Quu ca
nh
L
n
i hc Kinh t
Lu - N: 60 34 20
ng dn: ng
o v: 2012
Abstract. Tng quan nhng v n v u t
c trng ho
mu tnh L xup
nhm qun hou t
mnh L
Keywords. ; u; L;
Content
1. Mở đầu
t trong nhng
n ch yu c kinh t quc ty s
trii vi nn kinh t ng qut Nam.
Vng li mc cng m c
hi nhp kinh t quc t c nht l kinh t vng
c. Trong nhi
Vit - c m rng vi s t nhp khu (XNK) gia
n nay, Trung Qu i ln nht ca
Vit Nam vi kim ngch mu dt 27 t
n quan trn kinh t- hit
t phn kh c h
u (TTBM) qua h thc trong nhc
o ct Hip
nh Thanh tonh si b
c Vi
ch v ti khu v ca khu gia Vi
Trung Qum t
i trin khai rc nhu cng bn
t p xut nhp khi vi Trung Quc bit
p v.
p vmt ti, hong thanh
u tnh Lng
ngn c v s ng thanh
nh nhng kt qu t nhp khu
nh vn ti nhiu v bi c
lu, trn thu, nhng bt cp v v a hou chm
c b sung, si theo kp vc tin, s lp
xut nhp kh th ng vi thc t, cht
ng dch v ti gian, hiu qu thc hing
ing gim qu ng thanh
t nhu cu bc thit, m i vi s
trin kinh t i v n ho
nhng v c ti “Quản lý
hoạt động thanh toán biên mậu của các ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn” c s.
2. Tình hình nghiên cứu
Hit s luu v v u. Lu
c Nguyi v u "Phát triển thanh toán biên
mậu Việt - Trung tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lạng Sơn"
lua t Nguyn Th “Giải pháp mở rộng và nâng
cao chất lượng hoạt động thanh toán biên giới tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam”. v i
vnh L nh la
ch u.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Tng quan nhng v n v u t
i.
- c trng ho u t
nh L
- xum qurin hou ti
nh L
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Vi mu ca lu
bn v hou tnh Lng
c hiu.
- Phu c u hou
tnh L t
nh t khi bu trin khai hon
h t c trng th th
nh La hot
u.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu duy vật biện chứng: p n ca
hou trong mi quan h vu t u t kinh t,
i ca quc tu t u t ni ti c
i).
Phương pháp lịch sử: x, hin ti
n hou. T
u qu ca hong dch v
6. Những đóng góp mới của luận văn
- H thng v n v u.
- c trt qu, hn ch
a nhng hn ch, tn ti trong ch u t
nh Ln t - 2010.
- xut, kin ngh mt s gi thi nha cht
ng hong tu qua h thnh L
7. Bố cục của Luận văn
n m u, kt lun, mc lc, danh m vit tt, danh mng,
bi th u tham kho, Luc kt c:
Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về thanh toán biên mậu
Chương 2: Thực trạng hoạt động thanh toán biên mậu tại các ngân hàng thương mại
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động thanh toán biên mậu
tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN BIÊN MẬU
i vi bt k v cu cn
thing. T thc t a lun s cn nhng nt
n v m cu; vai
a hoi vi nn kinh t i v
nh nghip xut nhp kh ng
i vi v a lu cn
mt s i nhp kinh t quc t, c th i
nhp kinh t khu v Trung Qui
quc t ng ng c i vi ho
c hiu qu hoi vu, n
ch quan, yu t n hou
i thiu mt s ch ng ca loch v
1.1. VÀI NÉT VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ KHU VỰC
1.1.1 Khái niệm:
m v hi nhp kinh t quc t n ca hi
nhp kinh t quc t t cho vi n hi nhp kinh t khu vc.
1.1.2 Một số nét chung về khu vực kinh tế chung Trung Quốc – ASEAN:
cp n ca khu vc kinh t gia Trung Quc -
ASEAN t n nay. Mt s kt qu ni bc.
1.2. KHÁI QUÁT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.2.1. Khái niệm:
i quc t c hi ch v gi
c ca mi quan h ph
thuc ln nhau v kinh t gia nhi sn xut gic gia.
1.2.2. Ý nghĩa của thƣơng mại quốc tế:
s cn thit ph n i quc t t mt s
quan trng ci quc t i vi s t
nhp khu ca mi quc gia. n Vit Nam.
1.2.3. Các phƣơng thức giao dịch thƣơng mại quốc tế:
Hit s giao d bin nhng
i quc t ng, giao d
c tu thu quc t, giao dch ti s giao dch ti
hi ch tri cp mn v nhm ca tc
giao d
1.3 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THANH TOÁN BIÊN MẬU
1.3.1 Khái niệm:
tin t sinh t
kinh ti quan h th c khu vi
nh c ci.
