lại các nội dung thẩm
ñịnh, ñối chiếu với các hồ sơ tín dụng ñảm bảo khớp ñúng.

Có thể trực tiếp gặp gỡ tiếp xúc khách hàng cùng CVKH nếu thấy cần thiết.

ðưa ra ý kiến tái thẩm ñịnh ñộc lập, thống nhất hay không thống nhất với những ý
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 8/31
kiến ñề xuất của ðơn vị và những ñề xuất ñiều kiện bổ sung trước khi hồ sơ tín
dụng ñược trình lên cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).

Sau khi hoàn tất ý kiến tái thẩm ñịnh, trình hồ sơ lên cấp phê duyệt có thẩm quyền.

Trường hợp hồ sơ cấp tín dụng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội ñồng tín dụng
cao cấp, Trung Tâm Quản trị rủi ro tín dụng – Khối SME trình hồ sơ lên Giám ñốc
Khối SME xem xét, ký kiểm soát tái thẩm ñịnh trước khi chuyển hồ sơ sang Khối
QTRR ñể tái thẩm ñịnh và trình Hội ñồng tín dụng cao cấp phê duyệt.
Lưu ý:
Thẩm quyền tái thẩm ñịnh, ñối tượng tái thẩm ñịnh ñược Tổng Giám ñốc quy ñịnh cụ
thể theo từng thời kỳ.
Bước 5 Phê duyệt tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện


Chuyên gia phê duyệt tín dụng tại các ðơn vị/Khu vực/Vùng

Chuyên gia phê duyệt tín dụng các cấp thuộc Hội sở

Hội ñồng tín dụng cao cấp/miền
b. Nội dung công việc

Thực hiện phê duyệt tín dụng theo ñúng mức uỷ quyền phê duyệt ñã ñược Hội
ñồng quản trị hoặc Tổng Giám ñốc ủy quyền. Nội dung phê duyệt phải có ý kiến rõ
ràng là ñồng ý, không ñồng ý hay ñồng ý kèm theo những ñiều kiện cụ thể. CGPD
chịu trách nhiệm về nội dung phê duyệt khoản tín dụng bảo ñảm tuân thủ ñầy ñủ
qui ñịnh của pháp luật và Techcombank.

Ký xác nhận trên mẫu thư bảo lãnh trong trường hợp phê duyệt mẫu thư bảo lãnh
khác với quy ñịnh của Techcombank.
Lưu ý:
Tham chiếu Quy ñịnh về phê duyệt tín dụng, các Quyết ñịnh ủy quyền của Tổng Giám
ñốc ñể xác ñịnh cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 6 Thông báo tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

TT QLTD và TT QLKH lớn.
b. Nội dung công việc

Phòng DVKH DN/TT QLTD:
-

Trong vòng 14 ngày kể từ ngày phê duyệt khoản tín dụng, lập
thông báo tín dụng gửi cho khách hàng theo mẫu biểu số (MB07-
QT.K41/TD01/27). Thông báo ñồng ý cấp tín dụng phải thể hiện ñúng và ñầy
ñủ nội dung các ñiều kiện cấp tín dụng ñã ñược phê duyệt. Thông báo từ chối
cấp tín dụng cho khách hàng phải nêu rõ nguyên nhân không cấp tín dụng
cho khách hàng.

Người ký Thông báo tín dụng/Thông báo từ chối cấp tín dụng:
-
Lãnh ñạo ðơn vị
-
Giám ñốc Khối CB/Người ñược Giám ñốc Khối CB ủy quyền

Phòng DVKH DN/ TT QLKH lớn:
-
Thống nhất các ñiều kiện tín dụng với khách hàng
-
Phối hợp với khách hàng bổ sung hồ sơ theo quy ñịnh của
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 9/31
Techcombank và yêu cầu của cấp phê duyệt (nếu có)
- Trường hợp KH không thống nhất với một/một số các ñiều kiện trong Thông
báo tín dụng: thu thập bổ sung hồ sơ, thẩm ñịnh tín dụng bổ sung về các kiến
nghị của khách hàng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt xem xét
Bước 7 Kiểm soát trước khi cấp tín dụng/Soạn thảo và ký kết hợp ñồng


a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng Quản lý chứng từ thuộc CCA

Phòng DVKH DN

TT DVKH lớn

TT QLTD

Lãnh ñạo ðơn vị

Cá nhân ñược TGð ủy quyền
b. Nội dung công việc

Phòng DVKH DN/TT QLTD:
-
Chuyển toàn bộ hồ sơ cấp tín dụng sau phê duyệt sang CCA, phối
hợp với CCA thực hiện kiểm soát trước khi cấp tín dụng và hoàn thiện các
hợp ñồng cần ký kết với khách hàng.

Phòng Quản lý chứng từ thuộc CCA:
-
Tiếp nhận hồ sơ cấp tín dụng sau phê duyệt từ các ñơn vị
-
Kiểm tra tính ñầy ñủ của hồ sơ do ðơn vị cung cấp theo danh mục
hồ sơ quy ñịnh trong Phụ lục số 01 và Mẫu biểu số 02 quy trình này; Yêu cầu
ðơn vị bổ sung các hồ sơ còn thiếu.
-
Thực hiện kiểm soát trước khi cấp tín dụng, bao gồm các nội dung

cơ bản sau: kiểm soát hồ sơ pháp lý của KH, thẩm quyền phê duyệt, số dư
nghĩa vụ với hạn mức ñược cấp, việc tuân thủ các ñiều kiện của cấp phê
duyệt, hồ sơ tài sản bảo ñảm…bảo ñảm khoản tín dụng ñược thực hiện theo
ñúng các quy ñịnh của Techcombank và cấp phê duyệt.
-
Soạn thảo các hợp ñồng cần ký kết với KH bảo ñảm ñúng mẫu quy
ñịnh và ñầy ñủ nội dung phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

Phòng DVKH DN/TT DVKH lớn
-
Hướng dẫn KH hoàn tất các thủ tục thế chấp/cầm cố TSBð như ký
hợp ñồng tại Phòng công chứng, ñăng ký giao dịch bảo ñảm và nhập kho hồ
sơ TSBð vào kho quỹ ðơn vị (nếu có).

Lãnh ñạo ðơn vị/Cá nhân ñược TGð ủy quyền:
-
Ký kết hợp ñồng với KH .
-
Các chuyên gia phê duyệt là Giám ñốc/Phó giám ñốc chi nhánh có
trách nhiệm thực hiện ký kết các giao dịch tín dụng của các Phòng Giao dịch
trực thuộc chi nhánh ñó theo ñăng ký với Ngân hàng Nhà nước có giá trị vượt
thẩm quyền ký kết của Lãnh ñạo Phòng Giao dịch. Việc quản lý, theo dõi và
xử lý khoản tín dụng cùng các trách nhiệm liên ñới do Lãnh ñạo Phòng giao
dịch có phát sinh giao dịch tín dụng chịu trách nhiệm thực hiện.
-
Trong vòng 90 ngày kể từ ngày phê duyệt khoản tín dụng, Ðõn
vị/Khối CB chịu trách nhiệm phối hợp với CCA và KH hoàn tất các thủ tục
ký kết các hợp ñồng và nhập kho tài sản bảo ñảm (nếu có).
-
Người ký kết hợp ñồng với KH phải bảo ñảm việc thực hiện ký kết

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 10/31
nằm trong phạm vi ñược ủy quyền, tuân thủ các quy ñịnh, quy trình tín dụng
Techcombank và ý kiến của cấp phê duyệt khoản tín dụng.
Lưu ý:
Cách thức thực hiện chi tiết theo Hướng dẫn kiểm soát hồ sơ KH tại CCA.
Trường hợp cấp tín dụng ñược bảo ñảm 100% bằng tài sản bảo ñảm thuộc nhóm 1 hoặc
những trường hợp ñặc biệt khác ñược Tổng giám ñốc chấp thuận theo sản phẩm/chương
trình/tờ trình cụ thể từng thời kỳ, ðơn vị/Khối CB không chuyển hồ sơ lên CCA và chịu
trách nhiệm kiểm soát trước khi cấp tín dụng, soạn thảo các hợp ñồng cần thiết và hạch
toán các khoản tín dụng này.
Bước 8 Hạch toán và giải ngân tiền vay/phát hành cam kết bảo lãnh cho khách hàng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng quản lý tín dụng thuộc CCA

