Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giảng dạy tại trường đại học kinh tế ĐHQGHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.52 KB, 17 trang )

o và phát trin ngun nhân lc ging dy ti
i hc Kinh t- 
TRAINING AND HUMAN RESOURCE DEVELOPMENT FOR TEACHING IN COLLEGE OF
ECONOMICS  VIET NAM NATIONAL UNIVERSITY
 trang 90 tr. +


Trnh Th Kim Anh


ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc kinh t
Lu: Qun tr kinh doanh; Mã s: 60 34 05
Cán b ng dn khoa hc: PGS. TS Phùng Xuân Nh
o v: 2009


Abstract. H th lý lun và thc tin v o và phát trin NNL và NNL
ging d    i h   c tr  o và phát trin NNL ti
i hc Kinh t -  xut các gii pháp, kin ngh nhm hoàn thin
o và phát trin NNL ti hc Kinh t - 

Keywords: Qun tr kinh doanh; Ngun nhân lc; Giáo di hc

Content.
MỞ ĐẦU

Ngun nhân lc (NNL) là vn quý nht ca bt c mt xã hi hay mt t chc nào. Ch khi
nào ngun nhân lc tuyn d và s dng mt cách có hiu qu thì t chc y mi có
th hong mc nhi.
i vi hc ca Vi gi có NNL ging dy ln
mnh c v s ng và chng yêu cu ngày càng cao co to,


cn phi thc hing thi nhiu công vic. Mt trong s n do và
phát trin NNL ging dy. Tuyn do và phát trin NNL ging di
hc có th nâng cao c v mt s ng và chng, ng thu ki có th thu hút,
gi ng làm ving hin vì mc tiêu chung.
Vi mc tiêu tr thành mi hng nghiên co NNL chng
c kinh t, qun lý và qun tr c dù mc
thành lp t c xã hi bii hc trng, có tm
nhìn và quyt tâm phát tring chng cp quc t.
c thành lp sau, Trng i hc Kinh t phi i mt không ít thách thc: (i) s cnh
tranh ngày càng mnh m t các trng i hc kinh t ln trong nc (Trng i hc Kinh t
Quc dân, Ngoi Thng, Hc vi chia s ngun lc và th trng giáo
dc  Vit Nam do tác ng ca xu hng toàn cu hoá giáo dc và tác ng ca vic gia nhp T
chc Thng mi Th gii (WTO) (Từ năm 2009, các trường đại học nước ngoài sẽ được phép mở
chi nhánh đào tạo ở Việt Nam); (iii) òi hi ca xã hi và nn kinh t i vi cht lng giáo dc,
nghiên cu và t vn chính sách ngày càng cao trong khi các iu kin thc hin và m bo cht
lng ca Nhà trng còn hn ch, t duy qun lý ca h thng giáo dc i hc vn còn b nh
hng khá nng ca c ch bao cp.
ng trc thi c nhu thách thc, Trng i hc Kinh t ã chn vn 
o và phát trin NNL là vn  mu cht  khc phc khó khn trc mt nhng phát huy c
li th ca ngi i sau trong vic hin thc hoá mc tiêu ã t ra.
Hin nay, NNL ging dy cng, hoàn thin và phát trin
(v s ng, chu và yêu cu ca mc tiêu chic). Yêu cu v o và phát trin
ging viên theo chu và gn vi mc tiêu chic phát trin cng là v
c Ban Giám hinh là trng tâm cn gii quyt trong công tác nhân s.
Xut phát t yêu cu cp thit trên, tác gi ch tài: “Đào tạo và phát triển NNL giảng dạy
tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN”   tài lun vt nghip ca mình. Lu
gng gii gii pháp nào v o và phát trin NNL ging dy ti hc Kinh
t? gii pháp nào là then cht?

CHƢƠNG 1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC

1.1. Khái niệm, vai trò công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy trong các trƣờng
đại học
1.1.1. Khái niệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy
Khái niệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy:


n NNL ging di hc có th c nhìn nhn t .
- T  ca t chc: là t mt mng hong ca công tác qun tr NNL ca t chc
nhng và m rc ci cng.
- T  i giòi hi v quá trình phát trin ngh nghip
ci ging viên.
1.1.2. Vai trò công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy trong các trƣờng đại học








o và phát trin là mt trong nhu kin quan tr có th áp dng tin b ca khoa
hc công ngh i hc.


