Chic Marketing Mix ti các Ngân hàng
TMCP Vit Nam trong bi cnh hi nhp kinh
t quc tng hi
C phn Sài Gòn Hà Ni
Nguyn Th Sen
i hc Kinh t
Lu Kinh t th gii và Quan h kinh t quc t; Mã s: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn Mnh Tuân
o v: 2012
Abstract: Làm rõ nh lí lun v chic ngân
c trng chic Marketing Mix c
mi c phn Sài Gòn Hà Ni trong bi cnh hi nhp c xut
mt s gii pháp nhm hoàn thin chic Marketing Mix ti
c phn Sài Gòn Hà N yu tp trung vào ci thin các dch v hin có
nhm thc nhi.
Keywords: Tip th; Hi nhp kinh t; Kinh t quc t; Ngân hàng
Content
LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Ngành ngân hàng là ngành tiên phong tri m kinh t bt kp
vi xu th hi nhp cc ta. Trong nht Nam gia nhp nhiu hip hi
kinh t i khu vc và quc t o ra nhi i cho h thng các ngân hàng
c m rng, không ngng phát trin to ra s ng trên th ng
tài chính.
Trong bi ci c phn Sài Gòn-Hà Ni (SHB) luôn phát
huy vai trò, n l tr thành mt ngân hàng có uy tín. SHB luôn coi trng công tác Marketing,
tuy nhiên, vic áp dng Marketing trong bi cnh hi nhp kinh t quc t ca Ngân hàng Sài
Gòn - Hà Ni còn mt s Xut phát t thc ti- Hà Ni cn
có nh nh li v th cnh tranh trên th ng,
hoàn thin các công c nâng cao hiu qu kinh doanh ca mình.
n v: “Chiến lược Marketing Mix tại các Ngân hàng TMCP
Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế: trường hợp Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Sài Gòn – Hà Nội” tài cho lut nghip.
2.Tình hình nghiên cứu
Hin nay, có mt s sách vit v ho
a PGS.TS. Nguyn Th Minh Hin - Hc via TS.
Trnh Quc Trung Nhà xut bn Thng kê. Hai cun sách cung cp nhng kin thn v
ng chính sách, bin pháp khác nhau nhng tt
u ca khách hàng và phù hp vi s bing cng kinh doanh.
n Marketing ngân hàng có mt s tài nghiên cu khoa h
- tài nghiên cu khoa hc cp Bn dch v Ngân hàng hin i ca các Ngân
i Vit Nam trong xu th hi nhp kinh t Quc ta PGS.TS Nguyn Th
Quy (ch nhim tài) - ng i hc Ngoi. tài phân tích thc trng cung
ng dch v Ngân hàng hin i và t s gii pháp phát trin dch v Ngân hàng hin
i trong xu th hi nhp kinh t quc t.
- tài nghiên cu khoa hc cp Bng chic và gii pháp phát trin dch
v Ngân hàng giai on 2005-a thc s Nguyn Hu Ngha (ch nhim tài) - Ngân
c. Ni dung chính c cp trong tài này là nhng ng và các gii pháp
n phát trin sn phm dch v Ngân hàng trong giai on 2005-2006.
- tài nghiên cu khoa h- thc trng và gia
t gii A - Nhà kinh t tr ci hc Kinh t t chc
t gii 3 cp B v tài Nghiên cu khoa h tài cung cp cái nhìn
tng quát v markeing ngân hàng, cung cp mt bc tranh toàn cnh v hong Marketing ca
các ngân hàng trong nh xut mt s bin pháp nhm nâng cao hiu qu hot
c ngân hàng bng bin pháp ci thin tt vai trò Marketing ngân
hàng.
Ngoài ra, còn nhiu khóa lun, luu v hong Marketing ngân hàng.
Các luu h thc nhng v lý lun Marketing
ngân hàng và chic Marketing ngân hàng; thc trng hong Marketing ca ngân hàng,
thc trng trin khai chii pháp nhm hoàn thin chic, hot
ng Marketing ti ngân hàng. Tuy nhiên, do mcc thù riêng ca
tng ngân hàng các nghiên cu ch tn ngh xut
cho tng ngân hàng c th và gng các gi chc khác.
