1
V h tng giao
i
Nguyn Ngc Quang
i hc Kinh t
Lu Kinh t th giQuan h kinh t quc t
: 60 31 07
ng dn:
o v: 2012
Abstract. c tin trong vi dng
ngun v u thc trng v dng
ngun vn h t t s
giy m dng v
h ti.
Keywords. Kinh t quc t; Vn ODA; n ti; i; c
Content
LI M U
1. Tính cấp thiết của đề tài
n v t ngun v
dng cn h ti so vn vn
Trong nhc mt khi
n c, phn ln ngun vc s d n
Mi c n ra
p th gii, nhu cu v ODA cng,
ng cung ODA lng git,
qu c ta cc bit quan
. Vi - Th n ph
a. Di rng cng vi s n ca kinh t Ni
ng ln lng trong c c dng m
c nhu cn kinh t
i cho nhi sng ti. Do v Vốn ODA trong xây dựng cơ sở hạ
2
tầng giao thông Hà Nội c tiu nhm ng nhi
bn nay ca thc tic ta
2. Tình hình nghiên cứu
Xung quanh vn qu d
cu nh v ngun v
c tip t qung CSHT
Nhng gi yu nhm s d u qu
ngun vn ODA ti Vit Nam Kim Oanh, Lu - i hc Ngoi
n qu dng ngun vn h
tr c Vit Nam , Lun cao cp
i, 2001; n tr n kinh t -
hi Vit Nam hia Phm Th - Hc vi
Quc gia H
3. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Tr c tr qun
s dng ngun vi thi gian
qua, lum, hn ch n c
qu dng ODA c qu trin khai d
xut mt s gi qu s dng ngun vn ODA
i i trong thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Luu qus dng ngun vn ODA
qu
trin khai c i.
Luu v hong qun vn ODA qua khc
ti i trong khong thi
2001 - 2011). Hong qu ng, thu
chc trin khai d
5. Câu hỏi nghiên cứu của đề tài
dng vng CSHT giao
i thi gian qua, t xut mt s gin
dng ngun vng CSHT giao
i trong thi gian ti.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
t bin cht lch s, lu d
u c th
tng hp t luu. Lun
ng l i mi kinh t c
c bi c
7. Những đóng góp mới của luận văn
Lu th mqus
dng ngun vd
3
c trqus dng ngun vn ODA
a nhng hn ch,
ng mc hin nay.
xut mt s gi yu nhm tip tc h qun
s dng ngun vi trong thi
gian ti.
8. Bố cục của luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kh lc, ni dung ca
lu
c tin trong vic qu s dng ngun vn
ODA.
Thc trng v dng ngun vng
h t i.
Mt s giy mnh th dng vn ODA
h ti.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN TRONG VIỆC THU HÚT VÀ QUẢN LÝ SỬ
DỤNG NGUỒN VỐN ODA
1.1. Tổng quan về nguồn vốn ODA
1.1.1. Khái niệm, bản chất và phân loại ODA
1.1.1.1. Khái niệm
ODA hi Vit Nam s d
ch qu dng ngun h tr nh s
- tr c i t ODA)
trong quy ch c hing hn gic ho
c Ci ch t Nam v , bao g c
ch hoc cung cp ODA bao
g u t
h trt 25%.
1.1.1.2. Bản chất của ODA
t h tr a ODA
t ngun vc cung cp ch yi dng vin tr i
ho t, v thi gian tr nn
vn tip nh d
tri tr a ngun vc th hin
t sau:
Ngun v vn (ch tr
n gc) t s n
vn l gi
Nht B n 40
n t
ng, trong ngun vt phn tr i (t
- phi 25% tng st gia vin tr
4
i. Yu t nh dt vin
tr m
cc th hin ch
n.
b, ODA vi nhng l ngn hn cp
Mnh th gi c
n kinh t - c thc hi
chc cung cc
n lch s nh
th
- L c t n ODA mang li.
- M rng xut khu (buc nhn ODA mua sn phm ca h).
- M rng hc t i cho h.
- m bo an ninh qu ho
1.1.1.3. Phân loại ODA
i: Vin tr i, vin tr
ln hp.
n cung cp
Theo ngun cung c
i theo m dng
Theo m di: h tr , t
mi, vin tr n tr phi d ), vin tr d .