Phòng DVKH

Phòng DVKH lớn

Phòng TT&TTTMNK

Lãnh ñạo ðơn vị, Lãnh ñạo Phòng DVKH lớn
b. Nội dung công việc


Phòng Quản lý tín dụng CCA hoặc Phòng DVKH/TT DVKH lớn ñối với khoản tín
dụng bảo ñảm 100% bằng tài sản thuộc nhóm 1:
- Hạch toán thông tin về khoản/hạn mức tín dụng và tài sản bảo ñảm, thu phí và
ký quỹ vào hệ thống T24 bảo ñảm chính xác và kịp thời theo yêu cầu của
khách hàng.
Lưu ý:
- Việc nhập ngoại bảng bảo lãnh ñược thực hiện sau khi hoàn tất kiểm soát hồ
sơ cấp bảo lãnh và các thủ tục tài sản bảo ñảm cho bảo lãnh (nếu có) và trước
khi CCA chuyển hồ sơ (hợp ñồng bảo lãnh, thư bảo lãnh) về ðơn vị/trước khi
phát hành bảo lãnh cho KH. Cán bộ hạch toán ghi số tham chiếu bảo lãnh do
hệ thống T24 tự sinh ra lên phiếu luân chuyển hồ sơ.
- Trường hợp KH ñề nghị hủy yêu cầu phát hành bảo lãnh sau khi ñã có phê
duyệt và CCA ñã hạch toán nhập ngoại bảng bảo lãnh, ðơn vị/TT QLKH lớn
chuyển CCA ñề nghị hủy cam kết bảo lãnh có chữ ký xác nhận của Lãnh ñạo
ðơn vị/Lãnh ñạo TT QLKH lớn ñể thực hiện hủy bút toán nhập ngoại bảng
bảo lãnh.

Lãnh ñạo ðơn vị/Lãnh ñạo Phòng DVKH lớn ký nháy trên chứng từ rút tiền vay
của khách hàng (Giấy lĩnh tiền mặt, Ủy nhiệm chi, Lệnh chuyển tiền,…). Các bộ
phận chịu trách nhiệm phát tiền vay cho khách hàng chỉ thực hiện trên chứng từ rút
tiền vay ñã có chữ ký xác nhận của cấp có thẩm quyền.

Trường hợp giải ngân tiền mặt, Phòng DVKH giải ngân phát tiền vay từ tài khoản
giải ngân cho khách hàng.

Trường hợp giải ngân chuyển khoản trong nước, Phòng DVKH/Phòng DVKH lớn
thực hiện chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.

Trường hợp giải ngân thanh toán nước ngoài, Phòng DVKH lớn/Bộ phận Thanh
toán quốc tế thuộc Phòng DVKH DN hạch toán bút toán mua bán ngoại tệ (nếu cần

thiết), Phòng TT&TTTMNK thực hiện lệnh chuyển tiền ñi ngân hàng nước ngoài
theo yêu cầu của khách hàng.

Trường hợp giải ngân trong hạn mức thấu chi ñã ñược phê duyệt và ký kết hợp
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 11/31
ñồng với KH: khi KH phát sinh nhu cầu giải ngân tiền vay, Phòng DVKH DN
hướng dẫn KH thực hiện rút tiền vay hoặc chuyển khoản từ tài khoản thấu chi của
KH tại các ñiểm giao dịch của Techcombank theo ñúng nội dung hợp ñồng ñã thỏa
thuận mà không yêu cầu phải thực hiện các bước thẩm ñịnh và phê duyệt giải ngân
theo quy trình này.

Trường hợp phát hành bảo lãnh:
- Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn nhận bản scan hợp ñồng bảo lãnh/thư bảo
lãnh, hợp ñồng cấp bảo lãnh ñã có chữ ký nháy kiểm soát của CCA, trình Lãnh
ñạo ðơn vị ký kết và chuyển bộ phận văn thư ñóng dấu.
- Cán bộ ñóng dấu chịu trách nhiệm kiểm tra số tham chiếu bảo lãnh trên phiếu
luân chuyển của hồ sơ bảo lãnh nhằm bảo ñảm bảo lãnh chuẩn bị phát hành ñã
ñược nhập ngoại bảng vào hệ thống T24 trước khi ñóng dấu lên thư/hợp ñồng
bảo lãnh, hợp ñồng cấp bảo lãnh; Ghi lại số tham chiếu bảo lãnh vào sổ công
văn ñi nhằm phục vụ cho công tác ñối chiếu bảo lãnh sau này.
- Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn nhận lại thư/hợp ñồng bảo lãnh và hợp ñồng
cấp bảo lãnh ñã ñược ký kết và ñóng dấu, trao thư bảo lãnh gốc cho KH và yêu
cầu KH ký nhận bản gốc duy nhất của thư bảo lãnh.

Trường hợp phát hành bảo lãnh bằng ñiện SWIFT, ðơn vị/TT DVKH lớn chuyển

toàn bộ hồ sơ bảo lãnh ñã ñược duyệt, kiểm soát tại CCA lên TTDVGD ñể hạch
toán nhập ngoại bảng bảo lãnh và phát ñiện SWIFT theo quy ñịnh trong Quy ñịnh
nghiệp vụ bảo lãnh Techcombank.

Việc giải ngân khoản tín dụng phải ñược thực hiện trong vòng tối ña 3 tháng (ñối
với khoản tín dụng ngắn hạn) hoặc 6 tháng (ñối với khoản tín dụng trung dài hạn)
tính từ ngày ký kết hợp ñồng với khách hàng, ngoại trừ các trường hợp nội dung
phê duyệt tín dụng có quy ñịnh khác với quy ñịnh trên.

Hợp ñồng hạn mức tín dụng phải ñược hạch toán vào hệ thống T24 chậm nhất 7
ngày sau khi hoàn tất thủ tục ký kết với khách hàng.
Bước 9 Lưu hồ sơ tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Bộ phận Kiểm soát sau của ðơn vị (ñối với những ðơn vị có bộ phận Kiểm soát
sau) hoặc Phòng DVKH DN

TT QLTD

TT DVKH lớn

Phòng DVKH
b. Nội dung công việc

Sau khi thực hiện cấp tín dụng, Phòng DVKH DN chuyển hồ sơ cấp tín dụng sang
Bộ phận Kiểm soát sau của ðơn vị ñể thực hiện lưu hồ sơ (trường hợp ðơn vị có
Bộ phận Kiểm soát sau) hoặc trực tiếp lưu hồ sơ (trường hợp ðơn vị chưa có Bộ
phận Kiểm soát sau). ðối với Khối CB, TT QLTD là bộ phận lưu hồ sơ tín dụng.
Quy ñịnh lưu hồ sơ ñược nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Quy trình này (PL02-

QT.K41/TD01/27).

Phòng DVKH/TT DVKH lớn: chấm và lưu trữ chứng từ hạch toán khoản tín dụng,
tài sản bảo ñảm, phí,…do CCA/Phòng DVKH/TT DVKH lớn hạch toán theo ñúng
quy ñịnh về chế ñộ kế toán Techcombank. Cách thức chi tiết thực hiện theo Hướng
dẫn chấm và lưu chứng từ của CCA.

Hồ sơ tín dụng ñược lưu tại ðơn vị (Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Khối CB) ñề xuất
cấp tín dụng và chịu trách nhiệm quản lý khoản tín dụng.
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 12/31
Bước 10 Kiểm soát sau vay

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

ðơn vị

TT QLKH lớn
b. Nội dung công việc

Kiểm tra mục ñích sử dụng vốn vay

Kiểm tra tình trạng tài sản bảo ñảm

Kiểm tra tình hình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, năng lực tài chính của KH…
Cách thức kiểm tra chi tiết trong Hướng dẫn kiểm soát sau vay của Techcombank.