Cho t nào nghiên cu v hong Marketing Mix ti Ngân hàng
TMCP Sài Gòn - Hà N lý thuyn, rút kinh nghim t nhng lu
cc thù riêng ca ngân hàng, tác gi s c
Marketing mix ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà N i pháp hoàn thin hong
Marketing góp phn nâng cao v th ca Ngân hàng.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Làm rõ nh lí lun v chic ngân hàng.
- Phân tích c trng chic Marketing Mix ca i c
phn Sài Gòn Hà Ni trong bi cnh hi nhp ca ngành ngân hàng.
- xut mt s gii pháp nhm hoàn thin chic Marketing Mix ti Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Hà Ni.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn.
p trung nghiên cu chic Marketing Mix ti i c
phn Sài Gòn - Hà Ni, c th là các ni dung v sn phm, giá c, phân phi, xúc tin và h tr kinh
vt cht, quy trình cung o phát trin ngun nhân lc. ng
ci c phn Sài Gòn - Hà Ni t
chng minh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Lu du thng kê, kt hp gia lý lun và tình
hình thc t hong cng thi vn dt bin chng, duy
vt lch sng hp s li
qua các ngun tài liu, qua thu thp thông tin t báo chí, tng
nh và gii pháp.
6. Đóng góp mới của luận văn
-
.
-
- .
-
- bi cnh hi nhn nay.
7. Kết cấu của luận văn.
Ngoài phn m u, kt lun, các ph lc, bng biu,
c trình bày trong 03
Chương 1: Lý lun chung v chic Marketing Mix ti trong quá
trình hi nhp kinh t quc t.
Chương 2: Phân tích thc trng chic Marketing Mix ti i c phn Sài
Gòn Hà Ni.
Chương 3: Gii pháp hoàn thin chic Marketing Mix ti các Ngân hàng TMCP Vit Nam:
ng hi c phn Sài Gòn Hà Ni.
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
1.1 Khái niệm, vai tro
̀
, chƣ
́
c năng, đặc điểm của Marketing ngân ha
̀
ng
1.1.1 Khái niệm
,
,
.
1.1.2 Vai trò của Marketing ngân hàng
* Marketing tham gia vào vic gii quyt nhng v kinh t n ca hong kinh
doanh ngân hàng, tr thành cu ni gn kt hong ca ngân hàng vi th ng, góp phn to v
th cnh tranh ca ngân hàng.
1.1.3 Chức năng của bộ phận Marketing ngân hàng
Marketing ngân hàng bao gm 04 chChng, chi,
ch, chm tr.
1.1.4 Đặc điểm của Marketing ngân hàng
Marketing ngân hàng là loi hình Marketing dch v tài chính, ng ni và
Marketing quan h.
1.2 Chiến lƣợc Marketing mix trong các ngân hàng TMCP
1.2.1 Khái niệm
Các ni dung ca Marketing hn hp bao gm: chic sn phm, chic giá c,
chic phân phi, chic xúc tin hn hp, chin hu hình, chic
quy trình cung ng sn phm và chii.
1.2.2 Nội dung chủ yếu của Chiến lược Marketing mix trong các Ngân hàng TMCP
1.2.2.1 Chính sách sản phẩm
Sn phm dch v c hiu là mt tp hp nh
dng do ngân hàng to ra nhm tha mãn nhu cu và mong mun nhnh ca khách hàng trên
th ng tài chính.
1.2.2.2 Chính sách giá cả
Giá sn phm dch v c biu hii ba hình thc ph bin là lãi, phí và
hoa hng.
