Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bài 1 giới thiệu về quản trị NNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.53 KB, 28 trang )

BÀI 1: NHẬP MÔN
QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC (NNL)

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 1


MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
Học viên hiểu được:
 Tại sao khái niệm quản trị nguồn nhân lực (NNL) lại
thay thế cho khái niệm quản trị nhân sự
 Các hoạt động chức năng cơ bản của quản trị NNL
 Mơ hình quản trị NNL và khả năng áp dụng vào các
doanh nghiệp (DN) Việt Nam
 Vai trò của Phòng Nhân sự trong Doanh nghiệp

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 2


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
Khái niệm quản trị
Quản trị là những hoạt động
cần thiết được thực hiện khi
con người kết hợp với nhau
trong các tổ chức, nhằm đạt
những mục tiêu chung



QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Kiểm
tra

Hoạch
định

Điều
khiển

Tổ
chức

Slide 3


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
TUYỂN CHỌN

CHỈ HUY

PHÁT TRIỂN

QUẢN TRỊ NHÂN
SỰ

KHEN THƯỞNG


MỤC TIÊU CỦA TỔ CHỨC

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 4


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
Quản trị nhân sự là quản trị sức con
người hay quản trị khả năng làm việc
của con người.
Quản trị nhân sự chú trọng đến vấn đề
tuyển chọn, phát triển, chỉ huy và khen
thưởng của nhân viên nhằm đạt được
mục tiêu của tổ chức

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 5


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
KHÁCH HÀNG

CỔ ĐÔNG

DOANH

NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

NHÂN VIÊN (NNL)

Slide 6


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
Định nghĩa Nguồn nhân lực
« Nguồn nhân lực là tất cả những kiến thức, kỹ
năng, kinh nghiệm, năng lực và tính sáng tạo
của con người có quan hệ tới sự phát triển của
mỗi cá nhân và của đất nước » (UN)
« Nguồn nhân lực là tồn bộ vốn con người
bao gồm thể lực, trí lực, kỹ năng nghề
nghiệp… của mỗi cá nhân » (WB)
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 7


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
Định nghĩa Nguồn nhân lực (tt)
Nguồn nhân lực được biểu hiện trên hai mặt:
 Về số lượng: đó là tổng số những người trong độ tuổi lao

động làm việc theo quy định của Nhà nước và thời gian lao
động có thể huy động được từ họ
 Về chất lượng: đó là sức khoẻ và trình độ chun mơn,
kiến thức và trình độ lành nghề của người lao động.
NNL trong doanh nghiệp: tất cả mọi cá nhân tham gia
bất kỳ hoạt động nào của tổ chức bất kể vai trị của họ
là gì
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 8


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
Quản trị NNL là hệ thống các triết lý,
chính sách và hoạt động chức năng về
thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con
người của một tổ chức nhằm đạt được
kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân
viên

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 9


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
1.1.2.3 Sự khác nhau giữa QTNS và Quản trị NNL
Các tiêu thức so

sánh

Quản trị NS

Quản trị NNL

Quan điểm về
triết lý nhân viên

Lao động là yếu tố chi
phí đầu vào

Con người là vốn quý,
NNL cần được phát triển
và đầu tư

Mục tiêu quan
tâm hàng đầu

Lợi ích của tổ chức, DN

Cả lợi ích của tổ chức và
nhân viên

Quan hệ giữa NV
và chủ DN

Quan hệ thuê mướn

Quan hệ hợp tác bình

đẳng, hai bên cùng có lợi

Cơng nghệ, Kỹ thuật và
quản trị

Quản trị và chất lượng
NNL và công nghệ, kỹ
thuật

Cơ sở của năng
suất, chất lượng
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 10


1.1 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN
TRỊ VÀ QUẢN TRỊ NNL
1.1.2.3 Sự khác nhau giữa QTNS và Quản trị NNL
Các tiêu thức so sánh

Quản trị NS

Quản trị NNL

Định hướng hoạt động

Ngắn hạn và trung
hạn


Dài hạn

Mối quan hệ giữa chiến
lược, chính sách quản
trị con người với chiến
lược, chính sách kinh
doanh của DN