Bước 11 Theo dõi thu hồi nợ vay, xử lý các yêu cầu ñiều chỉnh khoản tín dụng của KH

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

Phòng DVKH

TT QLKH lớn

TT QLTD

CCA
b. Nội dung công việc

Thanh toán theo lịch trả nợ:
Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn hướng dẫn KH ñến các ñiểm giao dịch của
Techcombank, viết giấy nộp tiền vào tài khoản ñể trả nợ hoặc ủy nhiệm chi trả nợ
vay. Phòng DVKH tiếp nhận yêu cầu của KH và hạch toán ghi Có tài khoản tiền
gửi của khách hàng. Hệ thống T24 thực hiện thu nợ tự ñộng vào cuối ngày.– Trật tự
thu nợ theo quy ñịnh như sau: Phí quá hạn, Lãi phạt chậm trả, Nợ Lãi Quá Hạn, Nợ
Gốc Quá Hạn, Lãi vay trong hạn, Nợ gốc trong hạn hoặc theo Quy ñịnh của Tổng
Giám ñốc trong từng thời kỳ.

Trường hợp KH phát sinh nhu cầu thanh toán nợ vay trước thời hạn:
KH gửi thông báo trả nợ trước hạn ñến ñơn vị cho vay; Phòng DVKH DN/TT QLKH
lớn phối hợp CCA tính phí phạt trả nợ trước hạn theo biểu phí quy ñịnh trong từng thời
kỳ và hướng dẫn KH thủ tục nộp tiền trả nợ vay. Phòng DVKH tiếp nhận yêu cầu của
KH và thực hiện ñẩy lệnh INNER thu nợ. Phòng QLTD – CCA là bộ phận chịu trách
nhiệm tiếp nhận INNER thu nợ và hạch toán thu nợ theo ñề nghị của KH.


Trường hợp KH tất toán khoản tín dụng:
Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn phối hợp với CCA căn cứ vào hợp ñồng tín dụng
ñã ký kết, biểu phí của Techcombank tại từng thời kỳ ñể tính toán toàn bộ lãi và phí
của khoản tín dụng cần tất toán, hướng dẫn KH nộp tiền trả nợ theo quy ñịnh trên
ñây. Sau ñó phối hợp với CCA ñể thực hiện thủ tục xuất kho TSBð, giải chấp và
trả lại TSBð cho khách hàng.

Trường hợp KH có nhu cầu ñiều chỉnh các nội dung của khoản tín dụng ñã cấp:
Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn và TT QLTD tiếp nhận và thẩm ñịnh như ñối với
một nhu cầu cấp tín dụng mới, trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt, sau ñó phối
hợp với CCA ñể hoàn thiện hợp ñồng ký kết giữa Techcombank và KH với các nội
dung cấp tín dụng ñã thay ñổi. CCA thực hiện hạch toán các nội dung ñã ñiều chỉnh
vào hệ thống T24.

ðối với cam kết bảo lãnh ñã phát hành:
Trường hợp bên thụ hưởng bảo lãnh không xuất trình yêu cầu ñòi tiền trong thời
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 13/31
gian hiệu lực của cam kết bảo lãnh, cam kết bảo lãnh sẽ tự ñộng ñáo hạn tại ngày
hết hạn của cam kết bảo lãnh. Hệ thống T24 sẽ tự ñộng giải tỏa cam kết bảo lãnh và
ký quỹ vào tài khoản của KH, ngoại trừ trường hợp bảo lãnh thanh toán thuế ñược
thực hiện theo quy ñịnh nghiệp vụ bảo lãnh.
Trường hợp bên thụ hưởng bảo lãnh xuất trình yêu cầu ñòi tiền trong thời gian hiệu
lực của cam kết bảo lãnh, ðơn vị có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ ñòi
tiền, thông báo với CCA ñể chặn việc giải tỏa cam kết bảo lãnh và ký quỹ bảo lãnh

trên hệ thống T24, ñồng thời làm việc với khách hàng ñể xử lý hồ sơ ñòi tiền của
bên thụ hưởng bảo lãnh.

ðối với KH phát sinh nợ có vấn ñề, ðơn vị thực hiện theo Quy ñịnh và Quy trình
theo dõi, giám sát và xử lý nợ có vấn ñề của Techcombank.
Các trường hợp cấp tín dụng cần lưu ý

ðối với khoản giải ngân trong hạn mức vay vốn ñã ñược duyệt:

ðơn vị thực hiện theo quy trình trên loại trừ Bước 6 – Thông báo tín dụng. Các
bước Kiểm soát thẩm ñịnh và Tái Thẩm ðịnh căn cứ vào giá trị thực tế của hồ sơ
phát sinh ñể chọn luồng luân chuyển cho phù hợp.
ðối với giải ngân thanh toán LC:

Trường hợp giải ngân thanh toán L/C ñáp ứng ñúng và ñầy ñủ các ñiều kiện khi mở
L/C, ðơn vị chuyển tờ trình giải ngân thanh toán L/C ñã có chữ ký của lãnh ñạo
ðơn vị cùng hồ sơ mở L/C sang CCA ñể thực hiện thủ tục giải ngân cho khách
hàng.

Trường hợp giải ngân thanh toán L/C có yếu tố khác biệt so với các ñiều kiện khi
mở L/C, ðơn vị trình hồ sơ giải ngân lên cấp có thẩm quyền phê duyệt các nội
dung thay ñổi, sau ñó chuyển hồ sơ sang CCA ñể thực hiện thủ tục giải ngân cho
khách hàng.

Các ñơn vị lưu ý ngày ñến hạn thanh toán L/C ñể hoàn tất các thủ tục liên quan ñến
giải ngân thanh toán L/C bảo ñảm việc thanh toán L/C ñược ñúng hạn.

Trường hợp tại ngày ñến hạn thanh toán L/C mà ðơn vị chưa hoàn tất thủ tục (thủ
tục nhận nợ, tài sản bảo ñảm, chưa ñủ tiền vốn tự có bổ sung,…) ñể giải ngân thanh
toán L/C và bộ chứng từ LC là bộ chứng từ hoàn hảo:

-
Chậm nhất ñến 12h trưa ngày ñến hạn thanh toán LC mà tài khoản
của khách hàng chưa ñủ tiền ñể thanh toán LC, TTDVGD gửi danh sách các
khách hàng này ñến CCA ñể CCA thực hiện phát vay phần tiền còn thiếu.
-
ðối với LC thanh toán bằng vốn tự có: thực hiện phát vay bắt buộc
(nợ loại 3 và lãi suất 150% lãi suất trong hạn). Sau khi phát vay, ðơn vị
chuyển hồ sơ khách hàng quản lý theo phân luồng nợ có vấn ñề.
-
ðối với LC thanh toán bằng vốn vay: thực hiện phát vay thông
thường. Trong vòng 5 ngày kể từ ngày giải ngân, ðơn vị có trách nhiệm hoàn
tất hồ sơ cấp tín dụng cho khách hàng. CCA có trách nhiệm theo dõi các
khoản vay này và thực hiện chuyển quá hạn khoản vay trong trường hợp vượt
quá thời hạn trên mà ñơn vị vẫn chưa hoàn tất hồ sơ cấp tín dụng cho khách
hàng

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 14/31

5. NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH/ðIỀU CHỈNH THƯ TÍN DỤNG NHẬP KHẨU (LC)
5.1. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
TRÁCH NHIỆM TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
SME CB
Phòng DVKHDN

