Ho t
trin Vit Nam -
Ph
i hc Kinh t
Lu : 60 34 20
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2012
Abstract. u h thn v ho i.
c trng ho tn Vit Nam
(BIDV) - y mnh ho :
ng nhn thng, chiu
n l
ng cung cp sn phm, dch v
.
Keywords. ;
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nhu cng s d
l hin ti cho vin dch v
.
S cnh tranh khc lit trong vit tin g
phng t ng thi tp
.
tn tn,
c phi, nhng
sn phm mi phc v tn dch v
mt trong s nhu qu.
Th n Vit Nam -
(BIDV - c v cp thic
chuyng sang tn ho
hiu qu c ln ch quan.
ng giu hi a
ho, nhng BIDV - c tr
o d phc v t t
ng th nh tranh c n t hin
nay.
T nhng v i nhng kin th t
tn Vit Nam - n
t nghip c
2. Tình hình nghiên cứu
Ho c mt s u vi mt s t
ng dch v tn Ving
u hi nhp kinh t quc ta Nguyn Mi
n Quang Trung - Thc tra Trn
Mn dch v th
Th y mng vn
Vit Nam - a Nguyn Th u
ch c s n ci, k a
ho y ho t
t phn nh trong ho t
ng vch v hong
ti quan h gi vi nhau.
n tn Vit Nam -
u tng th ho y
mnh ho tiu mc nh
thc tr trong ho c t ng giy
mnh ho t
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
u h thn v ho.
c trng ho ti BIDV -
u giy mnh ho.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng ho ti c
i.
Ph tn Vit Nam -
S liu nu t
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Xu thc tin hong cn Vit Nam, nhng
v n v ho, lu dn duy vt lch s,
u tra, thp s liu sng h
u.
6. Đóng góp mới của luận văn
V mt khoa hc, lu n h th n v ho
l c
vy, v mt thc tin, lu ng trong vic
n, gii quyt nh
luu tham kho, phc v c tu, ho
7. Bố cục của luận văn
n m u, kt lun u tham kho, lut cu g
Chƣơng 1:
.
Chƣơng 2:
ng ho
n Vit Nam -
.
Chƣơng 3: y mnh ho n Vit
Nam -
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ Ở NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Mô
̣
t sô
́
vâ
́
n đê
̀
cơ ba
̉
n vê
̀
hoạt động bán lẻ và khách hàng sử dụng dịch vụ bán lẻ
1.1.1
1.1.1.1 Khi nim hoạt động bn lẻ tại ngân ha
̀
ng
Ho tng cung n phm, dch v
phc v
nhau nhm th dng ngu
i.
1.1.1.2 Sự khc bit giữa hoạt động bn lẻ và hoạt động bn buôn
Th nht, v .
Th p cn ta t
Th ba, v sn phm cung ch.
Th m ri ro.
Th vam quan trng.
1.1.1.3 Phân loa
̣
i cc sản phẩm, dch v bn lẻ
a) Sản phẩm huy động vốn từ dân cư
+ Sn phm Tit ki hn
+ Sn phm Tit ki hn
+ y t Chng ch tin gi; K phi
b) Sản phẩm tín dng bn lẻ
Cho vay cm c i nh ci chuyn
quyn kim bi gian cam ki
gian nh.
Cho vay th chp i nh phi chuyy
t chng nhn s hu (hoc s dm bm gi trong
thi gian cam kt.
Cho vay th p thuc s dng vn vay
trong phm vi hn mc th hin hn mc th
ch v n mt t ng hom ng tin mt.
Cho vay theo hn mc thu chi
u vay vu kin cho vay theo hn mc thn
ng tha thun vt mt s tin
nhnh so vi s tin hin tin gu kin cho
nh hoc s dng vn.
c) Dch v bn lẻ
Ho
Ho ghi n na
Ho n t: n t ng; n thoi;
Home banking; Internet banking.
1.1.1.4 Tổ chức thực hin bn lẻ tại ngân hàng
1.1.2
1.1.2.1 Khi nim khch hàng bn lẻ
K,
.
1.1.2.2 Đc đim ca khch hàng s dng sản phẩm di
̣
ch vu
̣
bn lẻ
Th nht, yu t ng c
Th n phm dch v p
ng.
Th a hong NHBL rt nhy cm vu t marketing
Th i
dng tin mt.
1.2 Nô
̣
i dung pha
́
t triê
̉
n hoạt động bán lẻ
1.2.1
1.2.1.1 Vai tro
̀
cu
̉
a hoa
̣
t đô
̣
ng bn lẻ đối với hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ngân hàng thương mại
Ho c nhi
rng th th.