1.2.2.3 Chính sách phân phối
Kênh phân phi truyn thng ch yu dng trc tip c nhân
viên. Kênh phân phi ngân hàng hi s tin b khoa hc bit là
ng dng các thành tu ca công ngh
1.2.2.4 Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
Hong xúc tin hn hp ca Marketing ngân hàng gm h thng các hong thông
tin, truyn tin v sn phm dch v ngân hàng tng qung cáo, giao dch
cá nhân, Marketing trc ti
1.2.2.5 Chính sách phương tiện hữu hình/Cơ sở vật chất
Mc tiêu ca chin hu hình hóa ca sn phm
dch v ngân hàng, phát huy tng cn hu hình trong quynh la
chn sn phm dch v ngân hàng và duy trì mi quan h lâu dài ca khách hàng vi ngân hàng.
1.2.2.6 Chính sách quy trình cung ứng sản phẩm
Quy trình là mt tp hp gm nhnh, th tc, trình t ca quá trình cung ng
mt sn phm ca ngân hàng cho khách hàng.
1.2.2.7 Chính sách phát triển nguồn nhân lực
i trc ting dn, thc hin quy trình dch v. H không ch có vai
trò quynh v s ng và chng sn phm dch v cung ng mà còn to nên hình nh
ca ngân hàng trong tâm trí khách hàng.
1.3 Hô
̣
i nhâ
̣
p kinh tế quốc tế va
̀
như
̃
ng tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến chiến
lược Marketing mix của Ngân hng
1.3.1 Hô
̣
i nhâ
̣
p kinh tế quốc tế
i nhp kinh t quc t ng gn kt nn kinh t và th ng ca
tc vi kinh t khu vc và th gii thông qua các n lc t do hoá và m ca trên các cp
1.3.2 Như
̃
ng tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến chiến lược Marketing cu
̉
a ca
́
c Ngân
hng thương mại Viê
̣
t Nam
* Tác động tích cực
- Đối với các ngân hng TMCP
.
- Thu .
- T
* Tác động tiêu cực
-
lý.
- T
ên,
,
-
.
CHƢƠNG 2
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN - HÀ NỘI
2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
2.1.1 Sự ra đời của Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Ni (SHB) tic
thành li C
2.1.2 Mô hình tổ chức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
2.2 Môi trƣờng kinh doanh và thị trƣờng mục tiêu của ngân hàng TMCP Sài Gòn –
Hà Nội
2.2.1 Môi trường vĩ mô
* Môi trường chính trị - pháp luật
* Môi trường văn hóa – xã hội
* Môi trường công nghệ
* Môi trường kinh tế
2.2.2 Môi trường vi mô
* Các yếu tố nguồn lực của SHB
* Đối thủ cạnh tranh
* Khách hàng của ngân hàng
2.2.3 Thị trường mục tiêu và định vị thị trường
2.3. Thực trạng chiến lƣợc Marketing Mix tại Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội
2.3.1. Xây dựng danh mục sản phẩm
- Hà Ni cung cp cho khách hàng 15 sn
phm dch v ng vn giúp ngun v
n phm dch v tín dng ng nhu cu vay vn ngn hn,
trung và dài hn vi dch v tt nht, thi gian nhanh nht và th tn nht; 04 sn phm
dch v c và quc t (so v ng doanh s TTQT
i lý và t l t chun cao trên
98%); các sn phm th n h thng Core th giúp SHB t phát hành các loi
th ghi n na s ng là 53.359 th, ch th Solid SHB có th thc hin nhanh chóng các
giao dn mt, vn tin s m chp nhn
th trên toàn quc), sn phm dch v v n t
n phm dch v khác.
2.3.2. Điều chỉnh lãi suất, phí theo hướng thị trường
m gn bó và doanh s giao dch, SHB có nh lãi
su p vi mng khách hàng. Bên c i ch cnh tranh
bng phí kt hp vi ch v ng thi nâng cao chng dch v, SHB
u và ban hành biu phí có tính cnh tranh.
2.3.3 Mở rộng và phát triển hệ thống phân phối
n thm 31/12/2011, ngoài Tr s chính ti Hà N
01 chi nhánh Campuchia, 01 chi nhánh Lào), 113 phòng giao dch, SHB còn có 01 công ty trc
thuc là Công ty khai thác và qun lý tài sng.
