Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chiến lược marketing mix tại các ngân hàng TMCP việt nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn – hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.01 KB, 13 trang )

Chic Marketing Mix ti các Ngân hàng
TMCP Vit Nam trong bi cnh hi nhp kinh
t quc tng hi
C phn Sài Gòn  Hà Ni

Nguyn Th Sen

i hc Kinh t
Lu Kinh t th gii và Quan h kinh t quc t; Mã s: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn Mnh Tuân
o v: 2012


Abstract: Làm rõ nh lí lun v chic ngân
c trng chic Marketing Mix c 
mi c phn Sài Gòn  Hà Ni trong bi cnh hi nhp c xut
mt s gii pháp nhm hoàn thin chic Marketing Mix ti
c phn Sài Gòn Hà N yu tp trung vào ci thin các dch v hin có
nhm thc nhi.

Keywords: Tip th; Hi nhp kinh t; Kinh t quc t; Ngân hàng

Content
LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Ngành ngân hàng là ngành tiên phong tri m kinh t  bt kp
vi xu th hi nhp cc ta. Trong nht Nam gia nhp nhiu hip hi
kinh t  i khu vc và quc t  o ra nhi i cho h thng các ngân hàng
c m rng, không ngng phát trin to ra s ng trên th ng
tài chính.
Trong bi ci c phn Sài Gòn-Hà Ni (SHB) luôn phát


huy vai trò, n l tr thành mt ngân hàng có uy tín. SHB luôn coi trng công tác Marketing,
tuy nhiên, vic áp dng Marketing trong bi cnh hi nhp kinh t quc t ca Ngân hàng Sài
Gòn - Hà Ni còn mt s Xut phát t thc ti- Hà Ni cn
có nh nh li v th cnh tranh trên th ng,
hoàn thin các công c  nâng cao hiu qu kinh doanh ca mình.
n v: “Chiến lược Marketing Mix tại các Ngân hàng TMCP
Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế: trường hợp Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Sài Gòn – Hà Nội”  tài cho lut nghip.
2.Tình hình nghiên cứu
Hin nay, có mt s sách vit v ho
a PGS.TS. Nguyn Th Minh Hin - Hc via TS.
Trnh Quc Trung  Nhà xut bn Thng kê. Hai cun sách cung cp nhng kin thn v
ng chính sách, bin pháp khác nhau nhng tt
u ca khách hàng và phù hp vi s bing cng kinh doanh.
n Marketing ngân hàng có mt s  tài nghiên cu khoa h
-  tài nghiên cu khoa hc cp Bn dch v Ngân hàng hin i ca các Ngân
i Vit Nam trong xu th hi nhp kinh t Quc ta PGS.TS Nguyn Th
Quy (ch nhim  tài) - ng i hc Ngoi.  tài phân tích thc trng cung
ng dch v Ngân hàng hin i và t s gii pháp  phát trin dch v Ngân hàng hin
i trong xu th hi nhp kinh t quc t.
-  tài nghiên cu khoa hc cp Bng chic và gii pháp phát trin dch
v Ngân hàng giai on 2005-a thc s Nguyn Hu Ngha (ch nhim  tài) - Ngân
c. Ni dung chính c  cp trong  tài này là nhng ng và các gii pháp
n  phát trin sn phm dch v Ngân hàng trong giai on 2005-2006.
-  tài nghiên cu khoa h- thc trng và gia
  t gii A - Nhà kinh t tr ci hc Kinh t t chc
t gii 3 cp B v  tài Nghiên cu khoa h tài cung cp cái nhìn
tng quát v markeing ngân hàng, cung cp mt bc tranh toàn cnh v hong Marketing ca
các ngân hàng trong nh xut mt s bin pháp nhm nâng cao hiu qu hot
c ngân hàng bng bin pháp ci thin tt vai trò Marketing ngân

