t Nam trong bi cnh
hi nhp Quc t
Nguyn Vit Lc
i hc Kinh t
Lu TS. Qun tr kinh doanh: 62 34 05 01
ng dn:
o v: 2012
Abstract. T
(VHDN)
i nhp
quc t (HNQT)
trong
ng b .
,
.
.
Keywords. ; ; Hi nhp quc t; Qun tr kinh
doanh
Content
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
,
(VHDN)
,
. P
,
.
nhau.
.
.
, ,
n
, kinh doanh (SXKD).
;
.
,
Vit Nam
,
,
/
.
,
. V: i) Hong th ch ng b
t h; ii)
n, v ii) cu ku l
c thng honh
a nc,
n nn kinh t
,
.
,
.
,
.
,
.
y d
.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
ng h
(HNQT).
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
i)
,
; ii) n
Nam; iii)
,
; iv)
.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
,
.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
* V mt ni dung: i) Ch y
VHDN Vit Nam. ii)
, l
u nh
n VHDN.
* V m i)
kinh
. ii)
, Trung, Nam.
*
: 2006.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
: P
;
; ; p
).
5. Những đóng góp mới của luận án
i) H thn v VHDN to l t nn t u
VHDN. ii)
nhn di
,
, mu tham kho cho sinh
6. Bố cục của luận án
n M u, Kt luu tham kho, , luc c
.
.
, xu
.
Q
.
CHƢƠNG 1
TÔ
̉
NG QUAN CA
́
C NGHIÊN CƢ
́
U VÊ
̀
VHDN
V VHDN VIỆT NAM
1.1. NGHIÊN CƢ
́
U NGOA
̀
I NƢƠ
́
C
1.1.1. Vê
̀
kha
́
i niê
̣
m doanh nhân
(
: Mark Casson, Josheph Schumpeter, Max
Weber, Robert L. Formaini, Peter F. Drucker ), c nhn dit
vi nh :
,
u t: Kh
, m bi kinh
doanh, s khi nghip (new venture startup); p nhn ri ro (risk); s i mi
(innovation - creative); nh kinh doanh (hay phng)
n vng (reward).
1.1.2. Về văn ho
́
a doanh nhân
: 1)
2)
cho . :
13 (Napoleon Hill);
9
(
); "
-
---
--
"
"----( );
9 (John
G. Burch);
10 (
) D
,
,
.
1.2. NGHIÊN CƢ
́
U TRONG NƢƠ
́
C
1.2.1. Về khái niệm doanh nhân
,
theo ngh nghip (
"" (
))
theo nhc
ngh nghia v, phm cht (
, , ,
, ,
, , ). ,
. B
,
.
1.2.2. Về văn ho
́
a doanh nhân
C ng nhau
.
/
: "---" (
);
: "1)
, 2)
,
3)
" ( ); "1)
, 2)
, 3) " ( ); "1)
, 2)
, 3)
" (
); "1)
, 2) , 3)
, 4)
" (
); "--
-
" (
); "--
-" ();
: 1)
ng, 2)
(
)
1.3. NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
ĐĂ
̣
T RA TƢ
̀
CÁC NGHIÊN CỨU VỀ VHDN VIỆT NAM
- QUAN ĐIỂM V HƢỚNG GIẢI QUYẾT CỦA LUN ÁN
1.3.1. Về doanh nhân Việt Nam
C
m nhn
din theo ngh nghip - dng; qm nhn din coi
i", hay theo nghip d dn phin din
.
c, tc )
vng
.
Quan điê
̉
m cu
̉
a ta
́
c gia
̉
luâ
̣
n a
́
n :
,
:
doanh, ,
(
1.1).
: ,
. B ch yu h nh
SXKD ho
i vi
m i kinh
doanh. H p nhn ri ro phi mi
kinh doanh
bn vng (chim th ph
a nhn).
: Doanh nhân Việt Nam thuộc cộng đồng những người làm nghề kinh
doanh mang những đặc trưng nghề nghiệp nhưng co
́
mức độ cao về nă
́
m bă
́
t cơ hô
̣
i kinh
doanh, dám chấp nhận rủi ro, khả năng sáng tạo, đổi mới, có thành quả bền vững và được
x hội thừa nhận.
1u t
1.3.2. Về văn ho
́
a doanh nhân Việt Nam
:
, .