TT QLKH lớn


Phòng DVKHDN/Cấp
kiểm soát/TT QLTD
khối SME

TT QLTD/

cấp Kiểm soát


CGPD/HðTD

CGPD/HðTD

CCA

CCA

Phòng DVKHDN/Bộ
phận thanh toán quốc
tế/Phòng DVKH

TT QLKH lớn/TT
QLTD/TT DVKH lớn

Phòng TT&TTTMNK

Phòng TT&TTTMNK

Cấp ñược ủy quyền


tại TTDVGD

Cấp ñược ủy quyền

tại TTDVGD

TT DVGD/ðơn vị

/Khối CB

TT DVGD/ðơn vị

/Khối CB



Thẩm ñịnh, Kiểm soát thẩm ñịnh,
Tái thẩm ñịnh (nếu có)

Phê duyệt tín dụng

Thông báo, mở tài khoản và bán
ngoại tệ

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Y

Y


Phê duyệt

N

Kiểm tra, soạn ñiện và hạch toán

Ki

m soát h


LC

N

Phát ñiện và lưu hồ sơ

Y

N

N

Y

Y

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK

Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 15/31

5.2. DIỄN GIẢI THỰC HIỆN
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng DVKH DN

TT QLKH lớn
b. Nội dung công việc:

Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, hướng dẫn Khách hàng lập 02 bản chính Yêu
cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng (MB08/09/10 -QT.K41/TD01/27) và
chuẩn bị các hồ sơ cần xuất trình.

Kiểm tra tính ñầy ñủ, rõ ràng của Yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng, so
sánh với Hợp ñồng ngoại thương ñể kịp thời lưu ý khách hàng khi có mâu thuẫn.
Yêu cầu phát hành hoặc Yêu cầu ñiều chỉnh thư tín dụng không ñược tẩy xoá,
nếu có thay ñổi dữ liệu thì phải có xác thực của người có thẩm quyền của công
ty ký (người có thẩm quyền là người ñã có chữ ký ñăng ký trong bản chữ ký ủy
quyền gửi cho ngân hàng).

Cách thức kiểm tra chi tiết quy ñịnh tại PL04- QT.K41/TD01/27 - Hướng dẫn
kiểm tra yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng - nhằm kịp thời phát hiện các
ñiểm mâu thuẫn, không hợp lý về thông lệ thanh toán quốc tế và gây rủi ro cho
Ngân hàng cũng như khách hàng .


Việc kiểm tra về bề mặt hồ sơ ñảm bảo các nguyên tắc về thông lệ thanh toán
quốc tế có thể chuyển giao cho bộ phận thanh toán quốc tế tại ðơn vị phối hợp
kiểm tra ñể ñảm bảo tính tuân thủ tuyệt ñối so với các quy ñịnh của
Techcombank trong việc soạn thảo thư tín dụng sau này.
Bước 2
ñến
Bước 5
Thẩm ñịnh - Kiểm soát thẩm ñịnh - Tái thẩm ñịnh (nếu có) - Phê duyệt tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng DVKH DN

TT QLTD; riêng mục thẩm ñịnh TSBð của KH do TT QLKH lớn thực hiện

Cấp kiểm soát thẩm ñịnh trong bảng 3.1.4

Trung Tâm Quản trị rủi ro tín dụng - Khối SME

Chuyên gia phê duyệt các cấp/Hội ñồng tín dụng
b. Nội dung công việc:

Tham chiếu các bước tương tự phần nghiệp vụ cho vay và bảo lãnh.

Không yêu cầu bắt buộc CGPD ký xác nhận trên Yêu cầu phát hành LC
Bước 6 Kiểm soát hồ sơ LC tại CCA

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:
CCA

Phòng DVKH DN
TT QLTD
b. Nội dung công việc:

Phòng DVKH DN/TT QLTD:
- Chuyển toàn bộ hồ sơ phát hành/ñiều chỉnh LC ñã phê duyệt sang CCA,
phối hợp với CCA thực hiện kiểm soát các ñiều kiện tín dụng trước khi phát
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 16/31
hành/ñiều chỉnh LC và hoàn thiện các hợp ñồng cần ký kết với khách hàng
(nếu có).

Phòng Quản lý chứng từ thuộc CCA:
- Tiếp nhận hồ sơ LC sau phê duyệt từ các ñơn vị, thực hiện kiểm soát các
ñiều kiện tín dụng.
- Soạn thảo các hợp ñồng cần ký kết với KH (nếu có)
- Gửi ñơn vị Phiếu kiểm soát LC ñã có xác nhận của CCA.

Phòng DVKH DN/TT DVKH lớn
Hướng dẫn KH hoàn tất các thủ tục thế chấp/cầm cố TSBð như ký hợp ñồng tại
Phòng công chứng, ñăng ký giao dịch bảo ñảm và nhập kho hồ sơ TSBð vào
kho quỹ ðơn vị (nếu có).
Lưu ý:

Cách thức thực hiện chi tiết theo Hướng dẫn kiểm soát hồ sơ KH tại CCA.
Trường hợp phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng ñược bảo ñảm 100% bằng tài sản

bảo ñảm thuộc nhóm 1, ðơn vị/Khối CB chịu trách nhiệm kiểm soát trước khi
phát hành/ñiều chỉnh LC, soạn thảo các hợp ñồng cần thiết (nếu có).
Bước 7 Thông báo, ký kết Hợp ñồng, mở tài khoản và bán ngoại tệ

Thông báo phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

TT QLTD và TT QLKH lớn.
b. Nội dung công việc

Thông báo cho KH về việc ðơn yêu cầu phát hành, ñiều chỉnh thư tín dụng ñã
ñược chấp nhận; Chú ý: ghi rõ mức ký quỹ mà ngân hàng yêu cầu lên Yêu cầu
mở và thông báo khách hàng các phí liên quan ñến toàn bộ giao dịch. Sau ñó
chuyển trả lại khách hàng 01 bản chính Yêu cầu phát hành hoặc ñiều chỉnh thư
tín dụng ñã ñược trưởng ðơn vị hoặc người ñược uỷ quyền ký duyệt.

Trường hợp KH không thống nhất với một/một số các ñiều kiện của ngân hàng:
thu thập bổ sung hồ sơ, thẩm ñịnh tín dụng bổ sung về các kiến nghị của khách
hàng và trình cấp có thẩm quyền xem xét.

Hoặc thông báo và chuyển trả lại hồ sơ cho khách hàng trong trường hợp yêu
cầu phát hành/ñiều chỉnh L/C không ñược chấp nhận.

Trường hợp KH ñược cung cấp hạn mức thư tín dụng, Ban lãnh ñạo ðơn vị thực
hiện ký kết hợp ñồng hạn mức thư tín dụng với KH.
Hướng dẫn mở tài khoản và kiểm tra ID của khách hàng


a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng DVKH DN

Phòng DVKH

TT QLKH lớn.

TT DVKH lớn
b. Nội dung công việc:

Nếu khách hàng chưa có tài khoản: Hướng dẫn khách hàng mở tài khoản theo
các quy ñịnh hiện hành tại Techcombank.

Nếu khách hàng chưa có ID ñể thực hiện các giao dịch Thanh toán quốc tế: Yêu
cầu phòng DVKH/TT DVKH lớn khai báo hoặc chỉnh sửa ID khách hàng theo
hướng dẫn tại phụ lục số 05 – Hướng dẫn nhập ID của khách hàng có giao dịch
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 17/31
thanh toán quốc tế (PL05- QT.K41/TD01/27).

Trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc không thể tự lo ñược ngoại tệ ñể
ký quỹ: liên hệ với bộ phận liên quan ñề nghị bán ngoại tệ cho khách hàng theo
các quy ñịnh hiện hành của Techcombank và pháp luật về quản lý ngoại hối

Trường hợp khách hàng yêu cầu ký quỹ bằng loại tiền khác ñồng tiền trong L/C:


yêu cầu phòng DVKH/TT DVKH lớn phong tỏa hoặc ghi chú ñề nghị TTDVGD
hạch toán ký quỹ bằng loại tiền mà khách hàng yêu cầu.
Luân chuyển hồ sơ lên TTDVGD

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng DVKH DN/Bộ phận Thanh toán quốc tế tại ðơn vị

TT DVKH lớn
b. Nội dung công việc:

Chuyển hồ sơ cho bộ phận Thanh toán quốc tế tại ðơn vị ñể gửi hồ sơ ñề nghị
phát hành hoặc ñiều chỉnh thư tín dụng cho TTDVGD theo Quy trình luân
chuyển hồ sơ và mã khoá giao dịch. Hồ sơ gồm có:
- Yêu cầu phát hành hoặc ñiều chỉnh thư tín dụng ñã ñược phê duyệt (có ñầy
ñủ chữ ký, tên chức danh của Lãnh ñạo ðơn vị).
- Hợp ñồng ngoại thương hoặc giấy tờ tương ñương hợp ñồng (01 bản phôtô).
Trường hợp Hợp ñồng ngoại thương quá dày thì chỉ gửi phần quy ñịnh về
hàng hóa và quy ñịnh về ñiều khoản thanh toán.
- Tờ trình phê duyệt phát hành/ñiều chỉnh LC
- Phiếu kiểm soát hồ sơ LC của CCA với ñầy ñủ chữ ký phê duyệt và nêu rõ
tên người phê duyệt ñủ thẩm quyền.
- Bản mềm Yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng dưới dạng file Word
(nếu có).

Lưu ý:

Các yêu cầu soạn nháp ñiện gửi lên TTDVGD phải có chữ ký của Ban lãnh ñạo
ðơn vị/Ban lãnh ñạo phòng DVKHDN (ghi rõ chức danh và tên) ñể ñảm bảo ñề

nghị soạn nháp LC ñã ñược cân nhắc ñến tính khả thi của giao dịch. Hạn chế
việc giao dịch ñã soạn nháp nhưng lại không ñược thực hiện.

Trường hợp LC ñã soạn nháp mà không ñược thực hiện do lỗi của khách hàng,
Ban lãnh ñạo ðơn vị có thể cân nhắc thu phí xử lý tùy theo từng trường hợp.

ðơn vị phải có trách nhiệm thực thi tuân thủ ñúng theo nội dung ñược phê duyệt
của cấp có thẩm quyền trong Tờ trình. Các ñiều kiện cần thay ñổi so với Yêu
cầu mở LC của khách hàng gửi ban ñầu sẽ phải ñược thông báo tới khách hàng
ñể khách hàng chỉnh sửa gửi lại (cán bộ Techcombank không ñược tự ñộng
chỉnh sửa Yêu cầu mở L/C của khách hàng).

ðơn vị liên hệ với khách hàng lấy bản Word Yêu cầu phát hành và ñiều chỉnh thư
tín dụng gửi lên TTDVGD ñể ñảm bảo LC ñược nhập liệu nhanh và chính xác.

ðối với các hồ sơ chưa hợp lệ (thiếu Testkey, thiếu chữ ký của Ban Lãnh ñạo
ñơn vị,…) cần ñi trong ngày phải có xác nhận của Ban Lãnh ñạo ñơn vị/người
ñược ủy quyền bằng ñiện thoại hoặc email, ñồng thời ghi rõ thời hạn bổ sung
ñầy ñủ. ðối với các hồ sơ thiếu xác nhận của CCA cần ñi trong ngày phải có xác
nhận của cấp có thẩm quyền ký xác nhận CCA bằng ñiện thoại hoặc email,
ñồng thời phải ghi rõ thời hạn bổ sung ñầy ñủ. ðơn vị có trách nhiệm bổ sung hồ
sơ hợp lệ theo ñúng cam kết.

Trường hợp phê duyệt qua ECM: ðơn vị ghi chú mã case ID của hồ sơ lên Yêu
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 18/31

cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng.
Bước 8 TTDVGD tiếp nhận hồ sơ, nhập liệu soạn ñiện, hạch toán trên hệ thống T24

Tiếp nhận hồ sơ từ ðơn vị gửi ñến
a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Chuyên viên mã khóa tại TTDVGD
b. Nội dung công việc:

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng TT&TTTMNK theo ñúng quy ñịnh trong
Quy trình luân chuyển hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ:

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng TT&TTTMNK
b. Nội dung công việc:

Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng sau ñó tiến hành
kiểm tra các nội dung dưới ñây:
- Kiểm tra, ñối chiếu các thông tin cơ bản liên quan ñến nội dung LC trên tờ
trình phát hành/ñiều chỉnh LC với Yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh LC.
- Kiểm tra dữ liệu mà ðơn vị ñề nghị, bao gồm các yếu tố như tiền ký quỹ,
tài khoản ñề nghị trích tiền, ID của khách hàng, chữ ký phê duyệt của ban
lãnh ñạo ðơn vị trên ñơn ñề nghị phát hành.
- Kiểm tra nội dung Yêu cầu phát hành hoặc ñiều chỉnh thư tín dụng so sánh
với Hợp ñồng ngoại thương, Phụ lục hợp ñồng theo quy ñịnh tại PL04-
QT.K41/TD01/27 – Hướng dẫn kiểm tra yêu cầu phát hành/ñiều chỉnh thư
tín dụng. Trường hợp các giao dịch liên quan ñến thị trường bị cấm vận

hoặc các yêu tố rủi ro thị trường khác cần có phê duyệt của cấp có thẩm
quyền và phải xử lý các giao dịch này tùy theo các quy tắc thông lệ quốc tế
ñể nhằm ñảm bảo an toàn giao dịch.
- Sau khi kiểm tra, nếu phát hiện các mâu thuẫn và sai sót: Thông báo cho
Phòng DVKHDN/TT QLTD và yêu cầu ðơn vị/Khối CB liên hệ với khách
hàng ñể ñiều chỉnh phù hợp.
- Việc thông báo hồ sơ lỗi sẽ ñược Phòng TT&TTTMNK thực hiện trước
11h30 và 16h45 hằng ngày và ñược ñăng tải tại Outlook: outlook:\\Public
Folders\All Public Folders\10 – Thông tin Khối vận hành\02 – Thông tin
Trung tâm dịch vụ giao dịch\02 – Thông báo gửi Chi nhánh%2FPGD\01 –
Thông báo hồ sơ TTQT không hợp lệ\02 – NK
Nhập liệu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng TT&TTTMNK
b. Nội dung công việc:

Tiến hành nhập dữ liệu phát hành/ñiều chỉnh thư tín dụng vào T24 theo các yêu
cầu sau ñây:
- Dữ liệu ñược nhập vào chương trình T24 phải chính xác theo ñúng nội dung
yêu cầu phát hành hoặc ñiều chỉnh thư tín dụng của khách hàng. Bất cứ sự
không rõ ràng nào ñều phải ñược làm rõ lại với ðơn vị trước khi nhập liệu,
tuyệt ñối không ñược suy ñoán.
- Chú ý phải nhập liệu các ñiều khoản bắt buộc của từng dạng thư tín dụng
theo quy ñịnh của Ngân hàng mà không nằm trong yêu cầu của Khách
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ

hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 19/31
hàng.
- ðiện ñược soạn trên T24 tương ứng với các phần của SWIFT theo dạng
ñiện như MT700, MT701, MT707, MT799, MT705 theo Hướng dẫn sử
dụng phần mềm ngân hàng T24.
- Trường hợp nhập liệu ñiện nháp: mọi L/C phát hành dự thảo phải ñóng dấ
u
“ This Draft is invalid”