1.2. Nội dung công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy trong các trƣờng đại học
1.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo NNL



n NNL ging dy ngày càng chim mt vai trò quan trng trong
i hnh nhu c

 n phi là m
và tha mãn; hài hòa nhu cu cng (nhu cu ca t chc) và nhu cu cá nhân.
nh nhu co c trên mc tiêu ca t chc v phát trin NNL
trong tng thi ph vào kh o ca tng cá nhân trong
t c th.
1.2.2. Mục tiêu đào tạo
Xét mt cách tng th

n cng ti các mi vi lao
ng:
- c ging dy cng qua vic cung cp mng
có nhii phát trin cá nhân.
- Tng và các hoc cá nhân thông qua các hon
t

m bo yêu cu v chng cng.
- Góp phn tng lc làm vic, s gn kt ca ging viên vng.
1.2.3. Xác định nội dung đào tạo
V n, các ho

phát trin cn bao gm các n
- Các no và phát tring cho NNL ging dy trong các
i hc.
- Các no và phát trin mang tính phát trin k 
- Các no và phát trin nâng cao v chuyên môn.
- Các no và phát trin mang tính giám sát, qun lý.

1.2.4. Phƣơng pháp đào tạo và phát triển
Các ho

 n NNL ging di hc có th c
trin khai qua nhiu hình thc kho tp bo
to dài ho ngn hi vi mi hc, có th o to và
phát trin NNL ging dy thành các loi chính sau:
- o dài hn.
- o ngn hn.
- o thông qua công vic (kèm cp, ch vic, tham gia tr ging, nghe ging, ).
1.2.5. Cách tiếp cận trong đào tạo va
̀
phát triển


 n có th c t chc theo k hot t trên xung, tác
ng t ngoài vào hoc khi ng t i lên, t ch t chính bn thân cá nhân ging viên và tp
th ng.
Vic xây dng k ho t t trên xung có thun li là d trin khai, b 
a ban giám hing. Tuy nhiên nhiu khi không hiu qu bi các ni
dung hoc hình tho có th không phù hp vo.
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy trong các
trƣờng đại học
1.3.1. Nhân tố chủ quan
Ngun lo và phát trin NNL ging dng
i hc
Chio và phát trin NNL ging di hc

Công tác bng ging viên trong các i hc
Ni dung b ng ging viên phi toàn din, bao gm c phm ch  ng

chính tr chuyên môn và k m.
1.3.2. Nhân tố khách quan
Hp tác quc t trong vio và phát trin ngun lc ging dy trong cái hc
Các chính sách ca chính ph, qui vo và phát trin NNL
Yu t kinh t - xã hi
i hc ca Vit Nam
1.4. Kinh nghiệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy ở các trƣờng đại học trên thế
giới và ở Việt Nam
1.4.1. Kinh nghiệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy ở các trƣờng đại học trên
thế giới
Giáo dng hp nht theo các chun mc chung, tu kin cho vic
liên thông, liên kt, chuyn tip, công nhn ln nhau.
 ng s dng nguc bit vi s xut hin ca các h thng hc
liu m ci hu trên th gii.
Chun hóa giáo dc thông qua các t chc kinh cho.
1.4.2. Kinh nghiệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy ở các trường đại học ở Việt Nam
1.4.3. Bài học kinh nghiệm về đào tạo và phát triển NNL giảng dạy
Thứ nhất, 











 .

Thứ hai, 



 


Thứ ba, 







 ng
.
Thứ tư, -  

Thứ năm, 




.