Bên cnh c bi n phát trin các kênh phân phi dch v ngân
hàng hich v Phone Banking, E- Banking, h thng máy giao dch t ng ATM,
POS tha mãn nhu cg v các giao dch ngân hàng hii, tit kim thi gian,
công sc cho khách hàng.
2.3.4. Hoạt động xúc tiến hỗn hợp
Thứ nhất, quu.
Thứ hai, qung cáo trên báo, tn hình, thông qua u hiu .
Thứ ba, hong khuyn mi: SHB luôn có các sn phnhân dp l và các
n mi vi quà k nim và phng giá tr,
Thứ tư, SHB xây dng phong cách phc v, giao tin, va lòng
.
2.3.5. Chiến lược phương tiện hữu hình
T t tr s n các trang thit b c SHB chú trng, quan tâm
m bo giao dch thun li. B
lòng trung thành,
2.3.6. Hoàn thiện quy trình cung ứng sản phẩm
Các quy trình cung ng sn phm ca SHB ngày càng tin ti gim thiu các th tc, rút
ngn thi gian giao dch. Bên cB trin khai h thng phân phi hii, khách hàng
có th vn tin bt k lúc nào.
2.3.7. Phát triển nguồn nhân lực
S ng và ch to s gn bó gia nhân viên
và Ngân hàng, SHB luôn quan tâm ti nâng cao thu nhi sng cán b. SHB còn chú trng
ti ch ng, ch ph cp bo him xã hi, sinh ho và các chính sách
khác.
2.4. Đánh giá Chiến lƣợc Marketing Mix tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn–Hà Nội
2.4.1. Kết quả của hoạt động Marketing Mix tại Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội
t mc vu l là 4.908.536 t ng và ch ng thc hin k hoch m rng
mi. T ng tin gi có k h
tín d ng th phát tri
t 53.359 th; s m chp nhn th m; ngun thu
t các hong dch v c ci thin 31/12/2011 thu t hong dch v
t 192.763 tri32% so vi mc 58.027 tring ti thm 31/12/2010. Bên
cnh vic m rng danh mc sn ph u chnh các loi phí và lãi sut
phù hp vi th ng, phù hp vi tng sn phm c th.
Cu m giao dch (tính c Phòng giao dch và các cây
c bit có nhm giao dt ra ngoài lãnh th Vit Nam. Ngoài ra, SHB còn
phát trin các kênh phân phi hin t khác.
S ng cán b ng nhu cu m rng mng li ca SHB và
m mo chuyên trách t cho nâng cao chuyên môn nghip
v, k ng x, k p v nhân viên phc vn khách hàng tt nht.
2.4.2. Tồn tại và nguyên nhân
2.4.2.1. Tồn tại
Một là, c chic Marketing vi h thng các công c k
thu ng b xut phát t nhu cu th trí ca chi c
Marketing trong hong kinh doanh.
Hai là, h thng công ngh thông tin còn yu.
Ba là, mô hình t chc b p vi NHTM
hii.
Bốn là, p theo mt h thng chun mc, quy tc
phù h nghiên cu, kho nhm nâng cao nhn thc cho toàn b
nhân viên ngân hàng.
2.4.2.2 Nguyên nhân của tồn tại.
* Nguyên nhân khách quan.
Thứ nhất, c bit còn thiu nhng lut liên quan
n hong kinh doanh ngân hàng. .
Thứ hai, tính hp tác gia c
Thứ ba, Vit Nam hi nhp quc t và thc hin các cam kt loi b các rào ci vi
ngân hàng có vn hoc 100% vc ngoài.
* Nguyên nhân ch quan.
+ Thứ nhất Marketing ca các cán b nhân viên ngân hàng còn thp.
+ Thứ hai, SHB n vic xây d h tng, công
ngh thông tin.
+ Thứ ba, B phn phát trin sn phm và th t công tác nghiên cu
th ng.
+ Thứ tư, mc vu l ca SHB thuc loi trung bình ca Vit Nam và thuc mc thp
so vi các NHTM trong khu vc.