hàng.
Ngoài ra, còn nhiu khóa lun, luu v hong Marketing ngân hàng.
Các luu h thc nhng v lý lun Marketing
ngân hàng và chic Marketing ngân hàng; thc trng hong Marketing ca ngân hàng,
thc trng trin khai chii pháp nhm hoàn thin chic, hot
ng Marketing ti ngân hàng. Tuy nhiên, do mcc thù riêng ca
tng ngân hàng các nghiên cu ch tn ngh xut
cho tng ngân hàng c th và gng các gi chc khác.
Cho t nào nghiên cu v hong Marketing Mix ti Ngân hàng
TMCP Sài Gòn - Hà N lý thuyn, rút kinh nghim t nhng lu
cc thù riêng ca ngân hàng, tác gi s c
Marketing mix ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà N i pháp hoàn thin hong
Marketing góp phn nâng cao v th ca Ngân hàng.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Làm rõ nh lí lun v chic ngân hàng.
- Phân tích c trng chic Marketing Mix ca i c
phn Sài Gòn  Hà Ni trong bi cnh hi nhp ca ngành ngân hàng.
-  xut mt s gii pháp nhm hoàn thin chic Marketing Mix ti Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Hà Ni.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn.


 p trung nghiên cu chic Marketing Mix ti i c
phn Sài Gòn - Hà Ni, c th là các ni dung v sn phm, giá c, phân phi, xúc tin và h tr kinh
 vt cht, quy trình cung o phát trin ngun nhân lc.  ng
ci c phn Sài Gòn - Hà Ni t 
chng minh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Lu du thng kê, kt hp gia lý lun và tình
hình thc t hong cng thi vn dt bin chng, duy

vt lch sng hp s li
qua các ngun tài liu, qua thu thp thông tin t báo chí, tng
 nh và gii pháp.
6. Đóng góp mới của luận văn
- 


















.
-  

























 - .
- 





















-  bi cnh hi nhn nay.
7. Kết cấu của luận văn.
Ngoài phn m u, kt lun, các ph lc, bng biu, 

 c trình bày trong 03

Chương 1: Lý lun chung v chic Marketing Mix ti trong quá
trình hi nhp kinh t quc t.
Chương 2: Phân tích thc trng chic Marketing Mix ti i c phn Sài
Gòn  Hà Ni.
Chương 3: Gii pháp hoàn thin chic Marketing Mix ti các Ngân hàng TMCP Vit Nam:
ng hi c phn Sài Gòn  Hà Ni.
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1 Khái niệm, vai tro
̀
, chƣ
́

c năng, đặc điểm của Marketing ngân ha
̀
ng
1.1.1 Khái niệm






























 , 




















, 

 .
1.1.2 Vai trò của Marketing ngân hàng
* Marketing tham gia vào vic gii quyt nhng v kinh t n ca hong kinh
doanh ngân hàng, tr thành cu ni gn kt hong ca ngân hàng vi th ng, góp phn to v

th cnh tranh ca ngân hàng.
1.1.3 Chức năng của bộ phận Marketing ngân hàng
Marketing ngân hàng bao gm 04 chChng, chi,
ch, chm tr.
1.1.4 Đặc điểm của Marketing ngân hàng
Marketing ngân hàng là loi hình Marketing dch v tài chính, ng ni và
Marketing quan h.
1.2 Chiến lƣợc Marketing mix trong các ngân hàng TMCP
1.2.1 Khái niệm
Các ni dung ca Marketing hn hp bao gm: chic sn phm, chic giá c,
chic phân phi, chic xúc tin hn hp, chin hu hình, chic
quy trình cung ng sn phm và chii.
1.2.2 Nội dung chủ yếu của Chiến lược Marketing mix trong các Ngân hàng TMCP
1.2.2.1 Chính sách sản phẩm
Sn phm dch v c hiu là mt tp hp nh
dng do ngân hàng to ra nhm tha mãn nhu cu và mong mun nhnh ca khách hàng trên
th ng tài chính.
1.2.2.2 Chính sách giá cả
Giá sn phm dch v c biu hii ba hình thc ph bin là lãi, phí và
hoa hng.
1.2.2.3 Chính sách phân phối
Kênh phân phi truyn thng ch yu dng trc tip c nhân
viên. Kênh phân phi ngân hàng hi s tin b khoa hc bit là
ng dng các thành tu ca công ngh 
1.2.2.4 Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
Hong xúc tin hn hp ca Marketing ngân hàng gm h thng các hong thông
tin, truyn tin v sn phm dch v ngân hàng tng qung cáo, giao dch
cá nhân, Marketing trc ti
1.2.2.5 Chính sách phương tiện hữu hình/Cơ sở vật chất
Mc tiêu ca chin hu hình hóa ca sn phm