1.3.2 Đặc điểm và ƣu điểm của thanh toán biên mậu:
1.3.2.1 Đặc điểm.
Hong xut nhp khch v c gn lin v
Vi c thc hin bc ti
din ra ch yu khi hon, hoc khi quan h
thc gia hai quc thit l bia chn
ng tin cc th ba, ch yi t mnh, b
bing theo chun mc quc t
m sau:
- u gn lin vi hoi. Khu v
git li cho
v chnu s
u kii thun ln ra ho
giu kin v kinh t
tnh n ho
mn phi khc phc.
- Ch th chc, doanh nghi
c hai quu vc
c
ng, truyn thng gn ging nhau
ho mt thit vi nhau. Do v
trin hou s ng thun li nhnh, vi lch s quen bit nhau
trong mt th tham gia hou ca hai
qung s ng hiu bit nhnh v nhau, s ng thun l
c gii quyt nhng tranh
chp.
- ng tin s dng trong giao du ch yn t cc
ng tin c th kinh t c s dng
i lc t qu th kinh t mu
cc s dng tin t cn
a v th ng tin c
giao dng tin c th kinh t c s dng
nhi
- s d ng c
i hoc theo tho thun cc t s dng trong
ho c thc hi
chu c s dng ph bi gi p v c
phn mm ch yng t giy s
c tic din ra thun li
p vi s n chung.
- c giao dch ca hoc thc hi
ng vi c t
c giao d tham gia hong xut nhp kh
gi dng bn l
c nhng tii chng t
hi phi cn ngi ti tr s c
ti
n l
1.3.2.2 Ưu điểm.
- Hon tit kim th
m b m thiu ri ro trong ho
xut nhp khu qu ng phc v
y hong xut nhp khu vi.
- Tha n tin gn
ch ving tin mn, tit kic ngoi t (ch y
Mng thn vn thu
dch v
- y quan h i gi
chung c thc hin kinh t
i, gim thi
trng chuyn tii bt hu, trn thuc hn ch ti
1.4 VAI TRÒ, Ý NGHĨA VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC ÁP DỤNG TRONG
THANH TOÁN BIÊN MẬU
1.4.1. Vai trò:
1.4.1.1 Đối với nền kinh tế.
1.4.1.2 Đối với các ngân hàng thương mại.
1.4.1.3 Đối với các doanh nghiệp XNK.
1.4.2. Ý nghĩa của thanh toán biên mậu:
a. Tổ chức thanh toán biên mậu qua Ngân hàng góp phần thực thi chức năng quản lý
của nhà nước trên lĩnh vực tiền tệ.
b. Thanh toán biên mậu qua Ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý
xuất nhập khẩu hàng hoá qua biên giới
c. Thanh toán biên mậu góp phần tích cực phát triển hoạt động buôn bán qua biên
giới
d. Thanh toán biên mậu tạo tiền để hình thành phương thức thanh toán của khu vực
mậu dịch tự do Trung Quốc - ASEAN
1.4.3. Các phƣơng thức thanh toán áp dụng trong thanh toán biên mậu:
a. Thanh toán bằng Hối phiếu ngân hàng:
b. Thanh toán bằng Thư uỷ thác:
c. Thanh toán bằng điện chuyển tiền
d. Phương thức thanh toán qua mạng Internet
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BIÊN
MẬU
1.5.1 Các yếu tố khách quan:
a. Chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước.
b. Sự phát triển của hoạt động thương mại biên giới của mỗi quốc gia.
c. Tỷ giá hối đoái.
1.5.2 Các nhân tố chủ quan:
a. Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng thương mại
b. Việc tổ chức điều hành thực hiện hoạt động thanh toán biên mậu của ngân hàng
thương mại
c. Mạng lưới thanh toán biên mậu
d. Khả năng nguồn lực của Ngân hàng thương mại
e. Chính sách khách hàng
1.6 CHẤT LƢỢNG THANH TOÁN BIÊN MẬU CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI
1.6.1 Quan điểm về chất lƣợng thanh toán biên mậu của ngân hàng thƣơng mại:
Chất lượng thanh toán biên mậu của ngân hàng thương mại là mọi giao dịch thanh
toán biên mậu phải được thực hiện nhanh chóng, chính xác, an toàn và hiệu quả.
1.6.2 Các chỉ tiêu phản ánh chất lƣợng thanh toán biên mậu của ngân hàng
thƣơng mại:
* Các chỉ tiêu định tính:
* Các chỉ tiêu định lượng:
1.7. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN VÀ BÀI HỌC CHO CÁC NHTM VIỆT
NAM
1.7.1. Kinh nghiệm về phát triển
1.7.2. Bài học rút ra cho các NHTM Việt Nam
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BIÊN MẬU TẠI CÁC NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG QUAN HỆ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM – TRUNG
QUỐC TẠI LẠNG SƠN
Trong nhu vi Trung Quc c
ng.