CHƢƠNG 2.
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL GIẢNG DẠY
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN
2.1. Tổng quan về Trƣờng ĐHKT

2.2. Đặc điểm về đội ngũ NNL giảng dạy ở Trƣờng ĐHKT
2.2.1. Quy mô NNL giảng dạy

 trung bình


 

Biê
̉
u đô
̀
2.1: Đội ngũ nhân lực giai đoạn 2005-2010
Nguồn: Báo cáo của Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN
2012 











 204 , 











90 , 



64 26 u cán b 
cu cán b n u cán b n có s u cán b nam có th c gii
thích là trong nhi hc Kinh t có nhi trong cách thc ging dy
môn ngoi ng cho sinh viên  ng nhu cu ca nn kinh t a xã hi.


-



2.2.2. Chất lƣợng NNL giảng dạy
Chng NNL ging dy ci hc kinh t  n:
Thứ nhất, đánh giá theo học hàm, học vị.
Ch ng hc v  nhm tuyn chn và tôn
c tin hành nhic
làm tc danh khoa hc thì nhiu, mà thng
hp chn nhng, tôn vinh k bt tài và b c.
So vi thc khi thành lc thêm 27 TS, 6 PGS.TS
v làm vic.


Biê
̉
u đô
̀
2.2. Cơ cấu gia
̉
ng viên theo trình độ giai đoạn 2005-2010
Nguồn: Trươ
̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
Nhìn vào bng trên ta thi hc kinh t có hc v tin s và thc s chim t l cao
so vi mt bng chung hin nay ca c c, tuy nhiên vn thi khu vc và th gii.
i ca M, 100% s ging viên có hc v ti
2012, 


















:

Biê
̉
u đô
̀
2.3: Cơ câ
́
u gia
̉
ng viên phân theo ho
̣
c ha
̀
m, học vị năm 2012
 , 



 





 .




13%, 
12 ;  (không bao gm PGS) 31%,  28 
viên. 















 34 2010 lên 50 gi
2012  . t mc tiêu
  có 100% gi ti lên.
Thứ hai, đánh giá theo các chỉ tiêu chất lượng khác.
- Mt s  ging viên mi tt nghip  c ngoài vng dy
còn cn thu chnh cho phù hp vu kin và cách tip cn ca sinh viên Vit Nam.
- Mt s thy cô ging dng tình hung c th.
- Mt s ging viên mt chu (ti thiu phi t th
lên).
- Mt s git vi vic ging dy (th hin qua vi
có chng gi

- S ng ging viên  thm t l ng cn tích cy
mo và phát tring viên nu không mun tt ha so vi khu
vc và th gin to và phát trin v các v n sau:
- V chuyên môn ging dy và nghiên cu khoa hc.
- V ng, tình cm ca ging viên vi công vic ging dy.
- V ng phát trin cng viên trong thi mi.
2.3. Thực trạng công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy
2.3.1. Thực trạng công tác đào tạo và phát triển nhìn từ thực tiễn triển khai các nội dung
của công tác đào tạo phát triển
2.3.1.1. Thực trạng về nội dung đào tạo va
̀
phát triển NNL giảng dạy
a) V chuyên môn:
* V chuyên môn, các ging viên có mt s kh  tham go dài hn
sau:
- Loc ngoài bc.
- Loi 2: Theo ho cng khác
 Vit Nam.
- Loi 3: Theo hc ngoài ti Vit Nam (các p tác
o quc t).
Bảng 2.1: Số lượng giảng viên được tham gia các khóa đào tạo dài hạn
Nội
dung
Năm
So sánh
2009
2010
2011
2010/2009
2011/2010

BQ
Loi 1
2
3
3
150,00
100,00
122,47
Loi 2
8
12
18
150,00
150,00
150,00
Loi 3
7
9
15
128,57
166,67
146,39
Tng
17
24
36
141,18
150,00
145,52
Nguồn: Phòng TCNS, Trươ

̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
Nhìn vào bng trên ta thy, tng s gio dài hn ngày
nh nh a ri s ng ging
o dài h th t i ch c
o dài hn.
Hio và phát trin i hc kinh t n khai
ro quc t, bao g ca các d 
o trang tri mt phn kinh phí hay t trang tri toàn b kinh u có nhng
o chun quc t; Ngôn ng ging và hc tp là ngôn ng quc
t; Có s tham gia c  quc t.
 o và phát trin ging viên cho khá nhiu các
ging viên ti hc kinh t, có kin thc và các k ng
dy cng.
Bảng 2.2: Số giảng viên đƣợc đào tạo tại các chƣơng trình hợp tác đào tạo quốc tế lớn
Các loại chƣơng trình
2009
2010
2011
D án Ford
1
1
1
D án MBA - Sida
-
1
1
Cao hc Vit Nam - Hà Lan
1