+ Thứ năm, chi phí ca các NHTM cho hong Marketing phi nm trong gii hn chi
phí tip th do B Tài chính nh.
+ Thứ sáu, ngun thông tin hn hp, kh m bt, d báo các bing th ng
chm.
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX TẠI CÁC NGÂN HÀNG
TMCP VIỆT NAM: TRƢỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN – HÀ NỘI
3.1. Những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của ngân hàng TMCP Sài
Gòn - Hà Nội trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
3.1.1. Điểm mạnh
Th nht, SHB có nhng c ln, ti
Th hai, SHB là ngân hàng sm tham gia th ng chng khoán.
Th ba, ngun nhân lc trng
Th h thng m giao dch cm các v trí thun li
Th vi ch cnh tranh bng phí, SHB ban hành biu phí dch v rt cnh
tranh
Th sáu, danh mc sn ph
3.1.2 Điểm yếu
Th nht, S m giao dch ca SHB còn khá khiêm tn. Mt phu kin m chi
nhánh cc, mt phn b máy.
Th hai, SHB hiu t chc hong.
Th ba, hong th còn yu.
Th Sc phép tham gia vào mt s nh ca Ngân hàng
c.
Th ng sn phm dch v
Th sáu, nhân s ít kinh nghim.
3.1.3 Cơ hội
Th nht, nm bt i t nn kinh t ng ngoi hi chuyn bin tích cc, t
giá dn nh, trng thái ngoi hi ca h thng ngân hàng, d tr ngoi t và cán cân thanh
toán quc t c ci thin.
Th 0 s can thip, bo h cc s ngày càng gim theo cam
kt gia nhp WTO, SHB s i hc hi kinh nghi công ngh, qun lý t các
c ngoài
Th u nn kinh t va là thách tho ra kh
hi cho vic thâu tóm tài sn giá ra các ngân hàng có tình hình tài chính
lành mnh.
Th ng tit Nam vi dân s 86 trii ch có
gn 10% trong s hu tài khon ngân hàng. M phc v ca h thng ngân hàng Vit
Nam còn rt thp so vc trong khu vc.
3.1.4. Thách thức
Th nhNHNN s tip tc qun lý cht ch gim dn lãi sut
tháo g p.
Th c ng tín dng hn hp.
Th ba, cu tín dng gim.
Th n xu là v nan gin hin nay.
Th c phc tài chính
Th sáu, áp lu.
Th by, cnh tranh t khi ngoi
3.2. Những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện chiến lƣợc Marketing tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn – Hà Nội
3.2.1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của công tác Marketing
3.2.2. Hoàn thiện mô hình tổ chức Ngân hàng theo hướng thị trường
SHB cn sp xp mi chi nhánh và cng c b máy Tr s chính phù hp dn vi
mô hình NHTM hii. Các ban, phòng phnh rõ chn hn, trách
nhim xut phát t và vì công vic
3.2.3. Hoàn thiện các chính sách trong chiến lược Marketing mix
3.2.3.1. Phát triển chiến lược sản phẩm
Thứ nhất, ng các hình thc, các k h ng vn.
Thứ hai, phát trin và nâng cao hiu qu s dng vn.
Thứ ba, phát trin sn phm dch v ng kinh doanh ngân hàng hin
i.
Thứ tư, ng hóa sn phng nâng cao chng sn phn
ích cho khách hàng.
Thứ năm, trin khai mt s sn phm dch v mi.
Thứ sáu, viu hành chính sách sn phm phi phù hp vm tn
ca chu k sng.
3.2.3.2. Điều hành chính sách lãi suất, phí theo nguyên tắc thị trường
Thứ nhất, Ngân hàng cn tìm mi bin pháp tit kim chi phí ho
u chnh gim lãi sui vi nn kinh t và có cách thu chnh lãi sut tin gi
phù hp.
Thứ hai, tìm bin pháp qun lý ri ro v lãi sut.
Thứ ba, tích cc nghiên cu th niêm yt biu phí phù hp vnh ca ngân
m bo mc phí cnh tranh nht trên th ng.