.
: i)
m,
(
), ii)
(
, ).
(
1.2).
C : "VHDN là tâ
̣
p hơ
̣
p như
̃
ng gia
́
tri
̣
căn ba
̉
n nhâ
́
t -
như
̃
ng gia
́
tri
̣
cô
́
t lo
̃
i câ
̀
n co
́
ơ
̉
doanh nhân , và đặc biệt là kha
̉
năng n ắm bắt cơ hội kinh
doanh, sư
̣
sáng tạo đổi mới, dám chấp nhận rủi ro va
̀
đạt được thành quả kinh doanh bền
vững".
Hình 1.2. Mô hình VHDN
Gi
hin mi quan h , bin chng ca b
nghim bt ci kinh doanh p nhn ri ro o - i
mi bn vng Nm bi kinh doanh mi (thit lp m
mi).
n yu t ng, a mi qu
ng qua ln bc nghip c VHDN
quy, VHDN ca mi quc gia s t ng ca
u t nghip c mi thi k nhnh.
3. Trong hin chi ng qua li
giu t u t nghi
vi s c li, VHDN v s ng.
1.3.3. Về hê
̣
gia
́
tri
̣
văn ho
́
a doanh nhân Viê
̣
t Nam
u t
VHDN
u -
di dic ti-
n ch; ing yu t mang na nh
t s m coi
u t n
v u t ci), thi
nghi nghiu t c, t ch
biu hin cu t bi sng thc tin ra
sao.
K thu, lu
h VHDN
b
: i) Nắm bắt cơ hội kinh doanh, th:
vng kinh doanh, (2) Kh m, to dm bhi kinh doanh; ii) Dám
chấp nhận rủi ro,
: c lp, quy
nhim; iii) Sáng tạo - đổi mới,
qua: 5) Linh hot, ch ng
mng gii quyt v mi; iv) Thành quả bền vững,
qua: (TNXH), n b
sc khe th chc kh v kinh t.
CHƢƠNG 2
CÁC YÊ
́
U TÔ
́
ẢNH HƢỞNG ĐẾN VHDN VIÊ
̣
T NAM
V HÊ
̣
GIA
́
TRI
̣
VHDN VIÊ
̣
T NAM
2.1. CÁC YẾU T ẢNH HƢỞNG ĐẾN VHDN VIÊ
̣
T NAM
2.1.1. Ảnh hƣởng của điều kiện tự nhiên và phƣơng thức sản xuất đến VHDN Việt
Nam
-
""
"" . C
:
,
,
,
,
, , bao
dung
t
,
V
, ,
,
"
", "
", . ii)
,
,
;
. iii)
,
,
,
,
, ,
,
,
,
,
,
,
.
2.1.2. Ảnh hƣởng của x hội truyền thống và quá trình giao lƣu văn hóa đến
VHDN Viê
̣
t Nam
Xi Vit Nam chu c ca thit ch i thi k u lp
quc - thi k
g, biu hin qua b ba, N-L-
Nc.
:
,
,
. ,
cc b, trng quan h, d chi
p . "-"
,
.
,
: Trung Hoa, ,
c C
,
,
, , .
,
, ,
Tuy
,
c.
2.1.3. Ảnh hƣởng của m ôi trƣờng thể chế, bộ máy hành chính và hoạt động của
đội ngũ cán bộ, công chức đến VHDN Việt Nam
i mi
(
, kinh t,
,
) to thun li cho c
trin: 1) s i x gi ; 2)
n t c tha nhc ci
c ca b
; 4) h thng
ng, si.
vn ng
bnh, minh b r khi
i ri ro, hot" hom"; c ch
trong kinh doanh.
, nhng yu t c vn tim n thng
c l ng hing thc t u qu xn kinh t - i. Mt s doanh
i gt s i dng k h lui
dung nhng ya b t, "chy ca sau",
i tr
2.1.4. Ảnh hƣởng của t oàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến VHDN Việt
Nam
T(TCH)
(HNKTQT)
: i) Ci kinh doanh
, song cnh tranh khc lit,
. ii) C
hc hi, tip bin
, gii; iii)
c t y tinh tht, g . iv)
h thng n c ngh nghip TNXH
m s thng th. v)
. nh
nhng mc
: i) Ti s
n ph nht vi nh
truyn thng; ii) N n king ;
bi li thng" sn xut
c
2.2. HÊ
̣
GIA
́
TRI
̣
VHDN VIỆT NAM
2.2.1. Các yếu tố thuộc về "nắm bắt cơ hội kinh doanh"
Yếu tố 1- "Khát vọng kinh doanh"
.