1

-
3
5
Tnggg
2
5
8
Nguồn: Trươ
̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
Ngoài vic trang b kin thc chuyên môn v kinh t th ng, các gic tip cn
vto mi m, hii, vc ging dng,
khuyn khích s tham gia ch i tính sáng to ci hc, kh p cn và khai thác
ngun tài liu phong phú bng ting Anh, qua các phn mm tin hc ng dn kt ni
hii.
c tài tr, cc tài tr mt phn và các
 trang tri kinh phí.
Ngoài vic trc tio ging viên vc viên 
ho quc t c bit quan trng trong vic to ra m
các gi- tr ging, thc tp sinh,
ging viên chính thc hoi qun lý.
 mi v trí khác nhau, các gii thc hành và ng dng
nhng kin thc kia, tip tc cng c và phát trin t nhiu khía cnh khác nhau, v
chuyên môn, v ng dy, các k a mt ging viên   quc t, kh 
nghiên cu, lòng yêu ngh nghip, v nhn thc v vai trò và s mnh ci gii vi s
nghip giáo di vi sinh viên nói riêng
i vo ngn hn, v n ch yn
ng dy, ngoi ng, tin hc.

Bảng 2.3: Số lượng giảng viên được tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn
Nội dung
Năm
So sánh
2009
2010
2011
2010/2009
2011/2010
BQ
Khóa bng ting Anh chuyên ngành cho Ging
viên
43
55
69
127,91
125,45
126,67
o bng hình thc hc trc tuyn
E_leaning
45
51
71
113,33
139,22
125,61
Tin hc
43
49
73

113,95
148,98
130,29
K ng dy
46
56
72
121,74
128,57
125,11
Ti
177
211
285
119,21
135,07
126,89
Nguồn: Trươ
̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
u hng dy ci hc kinh t c
o ngn hn. Tng s 
ng s o ngn h
n 27%.
Tuy nhiên hu ht nhng gio ngn hu vì mng ch 
m bo thu kii vi các hong viên hay xét các chc
danh, các khóa hc ngn hn ch có tác dng hn ch.
Vì vy, bên cnh vic t chc các khóa ngn hn mang tính b cu, vic to ra mt mng
 các ging viên có th hc hi, cp nht liên ti thc hành và ng dng
vào thc t u rt quan trng trong vi và chng làm vic ca các ging

viên.

c) Bng tình cm và nhn thc
Bảng 2.4: Số lƣợng giảng viên đƣợc tham gia bồi dƣỡng tƣ tƣởng tình cảm và nhận thức
Nội dung
Năm
So sánh
2009
2010
2011
2010/2009
2011/2010
BQ
c
13
14
20
107,69
142,86
124,03
Hc Ngh quyi hng
43
45
44
104,65
97,78
101,16
Chính tr cao cp
5
7

10
140,00
142,86
141,42
Quc phòng An ninh
43
44
45
102,33
102,27
102,30
Khóa tp hun phòng cháy cha cháy
43
44
45
102,33
102,27
102,30
Ti
147
154
164
104,76
106,49
105,62
Nguồn: Trươ
̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
Nhìn chungu tu kin ht sc cho các gi
tng và nhn thc, chính vì th ng s o v 

ng và nhn th.
2.3.1.2. Thực trạng về phương pháp tổ chức xây dựng và tiến hành các hoạt động đào tạo va
̀

phát triển
Trong h thng qun lý cn các hon
o quc to phát tri
c s dng d
V nguyên tc, vic kèm cp gia các ging viên mi là cách làm
rt hiu qu c

 n. Thc t công tác này  t hn
ch.
Rio hp tác quc t n khai các hoo
khá phong phú, vng dy hii hiu qu o cao cho các hc

