Hiu qu ng vn ti Ngân hàng TMCP
Nhà Hà ni Habubank
Th Ngc Trang
i hc Kinh t
LuTài chính ngân hàng; Mã s: 60 34 20
ng dn:
o v: 2011
Abstract: H thng hóa nhng lý lun v hiu qu ng vn ca ngân
c trng hiu qu ng vn ti Ngân hàng
i c phn Nhà Hà Ni ng kt qu c, hn
ch xut gii pháp nâng cao hiu qu ng vn ti Ngân
i c phn Nhà Hà Ni - Habubank.
Keywords: i c phn; ng vn; Kinh t hc tài chính;
Ngân hàng
Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng vi các ngành khác trong nn kinh t, ngành ngân hàng Vi
càng phát trin và khnh v th ca mình trong công cuc phát tric. H
thng ngân hàng vi cha mình trc tip v ng vn ) và
n vào nn kinh t, vào khp các ngõ ngách ca hong kinh t,
u tit vn gia các ngành, các vùng mt cách tt. Hot ng vn là
hoi vi bi vi
xã hi bi các ngun vc to thành ngun vn
ngân hàng cung cp cho các nghip v sinh li ch yu - hot ng tín dng.
Nhn thc tm quan trng ca hong vi vi hong kinh
doanh ca ngân hàng, trong thi gian va qua ti c phn Nhà Hà
Ni Habubank, hong v có th
ng cho hong s dng vn ca ngân hàng. Tuy nhiên, bên cnh nhng kt qu t
c thì hiu qu ng vn t i c phn Nhà Hà Ni -
Habubank vn còn bc l nhng hn ch, nhu kin th ng tài chính tin
t c din bin phc tp: l
nhà c áp dng chính sách tin t tht cht, cùng vi s cnh tranh ngày càng gay gt
gi có th gi vng và tip tc phát tria, Ngân
mi c phn Nhà Hà Ni Habubank phi có nhu chnh thích hp trong hong
ng vn ca mình. Xut phát t u qu ng vn ti Ngân
hàng TMCP Nhà Hà ni - c em ch tài lut nghip
ca mình.
2. Tình hình nghiên cứu
Hong vc mt s i tin hành nghiên cu vi mt s
t s ging vn ti Ngân hàng nông nghip và phát
trin nông thôn Hà Nn hin nay,2009 i pháp phát tring
vn tn Vit Nam áp dng cho chi nhánh Thành ph H
Chí Minh,2010 ng vn ti Ngân hàng ngo t Nam
(Vietcombank) - Chi nhánh Qung Ninh, 2010,
,
,
.
,
,
a
,
,
.
, vi nhc thù riêng cùng vi nhng
chic phát trin khác nhau ti tng thi k,
,
. Vi c phn Nhà Hà Ni -
Habubank, hin tu tng th chính thc nào v hiu qu hong
ng vn và các gi nâng cao hiu qu hong vn cho Ngân
hàng, vì vn nghiên cu v trên cho bài luca mình.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* M nghiên cu lý lun và tng kt thc tin v hiu qu hot
ng vn t xut ra các gii pháp nâng cao hiu
qu ho ng v i c phn Nhà Hà Ni
:
Habubank.
* Nhim v:
-
-
-
- Habubank.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
*
- Habubank, 2008
6/2011.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
tài s dng phép bin chng duy vt lch s kt hp vng kê
kinh t, tng hp, so sánh s lim ca ngân hàng v ng v
hong thc tin c i pháp nhm nâng cao hiu
qu ng vc nhi c phn
Nhà Hà Ni - i mt.
6. Dự kiến đóng góp mới của luận văn.
Bài lus i c phn Nhà Hà Ni - Habubank có cái
nhìn tng quát v thc trng hong vn và hiu qu ng vn ca Ngân
ng thi c phn Nhà Hà Ni
c hiu qu ng vn c2012 p theo,
góp phn nâng cao v th ca Ngân hàng.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài li m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho, ni dung ca Lu
Chƣơng 1 : Những vấn đề cơ bản về hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng
thương mại.
Chƣơng 2: Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà
Nội.
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng
TMCP Nhà Hà Nội.
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ
HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại
NHTM là mt t chc tài chính, hong kinh doanh ch yc tin
t và tín dng, cung cp mt danh mc sn phm, dch v ng vi tính cht
chung là nhn tin g s dng vào m ch v kinh
doanh khác.
