Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN HEO NÁI CỦA MỘT SỐ GIỐNG THUẦN TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO ĐỒNG HIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.68 KB, 34 trang )

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN HEO NÁI CỦA
MỘT SỐ GIỐNG THUẦN TẠI XÍ NGHIỆP
CHĂN NI HEO ĐỒNG HIỆP




GVHD: TS Trần Văn Chính
SVTH: Lê Khắc Hải 


NỘI DUNG BÁO CÁO
 PHẦN I: MỞ ĐẦU
 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP KHẢO SÁT
 PHẦN III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
 PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Nền kinh tế của đất nước ngày càng phát triển, nhu cầu vật
chất và tinh thần của người dân ngày càng được cải thiện và
nâng cao.
Để đáp ứng nhu cầu trên, ngành chăn nuôi cần phải đầu tư
chuyên sâu về nhiều mặt như dinh dưỡng, phịng bệnh,
chuồng trại, quản lý, chăm sóc,…

Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, chúng tôi tiến hành
thực hiện đề tài: “KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN HEO NÁI



CỦA MỘT SỐ GIỐNG THUẦN TẠI XÍ NGHIỆP
CHĂN NI HEO ĐỒNG HIỆP”


1.2. MỤC ĐÍCH – U CẦU
 Mục đích
Khảo sát sức sinh sản của một số giống heo nái
thuần, góp phần làm cơ sở dữ liệu cho công tác giống
nhằm không ngừng cải thiện và nâng cao sức sinh sản của
đàn heo nái hiện có tại Xí Nghiệp Chăn Ni Heo Đồng
Hiệp.
 Yêu cầu
Theo dõi, quan sát và thu thập số liệu, phân tích
thống kê, so sánh kết qủa một số chỉ tiêu sinh sản của các
giống heo nái tại xí nghiệp trong thời gian thực tập.


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP KHẢO SÁT
2.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
2.2. NỘI DUNG KHẢO SÁT
2.3. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
2.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT
2.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU


2.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Thời gian: từ ngày 21/03/2007 đến ngày 15/7/2007.
Địa điểm: Xí nghiệp chăn ni heo Đồng Hiệp, thuộc ấp

3, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

2.2. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Khảo sát so sánh và xếp hạng sinh sản của một số
giống heo nái được ni tại xí nghiệp.
2.3. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
Phương pháp

- Lập phiếu cá thể cho từng heo nái khảo sát, trên phiếu
ghi lý lịch và thành tích của heo nái.
- Kiểm tra theo dõi và thu thập số liệu hàng ngày cho
từng heo nái qua phiếu cá thể trong thời gian thực tập và sử
dụng hồ sơ lưu trữ có liên quan đến heo nái đang khảo sát từ
lứa 1 đến lứa 8.


 Đối tượng
Tất cả heo nái đẻ và đang nuôi con trong thời gian thực
Lứa
đẻ (ổ)
tập,
bao
gồm
3
giống
được
phân
bố

bảng

2.1.
Giống
Số nái (con)
Tổng
Bảng 2.1. Cơ cấu heo nái1 của 2các nhóm
3
4giống
8 và6số lứa
7 khảo
8 sát
Landrace

189

189

153 125 100

66

49

32

10

724

Yorkshire


79

79

55

45

36

25

16

6

3

265

Duroc

17

17

13

6


3

-

-

-

-

-

Tổng cộng
(ổ)

285

285

212 176 139

91

65

38

13

1028



2.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT
 Tuổi đẻ lứa đầu (ngày)
 Số heo con sơ sinh còn sống (con/ổ)
 Số heo con sơ sinh còn sống điều chỉnh
 Số heo con chọn nuôi (con/ổ)
 Số heo con giao nuôi (con/ổ)
 Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống
(kg/ổ)
 Trọng lượng bình qn heo con sơ sinh cịn
sống


2.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT tt
 Số heo con cai sữa (con/ổ)
 Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa (kg/ổ)
 Trọng lượng bình quân heo con cai sữa (kg/con)
 Số lứa đẻ nái trên năm
 Chỉ số sinh sản heo nái (SPI) và xếp hạng khả
năng sinh sản của các giống heo nái (điểm)


2.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
Số liệu được thu thập và xử lý bằng phần mềm
Excel 2003 và Minitab 12.21 for Windows.