.
.
.
a VHDN, , .
"kng kinh doanh" :
i) Ttri
v kinh t. ii) V
l, truyn thng kinh
" - biu hin ln
doanh nghi; thtn,
ng kinh doanh t. iii) Kng kinh doanh ca
Vit mi ch dng li m c mun v tin bc - c mu
c mu
"
" . iv) Tinh thu
c, t c - yu t n thng ca tri
kinh doanh Vit Nam.
Yếu tố 2- "Khả năng tìm kiếm, tạo dựng và nắm bắt cơ hội kinh doanh"
,
kinh doanh . ,
.
"kh m, to dm bi kinh doanh" ca
t Nam:
i) Kin thc kinh doanh ti
n
i sn ch.
ii) Vi p -
nay v
,
n, coi rnh kin
vi ngh kinh doanh vt thiu kh
ng tng th, kinh doanh nh l,
. iii) Tng, linh ho
ng nhanh, song li yu v c d lc honh chic. iv) H
n trong thi gian ngu ki n kinh t-i
p s doanh n c mi ng
quc t u.
2.2.2. Các yếu tố thuộc về "dám chấp nhận rủi ro"
Yếu tố 3- "Độc lập, quyết đoán, tự tin"
c s t
bi ca doanh nghii h phc lm, quyt
rong ra quynh.
"
, quy tin" :
i) Tu bi; ra
quynh theo cp nhn mo him, ri ro theo kiu "phi v
may" v bin. ii) thn ch m
tin, quynh c cm
iii) Mu bt ci ro cao. iv) Thi gian
u, kin thc, kinh nghim kinh doanh quc t hn chc bi
kh dng ngoi ng, khin phn lt Nam mi ch dng li vic
chinh phc th c, c s t tin ng quc t.
Yếu tố 4- "Dám làm, dám chịu trách nhiệm"
u. V nghii
ng thi nh
o
ng, song khi gp tht bi, ra quym
ch tht, coi tht b " c
nhim v hu qu t vi ng c c ph
"m" c:
i) Vm tp th a nh
. ii) V"tr", nh, cu an
d n ch p nhn mo hi
cao; nhc m nh d quay sang "co c
chc mc bn", bn. iii) M
,
duy
(
DNNN)
, , .
2.2.3. Các yếu tố thuộc về "sáng tạo - đổi mới"
Yếu tố 5-"Linh hoạt, chủ động"
t, ch u hin c v mt co - i
mt, ch u hi
t t i
i, vi nhng trong qung
x v
"linh hot, ch ng" ct Nam:
i) t, mm do
thun l
ng trong kinh doanh quc t n tng cho kh p thu, tip bi
t, mm do theo
i Vit d dn c hay n,
n ch ii) Tt ci Vit trong
ng x;
,
, chi li,
.
Yếu tố 6- "Luôn có tư tưởng mới, phương pháp mới, hướng giải quyết vấn đề mới"
ng mng gii quyt v mi s
t hu t ngun lc sn xut m
tc cnh tranh mi, sn phm mi.
"ng mng gii quyt v mi" ct
Nam mang nh
i) Sng sn xut phn ln n ci tin v sn
xut (d n mi trong SXKD. ii) ,
, , . iii)
"", ""
,
. iv) Mng
c s ci m khii mi quy v
kinh doanh b chi phi nhiu bi yu t c c
2.2.4. Các yếu tố thuộc về "thành quả bền vững"
Yê
́
u tô
́
7- "Đạo đức kinh doanh và TXNH của doanh nhân"
a) Đạo đức kinh doanh của doanh nhân
t tp hc, chun mu chnh,
ng d th c kinh doanh
c m c ngh kinh doanh ng
nghic ng x c gia, t chc, hip h
ngh nh) nh m nhic
nhim ci vphm chc cchu s
chi phi ca chun m tinh hoa cc.
b) TXNH của doanh nhân
a Hi th gii, "TNXH ca do
nghi cam kt trong vic ng x m n
kinh tng thi ci thin chng cuc sng ca l
a c.
c kn
i) Du nhn thc vic hin
TNXH trong bi ct quan tri h thng th ch
, vn mi hong th ng trong
yc c thc hin tc bing
n th gii hiu qu tt thc, th
m sc cnh tranh. ii) Ch
cao. iii) M
,
, , "
"
,
, .