3.2.3.3 Củng cố mạng lưới chi nhánh đồng thời tích cực phát triển hệ thống phân phối hiện
đại.
SHB cn duy trì và m rng thêm các chi nhánh giao dch nhu kiy
mnh t áp dng công ngh phát tria kênh phân phi hii,
trang thit b chp nhn th ATM.
3.2.3.4 Tăng cường các hoạt động xúc tiến hỗn hợp
SHB cn phát huy hiu qu tng hp ca các hình thc qung cáo, c bit trên truyn hình
i chúng. Bên cng tip xúc vi khách hàng
thông qua hi ngh, hi tho khách hàng.
3.2.3.5. Đổi mới công nghệ ngân hàng.
Thứ nhất, SHB c án tin hc trong thi gian qua.
Thứ hai, u kin ngun lc hin ti còn hn ch, SHB nên t
trng tâm trm.
Thứ ba, cn nghiên cu m bo an ninh mng, gim thiu ri ro
c thanh toán, th.
Thứ tư, trong thi gian ti, SHB cn trin khai mt s công ngh mi.
3.2.3.6. Đơn giản hóa quy trình thủ tục, giảm thời gian xử lý giao dịch.
c cnh tranh và to s gn bó vi khách hàng thì vin hóa các quy
trình th tc, gim thi gian x lý các giao dch là mt công vic quan trng mà SHB cn chú ý
thc hin.
3.2.3.7. Hoàn thiện chiến lược nhân lực
SHB cn cng c và phát trin các ni dung sau: tuyn dng, o, xây dng chính
ng, i sng tinh th ng gn bó vi Ngân
hàng.
KẾT LUẬN
Trong quá trình hi nhp và phát trin, các NHTMCP Vi dng Marketing
mt công c nâng cao sc cng hình nh, uy tín vi khách hàng. Cùng
vi xu th m trin khai các hong Marketing sâu rng trong hong kinh
doanh ct hiu qu cao.
Vi mong mun góp phn nâng cao hong Marketing ti SHB, lup trung
nghiên cu các và làm sáng t mt s v v lý lun và thc ti
Một là, h thng hóa v lí lun v chic Marketing ngân hàng trong bi
cnh hi nhp kinh t quc t.
Hai là, nghiên cu thc trng chic Marketing ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà
N s liu t -2011. Nêu ra nhng mt hn ch trong vic thc hin các
hong Marketing và nguyên nhân ca nhng hn ch
Ba là, lung gii pháp nhm hoàn thin hong Marketing ca Ngân
n ti.
References
Tiếng Việt
1.
Tạp chí khoa học đo tạo, (51), Tr. 61-64.
2. Marketing ngân hàng,
3.
Tạp chí Phát triển kinh tế, (15), Tr 12.
4.
- Tạp chí kinh tế, (22), Tr. 16-19.
5. Philip Kotler (2007), Quản trị Marketing
6. Ngân hàng TMCP Sài Gòn “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – H Nội năm 2008”.
7. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (2009
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
8. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (2010
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
9. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (2011
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
10.
Tạp chí khoa học v đo tạo ngân hng, (60), Tr. 13-
18.
11.
12. (2010), Marketing - cơ sở lý luận v thực hành
13.
Tạp chí khoa học, (10), Tr. 158-168.
14. , báo
15. Báo Pháp luật
Việt Nam, (2), Tr.12.
Tiếng Anh
16. Carl J. Friedrich (1968), Trends of Federalism in Theory and Practice, New York, Praeger.
17. Karl W. Deutsch and all (1957), Political Community and the North Atlantic Area,
Princeton, N.J., Princeton University Press.
18. Karl W. Deutsch and all (1967), France, Germany, and the Western Alliance: A Study of
Elite Attitudes on European Integration and World Politics
19. Theodore A. Couloumbis & James H. Wolfe (1986), Introduction to International
Relations: Power & Justice, Englewood Cliffs, New Jersey, Prentice-Hall.
Website
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27. />so-van-de-ly-luan-va-thuc-tien