1.1.2 Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại
1.1.2.1 Hoạt động huy động vốn
1.1.2.2 Hoạt động sử dụng vốn
1.1.2.3 Hoạt động khác
1.2 Hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1 Nguồn vốn của ngân hàng thương mại
1.2.1.1 Vốn chủ sở hữu
a, b
b,
c,
d,
1.2.1.2 Vốn nợ
a,
b,
1.2.1.3 Vốn nợ khác
-
-
-
1.2.2 Các hình thức huy động vốn
1.2.2.1 Theo thời gian
-
-
-
1.2.2.2 Theo đối tượng
-
-
-
1.2.2.3 Theo mục đích huy động
-
-
-
-
1.2.2.4 Theo loại tiền
-
-
1.3 Hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại
1.3.1 Khái niệm hiệu quả huy động vốn
Hiu qu ng vn ca NHTM chính là kt qu t
c, phù hp vi nhu cu s dng vm bc mc tiêu an toàn và sinh li cao
cho ngân hàng trong tng thi k.
1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn
1.3.2.1 Tốc độ tăng trưởng vốn huy động
T
=
Tng v- Tng vn HD
*
ng vn
HD
c
100%
Tng v c
Bên cnh vic s dng ch tiêu t ng vng,
cn ng c nào. ng dùng
t l hoàn thành k ho ng vn:
TLHTKHH
=
Tng vng
K hong
vn
1.3.2.2 Tỷ trọng các loại vốn huy động với nhu cầu sử dụng vốn của ngân hàng
T trng ca các loi vn ng (ngn hn, trung dài hn, ni t, ngoi t) vi
nhu cu s dng vn mc hp lý, phù hp vi nhu cu s dng vn ca ngân hàng thì
hiu qu ng vn ca ngân hàng mi cao.
1.3.2.3 Sự phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn
ng vn và s dng vc coi là hai hon và quan trng nht
ca mt ngân hàng. Mi quan h ging vn và s dng vc th hin
k hn, loi tin và mng. Hic mi quan h ging vn và
s dng vn thì ngân hàng mi có th c mc lãi sut, k hn và loi ting
phù hm bo li nhuc là ln nht.
1.3.2.4 Chi phí huy động vốn
ng vn là toàn b s tin ngân hàng phi b c s v
bao gm chi phí tr lãi và các chi phí khác. phc v cho vic qung
v nh các mc lãi sut tin gi, tin vay mt cách hp lý, các ngân hàng
ng tính toán lãi sung vn bình quânc tính bng công thc:
Lãi sut huy
ng bình
quân
=
Tng lãi phi tr
Tng tin gi và tin
vay
Cách tính này gp phi mt s m không bao gm các chi phí liên
n vi ng vn và không th quy nh s la chn
ngun v khc phc, ta có th s dng công thc:
ng
bình quân gia
=
Chi phí tr lãi + Chi phí huy
ng
quyn
Ngung tr lãi
này ch c trong quá kh xen chi phí
ta s dng công thng vn biên.
Chi phí
biên
=
Chi phí tr
Tng v
thêm
1.3.2.5 Chênh lệch lãi suất bình quân giữa huy động vốn và sử dụng vốn
Chênh
lch
LSBQ
=
Thu lãi cho vay,
-
Tng chi lãi
Tng tài sn sinh
li BQ
Tng ngun vn phi
tr lãi BQ
1.4 Nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng
mại
1.4.1 Những nhân tố thuộc về ngân hàng
1.4.1.1 Lãi suất huy động
1.4.1.2 Hiệu quả cho vay, đầu tư của ngân hàng
1.4.1.3 Mạng lưới của ngân hàng
1.4.1.4 Hoạt động Marketting
1.4.1.5 Yếu tố về con người
1.4.1.6 Cơ sở vật chất, công nghệ
1.4.2 Những nhân tố bên ngoài ngân hàng
1.4.2.1 Tâm lý, thói quen của khách hàng
1.4.2.2 Môi trường kinh tế
1.4.2.3 Môi trường pháp lý
1.4.2.4 Đối thủ cạnh tranh
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NHÀ HÀ NỘI
2.1 Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Q 4.05
10
2.1.2 Mô hình tổ chức và mạng lưới hoạt động của Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
2.1.2.1 Mô hình tổ chức
liêu
2.1.2.2 Mạng lưới hoạt động
1 70 chi nhánh và phòng giao
khoán.