Hạch toán thu phí, ký quỹ

- Việc hạch toán sẽ tuân thủ theo Hướng dẫn sử dụng phần mềm T24
- Thu ký quỹ và thu phí liên quan ñến việc phát hành, ñiều chỉnh thư tín dụng
theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền và Quy ñịnh của Biểu phí có hiệu lực
thi hành tại Techcombank hoặc theo ñề nghị của Lãnh ñạo ðơn vị ñã ñược
TGð uỷ quyền tăng giảm phí.
- Trường hợp tài khoản của KH không ñủ tiền ñể thu phí: Phòng
TT&TTTMNK vẫn thực hiện mở/tu chỉnh L/C và thu các loại phí thiếu vào
tài khoản Phải thu phí TTQT số VND109410888yyyy. ðơn vị có trách
nhiệm theo dõi, thu lại của khách hàng và tất toán tài khoản phải thu trong
vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán.
- ðối với yêu cầu ñiều chỉnh thư tín dụng, Phòng TT& TTTMNK xác ñịnh
phí ñiều chỉnh do bên nào chịu. Nếu do khách hàng chịu thì sẽ trích tài
khoản của khách hàng ñể thu phí. Nếu do Người hưởng lợi chịu thì ghi chú
lại ñể khấu trừ vào khoản tiền khi thanh toán.
- Trường hợp Người thụ hưởng từ chối mọi khoản phí liên quan thì sẽ thu phí
của khách hàng theo ñúng thông lệ quốc tế. Khi nhận ñược ñiện ñòi phí
thông báo hoặc các phí khác liên quan ñến L/C từ NHNN (trừ phí confirm

hoặc những mức phí áp dụng theo biếu phí của Techcombank, Phòng
TT&TTTMNK sẽ làm thông báo gửi ñơn vị) Phòng TT và TTTMNK sẽ chỉ
gửi ñiện ñòi phí tới ñơn vị. Trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
ñiện, ñơn vị có trách nhiệm thanh toán cho NHNN. Sau thời gian ñó, Phòng
TT&TTTMNK sẽ thực hiện thu các loại phí vào tài khoản Phải thu phí
TTQT số VND109410888yyyy. ðơn vị có trách nhiệm theo dõi thu lại của
khách hàng và tất toán khoản phải thu trong vòng 3 ngày làm việc kể từ
ngày thanh toán.
Bước 9 Phê duyệt ñiện mở/ñiều chỉnh thư tín dụng

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Cấp ñược ủy quyền phê duyệt ñiện tại TTDVGD
b. Nội dung công việc:

Kiểm tra kiểm sóat bước nhập liệu của Phòng TT&TTTMNK so với hồ sơ nhận
ñược ñể phát hiện các lỗi sai sót nếu có.

Kiểm soát nội dung ñiện mở thư tín dụng là công việc quan trọng, ñòi hỏi tính
cẩn thận và chính xác cao. Nếu sai sót sẽ gây tốn phí tu sửa, xác nhận và ảnh
hưởng trực tiếp tới kết quả của cấp phê duyệt cuối cùng. Cấp ñược ủy quyền phê
duyệt ñiện tại TTDVGD ñặc biệt chú ý:
+ Phần tên và ñịa chỉ của người hưởng, số tiền và loại tiền của thư tín dụng
+ Các phần rất dễ xảy ra sai sót như: phần quy ñịnh các chứng từ yêu cầu xuất
trình và Phần mô tả hàng hoá…chú ý các ñiều khoản ñặc biệt (nếu có).
+ Kiểm tra việc thu ký quỹ, thu phí xem thu có sai quy ñịnh không và tài
khoản khách hàng có ñúng tên không
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01

Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 20/31

Cấp ñược ủy quyền phê duyệt ñiện tại TTDVGD chịu trách nhiệm phê duyệt
trên T24 về kỹ thuật cũng như tính chính xác của ñiện mở hoặc sửa ñổi thư tín
dụng so với yêu cầu mở hoặc sửa ñổi thư tín dụng của khách hàng.
Bước 10 Phát ñiện Swift và lưu hồ sơ theo dõi giao dịch
Phát ñiện Swift

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Giám ñốc TTDVGD/người ñược uỷ quyền duyệt ñiện
b. Nội dung công việc:

Sau khi giao dịch ñược phê duyệt trong hệ thống T24, các ñiện tương ứng sẽ tự
ñộng sinh ra và ñược ñẩy thẳng vào hệ thống Swift.

ðối với hệ thống Swift, ban giám ñốc TTDVGD chịu trách nhiệm quyết ñịnh
việc ñặt chế ñộ ñẩy ñiện ra khỏi hệ thống tự ñộng hoặc bằng tay tùy theo từng
thời kỳ và căn cứ vào từng loại ñiện liên quan ñến nghiệp vụ của TTDVGD.

Những ñiện Swift chưa ñược ñặt chế ñộ phát tự ñộng sẽ do Giám ñốc
TTDVGD/người ñược uỷ quyền duyệt ñiện trên hệ thống Swift ñể chính thức
gửi ñến ngân hàng ñối tác.
Kiểm tra trạng thái ñiện giao dịch và xử lý ñiện bị lỗi không phát ñi ñược

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng TT&TTTMNK

b. Nội dung công việc:

ðiện lỗi trong T24 không bắn ra Swift: Khi ñó ñiện sẽ bị ở trạng thái
“unmapped” và nằm trong T24. Phòng TT& TTTMNK có trách nhiệm thường
xuyên kiểm tra ñối chiếu xem ñiện có ñược chuyển sang Swift không. Liệt kê
các ñiện này bằng câu lệnh ENQ LC.UNMAP.TCB và xử lý theo 2 cách sau:
+ Thông báo cho Khối Công nghệ can thiệp sửa chữa ñiện kịp thời.
+ Nếu Khối Công nghệ không sửa ñược thì Phòng TT & TTTMNK phải
copy lại ñiện từ T24 ra Swift ñể phát ñiện ñi. Lưu ý sau khi ñã phát ñiện,
phải kiểm tra xem nếu ñiện hỏng trong T24 lại bắn ñược ra Swift thì phải
xóa ngay tránh việc bị phát ñúp.

ðiện lỗi trên Swift: Khi ñó ñiện thể hiện trạng thái trên báo cáo của hệ thống
Swift là “nack”. Phòng TT&TTTMNK phải kiểm tra trên mục Nack của hệ
thống Swift ñể phát hiện ra ñiện Nack và tìm hiểu nguyên nhân theo code lỗi ghi
trong history của ñiện. Sau khi chỉnh sửa ñiện sẽ chuyển cho cấp phê duyệt ñể
duyệt phát lại ñiện.
ðối chiếu các giao dịch ñược thực hiện

ðối chiếu tại TTDVGD

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:

Phòng TT&TTTMNK
b. Nội dung công việc:

Xử lý ñối chiếu giao dịch thực hiện theo Hướng dẫn ñối chiếu cuối ngày của
TTDVGD ban hành nội bộ ñể ñảm bảo không bị bỏ sót giao dịch.

ðối chiếu ñiện tại ðơn vị


a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:
Bộ phận Thanh toán quốc tế tại ðơn vị/TT DVKH lớn
b. Nội dung công việc:
In ñiện ñã ñược duyệt trên T24 ñể :
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 21/31

Chuyển khách hàng một bản gốc (có chữ ký cấp thẩm quyền và ñóng dấu treo
của ðơn vị) - nội dung ñiện có thể ñược in ra ngay sau bước phê duyệt trên T24
(Xem hướng dẫn sử dụng phần mềm ngân hàng T24).

ðối chiếu số lượng ñiện xem có tương ứng với hồ sơ gốc hay không và lưu file
ñiện ñể ñảm bảo có thể cung cấp lại ñiện cho khách hàng nếu có nhu cầu.
Lưu hồ sơ LC ñã phát hành ñể theo dõi quá trình các giao dịch liên quan phát sinh

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện:
Phòng TT&TTTMNK
Bộ phận Thanh toán quốc tế tại ðơn vị/TT DVKH lớn
Phòng DVKH DN/Bộ phận Kiểm soát sau/TT QLTD
b. Nội dung công việc:

Hồ sơ phát hành LC phải ñược lưu giữ trong "Bìa hồ sơ” và ñược sắp xếp vào
các khay theo thứ tự từ nhỏ tới lớn.