Ho n tu ki
li nhun
Ho n tu kii ro
Ho n m r
ng
1.2.1.2 Vai tro
̀
cu
̉
a hoa
̣
t động bn lẻ đối với pht trin xã hội và nền kinh tế
1.2.2
1.2.2.1 Đi
̣
nh vi
̣
thi
̣
trươ
̀
ng kha
́
ch ha
̀
ng mu
̣
c tiêu
,
,
,
.
1.2.2.2 Nghiên cư
́
u nhu cầu kha
́
ch ha
̀
ng
tui: tuu t ng ln nhi v
c
m v
nghip: i li nhun nhiu
nh
1.2.2.3 Tô
̉
chư
́
c ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng nhằm pha
́
t triê
̉
n hoạt động bn lẻ
phn n
+ n phn phm dch v
n h thc bin
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH THANH XUÂN
2.1 Giơ
́
i thiê
̣
u chung vê
̀
ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh
Xuân
2.1.1
-
n Vit Nam - p theo
Quynh s - n Vit
N ng t
a m giao dch
s ch s t tr s ti s 198
ng Nguy- - Qu- i.
rn bao gi Hi s
ch mch M
pch s hoch tng hp, 01 t
quc t thuch v i tng s
i hc tr chng, 01 t ch
ng s g
nhim cc thc hin k hoch kinh doanh.
2.1.2 -
C
2.1.2.1 Hoạt động huy động vốn
Kt qu n 31/12/2011, tng ngun vng vn ca BIDV -
t 3.850 t ng so vi th ng
t 3.425 t
ng, chim 89%/tng ngun vng vt 2.654 t ng
t 98%.
2.1.2.2 Hoạt động tín dng
T ct 1.950 t so vi
thm 31/12/2010.
nhn thy, hong ca BIDV - c sang
c nhy vng, t m 1.252 t ng cu
ng chuyn dch dn theo h
c t 656,6 t ng, chim t trng 34%/t ngn hn
t 1.293,4 t, chi.
2.1.2.3 Hoạt động dch v
Thu dch v t 25,7 t
ch v mang li ngu
Thu dch v t 15,4 t ng, ho i m
3,8 t ng. Dch v tip tc v
t tr tt cho dch v
o hit 3,8 t
2.1.2.4 Hiu quả kinh doanh
3 BIDV - t
nhnh. Li nhuc thu t mc 12,4 t n
c 81,3 t ng. Li nhuc thu
m.
2.2 Tình hình hoạt động bán lẻ tại ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi
nhánh Thanh Xuân
2.2.1
-
2.2.1.1 Th trưng khch hàng bn lẻ mc tiêu
,
,
.
Vi BIDV - m
b
khu vn.
2.2.1.2 Hoạt động nghiên cư
́
u nhu cầu kha
́
ch ha
̀
ng
2.2.1.3 Hoạt động pht trin khch hàng
thng
:
,
,
.
:
.
,
,
.
.
- :
.
.
-
: ,
,
q(PR),
.
2.2.2
-
2.2.2.1 Quy mô va
̀
chất lươ
̣
ng kha
́
ch ha
̀
ng
2.2.2.2 Kết quả hoạt động kinh doanh
a. Chỉ tiêu đnh lượng
Hoạt động tín dụng
n c th ng
Nhng th ng
i chic hong nhm m r
cui k t 252 t n 2009 - 2011,
t
t 47 t ng, chim 59% t
t 74 t m 64% tng
t 143 t m
57% tn cho vay mua
ch t 7 t ng chim 9% t t 11 t ng chim 10%
t vt 35 t ng chim
14% t
V tr c ci thin nhi
2009, t l m xun
l tr
t cc kt qu n.
V s i s bu ca k hoch tp trun sn phm
t phn tr
tri mn va ch y s
ci nh.
nh ving v ng hiu qu i
ng v chng. V t l n
l n x l
mu c kt qu t ph
trn vay t dc
t phn hc.
Hoạt động huy động vốn
ng vn t t 344 t
t 665 t ng so v
t 1.026 t ng so v
n g ht 310 t ng (90%/tng v
h n g ht 611 t
ng (92%/tng v ng so v
h ng so v
n g ht 950 t ng (93%/tng vn
ng so v h
t ng so v
Mối quan hệ giữa huy động vốn dân cƣ và tín dụng bán lẻ:
Mng v s dc hi
ng s dng v u vng
vn phi tc mu vp cho vic s dng.
Hong vng ca BIDV - ng
i t ng v ng
n 2009 -
ngn hng gi
i ro trong hong c mhn.