ODn tranh th gii th hai bt ngun t t chc hp
a t chc h n OECD (Organization
for Economic Cooperation and Development). T chc h nh
l tip nhn qun vin tr tr ng 25 t ca k
hoch Marshall nhng ln tranh th gii th hai.
T ch ti Paris thay th cho t chc h
t chn, xu p mt t chc
bao g n kinh t n.
u phi hong ct trong s
y ban h tr n DAC (Development Assistance Committee). DAC
m v h tr ngun vin tr a OECD
n nhn kinh t i cc
p ODA
n kinh t c chn.
c y ban h tr n (DAC) ca T chc h rin (OECD)
c
1.2. Vai trò của ODA trong đầu tƣ xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ở Hà
Nội
1.2.1. Tổng quan ODA vào đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông ở Hà Nội
n t 2001 - ng n, ln nht
trong s nguu d
5
ci sng cng d n
c r d n khai chc giao
i - tr u USD
n ging h thu khit
u khin t t t t
c; D X kh
04/12/2011 vi tng mn 900 trin vay ODA Nht Bn
u USD; ci vic trin khai d d ng ni t
n cu Nhng cu Nh s dng vn ODA Nht B
ng. Tng ma d ng, s dng vn vay t
p c t Nht bi ng c Vit Nam; d
ng tuyng s n Nhn -
tng mn vay ODA cu U
20 triu Euro), vn vay ODA c Cu Euro, vn
vay ODA t u Euro, vn vay ODA c
i u Euro t
ph i.
i nhic nhiu ODA nh
v qu dng ngun v u qu, nhiu
o s d
i vi s n ca Th Vic gi
ODA c i v t khong 70-80% k
ho c gii cao trong c c.
1.2.2. Sự cần thiết của nguồn vốn ODA trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông ở
Hà Nội
u mng nht min Bc Vit Nam, quy t
ng bng si
t c t
t sc cn thit. Hi h tr
c nhn vin tr t c p ch gi
t sc quan tr h th nh.
ng b c c bit quan trng trong mi giao
a c c, chim ti 64% khng vn chuyn 75% khi
ng vn chuy
Trong nhng loi rc
bin vn tt nhanh.
Hi bin, tai n
t t k n t
ng.
y, vi nh th
u yt cp. n lm nhng ngun vn h tr
gii quyc nhng vn nn
xng tm vi Th gii.
6
1.2.3. Kinh nghiệm trong việc thu hút và quản lý sử dụng nguồn vốn ODA
1.2.3.1. Kinh nghiệm rút ra từ thành công trong việc thu hút và quản lý sử dụng ODA
ng hp ca Philippin
c nm n Vit Nam, vi diong
300.000km
2
khong gn 100 tri h tng yc h
s thuc loc nh.
Trong s v c tp
trung ch y
c chim t l ln nht trong tng vc cam ktn ODA
i tn ngun tr b
(14,3%).
V dc
ng b, t y, vi vic s dng h
ngun vn vn ODA t nhng thp k 80, t l cam kt
l vt m
a Philippin trong s dng ODA.
ng hp Bostwana
Phn ln ngun vn
m t trng l
ng ch chp nhi v m ngun
vi, h tr k thu
li nh gu
o.
c qu dng ngun v
ho n tng ca b cho vic qu
ng tht d c hoc t ngun
t n .
* Bài học rút ra từ thành công của các nước trong thu hút và quản lý sử dụng
ODA
T ng ca mt s qu t s c kinh
nghim cho nhp nhn vin tr:
Th nht, vn ODA phc qu dng hm
theo nhng k hoc honh mc.
Th hai, thn trng trong quu phi ngun vu kim bo cho
ngun vc s dt hiu qu
dng.
Th i vic thc hin qutp trung c
cp c th, chi tit n thc hin kit ch n
tng d
Th tham gia ca cng
t trong nh
Th u qu ngun vn ODA s ng th ch
t. Do vy, ODA phi c ch c
cn kinh t th ng.
7
1.2.3.2. Kinh nghiệm rút ra từ việc thu hút và quản lý sử dụng nguồn vốn ODA kém hiệu
quả
Nh du qu k n
t s c ch Latinh
, v.v
*
ra vi ngu khng l tc
s ng kinh t y thu nh
khi thc t thu nhi vng mc khoa
tht b quu qu
* C
p k qua, C p
nhn mt khng ln ODA c vin tr i lc t
tin b o trong
n kinh t ca qung ci thi i sng c
V a s vng d
kinh t cho rng v ch lc n
* Bài học rút ra từ thất bại của một số nước trong thu hút và quản lý sử dụng ODA
Qua u v nht bi trong s dng ODA cc
t s n s tht bi cc
dng ngun v
Th nht, tht bi do yn b, thc hi
Th hai, chng ngun v
mc cn thit nn kinh t n gi nh ng. Thiu d c, d
ng vc c
Th ba, s da dm th n tr n nh dng
t m u qu, quu s cam kt cp nhn.