dch v ngân hàng, phát huy tng cn hu hình trong quynh la
chn sn phm dch v ngân hàng và duy trì mi quan h lâu dài ca khách hàng vi ngân hàng.
1.2.2.6 Chính sách quy trình cung ứng sản phẩm
Quy trình là mt tp hp gm nhnh, th tc, trình t ca quá trình cung ng
mt sn phm ca ngân hàng cho khách hàng.
1.2.2.7 Chính sách phát triển nguồn nhân lực
i trc ting dn, thc hin quy trình dch v. H không ch có vai
trò quynh v s ng và chng sn phm dch v cung ng mà còn to nên hình nh
ca ngân hàng trong tâm trí khách hàng.
1.3 Hô
̣
i nhâ
̣
p kinh tế quốc tế va
̀
như
̃
ng tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến chiến
lược Marketing mix của Ngân hng
1.3.1 Hô
̣
i nhâ
̣
p kinh tế quốc tế
i nhp kinh t quc t ng gn kt nn kinh t và th ng ca
tc vi kinh t khu vc và th gii thông qua các n lc t do hoá và m ca trên các cp
 

1.3.2 Như
̃

ng tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến chiến lược Marketing cu
̉
a ca
́
c Ngân
hng thương mại Viê
̣
t Nam
* Tác động tích cực
- Đối với các ngân hng TMCP
.
- Thu .
- T
* Tác động tiêu cực
-   
lý.
- T


















 ên, 
, 





 - 
















.
CHƢƠNG 2

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN - HÀ NỘI
2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
2.1.1 Sự ra đời của Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Ni (SHB) tic
thành li C
2.1.2 Mô hình tổ chức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
2.2 Môi trƣờng kinh doanh và thị trƣờng mục tiêu của ngân hàng TMCP Sài Gòn –
Hà Nội
2.2.1 Môi trường vĩ mô
* Môi trường chính trị - pháp luật
* Môi trường văn hóa – xã hội
* Môi trường công nghệ
* Môi trường kinh tế
2.2.2 Môi trường vi mô
* Các yếu tố nguồn lực của SHB
* Đối thủ cạnh tranh
* Khách hàng của ngân hàng
2.2.3 Thị trường mục tiêu và định vị thị trường
2.3. Thực trạng chiến lƣợc Marketing Mix tại Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội
2.3.1. Xây dựng danh mục sản phẩm
- Hà Ni cung cp cho khách hàng 15 sn
phm dch v ng vn giúp ngun v
n phm dch v tín dng ng nhu cu vay vn ngn hn,
trung và dài hn vi dch v tt nht, thi gian nhanh nht và th tn nht; 04 sn phm
dch v c và quc t (so v ng doanh s TTQT
i lý và t l t chun cao trên
98%); các sn phm th n h thng Core th giúp SHB t phát hành các loi
th ghi n na s ng là 53.359 th, ch th Solid SHB có th thc hin nhanh chóng các

giao dn mt, vn tin s m chp nhn
th trên toàn quc), sn phm dch v v   n t    
n phm dch v khác.
2.3.2. Điều chỉnh lãi suất, phí theo hướng thị trường
 m gn bó và doanh s giao dch, SHB có nh lãi
su  p vi mng khách hàng. Bên c i ch cnh tranh
bng phí kt hp vi ch v ng thi nâng cao chng dch v, SHB
u và ban hành biu phí có tính cnh tranh.
2.3.3 Mở rộng và phát triển hệ thống phân phối
n thm 31/12/2011, ngoài Tr s chính ti Hà N
01 chi nhánh  Campuchia, 01 chi nhánh  Lào), 113 phòng giao dch, SHB còn có 01 công ty trc
thuc là Công ty khai thác và qun lý tài sng.
Bên cnh  c bi n phát trin các kênh phân phi dch v ngân
hàng hich v Phone Banking, E- Banking, h thng máy giao dch t ng ATM,
POS tha mãn nhu cg v các giao dch ngân hàng hii, tit kim thi gian,
công sc cho khách hàng.
2.3.4. Hoạt động xúc tiến hỗn hợp
Thứ nhất, quu.
Thứ hai, qung cáo trên báo, tn hình, thông qua u hiu .
Thứ ba, hong khuyn mi: SHB luôn có các sn phnhân dp l và các
n mi vi quà k nim và phng giá tr,
Thứ tư, SHB xây dng phong cách phc v, giao tin, va lòng
.
2.3.5. Chiến lược phương tiện hữu hình
T t tr s n các trang thit b c SHB chú trng, quan tâm
m bo giao dch thun li. B
 lòng trung thành,   