Yê
́
u tô
́
8- Tính bền bỉ m, sc khe th chn)
n phc khe bn b c cao
cu t bm sinh v th cht, th trng, sc khe cu
ng rt ln cu king sng u t ng hu
ng sc, khu vn th ch
sinh hon th cht.
sc khe th chc khe tinh thn c
nh
i) C c bn b, chc cao cc
tinh th
qu ng, b p nhn gian kh
c
,
,
ii) So vn, th
trc khe c iii) Vii gian, vt cht
n sc khe, git. iv) Pc, li sng,
c trong sinh hoc; nhiu l lt cp, ng
n sc khe () c
Yê
́
u tô
́
9- "Đạt được thành quả về kinh tế"
v kinh t
m a doanh
kinh t th hin, doanh thu, li nhun; v th, kh
phc cm th phn quan trng trong
c kinh doanh).
"t kinh t" ct Nam:
i) Phn ln doanh nghip v n.
ii) Phn ln ln lp thuc s hc
(trong bng xp hng Top 500 doanh nghip Vi, 2009, 76%
). iii) V n ct Nam so v gi
rt hn ch.
2.2.5. Mối quan hệ giữa các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam
a) Các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam có quan hệ trình tự - chu kỳ
Khu s nghip/k hoch kinh doanh ng kinh doanh, tin bng kh
m, to dng, nm bi kinh doanh lp k hoch thc hin;
bc lp, t tin, quym
trin khai k hoc tii doanh
i linh hot, ch ng i ng mng gii
quyt v mi; phng cho nhng n l
n v c ngh nghiTNXHn
b, phc khe th chn tt - nhng yu t m ra mt chu
k kinh doanh tip theo. Hong c ng chu k bt tn v chinh phc
i kinh doanh. Mt chu k k ca
VHDN,
mt chun mc mc thit lp - u hin v,
VHDN.
b) Các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam có mối quan hệ nhân - quả, lươ
̃
ng chiê
̀
u
Ti ng kinh doanh, song nkh m,
to dng, nm bi kinh doanh h m, to
di mi; ng, ch
ng i mmo him,
c lp,
quy m s cho ra quynh chp thi
kinh t cn b, sc khe tinh th
th cht tu kin u t u kin v
n bn vngu t
VHDN Vit Nam thuc v
hi t
u t a s
, loi tr ln nhau; ch s
bit v m, biu hin ca mi yu t m, .
c) Trong các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam, có những yếu tố là nền tảng, có tính
chất chi phối những yếu tố còn lại
u v VHDN Vim cho rng, u
t gc r ct Nam. B c coi trng nh
hi Vit Nam t n nay. u t gc r ca VHDN Vit Nam, song vi
t v kinh t (mt s u t "li" hoc
u t vng lc cho hong c
yu t m li nhun u hi t ngh kinh doanh v
n thc b c
p ph thu quan ni nhn thc
ci.
CHƢƠNG 3
KHẢO SÁT KIỂM ĐNH HỆ GIÁ TR
VHDN VIÊ
̣
T NAM VA
̀
ĐA
́
NH GIA
́
THƢ
̣
C TRA
̣
NG,
XU HƢƠ
́
NG BIÊ
́
N ĐÔ
̉
I VHDN VIÊ
̣
T NAM
3.1. MỤC TIÊU, PHƢƠNG PHÁP V TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRA,
KHẢO SÁT
3.1.1. Mục tiêu của điều tra khảo sát
i) Kim chu t nghip c. iiu t
ng Ving ln VHDN. iii) Kim chng s h,
cu t
b mn yu minh chm mm
y li ng VHDN Vit Nam b mng nhn. iv) Kho
nghim nhnh v
2.
3.1.2. Phƣơng pháp điều tra khảo sát
bng hi , . c hi : 1)
(150 ); ,
(350 ).
3.1.3. Tổ chức quá trình điều tra khảo sát
n Bc i, H ng
Ninh ); mi An, ,
ph H ). , giai
(50 ) h (
700, 500 ).