Th thing lc quc.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ODA TRONG
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG Ở HÀ NỘI
2.1. Tổng quan về nguồn vốn ODA ở Hà Nội
2.1.1. ODA phân bổ theo ngành
Nhu v kinh t - c trong
do nhiu yu t ng ca ngun ODA. Ngun v
i ng kinh t nhanh, mnh h tng kinh t - i,
trin nguu chnh u kinh tu h
vc quan tri v ti.
8
Bảng 2.1: Cơ cấu ODA phân bổ theo ngành
Ngành
Cơ cấu (%)
n ti
36,28
2. Cng
24,18
3. Y tc, khoa hc
13,20
n
10,87
y sn, thy li
3,20
6. H tr
5,62
6,65
Ngun: S K ho i
dng vn ODA.
n hm khong 36,28ni
ng 1.814 triu USD).
2.1.2. ODA phân bổ theo loại hình
Theo s u cn vn ODA ca Vic s di
5 lom quan trng ca mi lo tr n vc
theo t l
Bảng 2.2: Cơ cấu ODA phân bổ theo loại hình
Loại hình
Cơ cấu (%)
1. H tr d
74,37
2. H tr k thuc lp
18,34
3. H tr
4,10
4. H tr k thut gn v
2,92
5. Vin tr u tr khn cp
0,27
Ngun: S K ho i
2.1.3. ODA phân bổ theo đối tác tài trợ
T c kho USD t
tr t trong nh c i
trong vic v
Bảng 2.3: ODA phân bổ theo đối tác tài trợ
(t n nay)
Nhà tài trợ
Tỷ lệ (%)
Nht Bn
39,54
ADB
17,96
WB
15,43
3,40
p quc
5,72
c
3,27
9
c
5,02
Thn
2,70
2,69
4,27
Ngun: S K ho i
2.2. Nguồn vốn ODA trong xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố
Hà Nội qua các năm
2.2.1. Thực trạng thu hút và quản lý sử dụng vốn ODA trong phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông Thành phố Hà Nội xét theo lĩnh vực
Phn ln ODA i tc sau:
ng b, giao thng st .
Bảng 2.4: Vốn ODA cho hạ tầng kỹ thuật theo lĩnh vực từ 2000 - 2010
: triu USD)
STT
Lĩnh vực
Số dự án
Vốn ODA
Tỷ lệ (%)
1
ng b
19
2.730
67,19
2
ng st
3
1.021
25,13
3
ng thy
0
0
0,00
4
1
312
7,68
Tng
23
4.063
100,00
(*) Mt s d tr k thut - tin
Ngun tr n vay - S i
Trong th u qu o ra nhng chuyn bin
trung
c to bi quc l c l 5, quc l 6, quc l
3, quc l 2, cao tc, quc l 32, c m rn
ng np, ri thm nh Nhicu, tuyng c
p hoc i to s thun tin v i giao
i nhiu ti
2.2.2. Thực trạng thu hút và quản lý sử dụng vốn ODA trong phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông Thành phố Hà Nội xét theo đối tác
Trong thc CSHT giao quan
a rt nhi l gii: Nht B gii WB,
UNDP, Phn Lan, Th ch
k thut.
10
Bảng 2.5: Cơ cấu ODA CSHT giao thông theo đối tác
(t n nay)
Nhà tài trợ
Vốn ODA (triệu USD)
Nht Bn
1.776
ADB
742
WB
689
254
c
210
Thn
172
220
Ngun: S K ho i
M mu k u
kin th t la chn t
yu t c
i.
2.2.3. Thực trạng thu hút và quản lý sử dụng vốn ODA trong phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông Thành phố Hà Nội xét theo vùng lãnh thổ
Trong th tp trung gii quyt nhng s
h th c hu c i, phn l
c trin khai 10 qun n,
m, Cu Giy n
ngo s ng, va nh v c nhu cu, ti
n ca m
Đầu tư vào các quận nội thành
2000 - 2010
,46
V 3.125
76,91
t 2377
76,06
748 23,9418,41%
Vc ng CSHT giao n n
Nn ci thiu kin sng ci quyt mt ph
v c tng din m
minh hii.