2.3.1.3. Về cách tiếp cận trong đào tạo va
̀
phát triển
Hin nay  i hc kinh t cách tip c

n, các ho


phát trinh hoc do cp trên yêu cu. Các khóa hc v Quc, các lp
bng chính tr, các lp hc ngh quyt, các lp bng giáo viên tr a B GD
ng ví d c th.
c theo hc các khoá hc dài h
t trong phc v cho s phát trin ngh nghip chuyên môn, li g
bn thân các cá nhân ch  c phi thc hii vi git

chun.
Xét mng, cn có s phi hp tt gia hai cách tip cng t phía
ng và ch ng t ng cn ch ra mng hay chic phát
tri các ging viên có th c yêu c

n
i vi bn thân.
2.3.2. Thực trạng công tác đào tạo và phát triển nhìn từ thực tiễn phát triển nghề nghiệp
của giảng viên
* Phát triển về chuyên môn
Vic hc tp lên các bng có th thun li v hình thc,
song s không có li xét v mt chuyên môn và s phát trin ca các cá nhân và tp th.
Vic theo ho, tip ci nhng nhng kin thc v ngoi ng,
k ng dy hii và phong cách làm vic chuyên nghip.
Trong nh i hc kinh to t quan
trng trong vic trang b và cp nhng dy kin thc v kinh t th ng.
* Phát triển về ngoại ngữ
Ngoài v chuyên môn, v v ngoi ng t ni dung quan trng co
i vng dy. Ngoi ng tuy không phi là yu t ct lõi, song li ht sc quan
trn giao tip chính thc trên th gii.
* Về phát triển các kỹ năng và phƣơng pháp giảng dạy
Bên cnh các yu t ngoi ng và chuyên môn thì các k ng dy,
phong cách làm vic vi sinh viên cc hc hi và rèn luyn mng xuyên.
* Phát triển khả năng nghiên cứu
Bảng 2.5: Số chƣơng trình/đề tài khoa học đã nghiệm thu
Năm
Đề tài cấp
Nhà nƣớc
Đề tài cấp
ĐHQGHN

Đề tài cấp cơ sở
2009
0
8
13
2010
3
14
13
2011
3
19
12
Nguồn: Trươ
̀
ng ĐHKT-ĐHQGHN
Qua bng s liêu trên ta thy công tác nghiên cu khoa hc cng khá phát trin qua các
 th cng trong công tác nghiên cu khoa ha
cán b cng.
Bên cn còn rt nhiu v hn ch. Hin ti, thc t công tác trin khai công tác
nghiên cu khoa ht hn ch, ch yu phc v gii ngân cho qu nghiên
cu khoa hcông trình nghiên cu khoa hc coi là phc
v cho các yêu cu nhim v cng, ca b, cc thông qua các công trình khoa hc
cng, thc cht còn ít. Các công trình nghiên ct tm quc ti trên các
tp chí quc t mt 18 bài báo quc tc k
vng.
2.4. Đánh giá kết quả đào tạo va
̀
phát triển NNL giảng dạy
2.4.1. Kết quả đạt được

o và phát trin NNL ging dy cc coi là mt hong
có hiu qu i vi s phát trin cng.
Vinh nhu co và phát trin NNL ging dy c kt hp
gia nhu cu cng và nhu cu ci ging viên.
t kt hp nhim bo phù hp
vi thc t cng trong tng thi k.
Mt yu t na có th coi là th mnh c
o thc s, tin so hp tác quc t ngay ng. Do vy
ng có th ch o và phát tring dy ca nhà
ng.
Không ch có vo và phát trin NNL ging dy c
nhc s a ban giám hii gic khuyn khích t
hc tp nâng cao kh a minh bng ving s h tr mt phn cho vic hc t
ca ging viên.
Bên c ng gio thông qua viác
o dài hn và ngn hn c v chuyên môn, k ng d
o quc t vi nguc tài tr 
o b i hc kinh t mng viê
ngoi ng thành tho, kh p nht kin thc tt.
o to  ng thuân li va là ngung l
phát tring dy cng. C th:
+ Nâng cao kh ni ng v giao tip v vit bài và v trình bày mt v bng ngoi
ng.
+ Nâng cao kh p nht kin thc mi.
+ Rèn luyng di cách lên lp t c thoi thuyt minh sang
ng dy hii, tích cc i hi thy vi vai trò dn
dt, quy
+ Hc tp và rèn luyn cách s dn dy hc phc v cho quá trình ging
dy: S dng máy vi tính, s dng các lou và s dn thit b hc tp
khác.

