Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tin học đại cương: Một số hàm thông dụng trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.15 KB, 26 trang )

Tin học đại cương và ứng dụng
(Một số hàm thông dụng trong Excel)
Phan Trọng Tiến
Department of Software Engineering
Hanoi University of Agricaltural
Office location: 3
rd
floor, Administrative
building
Office phone: 8276346, Ext: 132
Website: www.fita.hua.edu.vn/pttien
Email:
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
2
Ch5c. Công thức và một số hàm
thông dụng
1. Nhắc lại khái niệm công thức
2. Khái niệm hàm
3. Nhập công thức và hàm
4. Một số hàm thông dụng
5. Bài tập thực hành số 2
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
3
1. Công thức (nhắc lại)

Công thức


Bắt đầu bởi dấu “=“

Sau đó:

Địa chỉ, hằng, miền,…

Toán tử

Hàm

VD:

= A1+A2-B2

= SIN(A1) + COS(B2)

= LN(A5)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
4
2. Khái niệm hàm

Là các hàm tính toán được xây dựng
sẵn.

Phục vụ các tính toán thông dụng.

Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số)


Đối số được phân cách bởi dấu phảy

Ví dụ: =rank(x,range,order)

Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,

02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
5
Các loại hàm

Toán học và
lượng giác
(Math and
Trigonometry)

Thống kê
(Statistical)

Tài chính
(Financial)

Tra cứu và tham
chiếu (Lookup
and Reference)

Văn bản (Text)


Thời gian (Date
and Time)

Lo-gic (Logical)

Cơ sở dữ liệu
(Database)

Thông tin
(Information)

Kỹ thuật
(Engineering)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
6
Ví dụ

Toán học và lượng giác

ABS(X): trị tuyệt đối

SIN(X), COS(X)

LN(X)

Thống kê

AVERAGE(miền): tính trung bình


Thời gian

NOW(): thời điểm hiện tại

DATE(y,m,d)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
7
3. Nhập công thức và hàm

Nhập trực tiếp vào ô

Sử dụng thanh công
thức

Kích chuột vào biểu
tượng f
x
để mở hộp
thoại chọn hàm.

Select a category:
loại hàm.

Select a function:
chọn hàm.
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E

xcel
8
4. Một số hàm thông dụng

Một số hàm toán học và lượng giác

Một số hàm thống kê

Một số hàm xử lý văn bản

Một số hàm xử lý thời gian

Một số hàm tra cứu và tham chiếu

Một số hàm Logic
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
9
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {1}

ABS(X)

Giá trị tuyệt đối
của X

ABS(4) = ABS(-
4) = 4


ABS(-4.5) = 4.5

INT(X)

Làm tròn “dưới”
tới một số
nguyên gần nhất

INT(-4.45) =
-5

INT( 4.55) = 4

CEILING (X,N)

Trả về số nhỏ nhất ≥
X và chia hết cho N

N ở đây có thể coi là
sai số

CEILING (4.27, 0.1) =
4.3

FLOOR (X,N)

Trả về số lớn nhất ≤ X
và chia hết cho N

FLOOR (4.27, 0.1) =

4.2
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
10
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {2}

ROUND(X,N)

Làm tròn X

N - số chữ số sau dấu phảy “.”

ROUND(4.27, 1) = 4.3

ROUND(-4.27, 0) = - 4

ROUND(16.27, -1) = 20

TRUNC(X, [N])

Phần nguyên của X

N - số chữ số sau dấu phảy “.”

TRUNC(-4.45)
= TRUNC(-4.45, 0) = - 4

TRUNC(11.276, 2) = 11.27


TRUNC(16.276, -1) = 10
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
11
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {3}

COS(X)

COSIN của X
(radian)

ACOS(X)

ARCCOS của X

SIN(X)

SIN của X

TAN(X)

TANG của X

LOG10(X)

Logarit cơ số 10 của
X


LN(X)

Logarit Neper của X

PI()

3.14159…

RANDIANS (độ)

Chuyển từ đơn vị độ
sang đơn vị Radian

DEGREES(radian)

Chuyển từ Radian
sang độ
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
12
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {4}

EXP(X)

e
X


SQRT(X)

Căn bậc 2
của X

MOD(X,Y)

X mod Y

RAND()

Trả về số
ngẫu nhiên
trong
khoảng
(0,1)

QUOTIENT(X,Y)

X/Y, trả về phần
nguyên phép chia.