Đầu tư vào các huyện ngoại thành
11
Trong chic ngoi
v n ngoc
y dng h th nhm tc thc hin chin c
i k 2000-2010, tng v18 huyn ngo
M ,
Quch Th t
938 triu USD, chim gn 23,09% tng v
i.
n khai 18 huyn ngo
trong thi gian ti, v ng CSHT n ngo
s c v cho chin m rn kinh t n ngoi
v tinh
i.
2.3. Đánh giá công tác thu hút và quản lý sử dụng vốn ODA trong xây dựng và phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội
2.3.1. Những mặt đã đạt được trong quá trình thu hút và quản lý sử dụng vốn ODA xây
dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội
qu
t sau:
,
- -
, .
,
.
,
,
.
, ,
,
, ,
ODA,
.
,
, sau m , Ban,
,
,
.
,
.
,
,
.
, ,
,
12
,
,
,
,
,
,
,v.
,
.
,
.
2.3.2. Những tồn tại và khó khăn
,
,
,
n
,
:
,
,
quy, r
vng,
, ,
,
(, , , );
.
,
,
,
, ,
.
,
,
,
,
,
,
.
,
.
,
,
.
,
, .
.
2.3.3. Đánh giá hiệu quả chung của các dự án sử dụng vốn ODA trong xây dựng và phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội
Hiu qu thc hin c n
c i mi cao, th hin
i t m ti
tim ci thii
ng cho s n kinh t - i c
ca Vi
13
Mng vic trin khai thc hi
dng lng d n mang li cho
ph nhn. Mt s d i bc
cho s n ca giao t ng c
d
t c
phy mnh m s tic ca kinh t, s dng li
nhng d i v tip tc tri
d dng ngun vn ODA nh v
mang li nh c i.
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH THU HÚT VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG VỐN
ODA CHO PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG HÀ NỘI
3.1. Mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội đến năm 2030 tầm
nhìn 2050.
3.1.1. Mục tiêu
Mn CSHT gia i c mt t
cp k thut hng mi mt s
phc v c ln kinh t - i c nh,
hip tc n CSHT m bo vn ti tng
i. h thng cng php k thut; m r
dng mng u vn ti lng h thng b cao t
n ti quan trng b i ngon k thut ca
ng b khu vc. Hi tng st hit c
chun k thung st quc; tng mi mng st
ng chin tp h
thu trong mt cp k
thunhp n quc t i v. P
trin h thng CSHT n tm bo qu
t 25%, tip tnh h thng vn tng
khng lc bing sn ngm, gii quy
t
3.1.2. Phương hướng đầu tư xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố
Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn 2050
Trong thi gian t ng
nn h thng b v thut h tng
u quy ho nhm phc v mu qu
ng kinh t - i ca th
ng n h thng gian tng nhm
ng phn ln nhu ci c ng s;
ng mt s tuyng nhiu tng t ng
b h thn tng nhu cn c theo tn.
T l m 20% - .
14
Vn tng 35% t
khong 55%; t l v tinh chim 18% - ,
vn tng 43%; t l t giao
trn chim 16% - 20%.
t khu v v tinh b tin vn
tng st ngo
3.2. Triển vọng thu hút vốn ODA cho xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
Thành phố Hà Nội trong những năm tới.
Vi nhu cu v ODA c
n t u t
ng thun ln vic vn ODA t
- c ta tip tc ng
nhng tin b .
- Vic Vit Nam gia nh i v
chc quc t. Kinh t Vi p t
ng vi t n s tin cy vi c quc
t.
ng yu t ng theo ching bt ln vic vng
n vn ODA t
- Ngun ODA ca th gi n hc nhu cu gn
ODA ca tt c n.
- Nhng khim khuyn vn ODA Vit Nam
n s n quc t, buc h
phi xem xc qua h.
3.3. Một số giải pháp thu hút và quản lý sử dụng hiệu quả nguồn vốn ODA cho phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội.