3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT.
3.2.1. Vài nét về khách thể điều tra khảo sát.
- i v (150/500 phiu, 30%). i) : Di 30 6
(4%), t 31-40 62
(41,3%), t 41-50 44
(29,3%), t 51- 29
(19,3% 9
(6%). ii) V hc vn: t nghip THPT: 0
t nghip THPT 7 (38%), tt nghip t nghip
i (1,3%). iii) V o, qup:
i (6%), t 5-i (17,3%), t 11-i (50,7%), t 16-20
i i (6%).
- T : (500 phiu) i) V m la tui: Di (12,6%),
t 31-i (32,0%), t 41-i (33,4%), t 51-i (17,0%)
i (5,0%). ii) V hc vn: t nghip THPTt
nghip THPT i (23,8%), tt nghip t nghip
i (7,4%).
3.2.2. Kết quả điều tra khảo sát thực trạng VHDN Việt Nam theo các yếu tố cấu
thành hê
̣
giá tr
3.2.2.1. Nhận định sự hợp lý của các yếu tố đặc trưng nghề nghiệp của doanh nhân
Việt Nam
Phn lc h bn yu t nghip c
(398/500
, 79,6%). Kh m bt c
o - i m u t ti c la ch
i, kh
m bo - i mng biu hin quan trng v t
ch - u t n ca tinh thn kinh doanh (entrepre-
neurship). Hai yu t i la chp nhn r
qu bn vng.
3.2.2.2. Nhận định sự hợp lý của các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam
Kt qu cho thy phn lc hu t
VHDN Vit
Nam (397/500 phiu, chim 79,4%). Hai yu t la chn cao nhc kinh
m, to dng m bi kinh doanh (85/500
phiu). Trong hai yu t t yu t phm ch t
yu t phm ch ng vi nh
VHDN khi cho rng VHDN cc----c.
m i la chn nht (23/500 phiu)i yu t c lp,
quy tin, m u t thuc v kh p
nhn ri ro c
3.2.2.3. Nhận diện yếu tố môi trường tác động mạnh đến VHDN Việt Nam
Phn ln cho rng hai yu t ng mnh m n VHDN Vi1) TCH
ng th ch (39,6%). Hai yu t 1)
u kin t ng thc sn xui truyn th
(ch chim t l
3.2.2.4. Đánh giá thực trạng và xu hướng biến đổi các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt
Nam
3.1.
Hinh 3.1. Sơ đồ mạng nhện mô phỏng thực trạng, xu hƣớng biến đổi VHDN Việt Nam
2.2
1.6
1.8
1.8
1.3
2.142
2.1
1.9
2.0
2.8
2.354
1.418
2.178
2.44
2.658
2.904
2.052
1.724
M1
M2
M3
M4
M5M6
M7
M8
M9
Thực trạng Xu hướng biến đổi
M1-
M2- ,
.
M6- ,
,
M7-
M3- ,
,
M4- ,
M5-
,
M8-
(,
)
M9-
3.2.2.5. Đặc trưng của các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN Việt Nam
a) V yu t quan trng nhu t
VHDN Vit Nam.
Hai yu t ng : Kh m, to dm b
hi kinh doanh (24,8%) (23,6%).
b) V biu hing kinh doanh ct Nam.
:
(64,2%); 3) (62,2%); 4)
(53,6%); 5)
,
(43%).
c) V khi ngun ca kh m, to dm bi kinh doanh ca
t Nam.
n: 1)
, (79,8%); 2)
(72,2%); 3)
(50%)
,
(3%)
,
(2,2%).
d) V c lp, quy tin ct Nam.
: 1)
,
,
,
(69,8%); 2)
"
"
(59,8%); 3)
(59,6%); 4)
"" (17,8%).
e) V m cm cVit Nam.
: 1)
,
, (62,2%); 2)
"
", "
"
(61%); 3) ,
(59,6%); 4)
" " (57,2%); 5)
(5,8%).
f) V t, ch ng ct Nam.
K : 1)
, ,
(64,4%); 2) , ,
(60,2%); 3)
(55,8%).
g) V ng m ng gii quyt v mi ca
t Nam.
: 1) ,
(67%); 2) ,
trong SXKD (65,2%); 3)
(51,8%); 4)
(50,2%); 5)
,
(4,2%).
h) V c kinh doanh ct Nam.