Ngoài bìa phải ghi rõ và cập nhật ñầy ñủ các thông tin như: Tên khách hàng; Số

và ngày L/C; Số và loại tiền L/C, loại L/C, Ngân hàng thông báo, nhật ký từng
giao dịch liên quan tới L/C, ghi chú về phí thu và các ghi chú ñặc biệt khác in
sẵn trên bìa. Những ghi chú trên Bìa ñựng L/C là rất quan trọng, nó giúp cho
việc theo dõi, tìm kiếm L/C ñược thuận tiện.

Số L/C ñược quy ñịnh như sau: TFXXYYY01ZZZ/SSS, trong ñó :
+ XX là 2 số cuối của năm,
+ YYY là số thứ tự ngày trong năm,
+ 01 là số hiệu của các LC nhập khẩu
+ ZZZ là số thứ tự L/C phát hành trong ngày ñó ;
+ SSS là mã hiệu của chi nhánh.

Tại Phòng TT&TTTMNK: việc lưu trữ hồ sơ mở thư tín dụng tuân theo Quy
ñịnh quản lý Hồ sơ do TTDVGD ban hành. Nếu ngân hàng thông báo gửi ñiện
(MT730/MT799) xác nhận ñã nhận ñược ñiện và thông báo thư tín dụng hoặc
sửa ñổi thư tín dụng cho người hưởng hoặc các ñiện khác có liên quan ñến L/C,
sửa ñổi L/C thì Phòng TT& TTTMNK tại TTDVGD có trách nhiệm chuyển bản
sao (fax hoặc scan) ñiện ñó cho ðơn vị, bản chính lưu vào hồ sơ của Thư tín
dụng có liên quan tại TTDVGD.

Tại Bộ phận Thanh toán quốc tế của ðơn vị/TT DVKH lớn: In liệt kê giao dịch
Thanh toán quốc tế của inputter tại ðơn vị hoặc tại TTDVGD hạch toán các giao
dịch liên quan ñến phát hành thư tín dụng hoặc sửa ñổi thư tín dụng, gắn với
chứng từ gốc của khách hàng làm chứng từ kế toán ñể chấm, kiểm soát và ñưa
vào lưu theo chế ñộ chứng từ kế toán.

Tại Bộ phận Kiểm soát sau của ðơn vị (trường hợp ðơn vị có Bộ phận Kiểm
soát sau) hoặc Phòng DVKH DN (trường hợp ðơn vị không có Bộ phận Kiểm
soát sau)/TT QLTD: Lưu hồ sơ các giao dịch phát hành/ñiều chỉnh LC.


Chi tiết cách thức lưu hồ sơ LC tại ðơn vị xem phụ lục số 02 (PL02-
QT.K41/TD01/27) kèm theo quy trình này.
5.3
HỦY THƯ TÍN DỤNG; ðỐI CHIẾU TẤT TOÁN THƯ TÍN DỤNG HẾT HIỆU LỰC
5.3.1 Hủy thư tín dụng còn số dư và ñang còn hiệu lực

Nếu khách hàng gửi yêu cầu hủy LC và có hoặc không kèm theo phụ lục của Hợp
ñồng xác nhận về việc ñồng ý hủy thì các bước xử lý như sau:

ðơn vị chuyển tới TTDVGD ñề nghị của khách hàng. Căn cứ vào ñơn ñề nghị
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 22/31
hủy của người mở L/C, Phòng TT& TTTMNK làm ñiện gửi tới ngân hàng thông
báo ñể nhờ NH này kiểm tra và lấy xác nhận hủy LC của người thụ hưởng.

Khi nhận ñược ñiện trả lời ñồng ý huỷ từ ngân hàng nước ngoài, Phòng TT&
TTTMNK hạch toán huỷ L/C, giải toả ký quỹ và thu phí liên quan trong T24 và
chuyển cho các cấp kiểm soát phê duyệt tất toán hồ sơ.

Chú ý: LC là cam kết thanh toán không hủy ngang của ngân hàng nên chỉ có thể
hủy ñược khi ngân hàng thông báo/ngân hàng chiết khấu xác nhận người thụ
hưởng ñồng ý hủy mới có giá trị ñể hủy. Các thỏa thuận của khách hàng với ñối
tác chỉ làm tham chiếu. Do ñó CVKH phải hướng dẫn khách hàng yêu cầu ñối
tác gửi ñồng thời xác nhận hủy LC tới ngân hàng thông báo (nơi mà họ nhận LC
gốc)/ ngân hàng chiết khấu (nếu LC chỉ ñịnh rõ ngân hàng chiết khấu) thì mới có
thể sớm hủy ñược giao dịch.

5.3.2 Tất toán thư tín dụng còn số dư nhưng ñã hết hạn hiệu lực

a. Trường hợp có thể tất toán ñược ngay tại thời ñiểm hết hiệu lực L/C khi khách
hàng xác nhận giao dịch ñã bị hủy (ñối tác không giao hàng).

Trường hợp trong L/C qui ñịnh xuất trình Cargo Receipt có chữ ký của
Techcombank, mà Techcombank chưa ký chứng từ này; hoặc

Trường hợp LC quy ñịnh hết han hiệu lực tại Techcombank/Việt nam.
b. Trường hợp chưa tất toán ñược ngay tại thời ñiểm LC hết hiệu lực và cần có
thêm xác nhận của phía ngân hàng của người thụ hưởng về việc hủy:
Là trường hợp L/C quy ñịnh nơi hết hiệu lực là tại nước của người thụ hưởng
ðể tránh rủi ro trong việc NH phát hành phải thanh toán cho NH chỉ ñịnh ngay
cả khi các chứng từ ñã bị mất trong quá trình chuyển giao giữa ngân hàng chỉ
ñịnh và NH phát hành nếu NH chỉ ñịnh xác nhận BCT ñó hợp lệ (ñiều 35
UCP600). Các trường hợp và cách xử lý tất toán như sau:

Nếu thư tín dụng hết hạn hiệu lực từ 1 tháng trở lên: Căn cứ theo xác nhận của
khách hàng (có thể kèm theo văn bản xác nhận của người thụ hưởng về việc
không giao hàng), ðơn vị có thể yêu cầu TTDVGD tất toán LC. Phòng
TT&TTTMNK tiến hành hạch toán huỷ, giải toả ký quỹ và chuyển các cấp kiểm
soát phê duyệt tất toán hồ sơ .

Nếu thư tín dụng hết hạn hiệu lực dưới 1 tháng: Căn cứ theo xác nhận giao dịch
bị hủy của khách hàng, ðơn vị yêu cầu TTDVGD kiểm tra lại với phía ngân
hàng nước ngoài. Phòng TT&TTTMNK thực hiện:
+ Làm ñiện ñến NH thông báo nhờ NH này liên lạc với Người thụ hưởng ñể
lấy xác nhận hủy thư tín dụng; hoặc
+ Làm ñiện gửi NH chiết khấu (trường hợp LC chỉ ñịnh rõ NH xuất trình
chứng từ) lấy xác nhận không có bộ chứng từ nào ñược xuất trình bởi

người thụ hưởng cho ñến ngày hết hạn LC.
+ Phòng TT& TTTMNK nhận ñược ñiện xác nhận sẽ hạch toán huỷ, giải toả
ký quỹ và chuyển các cấp phê duyệt xử lý tất toán hồ sơ .
+ Trường hợp không nhận ñược ñiện xác nhận của ngân hàng nước ngoài,
tùy theo mức ñộ uy tín của khách hàng, Lãnh ñạo ðơn vị có thể tự quyết
ñịnh việc cho phép tất toán LC hay không.
c. Trường hợp thư tín dụng sẽ ñược tự ñộng tất toán trong T24:

Hệ thống tự ñộng ñóng dữ liệu các LC hết số dư hoặc LC còn số dư nhưng sau 2
năm kể từ ngày hết hạn hiệu lực.