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây của Ngân hàng TMCP
Nhà Hà Nội
Tr c nhng thành
công to ln, ln mnh c v ch c th hin qua kt qu kinh doanh ca
.
Bảng 2.1 : Một số chỉ tiêu Tài chính cơ bản tổng hợp
Đơn vị : Triệu VNĐ
Cho năm
2008
2009
2010
6 tháng
đầu 2011
590.737
562.476
877.384
624.337
110.315
57.626
275.587
137.026
480.422
504.850
601.797
487.311
325.167
407.547
476.321
391.606
Tại thời diểm
cuối kỳ
2008
2009
2010
6 tháng
đầu 2011
23.606.717
29.240.379
37.988.973
48.961.035
10.515.947
13.358.406
18.684.558
18.184.763
2.800.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
2.992.761
3.251.899
3.533.452
3.577.657
(Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2010 và Báo cáo kiểm toán bán niên 2011)
2.1.3.1 Huy động vốn
Tng vt 25.324 t t
62.53 % k hoch cho c i cùng k
ng t th t 21.291 t ng t th t 4.033 t
ng, gii cùng k c. Ngung c
và ch ng cho hot ng kinh doanh ca Ngân hàng.
2.1.3.2 Sử dụng vốn
i ngân 137.431 t ng, thu n 137.931 t
n cu ct 18.184 t
ng 44.5% so vi cùng k Chng tín dc
bi l n quá hn c
2011 là 2.34%.
2.1.3.3 Hoạt động trên thị trường liên ngân hàng
Doanh s giao dt trên 168 ngàn t ng,
t cách hiu qu vào li nhun ca ngân hàng.
2.1.3.4 Hoạt động đầu tư
Thu nhp ca ngân hàng t ho n 2008-t
c s ng khá tt thu nhp
ng 162% so vi c m 52 % tng thu nhp
hong. Vi quyng hoa Ngân hàng trong thi gian
nh hong này cng.
2.1.3.5 Kinh doanh ngoại tệ
Trong 2011m b ngoi t cung cp cho
khách hàng thanh toán quc t. Tuy nhiên, do tình hình kinh t c c và ngoài
c vn trong tình trng khng hong nên ho ng kinh doanh ngoi hi b l
74,31 t ng.
2.1.3.6 Dịch vụ ngân hàng
Bo lãnh: Hong bt phn không nh vào tng thu
nhp ca Habubank.
Thanh toán quc t: Doanh s thanh toán quc t trong t
mc khá, 50 triu USD.
Dch v ngân hàng t ng: n cui , tng s th ca
00.000 th ng cho tin gi ca
Ngân hàng.
Dch v n tài chính cá nhân: Habubank t hào là Ngân hàng Viu
tiên trin khai dch v n tài chính cá nhân - Wealth Advisory chuyên nghip và
sáng to nht.
2.2 Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
2.2.1 Thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Vi uy tín ca Habubank và chng dch v, cùng vi chính sách lãi sut, sn
phm, k hn phù hp vi nhu cu ca khách hàng nên tng v ng toàn
t 25.324 t t 62.53 % k hoch cho c
4,47% so vi cùng k Vi nguáp ng
và ch ng cho hong kinh doanh ca Ngân hàng.
2.2.2 Phân tích hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
2.2.2.1 Tốc độ tăng trưởng vốn huy động
T ng vng ti Habubank khá tt t - 6/2011. N
2010ng vn t mng 31,84% so vu
ng vt 76,11% ct con s khá ng cho
m ng c y, ti
Habubank t ng vu và nh.
2.2.2.2 Tỷ trọng các loại vốn huy động với nhu cầu cho vay và đầu tư
Ti Habubank, vn ngn hn luôn chim t trn trung dài hn. u
này s làm cho ngân hàng gc s dng vn tài tr cho các d án có
mn. Nu xét theo loi tin, vng bng VND ti
Habubank luôn chim phn ln, trên 76% so vi vng bng ngoi t. Ngân hàng
ch t hiu qu ng vng vn phù hp vi nhu cu
v k hn và loi tin.