Thu dịch vụ ròng
Hong dch v cng
ch v
t 9.574 tri
u dch v u chuyn bic, thu
dch v ch yu t dch v bo hi (chich v c).
+ Dch v th c 680 tring (chich v
t 1.245 tri- chich v
t 2.332 tri- chich v).
+ Dch v bo hiu thu dch v c
ch v bo hic 978 tring (chich v
c 1.578 tri- chich v),
t 2.867 trio v- chich v).
+ Dch v chuyn tin kiu hc 758 tring (chi
dch vc 1.157 tri- chim 21%/thu
ch vt 2.184 tri- chim 23%/thu
ch v).
+ Dch v nhn thoc 560 tring (chim 17%/thu
ch v c 976 tri - chim
ch vt 1.478 tri- chim
ch v).
Các chỉ tiêu bán lẻ khác: thẻ ATM, Visa, POS,…
b. Chỉ tiêu đnh tính
V hong nhng sn phng
t:
+ Cho vay h tr nhu c.
+
+ c l- Vay c tit
p
+ Vay cm c giy t tit kim
+ Chit khu giy t
+ Thu n tin gi
V hong vng nhng sn ph
linh hot:
Sn phm tin g
+ Sn phm tin gng VND/Ngoi t
+ Tin gi kinh doanh ch
+ Tin ghng
Sn phm tin gi tit kim
n ph
+ Tit ki hng
+ Tit kio an
+ Tit kim l
n pht
Hich v
Dch v chuyn tin
+ Dch v chuyn tic
+ Dch v chuyn tin quc t.
+ Dch v chuyn tin kiu hi
Chuyn tin nhanh Western Union
Chuyn tin kiu hi qua SWIFT
Dch v c t.
Dch v n t
+ BIDV- DirectBanking
+ Dch v gi - nhn tin nhn thong (BSMS
Dch v
+ i ti
+ i tin ngoi t
+ Thu/Chi tin mng ta ch
+ Thu nhn ti
+ Thu gi h tin m
+ Dch v bo quy t
Dch v
ng tin mt ti quy
ng chuyn khon
ng u quyc t ng
tha BIDV
+ Dch v n
+ Dch v gch n c vi
+ Dch v nhim thu qua Banknet
+ Dch v n t BIDV - VnMart
+ Dch v n thoi - VNPAY
+ Dch v np tin Vietpay
+ Dch v
Th ng
+ Th ng BIDV Flexi
+ Th ng BIDV Precious
Th ghi n na
+ Th BIDV Harmony
+ Th BIDV eTrans
+ BIDV Moving
Dch v POS ch v
ch v chp nhn th) cung cm thc
hin vich v bng th i tin mua
thit b POS.
Dch v thng ATM t trong nhn nht ti Vit Nam,
n m m bo cung c t
ng dch v tt nht.
2.3 Đánh giá thực trạng động bán lẻ cu
̉
a ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi
nhánh Thanh Xuân
2.3.1 c qun tr c
qun tr r u c
phi; Hon phng dch v; Ngun lc
.
2.3.2
2.3.2.1 Cc nguyên nhân thuộc môi trưng chung:
ng kinh ti; K thu.
2.3.2.2 Cc nguyên nhân thuộc môi trưng ngành: i th cnh tranh trc tip; S t hp
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM –
CHI NHÁNH THANH XUÂN
3.1 Đi
̣
nh hƣơ
́
ng pha
́
t triê
̉
n hoạt động bán lẻ tại ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt
Nam - Chi nhánh Thanh Xuân
3.1.1
2011 -
2015
- Nâng cao năng lực tài chính: m
u qu c ph p v
quc t t mc chung c gii.
- Tiếp tc đổi mới tổ chức, quản tr điều hành: u t chc
quc t ca mt c qun tr
hon h thc
lp, t thng dt nn t i.
- Nâng cao khả năng cạnh tranh: ng;
n phm, dch v i chng cao dn
hit vi mi rng khp nh nhu
cu ca nn kinh t ng nhu cu hi nh
ph
- Nâng cao chất lượng dch v, đa dạng hóa sản phẩm dch v: tp trung trin khai
r ch v i/m r
thanh n mch v n t, sn phn
t, qun mt, dch v ch v i
a) Hong vn
u tin gi
o Tin gi ca TCKT: 30%/ tng ngun vng.
o Tin gi cng ngun vng.
o Tin gng ngun vng.
Mt FTP - ng c-
b) Hong
kin m n cut khong 2500 t
t 4.500 t ng.
p vi thc t ng ca
mi:
o T tr chim 15-30%/t.
o T tr m bo: 70%/t.
o T tr n: 65-75%/t.
o T tr c doanh: 70-80%/t.
c) Chng
Ch ng king hong.
n khai thc hi o cc,
n Vit Nam, c
Kim bc hii hi vi tng
ch
Thc hing t
ng c d liu v
kp th trong thi gian nhanh nht.