+ Nâng cao, m rc chuyên môn ging dy c có th hi nhp.
 c t tìm
thông qua các hn vi các doanh nghip
Ngoài các v v chuyên môn hc thut, công tác ging dy, công tác nghiên cu khoa
hc, các ging viên còn phi t rèn luyn mình v phm cht, ý chí và s t tin trong công vic.
o là mng t rèn luyng viên và qun lý
 c ca bn tt nh h rèn luy tr thành
nhi ging viên có tm vóc khu vm quc t.
Tóm lo và phát trii nhng kt qu tích ci vng
  vi     ng m ng ging viên mi có cht
ng vi bng ct chun vic tng l ng viên ca
ng t o và phát tring cp khu v
tm quc t nhm to thun li cho quá trình hi nhp cc nhà.
2.4.2. Những tồn tại, hạn chế
-  thi gian dành riêng cho vio và phát trin giang viên. Mt s ging
viên phm nhn khng công vic ln, s gi dy cao.
- Vinh nhu co cng ch yu da trên chic phát trin ca Nhà
ng ch  vào nhu cu thc s ca ging viên.
- i s hn ch trong viào to ch
yu cng mi ch dng li  trong ngn hn. Thi gian thc hin co
c gii trong thi gian ngn.
- Mt khác nguo ca công ty ph thuc rt ln vào kt qu sn xut kinh

- Cc hin rt tt nhim v o và phát tri
ging dy ct cách nh, còn bi
2.4.3. Những nguyên nhân của tồn tại, hạn chế
- Thiu kinh phí hoo và phát tri h tr ging viên ca mình tham gia hc
to có chng cao.
- 










































 









, 











 , ,
, .
- ng thiu ch tài bt buc ph t chun chc
danh ngh nghii vi nhng gi th
- V phía cá nhân các ging viên: bn thân gi ng trong vig ký phát
trit chunh cng; thiu ch ng trong vi
gia các khóa bng ngn hng).
- V quo có nhiu bt cp. Vi B Giáo do, B ch
mi thc hin khâu c king v c
chuyên môn trong t chng ging dy, v m bo chng
sinh viên, ging viên và các v khác thuc tính xã hi ca cáo.

CHƢƠNG 3.
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

3.1. Quan điểm và định hƣớng về hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển NNL giảng
dạy tại Trƣờng ĐHKT


in NNL ging dy là mt phn quan trng ca s nghip giáo dc - s nghip
phát trin và gic ci, phc thc hic tm
ng viên.
ng viên c

 trin mt cách toàn ding ti chun
mc quc t
ng viên phi là mt quá trình liên tng xuyên, vi
c tp sui.
3.2. Mục tiêu phát triển của trƣờng ĐHKT

3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển NNL giảng dạy tại
Trƣờng ĐHKT
3.3.1. Nhóm giải pháp mang tính tác nghiệp
nh mc tiêu ca k hoch tng th
Thit k các hong cho vi










Phân nhóm các gi có k ho





p
Cách tip cn trong trin khai k hoch tng th
3.3.2. Nhóm giải pháp mang tính chiến lược đối với việc phát triển và khai thác các
chương trình đào tạo
ng king thi nghiên cu xem xét các ch   
to, cho phép phát huy các th mnh ca các loo trong 