S i vi hou c
i honh Ln ra tp nch
v n vng chnh nhng kt qu t
c, c hin hoy sinh mt s v cn
khc phng bt cp v v a hou
chc b sung, si theo kp vc tin, s l
nghip xut nhp kh thng vi thc t,
chng dch v ti gian, hiu qu thc hi
ui dung c c
thc trng hou cnh L
thng kt qu n tng mc,
ng thi ch ra nha nhng tn t
2.1.1. Một số đặc điểm chung của tỉnh Lạng Sơn:
Lnh mii ti
vi tnh Quh tri. T
dim 80% di gn 800.000
i.
2.1.2. Thực trạng giao dịch và trao đổi thƣơng mại Việt – Trung:
Ni dung phm qua s mt s ca khu quc t gic,
p ch t nhp gia doanh nghic Vit -
Trung.
Hoi Vit - Trung hi
bn sau:
a. Hình thức buôn bán đa dạng:
b. Lực lượng tham gia đông đảo và thuộc nhiều thành phần:
c. Chủng loại hàng hoá phong phú:
d. Hình thức thanh toán linh hoạt:
e. Hình thức buôn bán đơn giản, tính pháp lý không cao, trình độ nghiệp vụ ngoại
thương thấp:
2.2. THỰC TRẠNG THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VIỆT
NAM – TRUNG QUỐC QUA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
2.2.1. Khái quát chung hệ thống ngân hàng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
n th m
nh L c, 03
i c phvi mt s
ng :
- Tng ngun vn th ng,
7,6% so v
- T cho vay cn th ng,
xu 75 t ng, chim 1,1 % t.
Hinh Lc hin vi
kt hii vc.
2.2.2 Quá trình triển khai và thực trạng hoạt động thanh toán biên mậu của các
ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
2.2.2.1. Quan hệ thanh toán Việt – Trung trước năm 1996.
2.2.2.2 Giai đoạn triển khai thí điểm thanh toán biên giới (1996 - 1999).
2.2.2.3. Giai đoạn từ năm 2000 - 2006.
2.2.2.4. Giai đoạn từ năm 2007 – 2010.
2.2.2.5 Quy trình nghiệp vụ thanh toán biên mậu.
2.3. ĐÁNH GIÁ NHỮNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BIÊN MẬU
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
2.3.1 Những kết quả đạt đƣợc:
Hou ci trong nh
c mt s kt qu , c th:
- L thant nhp khu, hn ch tin m
m bn.
- Cu ch ng trong vii tr
ng bn t.
- G n tin go ra ngun
thu dch v c hin dch v u.
- Gy quan h c Vit Nam- Trung Quc.
- Gt nhp khu
i vi Trung Quc.
2.3.2 Những vấn đề còn tồn tại, khó khăn, vƣớng mắc:
nh nhng kt qu c, hou c
ng tn ti, bt cp cc khc phc. C th:
- T l t nhp trong tng kim ngch
xut nhp kh
- Cu ca Trung Qui.
- T ng vi ti u c
nghip.
- Ca bc hin nghip v
s t, thng nht chung trong ving ngung
.
- T cu hn ch.
- Chng ca hoi cc so v
cu c
- c s n hot
ng
2.3.3 Nguyên nhân của những tồn tại:
2.3.3.1 Nguyên nhân khách quan.
a. Một số bất cập, vướng mắc trong quan hệ xuất, nhập khẩu biên giới Việt – Trung:
b. Tác động của chính sách ngoại thương của Trung Quốc:
c. Công tác quản lý nhà nước về hoạt động xuất nhập khẩu còn nhiều bất cập:
d. Nguyên nhân từ phía các khách hàng thực hiện thanh toán biên mậu
2.3.3.2 Nguyên nhân chủ quan.
Chƣơng 3
ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN BIÊN MẬU TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
nhng kt qu c trng hou
cnh L tng
i vi loch v t th
kh c tic hin nghip v
p v mng
i hong nguc, gi
y mnh vic ci ting d thc t hong
hin nay cnh, nn ngh,
xut v m quyn nh
thi
3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BIÊN MẬU
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
T thc trng hong ca dch v u hi
s n hong kinh doanh ca t
u cc
n hong thanh n sp ti, tuy
mc thc hiu chung li
vi ho
- Cch v c hin.
- Ci tic.
- Cng c ra mi nhm quch v
n nhi
- X ln
- nghip v t
nghim, am hiu v quc t.
- ng d phc v tng
tu.
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VÀ PHÁT TRIỂN HOẠT
ĐỘNG THANH TOÁN BIÊN MẬU TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
3.2.1. Các giải pháp vĩ mô:
3.2.1.1 Hoàn thiện chính sách kinh tế của Nhà nước và môi trường pháp lý đối với
hoạt động thanh toán biên mậu.