: 1) (71,8%); 2)
(72,2%); 3) ,
,
(53,6%); 4)
,
(41%); 5)
(20,4%).
i) V m thc hin TNXH ct Nam.
: 1)
(77,8%); 2)
(59,6%); 3)
, ,
(53%); 4)
(46,2%); 5)
, (20,6%).
k) V n b c khe th ch) ct
Nam.
: 1)
(60,4%); 2)
,
(59,8%); 3)
(58,6%); 4)
(51,8%); 5)
, (51,6%).
kinh t nh, bn vng ca li
nhun) ct Nam.
: 1) (79,8%); 2)
(71,2%); 3)
(51,2%); 4) (17,8%);
(17,6%).
Bảng 3.1. Đc trƣng VHDN Việt Nam theo các yếu tố hê
̣
gia
́
tri
̣
Hê
̣
gia
́
tri
̣
VHDN
Đc trƣng
ng kinh
doanh
bc mu
kinh doanh)
1) ().
. 2)
n;
, . 3)
, , "
"
,
, , . 4)
,
,
.
2. Kh
kim, to d
nm bi
kinh doanh
1)
,
. 2)
:
,
kinh doanh,
,
. 3)
,
,
,
. 4)
,
.
c lp, quyt
tin
1)
"
", "
", "
, . 2) H doanh
, .
3)
, ao
,
4)
trong kinh
. 5)
,
. 6)
,
.
chm
1)
"",
, . 2)
,
.
"
", "
",
,
-
. 3) M
,
,
.
5. Linh hot, ch
ng
1) C,
,
,
,
. 2) ,
,
hay , "" trong kinh
doanh. 3) ,
"
".
ng
m
mng gii
quyt v mi
1) ,
(
), . 2)
.
o c kinh
1)
KD
2)
,
. 3) ,
""
. 4) Kinh doanh
. 5)
, "
sau", ,
.
8. Bn b
quyc
khe th ch
sc khe tinh
thn)
1) ,
, ,
,
2)
, ,
. 3)
. 3)
, ,
.
, ,
.
qu kinh t (cng
i tha
nhn)
1) , ,
. 2)
. 3)
,
.
.
:
.
3.3. MÔ
̣
T SÔ
́
NHÂ
̣
N XE
́
T
3.3.1. Những ƣu điểm, hạn chế trong kết quả nghiên cứu của luận án
3.3.1.1. Một số ưu điểm
u t
ph
t cht, c, phm ch
i cnh HNQT. S
ng yu t , ,
,
i din. ng
mng, d nh, cu M mnh-
c
yu t ph n sc VHDN Vit Nam.
viu t
thng,
ng VHDN Vi
tr c tin.
3.3.1.2. Như
̃
ng ha
̣
n chê
́
i bt VHDN a
ng x ci v, i ch u t . Vic
yu t ,
ng Ving bin
c.
.
,
, d
.
,
.
,
, .
,
,
.
3.3.2. Những vấn đề đt ra cần tiếp tục nghiên cứu
i) Nhi
theo nhi.
n lc
t ng nht. ii)
, song L
tru t
;
u t
i trt Nam coi trng c
ng dch chuyn v kinh doanh
v -
thuy
. iv)
,
,
,
,
. v)
,
.
, ph
.
3.3.3. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn các kết quả nghiên cứu của luận án
3.3.3.1. Ý nghĩa về mặt ho
̣
c thuâ
̣
t - lý thuyết
i) Cn din mi v t Nam
va
m b th
, v
c ti
n nay. ii)
VHDN
ng m u t, ng b mng nh
nh s do v doanh
. iii) phng VHDN Viu t c
ng h thn din phc v
hin ti
3.3.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
i)
ng ngh nghip;
,
;
,
- ii) n
m mm yu ca tt quc gia. iii)
ng c
VHDN.
;
;
;
,
,
.
,
.
CHƢƠNG 4
QUAN ĐIÊ
̉
M ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG VA
̀
GIA
̉
I PHA
́
P XÂY DƢ
̣
NG
VHDN VIÊ
̣
T NAM TRONG BÔ
́
I CA
̉
NH HNQT
4.1. QUAN ĐIÊ
̉
M ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG XÂY DƢ
̣
NG V HDN VIÊ
̣
T NAM TRONG BÔ
́
I
CẢNH HNQT
Mô
̣
t la
̀
: ng VHDN ph
-
,
,
.