2.2.2.3 Sự phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn
* Cân đối vốn huy động với cho vay và đầu tư theo kỳ hạn: Vii gia ngun
vn ngn hn vn hn ti Habubank trong thi gian qua là khá
hp lý. Tuy nhiên, vii gia ngun vn trung - dài hn v
trung - dài hp lý. Ngung vn trung dài hn ca ngân hàng không
tài tr cho các khon cho vay- dài h
phi dùng mt phn vn ngn h u - dài hu này chng
t hong ngun vn trung dài hn cu qu.
* Cân đối giữa nguồn vốn huy động với cho vay và đầu tư theo loại tiền: Trong thi
i gia ng và cho vay theo loi tin tc s hiu
qu. Habubank c ging và cho vay theo loi tin, có s chênh
lch ging và cho vay bng VND và ngoi t.
2.2.2.4 Chi phí huy động vốn
Chí phí tr ng v . o
có s cnh tranh mnh m gi chc tín dng trong vic
ng vn. Mng vt cho vay
m bem li li nhun kinh doanh cho Habubank.
2.2.2.5 Chênh lệch lãi suất bình quân giữa huy động vốn và sử dụng vốn
Chênh lch lãi sut theo tin VND ti Habubank còn thp, vi loi tin USD và
EUR thì chênh lch lãi sut ti ngân hàng l.
2.3 Đánh giá thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
2.3.1 Những kết quả đạt được
- T ng v.
- Quy mô v.
- Ngun vn ngn h nhu cu s dng vn ngn hn
tn hn.
- Vng bng ngoi t nhu cng ngoi
t .
- Cng vc ci thin, mc dù tình hình kinh t có nhiu
din bin xu.
2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân
2.3.2.1 Hạn chế
- T trng ngun vng ngn hn vn chim t trng ln, trong khi nhu cu
cho vay trung và dài hng .
- C phù hi ging vn và s dng vn c v k hn và
loi tin.
- Chênh lch lãi sut bình quân ging vn và s dng vn còn thp.
2.3.2.2 Nguyên nhân
a. Nguyên nhân về phía Habubank
- Hình thng vng.
- Chính sách lãi sut tc s linh hot.
- Các dch v n hong vn phát trin .
- Habubank ng nhin công tác nghiên cu khách hàng và hong
Marketting.
- Mi hong cu.
- vt cht, trang thit b ti.
- cán b .
b.Nguyên nhân từ phía bên ngoài
- Khng hong kinh t th gii.
- L.
- Thói quen không dùng tin mt ci dân c ci thin.
- Cnh tranh gia các ngân hàng ngày càng cao.
thc trng hiu qu hong vn ti Ngân hàng
TMCP Nhà Hà Ni. Bên cnh nhng kt qu c thì hong vn ca
n ti nhng hn ch. hiu qu ng vn ct
kt qu cao thì ngân hàng cn phi thc hin mt s các gii pháp.
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NHÀ HÀ NỘI
3.1 Định hƣớng phát triển của Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
3.1.1 Định hướng phát triển chiến lược của Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
3.1.1.1 Thuận lợi
Mặt chủ quan: Habubank có o trc, nhy bén. Bên cnh
t huyt, tr o bài bn, làm vic chuyên
nghip. Các ch n ch s h tín dt mc
ng cao và bn vng.
Mặt khách quanng chính tr ca Vit Nam thun li, nh, nn kinh t
Vit Nam trong nhin nh. Trong u , mc dù
có chu ng ca khng hong tài chính toàn cu, song vn phát trin mc khá.
3.1.1.2 Khó khăn
Habubank có quy mô nh, mi hong cc s rng
rãi, mi phát trin ch yu khu vc phía Bc, còn khu vc phía Nam mi ch có mt
ch tp trung các thành ph ln. Ngoài ra,
vt cht ci.
3.1.1.3 Cơ hội
n t u nn kinh t bao g u doanh
nghiu h th kin s din
ra mnh m. Mt là yu t tích cc vi các ngân
hàng nh nu xét trên khía c tr v c kinh
doanh mà h có vn li th. Bên c các ngân hàng và công ty tài chính Vit Nam
ng ci thun li v th ng ngoi hi chuyn bin tích
cc, t giá dn nh, trng thái ngoi hi ca h thng ngân hàng, d tr ngoi t và
cán cân thanh toán quc t c ci thin.