3.2.1.2 Hiện đại hoá công nghệ thanh toán của hệ thống các ngân hàng trên địa bàn.
3.2.1.3 Củng cố và phát triển quan hệ đại lý với các ngân hàng Trung Quốc.
3.2.2 Các giải pháp vi mô:
3.2.2.1 Hoàn thiện hơn nữa quy trình nghiệp vụ TTBM.
3.2.2.2 Giải pháp về mở rộng thị trường và chính sách khách hàng.
3.2.2.3 Giải pháp về mở rộng và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác thanh toán biên mậu.
3.2.2.4 Giải pháp về công tác thông tin, tuyên truyền nhằm nâng cao hơn nữa sự
hiểu biết của khách hàng về hoạt động TTBM.
3.2.2.5 Giải pháp về công nghệ thông tin.
3.2.2.6 Giải pháp kiểm soát đối với hoạt động của các bàn đổi tư nhân
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
3.3.1 Đối với Chính phủ:
* Duy trì môi trường kinh tế, chính trị, xã hội ổn định
*Xây dựng đồng bộ khuôn khổ pháp lý cho hoạt thanh toán biên mậu
* Nhà nước nên có chính sách khuyến khích và hỗ trợ các ngân hàng thương mại
trong quá trình hiện đại hoá công nghệ.
3.3.2 Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc:
- Cn tip t hoo
ng b cho hot c t: tin tng,
ngoi h
- Tip t chnh sa Quy ch qun c
i chp vc t hin nay.
- ng dn v t nhp
khu vi Trung Quc.
- n mnh vic qui vi ngoi t
ng ti vi ho
- Cn phi hp v nh v phi hp
trong qui hi khu vi.
3.3.3 Đối với các Bộ, Ngành khác:
* Bộ Công thương:
* Bộ tài chính:
* Tổng cục hải quan:
* Uỷ ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn:
KẾT LUẬN
Vt ti, h th
tnh Lu qu ho
ph t nhp kh gi c Vit
Nam Trung Quc. T u thc tii vic kt hn v hot
a ch c s
kh ca Lu t s vn ch yu sau:
- H thng v n v
lut hp vi vic trng hou
tnh L t t ra nhng tn ti, hn ch
cn khc ph.
- nhn ch Lu xut mt s gim
u tnh L
ch chng dch v c v
tt cho hong xut nhp khi Vit - Trung.
n Luc s
c bi tn ng vn
cp trong ni dung ca Lut phn nh
a hong TTBM t
phc tp, vn, mu
n thc, kinh nghi n ch, do vy Lu i nhng
khim khuyn nhc nh
ng nghit c nh
References
1. Cc Hi quan tnh Lng Sn (2012), Báo cáo công tác thông quan hàng hoá xuất nhập
khẩu năm 2011, Lng Sn.
2. Nguyn Minh Hng (2001), Buôn bán qua biên giới Việt Nam - Trung Quốc, lịch sử
- hiện trạng - triển vọng, Nxb Khoa hc k thui.
n QuKhu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng -
Lạng Sơn, tiềm năng và cơ hội đầu tưi.
4. nh LBáo cáo hoạt động thanh
toán biên mậu các ngân hàng trên địa bàn giai đoạn 1997 – 2000, L
5. nh LBáo cáo hoạt động thanh
toán biên mậu các ngân hàng trên địa bàn giai đoạn 2001 – 2005, L
6. nh LBáo cáo hoạt động ngân
hàng năm 2010, L
7. nh L Báo cáo mạng lưới các
ngân hàng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2010, L
8. nh LBáo cáo một số tình hình
thanh toán biên giới và hoạt động mua bán nhân dân tệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, Lng
9. c Chi nh LBáo cáo hoạt động thanh
toán biên mậu các ngân hàng trên địa bàn giai đoạn 2006 – 2010, L
10. c Vit Nam (2011), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng
đến năm 2010 và tầm nhìn 2020i.
11. c thnh L
12. Tt Ngc (2006), Hoàn thiện môi trường pháp luật đối với thanh toán quốc tế
ở nước ta, i.
13. NguyGiáo trình quản lý chất lượng trong các tổ chức, Nxb
i.
14. Quynh s nh ca Thc
c V vi
ch v ti khu v ca khu gia Vic.
15. S nh L2), Báo cáo hoạt động xuất nhập khẩu năm
2011 và nhiệm vụ năm 2012, L
16. Nguyn Th Thu Tho (2006), Nghiệp vụ thanh toán quốc tế,
hi.
17. Nguyn (2009), Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương, Nxb Thng
i.
18. UCP 500, Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từi
quc t, Pari.
Website:
19.
20.
21.