Hai là: m ca
, c h th, c
ca b
Ba là: ng VHDN gn v nghip
bng mt chic quc gia t o
n b
Bô
́
n là: ng VHDN pht b phn cng n
Vin sc.
4.2. NHƢ
̃
NG GIA
̉
I PHA
́
P CHỦ YẾU XÂY DNG VHDN VIỆT NAM TRONG
BÔ
́
I CA
̉
NH HNQT
Tƣ
̀
ca
́
c quan điê
̉
m đi
̣
nh hƣơ
́
ng, luâ
̣
n a
́
n đê
̀
ra ba
̉
y gia
̉
i pha
́
p chu
̉
yê
́
u:
Mô
̣
t la
̀
: , -
Nam.
Hai la
̀
: ; ban
.
Ba la
̀
:
,
.
Bô
́
n la
̀
: , "",
.
Năm la
̀
:
, VHDN.
Sáu là:
,
,
.
Bảy là: ,
.
KÊ
́
T LUÂ
̣
N
, :
1.
,
Nam, l
h
: i) Nm b
hi kinh doanh: ng kinh doanh, (2) Kh m, to dm b
hi kinh doanh; p nhn ri ro: c lp, quy
chnhim; o - i mi: 5) Linh hot, ch ng mi,
ng gii quyt v mi; bn vng: c kinh
n b c khe th chc
kh v kinh t.
2. ,
,
, ,
,
quanh.
ng cu t thuc v ng Vi
, th mnh m
yu t Nam; , nim
tin, chun mng t c
ng th s ng theo chiu c li,
bt cng ng lc bi
ng kinh doanh.
3.
u tra kh
nh:
u t ph ng cu t
ngh nghip (ngh kinh doanh) c t VHDN quc th hin
m biu hin cu t - i s c
ng kinh doanh quc gia.
u t thung Vit Nam n
u tng th ch
yu t ng ln nhn VHDN Ving thi kt qu m chng s
hu t t
ca u
t
VHDN
hin tng bic biu din
b mng nhng quan v m mm yu ca cng doanh
t Nam.
4.
-
CNH,
, l
./.
References
Tiê
́
ng Viê
̣
t:
1.
(2008), "
- c tin (
), Nxb Hi, tr.49-
56.
2. Adam Khoo (2010), ,
, .
3.
(2010),
,
, .
4. (2009), "
", (7/175).
5.
(2008), "
,
-
", - c tin (
), Nxb Hi, tr.65-76.
6.
,
(2011), 09-NQ/TW,
9/12/2011
,
.
7.
(
) (2003),
- ,
,
),
1, .
8.
(
) (2003),
- ,
, (
),
2, .
9. B i Hoa K (V i Quc t) (2007), c kinh doanh (Qun
n kinh t th ng mi ni),
Nxb Tri.
10.
,
,
(2008),
,
, .
11. (2001), tng th c B
Quynh s -TTg ca Th .
12. inh doanh,
, .
13. (2009), "V
:
",
, (3).
14. " t Nam", Tc
- Kinh t (25/253).
15. (2009), "
", ,
(319).
16. t Nam, Nxb
qui.
17.
(2011),
,
, .
18. (2008), "
", - c tin (
), Nxb
Hi, tr.110-122.
19. Nguy n trong bi c Nxb
Khoa hc Xi.
20. Dinna Louise Dayao (2005), - c t nh
o kinh doanh xut st nh i.
21. Doug Grandall (2010), Ngh thuo, i.
22.
,
,
(2010),
,
, .
23. (2009), ,
, .
24. (2007), "
",
, (780).
25. i k i mi, Nxb Th
Ni.
26. ng Cng sn Vit Nam (2003), n Hi ngh ln th By, Ban ch
Quc gia, i.
27. ng Cng sn Vit Nam (2006), i hi bic ln th X, Nxb
Qui.
28.
(2008), "
",
- c tin (
Nxb H i,
tr.168-182.
29. (2008), "
", ( com
_content&task=view&id=133&Itemid=92).
30. Fons Trompenaars, Charle Hampden, Turner (2006), Chinh ph
i.
31. Francois Jullien (2010), ,
, .
32. (2004), "
", K
C
, (9).