LC sẽ ñược tất toán bằng tay sau khi có sao kê ñối chiếu ở mục 5.3.3
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 23/31
5.3.3 Kiểm tra ñối chiếu tất toán thư tín dụng


ðịnh kỳ vào ngày 25 ñến 31 hàng tháng, Phòng TT&TTTMNK sẽ chạy câu lệnh
“ENQ TRASOATLC.CONHIEULUC” liệt kê danh sách L/C ñã hết hạn hiệu lực
ñược từ 3 tháng trở lên mà vẫn còn trong hệ thống T24 ñể gửi tới các Bộ phận
Thanh toán quốc tế tại ðơn vị/TT DVKH lớn ñối chiếu .

Bộ phận Thanh toán quốc tế tại ðơn vị/TT DVKH lớn có trách nhiệm kiểm tra
lại hồ sơ và gửi thông báo khách hàng về việc sẽ huỷ/ñóng giao dịch do LC hết
hạn hiệu lực . Nếu khách hàng gửi văn bản yêu cầu sửa ñổi gia hạn hiệu lực hồ
sơ LC ñó thì Phòng DVKH DN/TT QLTD làm hồ sơ trình gia hạn LC và gửi lên

TTDVGD ñể chỉnh sửa.

Phòng TT&TTTMNK sẽ hạch toán tất toán các hồ sơ mở L/C ñã hết hạn hiệu
lực từ 3 tháng trở lên nếu không nhận ðýợc xác nhận của khách hàng/Ðõn vị.

Chú ý các trường hợp ñã ký hậu vận ñơn cho khách hàng lấy hàng mà bộ chứng
từ chưa về hoặc bộ chứng từ có sai sót ñang chờ xử lý thì lưu chú vào danh sách
liệt kê ñể thực hiện theo Quy trình Thanh toán thư tín dụng hàng nhập khẩu.

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ
hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 24/31
6. NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU ðÒI NỢ KÈM BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU
6.1. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
NGƯỜI THỰC HIỆN TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
SME CB
Phòng DVKH DN
TTQLKH lớn và TT
QLTD
Phòng
TT&TTTMXK/ Ban
TT&TTTMXNK
Miền Nam
Phòng
TT&TTTMXK/ Ban
TT&TTTMXNK
Miền Nam

Phòng DVKH DN TT QLTD
Lãnh ñạo ñơn vị/Giám
ñốc vùng

CCA và TT QLKH
lớn, TT QLTD

Tái thẩm ñịnh khối
SME
(không có)
Chuyên gia phê
duyệt/
Hội ñồng TD
Chuyên gia phê
duyệt/
Hội ñồng TD
CCA và ðơn vị CCA và ðơn vị
Phòng
TT&TTTMXK/
ðơn vị/CCA
Phòng
TT&TTTMXK/
ðơn vị/CCA
Phòng
TT&TTTMXK/
ðơn vị/CCA
Phòng
TT&TTTMXK/
ðơn vị/CCA


6.2. DIỄN GIẢI THỰC HIỆN
Bước 1. Tiếp nhận và thẩm ñịnh hồ sơ chiết khấu

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng DVKH DN

TT QLKH lớn

TT QLTD
Tiếp nhận, thẩm ñịnh hồ sơ
Y

Phê duyệt
Truy ñòi trong trường hợp
chậm hoặc từ chối thanh toán

Theo dõi tiền về, hạch toán thu
nợ, tất toán
Ký kết hợp ñồng, giải ngân
Nhận xét tình trạng chứng từ
Thông báo/lập tờ trình chiết khấu
Kiểm soát thẩm ñịnh
Tái thẩm ñịnh (nếu có)
N

QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CHO KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP TẠI TECHCOMBANK
Mã hiệu: QT-K41/TD01/27 Ngày hiệu lực: 11/06/2011 Lần ban hành/sửa ñổi: 01/01
Tài liệu này chứa các thông tin là tài sản của Techcombank. Cấm sao chép, copy, in ấn dưới bất cứ

hình thức nào nếu không ñược sự cho phép của Techcombank
Trang số: 25/31
b. Nội dung công việc
Phòng DVKH DN/TT QLKH lớn:

Tiếp nhận hồ sơ bộ chứng từ chiết khấu và hướng dẫn khách hàng lập ðề nghị
chiết khấu.

Ký nhận việc nhận ðề nghị chiết khấu và toàn bộ chứng từ xuất khẩu kèm theo,
ghi rõ ngày giờ nhận và ký xác nhận, sau ñó chuyển lại cho KH 01 bản.

Kiểm tra số lượng bản gốc chứng từ và loại chứng từ ñược xuất trình so với ðề
nghị chiết khấu/Hợp ñồng xuất khẩu.

Chuyển toàn bộ chứng từ gốc trên và L/C hoặc tu chỉnh L/C (nếu bộ chứng từ
xuất trình theo L/C) cho Phòng TT&TTTMXK/Ban TT&TTTMXNK Miền Nam
(chuyển bản gốc hoặc scan gửi vào hòm thư testkey.ops/testkey.hcm) ñể
TTDVGD kiểm tra và nhận xét về bộ chứng từ chiết khấu.
Phòng DVKH DN/TT QLTD:

Thẩm ñịnh KH và bộ chứng từ chiết khấu, ñối chiếu với các ñiều kiện về chiết
khấu hối phiếu quy ñịnh trong Hướng dẫn nghiệp vụ chiết khấu hối phiếu ñòi nợ
kèm theo bộ chứng từ xuất khẩu:

Thông tin về hồ sơ pháp lý; thông tin về tình hình vay nợ và TSBð của
khách hàng (CIC); báo cáo tài chính của KH (ñối với KH giao dịch lần ñầu
hoặc khi có sự thay ñổi)

Thông tin về lịch sử giao dịch của KH tại Techcombank.


Thông tin về uy tín và lịch sử giao dịch của người mua ñối với KH. Kiểm tra
Người mua trong danh sách blacklist/cấm vận.

Thông tin giao dịch tín dụng và thanh toán quốc tế của KH tại Ngân hàng
chính ñang giao dịch (ñối với KH giao dịch lần ñầu).

Thông tin về bộ chứng từ chiết khấu và hối phiếu

Mặt hàng, thị trường xuất khẩu là mặt hàng, thị trường truyền thống của KH.
Giá thị trường của mặt hàng xuất khẩu vào thời ñiểm chiết khấu là hợp lý,
tránh trường hợp giá cao hơn giá thị trường một cách ñáng ngờ. Trường hợp
thấy nghi ngờ về giá bán của mặt hàng xuất khẩu thì cần thu thập tối thiểu 03
chứng từ là báo giá hoặc hóa ñơn bán hàng hoặc xác nhận của cán bộ thẩm
ñịnh của ñơn vị kinh doanh cùng mặt hàng ñể chứng minh giá bán của mặt
hàng xuất khẩu là hợp lý. Các chứng từ này có hiệu lực trong vòng 1 tháng
gần nhất và bao gồm thông tin ñịa chỉ, số ñiện thoại ñơn vị bán tham khảo,
chữ ký xác nhận của bên mua, bên bán.

Trường hợp bộ chứng từ chiết khấu theo D/A, D/P: cần ñặc biệt chú ý ñánh
giá về uy tín kinh doanh trên thị trường quốc tế và uy tín thanh toán của
người mua ñối với khách hàng
Bước 2. Nhận xét tình trạng chứng từ

a. Người chịu trách nhiệm thực hiện

Phòng TT&TTTMXK/Ban TT&TTTMXNK Miền Nam
b. Nội dung công việc

Tiếp nhận ðề nghị chiết khấu hối phiếu và các chứng từ liên quan từ các ðơn vị


Kiểm tra hối phiếu ñòi nợ và bộ chứng từ dựa theo yêu cầu của L/C/tu chỉnh L/C
do ngân hàng nước ngoài phát hành hoặc Hợp ñồng xuất khẩu.

Tra Almanac các thông tin về mức xếp hạng, uy tín của Ngân hàng thanh toán
hoặc ñối chiếu với hương dẫn lựa chọn ngân hàng trả tiền của Techcombank

×