3.1.1.4 Thách thức
Trong na cui nn kinh t tip tc phi gii quy
ng thiu bn vu kinh t chuyn dch chm, hiu qu p, Chính
sách tin t cu tip tng cht ch
gim dn lãi su tháo g khó khp. i th cnh tranh
y mnh phát trin dch v ngân hàng bán l tin ích và
hii.
3.1.1.5 Định hướng phát triển chiến lược của Habubank trong thời gian tới
- Kim soát hong kinh doanh an toàn và hiu qu, hoàn thin h tng qun lý
ri ro tài chính.
- Tip tc nm bi và tn dng th thc hing hoá
sn phm, m rng mi hom b
a kh cnh trnh và phát trin ca Habubank.
- Liên tc và linh hot b sung các công c i.
3.1.2 Định hướng phát triển hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà
Nội
n ti, Habubank tip tc chú trng công t ng vn t th
ng 1 và duy trì gi vng th ng II.
- Một là ng hoá các sn ph ng v ng ho ng
Marketting, qung bá nâng cao hình u Habubank. M rng m i
hong hoá hình thng vn thông qua nhiu kênh khác nhau.
- Hai làt linh hot da trên din bin th ng. Chính
sách lãi sut phm bo làm sao v c nhiu nhât v c li
nhun ln nht.
- Ba là: Xây dng chic khách hàng và chính sách khách hàng, chú trng vào
vi t nh các khách hàng ti.
- Bốn là: Thc hing vn phi phù hp vi s dng vn sao cho
li nhun cc là tn các dch v ch v gia
c cnh tranh vi ngân hàng khác.
3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
3.2.1 Hoàn thiện chính sách lãi suất
nâng cao hiu qu ng vn, Habubank cn xây dng chính sách lãi sut
ng linh hot, phù hp vi din bin chung ca th ng ngân hàng va có th
tip cn ngun vn có chi phí thp, vc li nhun cho ngân hàng.
Các chi nhánh c ch ng trong vic lãi sut phù hp trong phm vi
quy nh ca ngân hàng. Ngân hàng cn có bing ngun vn
trung dài hn b vi ngoi t gim lãi sung bng
ng ngoi t ho cho vay bng ngoi t hoc s dng hng hoán
i tin t.
3.2.2 Đa dạng hóa các hình thức huy động
Habubank mt mt cn tip tc s dng và hoàn thin các hình th ng
truyn thng, mt khác cn nghiên c ng vn mii
vi tin g c ng mgi tit kim
bm bo bng vàng, bng USD, tit kii cao tui, tit kim
i vi tin gi ca các t chc kinh t, ngân hàng nên m rng các loi hình
dch v trung thành, khách hàng có khon
tin duy trì trong tài khon khách hàng chuyi k hn ti các thi
m thích h i li ích cao nht cho khách hàng, hay gn ích, dch
v o him, bán vé máy bay, chi tr p qua tài
khon mà không thu phí.
3.2.3 Phát triển các dịch vụ liên quan đến hoạt động huy động vốn
u kin cnh tranh gia các ngân hàng ngày càng gay gt, ngân hàng nào có
chng dch v ttng s chith. Vì vy, Habubank phi chú trn
vic phát trin các dch v liên quan. Vi dch v tr n, ngân hàng cn
có các chính sách qung cáo và gi khách hàng s dng dch v nhi
ng thng máy ATM cùng các tin ích thanh toán cho dch v th ATM.
Dch v bo lãnh phát tri ng ti ngân hàng, bi trong
quá trình thc hin bo lãnh ti ngân hàng khách hàng phi ký qu mt s tin nhnh
c toàn quyn s dng s tin này trong thi gian khách hàng ký qu.
i vi dch v thanh toán, Habubank cn m rng thêm các dch v
ng ngun tin gi thanh toán có chi phí
ng thp. Ngân hàng phi hp vi các t chc cung cp các dch vn
n tho làm dch v thu h.
3.2.4 Hoàn thiện chính sách khách hàng
,
.
n
, h
3.2.5 Đẩy mạnh hoạt động Marketing, phát triển thương hiệu và mạng lưới
Hong Marketing ca ngân hàng trong thi gian ti nên ng linh hot,
chuyên nghip, ly hiu qu là tiêu chí quynh. n thc hin mt
s gii pháp ây dnh v chính sách Marketting khách hàng,
quy trình, quy ch v hong Marketting p d toán ngân sách riêng cho
hong này. Bên cnh k t chc các cuc hi thc gia các chi
nhánh v ho i và hc hi kinh nghim ln
nhau. Ngoài ra, cn s dng linh hot các công c Marketting cho phù hp vi ti
ng khách hàng, t
3.2.6 Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong ngân hàng
trong
, Habubank
(Corebanking).