33.
(2011), ,
, .
34. i ca doanh nghip trong bi cnh Vit Nam
gia nhp WTO, Nxb Khoa h thui.
35. Phm Minh Hc, H u s
1), Nxb Khoa hi.
36. Phm Minh Hc, Phm T, c
nguc (Nu s 3), Nxb. Khoa hi.
37. ,
(2009), ,
,
.
38. i (2012), Tinh thn doanh nghip Vit Nam trong hi nhp, i hc
Qui.
39.
(2004), "
, , (20).
40. n
2011-2020, Qui.
41. Tinh thn khi nghip kinh doanh - a mt doanh
i hc Qui.
42. Th p, i.
43. ), - Ngun gc ca ci,
Qui.
44. - (
),
(2008), ,
, .
45.
,
, ,
,
(2010), , ,
, .
46. PhNgh thut kinh doanh ng x t s
gii, i.
47. Nguyn Ngc Huyn (2008), Khi s p doanh nghip, i hc
Kinh t Qui.
48. John C. Maxwell (2011), a ngh thuo, Nng -
i.
49. Joseph E. Stiglitz (2008), ,
, .
50. Nguyn Th Kit (2009), ng cc phong ki o
qua Vit Nam hin nay, Nxb Khoa hi.
51. W.Chan Kim, Chi
to khong trng th nh tranh), Nxb Tri thi.
52. (2005), "Kinh nghio nguc kinh doanh M, Tp
ng v kinh t th gii (8/112).
53. , (1996),
,
2,
07-02, .
54. Liu (ch i hc Kinh t Quc
i.
55.
(2007),
,
,
MS:B2006-06-18.
56. Liu (2009), "t gip Vi t
qua khng ho", T n, (2).
57. (2008), "
-
", & , (129).
58. Lobin Woolee (2006), thuo, Nxb Tri thi.
59. (2004),
,
, .
60. u (ch - c tin, Nxb H
i.
61. Michael E. Gordon (2008), Trip, ng - i.
62. Michael Hammer & James Champy (1999), -
,
.
63. Michel Capron, Francoise Quairel, (2009),
,
, H.
64. "
,
", , (10).
65.
(2008), "
", (- vhnd.vn).
66. Mukul Pandya, Robbie Shell (2010), Thung - Bn h
doanh nghip kit xui. i.
67. Phin, Nxb Khoa hi.
68. (2006), "
:
",
, (33).
69. (2006), "
", , 1, (10).
70. Napoleon Hill (2009), Nxb Tng h H
71.
(2005),
,
,
.
72. Phan Ngc (2006), Bn st Nam, i.
73.
(2006),
,
, .
74. ,
:
, Nxb
, .
75.
,
(2001), , Nxb , .
76. (2010), "
", , (4).
77. (2011), Vit Nam
i mi, hi nhp quc t
i.
78. Peter F. Drucker (2011), Tinh thi nghi i mi, Nxb Kinh
t Qui.
79. Phm Ngt b phc", T
Cng sn t (www.tapchicongsoan.org.vn), (20/164).
80. Trn Hu Quang, Nguyng (2007), - Nhn
Nxb Tri.
81.
(2007), " ,
doanh:
",
, (
19/7/2007 26/7/2007).
82. (2002),
,
, .
83. "
",
, (12).
84. Nguyn M
, .
85.
(2005), "
:
",
, (6/102).
86. Mai Th k tha mt s truyn thng ca
c trong bi cNxb Khoa hi.
87. Pht, Nguy (2004), i hc,
i hc Qui.
88.
(2010),
-
2011-2020:
, .
89. Phm Ngc Thanh (2011), i mo, qu- c tin,
i.
90.
,
(2004), , Nxb
, .
91.
(2009), ,
, .
92. (2011), "
:
", - c tin (
), Nxb H
i, tr.301-306.
93. (2008), "
-
- c tin (
), Nxb H i,
tr.312-316.
94. Trn Ng bn st Nam. Nxb Tng h
H
95.
(2006), "
",
,
13/5/2006.
96.
(2009), "
",
.03.14/06-10
.
97.
(2010),
,
, .
98. Tng cc ThKt qu kinh t nghi
2007, t sn xut kinh doanh.
99.
(2010),
9
21,
, .
100. t Nam - p cn, c,
i.