Phải lựa chọn
Analysis Toolpak
trong Tools

Add-ins
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel

13
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {5}

SUM(X1,X2,…)

Tổng dãy số X1,X2,…

SUM(miền)

Tổng các số trong miền

Ví dụ:

SUM(A1:A9)

SUM(B2 B15)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
14
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {6}

SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền
tổng)

Tính tổng các phần tử trong miền tổng
với điều kiện phần tử tương ứng trong
miền kiểm tra thoả mãn điều kiện


Miền kiểm tra điều kiện

Miền tính tổng

Ví dụ:

B6: Số lượng cam

Dùng công thức:

SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
15
4.1. Một số hàm toán học và
lượng giác {7}

PRODUCT(X1,[X2],…]

X1*X2*…

SUMSQ(X1,[X2],…) hoặc SUMQ(miền)

Tính ∑x
i
2

SUMPRODUCT(mảng_x,mảng_y,…)


∑(x
i
*y
i
*…)

SUMX2MY2(mảng_x, mảng_y)

∑(x
i
2
- y
i
2
)

SUMX2PY2(mảng_x, mảng_y)

∑(x
i
2
+ y
i
2
)

SUMXMY2(mảng_x, mảng_y)

∑(x

i
– y
i
)

2
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
16
4.2. Một số hàm thống kê {1}

COUNT(X1,X2,…)
hay COUNT (miền)

Đếm số ô có dữ liệu là số

COUNT(A1:A5)

COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)

Đếm số ô có chứa dữ liệu trong dãy

COUNTA(A1:A5)

COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền,
điều_kiện)

Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện


COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong
C3:C11

COUNTIF(C3 C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong
C3 C11
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
17
4.2. Một số hàm thống kê {2}

AVERAGE(X1,X2,…)

Trung bình cộng của X1,X2,…

Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền

AVERAGE(A1:A5)

MAX(X1,X2,…)

Giá trị lớn nhất của dãy

MIN(X1,X2,…)

Giá trị nhỏ nhất của dãy

RANK(X,miền,[thứ_tự])

Cho thứ hạng của X trong miền


thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều
giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần.
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
18
Ví dụ thống kê: tổng kết điểm
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
19
4.3. Một số hàm xử lý văn bản

LEFT(s,n)

n ký tự trái của s.

RIGHT(s,n)

n ký tự phải của s.

MID(s,m,n)

n ký tự, từ vị trí m.

TRIM(s)

Bỏ dấu cách thừa.


LEN(s)

Độ dài xâu s.

VALUE(s)

Chuyển xâu s thành
số.

TEXT(value, định_dạng):

Chuyển thành xâu
theo định dạng.

Ví dụ:

TEXT(“01/01/2004
”, ”mmm”) =
“Jan”

TEXT(1/3,"0.00"
) = 0.33.

LOWER(s): Đổi xâu s
thành chữ thường.

UPPER(s): Đổi xâu s
thành chữ hoa.
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E

xcel
20
4.4. Một số hàm thời gian

NOW()

Thời điểm hiện tại

TODAY()

Ngày hôm nay

DATE(năm, tháng,
ngày)

Năm = 1900-9999

DATE(99,1,1)=01/0
1/1999

DATE(2004,1,1)=0
1/01/2004

DAY(xâu ngày tháng)

Lấy giá trị ngày

DAY(“4-Jan”) = 4

MONTH(xâu ngày

tháng)

Lấy giá trị tháng

MONTH("5/10/2004")
= 5

YEAR(xâu ngày tháng)

Lấy giá trị năm

DATEVALUE(xâu ngày)

Chuyển xâu sang dữ
liệu số biểu diễn
ngày tháng

DATEVALUE("01/01/
1900") = 1
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
21
4.5. Một số hàm tra cứu và tham
chiếu {1}

VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu,
cột_lấy_dữ_liệu, [kiểu_tra_cứu])

Tìm trị_tra_cứu ở cột đầu tiên của bảng_tra_cứu

nếu có trị_tra_cứu bằng hoặc giá trị lớn nhất nhỏ
hơn trị_tra_cứu thì trả về giá trị ứng với hàng tìm
thấy và cột_lấy_dữ_liệu trong bảng_tra_cứu.

Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:

0 (false):

Tìm chính xác

Vùng tra cứu không cần sắp xếp

1 (true) hoặc khuyết:

Tìm gần chính xác

Vùng tra cứu phải được sắp xếp tăng dần

Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi
sử dụng vlookup để tra cứu.
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
22
Ví dụ sử dụng VlookUp
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
23
Ví dụ sử dụng VLOOKUP


VT xác định bởi
mã VT.

Vật tư nhập

Miền A16:B24

Cột thứ 2 (cột B)

Báo cáo vật tư

Mỗi dòng ứng với
một vật tư.

Cột “NHẬP”: số
lượng vật tư
nhập

Cần phải tra cứu
từ A16:B24, sử
dụng công thức:
=VLOOKUP(B9,$
D$17:$E$25,2,1
)
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
24
4.5. Một số hàm tra cứu và tham

chiếu {2}

HLOOKUP(trị_tra_cứu,
bảng_tra_cứu,
hàng_lấy_dữ_liệu,
[kiểu_tra_cứu])

Giống hàm VLOOKUP nhưng
dữ liệu được xử lý theo hàng

INDEX (miền,hàng,cột)

Trả về giá trị tham chiếu ứng
với hàng và cột trong miền
được truyền vào

Ví dụ:

INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham
chiếu đến hàng thứ 5, cột
thứ 2 trong miền A2:D9
02/07/14 Ch5c. Công thức và một s
ố hàm thông dụng trong E
xcel
25
4.6. Một số hàm Logic

NOT(X)

AND(X1,X2,…)


OR(X1,X2,…)

IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)

Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1

Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2

Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác

Ví dụ:

IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)

IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt
yêu cầu”))

×