3.2.7 Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đội ngũ cán bộ
Vic xây dng m , am hiu v nghip vc cao,
có phm chc tt s không ch góp phn nâng cao hiu qu ng vn mà còn
to ra s phát trin bn vng cho ngân hàng. Vì vy cn phi có mt s gii pháp nhm
ngun nhân lc :
- T chc b phi Hi s chính và các chi nhánh nhm to
cho khách hàng cc tôn trng mn ngân hàng.
- To chuyên sâu các nghip v truyn thng thi cp nht thêm
các kin thc mi v nhng sn phm và công ngh ca mt ngân hàng hii.
- Thu hút ngun nhân lc va có chuyên môn nghip v va có phm chc
tt mà cn có hiu bit v xã hi, có kh ng và tip thu nhanh nhng công
ngh mi, kin thc mi.
- To nhng v trí công vic phù h khai thác ta mi cá nhân,
phát huy th mnh ca h.
- Ngân hàng xây dng ch ng phù hp, thc hin ch khuyn khích
c v mt vt cht và tinh tha các cán b nhm kích
thích tinh thn làm vic.
3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP
Nhà Hà Nội
3.3.1 Kiến nghị đối với chính phủ và bộ nghành liên quan
B
3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà Nước
NHNN
NHNN
NHTM
KẾT LUẬN
Thi gian va qua, hong ng vc các ngân hàng quan tâm
nhiu nht vì nó quyn s tn ti và phát trin ca ngân hàng truc tình hình
ngun vn khan him và s hi nhp kinh t quc t.
Qua quá trình nghiên cHiu qu ng vn ti Ngân hàng TMCP Nhà Hà
Ni dung luc mt s nhim v sau:
H thng hoá nhng v lý lun v hiu qu ng vn ca Ngân
i
u qu ng vn ti Ngân hàng TMCP Nhà Hà Ni giai
n 2008 6/2011c nhng kt qu ng hn
ch trong hong vn ti Ngân hàng TMCP Nhà Hà Ni.
nhìn nhn nhng mt hn ch, lu xut, kin
ngh vi Chính phc và các gii vi Ngân hàng TMCP
Nhà Hà Ni nhm nâng cao hiu qu ng vn.
References
Tiếng Việt
1. Phan Th Thu Hà (2009), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vn
ti. Hà Ni.
2. Nguyn Minh Kiu (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB Thng kê, TP H
Chí Minh.
3. c, 2009, -NHNN ngày 10/08/2009, Quy
định về tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài
hạn đối với các tổ chức tín dụng, Ngân c, Hà Ni.
4. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-2011, Báo cáo thường niên, Hà Ni.
5. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo kiểm toán, Hà Ni.
6. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo hoạt động kinh doanh, Hà
Ni.
7. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo tài chính, Hà Ni.
8. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 6/2011, Báo cáo hoạt động thanh toán quốc tế, Hà
Ni.
9. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo tình hình sử dụng nguồn
vốn, Hà Ni.
10. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo huy động vốn, Hà Ni.
11. Ngân hàng TMCP Nhà Hà ni, 2008-6/2011, Báo cáo lãi suất bình quân, Hà Ni.
12. Quc hc Cng hoà xã hi ch Luật các tổ chức
tín dụng, ngày 16/06/2010.
13. Trn Thu Trang, Luc s, 2010, Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Quảng Ninh, Hà Ni.
14. Nguyn Tin Thành, Luc s, 2009, Một số giải pháp tăng cường huy
động vốn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội trong giai đoạn
hiện nay, Hà Ni.
15. Nguyn Th Vân, Luc s, 2010, Giải pháp phát triển huy động vốn tại
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam áp dụng cho Chi nhánh Thành phố Hồ Chí
Minh, H Chí Minh.
16. Peter S. Rose, Quản trị ngân hàng thương mại.
Website:
17. www.habubank.com.vn
18. www.sbv.gov.vn
19. www.vnbaorg.info
20. www.vneconomy.vn