Phục vụ cho chiến
lược, chính sách
kinh doanh của DN

Phối hợp với chiến
lược, chính sách

Quản trị nhân sự hướng vào các kỹ năng hiện tại
của NLĐ, trong khi đó Quản trị NNL hướng vào sự
phát triển tương lai của NLĐ
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 11


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Quan điểm của doanh nghiệp về NNL: NNL
là yếu tố then chốt, quyết định sự thành công
của doanh nghiệp
Đối tượng của quản trị NNL: Người lao động
và những vấn đề liên quan


QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 12


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Vấn đề quan tâm của doanh nghiệp:
tuyển chọn, đào tạo, sắp xếp, điều động
nguồn NNL để đạt hiệu quả tối ưu.

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 13


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Các hoạt động cơ bản của Quản trị NNL:
 Hoạch định nguồn nhân lực (Human resource
planning)
 Phân tích và tổ chức cơng việc (Organization and
Job analysis)
 Tuyển dụng nhân sự (Employee recruitment and
selection)

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 14



1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Các hoạt động cơ bản của Quản trị NNL (tt):
 Đánh giá kết quả công việc (Performance appraisal)
 Phát triển nguồn nhân lực (Human resource
development)
 Hoạch định và phát triển nghề nghiệp (Career
planning & development)

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 15


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Các hoạt động cơ bản của Quản trị NNL (tt):
 Lương thưởng & phúc lợi (Compensation & Benefits)
 Quan hệ nhân sự (Employee relation)
 Sức khỏe, an tồn và mơi trường làm việc (Health,
Safety and Working environment)

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 16


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN

CỦA QUẢN TRỊ NNL
Các hoạt động của quản trị NNL có thể
phân chia theo 03 nhóm:
1. Thu hút nguồn nhân lực
2. Đào tạo, phát triển nhân viên
3. Duy trì nguồn nhân lực

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 17


1.2 CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA QUẢN TRỊ NNL
Hoặc có thể chia thành 05 hoạt động
 Thu hút
 Duy trì
 Khen thưởng và động viên
 Phát triển
 Thanh lọc
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 18


1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Nhiệm vụ chính của Quản trị NNL:

Thỏa mãn khách hàng nội bộ

Qua các tiêu chí:
 Tính ổn định của cơng việc
 Tỷ lệ nghỉ việc
 Môi trường làm việc …

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 19


1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Các vấn đề quan tâm của người lao động:
Việc làm, điều kiện làm việc:







Công việc không buồn chán
Cơ sở vật chất phù hợp
Giờ làm việc hợp lý
Được sử dụng các kỹ năng cá nhân
Tuyển dụng ổn định
Việc làm an toàn

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067


Slide 20


1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Quyền lợi cá nhân, lương bổng
 Được đối xử tôn trọng
 Được cấp trên lắng nghe
 Cần thiết cho công ty
 Được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến
cá nhân
 Được đánh giá một cách khách quan
 Được trả lương công bằng, phúc lợi hợp lý.
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 21


1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Thăng tiến
 Được học các kỹ năng mới
 Được đào tạo và phát triển
 Được giao cơng việc có tương lai
 Cơ hội thăng tiến bình đẳng
 Được ghi nhận các thành tích đã đạt
 Có cơ hội cải thiện mức sống
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 22



1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Phòng
Nhân sự
Nghiên
cứu tài
nguyên
nhân
sự

Tuyển
dụng

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Đào
tạo và
phát
triển

Quản
trị tiền
lương

Quan
hệ lao
động


Y tế và
Dịch vụ
an toàn
phúc
lao
lợi
động

Slide 23


1.3 NHIỆM VỤ CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Đánh giá nhiệm vụ quản trị NNL:
 Tính chuyên nghiệp
 Kết quả

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 24


1.4 YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM
CHẤT ĐỐI VỚI NHÀ QUẢN TRỊ NNL
Về năng lực
 Có năng lực lãnh đạo
 Có kiến thức chun mơn
 Có tư duy chiến lược
 Có kỹ năng nhân sự


QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - 451067

Slide 25


×