Ph ng t
S dng linh hoc b m bo.
Phu t l n xu mi 3%/t.
d) Thu dch v
Cu thu dch v
+ Thu dch v ng thu dch v
+ Thu dch v bng thu dch v
+ Thu dch v i: 12%/tng thu dch v
+ Thu dch v : 5%/tng thu dch v
+ Thu t kinh doanh ngoi t: 8%/tng thu dch v
+ Thu dch v : 3%/tng thu dch v
+ o him BIC: 1%/tng thu dch v
3.1.2
Nam -
- M rng th phn hong
- y m
- i
- ng nguc
- n ch ri ro ho
- p h th
- n phm dch v
3.2 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động bán lẻ
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.3.1 Đa dạng hóa cc sản phẩm dch v truyền thống
Tin gi tit kim
Cho vay
n phm, dch v n mt
Dch v chuyn tin kiu hi
3.2.3.2 Pht trin cc sản phẩm, dch v ngân hàng đin t
n mnh m dch v th
ch v n t
3.2.3.3 Pht trin cc sản phẩm dch v mới khc
Dch v
Dch v bo qun giy t
n phm dch v bo him
3.2.4
3.2.4.1 Pht trin kênh phân phối truyền thống
3.2.4.2 Pht trin kênh phân phối hin đại và tin ích
3.2.5
,
3.2.6
n php,
linh hot vi t
tr cung cp sn pht hiu qu kinh doanh tt nht.
- ng giao d
- Trin khai c i vi
ng;
- xuc hi
c tin phm ti hi ngh.
- Tip tc thc hin in n tp trung u tip th
m bng nhu qu trong vic s du
marketing trong tip th
3.2.7
3.3 Mô
̣
t sô
́
kiê
́
n nghi
̣
nhằm nâng cao hoạt động bán lẻ tại ngân hàng Đầu tƣ và Phát
triển Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân
3.3.1
Hm bng kinh t - - i nh.
i h thng lu u chp hoi lp
n lut m u ch kinh t mi
nh sa b p vi thc t
trin ca ho
3.3.2
Tip tn hp phc v kinh doanh NHBL.
y nhanh ti ng
m
n phm dch vng sn phng
m ni tr ng.
BIDV cng h th thnh d
dng.
KẾT LUẬN
ng Vit Nam
rt hp du qu ng c
gay gt gi ph
tri nhm chi phh ng vt lc
t. Vich v tri vng tt yu c
NHTM Vit Nam hi, m ph
cung c ch v NHBL tt
nh
T vic tip cn nhn v NHBL, nhn ch c
NHTM Vi c trng hong NHBL ca BIDV
u t c, u, sn phu t chc -
m mm yu ca BIDV
t c chin NHBL ci gian
tng thi luc thc
hic cu qu nht.
Hn ch ca lu t ng hong NHBL ca
ng NHBL c
c vi kt ht v NHBL, tuy
ng hn ch v mt kin thc ti ng hn ch
nhnh, rc s n cTh xin
n Th ng d
References
Tiếng Việt
1. H Di Hiu Anh, H
Trung Bu (2001), Gio trình tín dng ngân hàng, Nxb Thi.
2.
(2009), Gio trình Marketing căn ba
̉
n , Nxb
i hc Kinh t
qui.
3. Phm Th n Thi Thu Tho (2002), Ngân hàng thương mại quản tr và
nghip v, Nxb Thi.
4. Phan Th Gio trình Ngân ha
̀
ng thương mại, Nxb n t
Ni.
5. Nguyn Th Minh Hin (2007), Gio trình Marketing ngân ha
̀
ng , Nxb Th
Ni.
6. Nguyn Minh Kiu (2007), Gio trình Nghip v ngân hàng hin đại, Nxb Th
H
7. Frederic S.Mishkin (1995), Tiền t ngân hàng và th trưng tài chính, Nxb Khoa hc k
thui.
8. n Vit Nam Bo co kết quả
thưng niên, Bo co kết quả hoạt động kinh doanh, Bo co bn lẻ… qua cc thi kỳ
2008-2011, i.
9. Quc hc Ci ch t Nam (1998), Luật cc tổ chức tín dng,
Nxb qui.
10. Peter S. Rose (2001), Quản tr ngân hàng thương mại, Nxb i.
Website:
11. www.bidv.com.vn
12. www.sbv.gov.vn
13. www.vnba.org.vn
14. www.vnexpress.net
15. www.vneconomy.vn