3.3.1. Giải pháp ở tầm vĩ mô
3.3.1.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật liên quan đến quản lý Nhà nước về thu hút và
quản lý sử dụng vốn ODA
Vic qus dng ngun vn
t sc quan trng ln l ngun v
hiu qung th quu hiu ci vi ngun v
nhng v n ti trong h th qu dng
ngun vn ODA, n cc ti sau:
- n b i b nhc hu,
ng thi b n nhu ln mi nu
cn thit.
- s th trong vic s i Ngh nh
131/2006-CP v qu thng nhng
c bi
- ng qui git b
thing b p vi thc tin.
15
p thn, ngh ng dn ni dung thi
hiu lc t tu kin thun l
t b
3.3.1.2. Chính phủ sớm hoàn thiện và công bố chính thức quy hoạch tổng thể sử dụng vốn
ODA giai đoạn 2011 - 2020 và những năm sau đó
Vim quy hoch s dng ODA c s tu ki mi
ngun vn du qu y th
hin nhu c ngun vn ODA t
u qu n ca Vit Nam ng quyt
r ng dy mi n lc c
quan quc v vn ODA thc hin m dng ngun vng
n phn c quan tr kim tra hiu qu
dng vp thc t m bo chng s dng hay
ng thch s d ng trong vic
v dng ngun v
3.3.1.3. Chính phủ đẩy mạnh hơn nữa công tác phối hợp với các nhà tài trợ trong việc hài
hòa thủ tục, để các dự án ODA được triển khai ngày một thuận lợi hơn
K t khi ni li quan h v chc t n vc
o Vii ngh
i gia nhim k gii quyt nhng mc v mt th tc gia Vi
hoc gii quy nc hi
Qua vic t chi nghng v mt th tc tng
. Nh n b c quc t v
n cc hi dng vn ODA s
c tin l
i via Hi ngh c s dng h th
n, qunh Hi ngh thy
cho Vit Nam, v mt
.
3.2.1.4. Tiếp tục thực hiện triệt để chủ trương phân cấp quản lý, đồng thời cần tăng cường
công tác theo dõi, giám sát kiểm tra việc sử dụng nguồn vốn ODA của các cơ quan chức
năng cũng như của cộng đồng, kể cả sự giám sát của cơ quan báo chí
n hi t d
i vi c t k k thut - tng d
B yt, v ng nhin ti
trin khai d hip tri
ci v ci v
dng, B K hou u si.
p qun v
p quc thc hin m s
nhic ct nhiu. Tuy n ng sai
phu qu cp qu
m tra vi dng ngun vn ODA c
thc hiu qu.
16
3.3.1.5. Chính phủ đẩy mạnh hơn nữa việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính và bổ
sung, hoàn thiện những văn bản pháp quy còn thiếu và chưa hợp lý
n t t
c v qus dng ngun vn ODA n t
m bt mt cc s ch ch
t tn ti vp dii hc thc
him tr chc hin d i v
ti gian t n
ng d chnh sm bng nht,
ng b trong qu dng ngun vn ODA. Mn
ng ch c hin ch ng vt cht trong vic
thc hit, thnh d nh.
3.3.2. Giải pháp ở tầm vi mô
3.3.2.1. Hoàn thiện chiến lược thu hút và quản lý sử dụng các nguồn vốn vay và tài trợ
quốc tế một cách toàn diện, cụ thể hóa từng dự án xây dựng CSHT giao thông để có
hướng thu hút các nguồn vốn đầu tư
n kinh t - i cc
cn sn chiqus dn
v quc t. Chin tc s dng ODA vi nhng
m ng nh
ng b ca h th.
Trong chic ct danh m
cho tc c th c nhm gii thiu v h
ng quy ng th ng
rng nhng d m trong chin
n chung c.
Chi ra nhng vng c
th ng thn sp xp nhng d ng
c th mnh v
3.3.2.2. Tập trung chỉ đạo phối hợp chặt chẽ với các cơ quan hữu trách nâng cao chất
lượng công tác chuẩn bị và lập các dự án ODA về xây dựng CSHT giao thông của thành
phố
n b p d c k quan tr
quyn hiu qu ca vic vng thm bo cho vic thc hin d
c thun l
n, thit k k thut phc tp, ln nhip d ng
g.
n b o
u kin thun l hon v
d.
Kt qu c c hp nh
c s dng ngun vn phi th hin trong k ho
ph c hin d n k hong s
17
m bo thc hit quc tt ti ng vu qu
i c quc t.