2.3.6. Hoàn thiện quy trình cung ứng sản phẩm
Các quy trình cung ng sn phm ca SHB ngày càng tin ti gim thiu các th tc, rút

ngn thi gian giao dch. Bên cB trin khai h thng phân phi hii, khách hàng
có th vn tin bt k lúc nào.
2.3.7. Phát triển nguồn nhân lực
S ng và ch  to s gn bó gia nhân viên
và Ngân hàng, SHB luôn quan tâm ti nâng cao thu nhi sng cán b. SHB còn chú trng
ti ch  ng, ch  ph cp bo him xã hi, sinh ho và các chính sách
khác.
2.4. Đánh giá Chiến lƣợc Marketing Mix tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn–Hà Nội
2.4.1. Kết quả của hoạt động Marketing Mix tại Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội
t mc vu l là 4.908.536 t ng và ch ng thc hin k hoch m rng
mi. T ng tin gi có k h
tín d ng th phát tri
t 53.359 th; s m chp nhn th m; ngun thu
t các hong dch v c ci thin 31/12/2011 thu t hong dch v
t 192.763 tri32% so vi mc 58.027 tring ti thm 31/12/2010. Bên
cnh vic m rng danh mc sn ph u chnh các loi phí và lãi sut
phù hp vi th ng, phù hp vi tng sn phm c th.
Cu       m giao dch (tính c Phòng giao dch và các cây
c bit có nhm giao dt ra ngoài lãnh th Vit Nam. Ngoài ra, SHB còn
phát trin các kênh phân phi hin t khác.
S ng cán b ng nhu cu m rng mng li ca SHB và 
m mo chuyên trách t cho nâng cao chuyên môn nghip
v, k ng x, k p v  nhân viên phc vn khách hàng tt nht.
2.4.2. Tồn tại và nguyên nhân
2.4.2.1. Tồn tại
Một là, c chic Marketing vi h thng các công c k
thu ng b xut phát t nhu cu th        trí ca chi c
Marketing trong hong kinh doanh.
Hai là, h thng công ngh thông tin còn yu.
Ba là, mô hình t chc b p vi NHTM

hii.
Bốn là, p theo mt h thng chun mc, quy tc
phù h nghiên cu, kho nhm nâng cao nhn thc cho toàn b
nhân viên ngân hàng.
2.4.2.2 Nguyên nhân của tồn tại.
* Nguyên nhân khách quan.
Thứ nhất, c bit còn thiu nhng lut liên quan
n hong kinh doanh ngân hàng. .
Thứ hai, tính hp tác gia c
Thứ ba, Vit Nam hi nhp quc t và thc hin các cam kt loi b các rào ci vi
ngân hàng có vn hoc 100% vc ngoài.
* Nguyên nhân ch quan.
+ Thứ nhất Marketing ca các cán b nhân viên ngân hàng còn thp.
+ Thứ hai, SHB n vic xây d h tng, công
ngh thông tin.
+ Thứ ba, B phn phát trin sn phm và th t công tác nghiên cu
th ng.
+ Thứ tư, mc vu l ca SHB thuc loi trung bình ca Vit Nam và thuc mc thp
so vi các NHTM trong khu vc.
+ Thứ năm, chi phí ca các NHTM cho hong Marketing phi nm trong gii hn chi
phí tip th do B Tài chính nh.
+ Thứ sáu, ngun thông tin hn hp, kh m bt, d báo các bing th ng
chm.

CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI CÁC NGÂN HÀNG
TMCP VIỆT NAM: TRƢỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN – HÀ NỘI
3.1. Những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của ngân hàng TMCP Sài
Gòn - Hà Nội trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

3.1.1. Điểm mạnh
Th nht, SHB có nhng c ln, ti
Th hai, SHB là ngân hàng sm tham gia th ng chng khoán.
Th ba, ngun nhân lc trng
Th h thng m giao dch cm  các v trí thun li
Th vi ch cnh tranh bng phí, SHB ban hành biu phí dch v rt cnh
tranh
Th sáu, danh mc sn ph
3.1.2 Điểm yếu
Th nht, S m giao dch ca SHB còn khá khiêm tn. Mt phu kin m chi
nhánh cc, mt phn b máy.
Th hai, SHB hiu t chc hong.
Th ba, hong th còn yu.
Th Sc phép tham gia vào mt s nh ca Ngân hàng
c.
Th  ng sn phm dch v 
Th sáu, nhân s ít kinh nghim.
3.1.3 Cơ hội
Th nht, nm bt i t nn kinh t  ng ngoi hi chuyn bin tích cc, t
giá dn nh, trng thái ngoi hi ca h thng ngân hàng, d tr ngoi t và cán cân thanh
toán quc t c ci thin.
Th 0 s can thip, bo h cc s ngày càng gim theo cam
kt gia nhp WTO, SHB s i hc hi kinh nghi công ngh, qun lý t các
c ngoài
Th u nn kinh t va là thách tho ra kh
hi cho vic thâu tóm tài sn giá ra các ngân hàng có tình hình tài chính
lành mnh.
Th  ng tit Nam vi dân s 86 trii ch có
gn 10% trong s  hu tài khon ngân hàng. M phc v ca h thng ngân hàng  Vit
Nam còn rt thp so vc trong khu vc.

3.1.4. Thách thức
Th nhNHNN s tip tc qun lý cht ch  gim dn lãi sut
 tháo g p.
Th c ng tín dng hn hp.
Th ba, cu tín dng gim.
Th  n xu là v nan gin hin nay.
Th c phc tài chính
Th sáu, áp lu.
Th by, cnh tranh t khi ngoi
3.2. Những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện chiến lƣợc Marketing tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn – Hà Nội
3.2.1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của công tác Marketing
3.2.2. Hoàn thiện mô hình tổ chức Ngân hàng theo hướng thị trường
SHB cn sp xp mi chi nhánh và cng c b máy Tr s chính phù hp dn vi
mô hình NHTM hii. Các ban, phòng phnh rõ chn hn, trách
nhim xut phát t và vì công vic
3.2.3. Hoàn thiện các chính sách trong chiến lược Marketing mix
3.2.3.1. Phát triển chiến lược sản phẩm
Thứ nhất, ng các hình thc, các k h ng vn.
Thứ hai, phát trin và nâng cao hiu qu s dng vn.
Thứ ba, phát trin sn phm dch v ng kinh doanh ngân hàng hin
i.
Thứ tư, ng hóa sn phng nâng cao chng sn phn
ích cho khách hàng.
Thứ năm, trin khai mt s sn phm dch v mi.
Thứ sáu, viu hành chính sách sn phm phi phù hp vm tn
ca chu k sng.
3.2.3.2. Điều hành chính sách lãi suất, phí theo nguyên tắc thị trường
Thứ nhất, Ngân hàng cn tìm mi bin pháp tit kim chi phí ho
u chnh gim lãi sui vi nn kinh t và có cách thu chnh lãi sut tin gi