ging viên

To mng cnh tranh lành mo, vnng
h tr phát tring cao hoc thuc phát trin chic.
3.3.3. Bồi dưỡng nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức
ng phng xuyên t cht hc tp, nghiên cu chính tr giúp ging viên
quán trit sâu sc lý lun ch  ng H ng lm ca
 lý lun và b, vn dng vào trong công tác ging du
tranh chng li luu sai trái, phng thi ging viên phng, rèn luyn
phm chc; chp hành nghiêm mng li ch ng, pháp lut ca
c và nhnh cng.
3.3.4. Nhà trường cần chú trọng quản lý chất lượng giảng dạy của đội ngũ giảng viên để
có phương hướng, biện pháp sát thực
Các khoa, b môn cn tin hành có hiu qu các hoi chuyên
o thc hin tm bo vt cht cho ging dy, xây dng k hoch ging
dy mt cách khoa hng thng phi tu kin cho gii
hc (cao hc, nghiên c ng yêu ca B
Giáo di vi mi ging viên, phi không ngng phu t hc, t rèn nâng cao
kin thc chuyên môn nghip v.
3.3.5. Củng cố xu hướng nghề nghiệp sư phạm cho giảng viên
i vng, cn tuyên truyn giá tr cao quý ca ngh nghim thông qua nhiu hình
thc khác nhau, chng hn thanh, hn nhi thy mu
mc, ht lòng vì s nghip giáo dng thi to mu kin thun li ging viên nâng cao
 i vi ging viên cn nhn thc sâu sc yêu cu, nhim
v giáo do cng, t c hc tp, nghiên c chuyên môn,
nghip v m, rèn luyng phm cht chính tr - c phù hp vi ngh nghim.
3.3.6. Rèn luyện phong cách sư phạm của người giảng viên


 

3.3.7. Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với nhà trường cần có chính sách hỗ trợ riêng đối với

đội ngũ giảng viên.

- 


KẾT LUẬN
Toàn cu hóa là mt xu th tt yn tt c các quc gia trên th gii
t Nam. Xu th này va to ra nhi vt ra nhng thách thi vi quá
trình phát trin kinh t - xã hi c chng cao.
i hc khi kinh t vi nhim v o cho xã hi các nhà qun lý kinh t và qun
tr kinh doanh cn nâng cao ch c nhng yêu cu ca thi k mi.
Nghiên c o và phát trin NNL ging dy ti hc kinh ti hc
quc gia Hà Nt s kt lu
 h thng hóa nhng lý lun v o và phát tric bi
hình v o phát trin ngh nghip ca ging thi xem xét nhim v
co và phát tring viên trong chic phát trin giáo dc ca nhà
c, lut mô hình tng quát v np cn trong
o và phát trin NNL ci hc.
 c tro và phát trin hii
hc kinh t, ch ra nhng mt còn tn ti và y thiên lch v ni
o và phát trin, mi ch chú trn chuyên   n v bi
ng các giá tr phm cht khác, lòng yêu ngh, tính chuyên nghip, s nhn thc v trách nhim
và vai trò cá nhân trong mi quan h vi khoa - b i vi xã hi. Các hot
o và phát trin u, bao gm các khóa hc tp trung hoc ngn
hn, ch yc tin hành theo lt t ngoài vào, t trên xuu tính h
thng. T i pháp nhm hoàn thin mt cách toàn dio và phát
trin NNL ging dy ti hc kinh ti hc quc gia Hà Ni.

References.
Tiếng Việt:

1. Giáo trình Phân tích lao động xã hội 
2. Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, 

3.  Phát triển NNL giáo dục đại học Việt Nam, Nxb Chính tr Quc gia, Hà
Ni.
4. - 
5. Quân (2010), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực

6. Giáo dục học đại cương
7.  Đánh giá và Đo lường trong khoa học xã hội, Nxb Chính tr

8. Thực tế việc thu hút và tuyển dụng cán bộ trình độ cao ở Trường Đại
học Kinh tế - ĐHQGHNHQGHN ngày 15 tháng 12
nm 2007.
9.  
Tạp chí giáo dục,(98).
10.  



Tiếng Anh:
11. Nicholas Henry (2006), Public Administration and Public Affairs, Upper Sadlle River, New
Jersey 07458.

Website:
12.
13. />phat-trien-nhan-luc-Viet-Nam-vb122715t17.aspx
14.
15. />vu-cho-phat-trien.htm
16. . />thuy-loi-giai-doan-2006 2020.aspx

17. . />trinh-thuc-hien-cong-nghiep-hoa-hien-dai-hoa-o-Thai-Binh-hien-nay


×