3.3.2.3. Chỉ đạo quyết liệt thực hiện nhiệm vụ giải phóng mặt bằng và xây dựng nhà tái
định cư sao cho đi trước một bước để tạo thuận lợi cho toàn bộ quá trình triển khai dự án
ODA xây dựng CSHT giao thông
Git bc tric s tr
mt yu t b thi trong vic thc hin d c thi gian
phi gia hn hinh ca d
t bc thc hin tt, Ban chun b
n s ti thc hin
chm v cc tu ki
git bng.
Ch n kt hp cht ch v trong cuc
c din di di.
3.3.2.4. Bố trí đầy đủ vốn đối ứng, đẩy nhanh tốc độ giải ngân của các dự án sử dụng vốn
ODA trong xây dựng CSHT giao thông của Hà Nội
u hng mi chu
ng ca nhiu yu t thc hin d
kin, ng thi th tc gic t c gin
b chm tr.
c ht cn b vi ng trong k ho
duym v u quan trn thm quan
trng ca ngun vn ODA troc cht ca vic b
vi c s dng ngun l kt h u qu v
ngun vy nhanh t gic quan
tr m bo thc hi ca d u qu s dng vn vay
.
3.3.2.5. Tăng cường năng lực quản lý và sử dụng vốn ODA ở các cấp, đặc biệt ở các
BQLDA
c qu vn ODA p c cn ti
bi
- n p.
- nh c qu
cp cc bit m quym c
- ng mi quan h gi
thc thi d phi ht ch v
i din ngoi din kinh t - i Vit Nam i
vn v i.
- i
du v quyn l
phi thc hi vi dng ngun v t hiu qu cao.
3.3.2.6. Gắn trách nhiệm của BQLDA với chất lượng và tiến độ thực hiện dự án
18
hin nay, hu hc v
nhing thi ho s phn hp do d
c t s c tng lc khuy
BQLDA hong hiu qu hi
ch qu -
chng h ph c ng lng tht ch ng
ph th s khc
mm bc hiu ca d n lc hi
mng buc ca h.
KẾT LUẬN
,
, ,
,
.
- ,
.
s dng
vn
,
.
:
-
,
,
s dng
, s dng
,
.
-
s dng
ODA,
s dng ODA,
m cn ch
ODA .
-
-
,
10
- 2011).
-
,
,
s dng
.
-
,
ODA cho p
,
s dng
.
:
19
qu
,
.
,
,
,
,
.
.
,
,
,
, ,
,
.
,
.
,
,
. . ng
.
References
Tài liệu tiếng Việt
1. i ngh gia k cho Vit Nam (6/2010),
d h tng cn ph.
2n (2009), ng quc s dng hiu qu vn ODA, Nxb
Quc gia.
3. B n ti (2010), n khai thc hi c
ngun v.
4. B K ho
5. B K ho, Vn ODA ti Vit Nam (2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010), cam
k.
6. B ng (2010), ng Th
.
7. B ng, qu dng ngun vn h tr
thc (ODA), Quynh s -/9/2008.
8. s .
9 Ngc Oanh (2000), H tr c (ODA): Nhng hiu bin
c tin Vit Namc.
10. H Hu Tin (2009), " v qun ODA Vit Nam", Tc
i hng, (2), Tr. 1-7.
11. (2001), Vn kinh t Vit Nam, Nxb
Quc gia.
12. gii (1999), .
13ng th gii (2008), .
20
14. Phm Th a ODA trong chin kinh t cc
n, c.
15. S n ti, ng kt cu.
16. S Vn ti (2011), ch chung Th
.
17. Tng cc th, .
18Kinh nghim ci vi Vit Nam v qun
n vn h tr c (ODA), Tr. (1-2).
19. U ban Quc gia v h Quc t (2002), Vi chc kinh t
quc t, Nxb quc gia.
20. Viu qu (2008), p qun h
tr c (ODA) .
Tài liệu tiếng Anh
21. Bouchet, M.H. (2005), ODA Capital in Vietnam.
22. Le, T. D., Nguyen, T. T., Nguyen, T. H., & Tran, T. H. (2004), Mobilising investment for
development: Role of ODA the 1993-2003 experience in Vietnam, OECD Working
Papers on International Investments, pp. 6.
23. (2008), ODA Operations in Vietnam.
24. UNDP (2002), Overview of ODA in Vietnam, Hanoi.
25. UNDP/DFID (2000), Aid transaction costs in Vietnam, Hanoi.