phù hp.
Thứ hai, tìm bin pháp qun lý ri ro v lãi sut.
Thứ ba, tích cc nghiên cu th  niêm yt biu phí phù hp vnh ca ngân
m bo mc phí cnh tranh nht trên th ng.
3.2.3.3 Củng cố mạng lưới chi nhánh đồng thời tích cực phát triển hệ thống phân phối hiện
đại.
SHB cn duy trì và m rng thêm các chi nhánh giao dch  nhu kiy
mnh t áp dng công ngh  phát tria kênh phân phi hii, 
trang thit b chp nhn th ATM.
3.2.3.4 Tăng cường các hoạt động xúc tiến hỗn hợp
SHB cn phát huy hiu qu tng hp ca các hình thc qung cáo, c bit trên truyn hình
i chúng. Bên cng tip xúc vi khách hàng
thông qua hi ngh, hi tho khách hàng.
3.2.3.5. Đổi mới công nghệ ngân hàng.
Thứ nhất, SHB c án tin hc trong thi gian qua.
Thứ hai, u kin ngun lc hin ti còn hn ch, SHB nên t
trng tâm trm.
Thứ ba, cn nghiên cu m bo an ninh mng, gim thiu ri ro
c thanh toán, th.
Thứ tư, trong thi gian ti, SHB cn trin khai mt s công ngh mi.
3.2.3.6. Đơn giản hóa quy trình thủ tục, giảm thời gian xử lý giao dịch.
 c cnh tranh và to s gn bó vi khách hàng thì vin hóa các quy
trình th tc, gim thi gian x lý các giao dch là mt công vic quan trng mà SHB cn chú ý
thc hin.
3.2.3.7. Hoàn thiện chiến lược nhân lực
SHB cn cng c và phát trin các ni dung sau: tuyn dng, o, xây dng chính
ng,  i sng tinh th ng gn bó vi Ngân
hàng.

KẾT LUẬN

Trong quá trình hi nhp và phát trin, các NHTMCP Vi dng Marketing
 mt công c  nâng cao sc cng hình nh, uy tín vi khách hàng. Cùng
vi xu th m trin khai các hong Marketing sâu rng trong hong kinh
doanh ct hiu qu cao.
Vi mong mun góp phn nâng cao hong Marketing ti SHB, lup trung
nghiên cu các và làm sáng t mt s v v lý lun và thc ti
Một là, h thng hóa v lí lun v chic Marketing ngân hàng trong bi
cnh hi nhp kinh t quc t.
Hai là, nghiên cu thc trng chic Marketing ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà
N s liu t -2011. Nêu ra nhng mt hn ch trong vic thc hin các
hong Marketing và nguyên nhân ca nhng hn ch 
Ba là, lung gii pháp nhm hoàn thin hong Marketing ca Ngân
n ti.


References
Tiếng Việt
1. 
Tạp chí khoa học đo tạo, (51), Tr. 61-64.
2. Marketing ngân hàng, 
3. 
Tạp chí Phát triển kinh tế, (15), Tr 12.
4. 
- Tạp chí kinh tế, (22), Tr. 16-19.
5. Philip Kotler (2007), Quản trị Marketing
6. Ngân hàng TMCP Sài Gòn  “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – H Nội năm 2008”.
7. Ngân hàng TMCP Sài Gòn   (2009
Ngân hàng TMCP Sài Gòn  
8. Ngân hàng TMCP Sài Gòn   (2010

Ngân hàng TMCP Sài Gòn  
9. Ngân hàng TMCP Sài Gòn   (2011
Ngân hàng TMCP Sài Gòn  
10. 
Tạp chí khoa học v đo tạo ngân hng, (60), Tr. 13-
18.
11.  
12. (2010), Marketing - cơ sở lý luận v thực hành

13. 
Tạp chí khoa học, (10), Tr. 158-168.
14.   , báo 
 
15.  Báo Pháp luật
Việt Nam, (2), Tr.12.
Tiếng Anh
16. Carl J. Friedrich (1968), Trends of Federalism in Theory and Practice, New York, Praeger.
17. Karl W. Deutsch and all (1957), Political Community and the North Atlantic Area,
Princeton, N.J., Princeton University Press.
18. Karl W. Deutsch and all (1967), France, Germany, and the Western Alliance: A Study of
Elite Attitudes on European Integration and World Politics
19. Theodore A. Couloumbis & James H. Wolfe (1986), Introduction to International
Relations: Power & Justice, Englewood Cliffs, New Jersey, Prentice-Hall.
Website
20.
21.
22.
23.
24.
25.

26.
27. />so-van-de-ly-luan-va-thuc-tien

×