PHẦN III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN



3.1. TUỔI ĐẺ LỨA ĐẦU
Bảng 3.1. Tuổi đẻ lứa đầu
TSTK
n (nái)

X

(ngày)

SD (ngày)

CV (%)

Giống
Landrace

189

370,89

25,66

6,92

Yorkshire

79

371,05


23,49

6,33

Duroc

17

395,10

52,60

13,30

Tính chung

285

372,38

27,86

7,48

P < 0,01


3.2. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG
So sánh giữa các nhóm giống

Bảng 3.2. Số heo con sơ sinh cịn sống theo nhóm giống
TSTK
X

n (nái)

(con/ổ)

SD (con/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace

189

9,87

2,83

28,64

Yorkshire

79

9,59

2,80


6,33

Duroc

17

7,49

2,69

29,21

Tính
chung

285

9,71

2,85

29,35

P < 0,001


So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.3. Số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ
TSTK

Lứa đẻ

n (ổ)

X (con/ổ)

SD (con/ổ)

1

285

9,30

2,76

2

221

9,56

2,85

3

176

9,48


2,97

4

139

10,66

2,66

5

91

9,63

3,06

6

65

10,17

2,42

7

38


10,29

2,93

8

13

10,69

3,09

Tính chung

1028

9,71

2,85


3.3. SỐ HEO CON SƠ SINH CÒN SỐNG ĐIỀU CHỈNH
Bảng 3.4: Số heo con sơ sinh còn sống đã điều chỉnh
TSTK
n (nái)

X

(con/ổ)


SD (con/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace

724

10,46

2,82

26,95

Yorkshire

265

10,21

2,83

27,77

Duroc

39

8,34


2,59

31,05

1028

10,31

2,84

27,55

Tính chung

P < 0,001


3.4. TRỌNG LƯỢNG TỒN Ổ HEO CON SƠ SINH CỊN SỐNG
So sánh giữa các nhóm giống
Bảng 3.5. Trọng lượng tồn ổ heo con sơ sinh cịn sống theo nhóm
giống
TSTK

n (nái)

X

(kg/ổ)


SD (kg/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace

724

14,61

3,91

26,79

Yorkshire

264

13,71

3,75

27,26

Duroc

39

11,01


3.66

33,24

Tính
chung

1027

14,25

3,93

27,58

P < 0,001


So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.6. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống theo
lứa đẻ
TSTK
Lứa đẻ

n (ổ)

X (con/ổ)

SD (con/ổ)


1

285

13,17

3,88

2

221

14,39

4,01

3

175

14,69

4,01

4

139

15,57


3,58

5

91

14,18

4,12

6

65

14,54

3,36

7

38

14,69

3,73

8

13


13,76

2,89

Tính chung

1027

14,25

3,93


3.5. SỐ HEO CON CHỌN NI
So sánh giữa các nhóm giống
Bảng 3.7. Số heo con chọn ni theo nhóm giống
TSTK
n (nái)

X

(con/ổ)

SD (con/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace


724

9,69

2,72

28,58

Yorkshire

265

9,39

2,70

28,78

Duroc

39

7,21

2,60

36,05

Tính

chung

1028

9,52

2,78

29,26

P < 0,001


So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.8. Số heo con sơ sinh chọn nuôi theo lứa đẻ
TSTK

Lứa đẻ

n (ổ)

X (con/ổ)

SD (con/ổ)

1

285

9,12


2,72

2

221

9,43

2,72

3

176

9,30

2,93

4

139

10,42

2,62

5

91


9,41

2,93

6

65

9,92

2,31

7

38

10,08

2,71

8

13

10,31

3,12

Tính chung


1028

9,52

2,78


3.6. SỐ HEO CON GIAO NI
So sánh giữa các nhóm giống
Bảng 3.9. Số heo con giao ni theo nhóm giống
TSTK
n (nái)

X (con/ổ)

SD (con/ổ)

CV (%)

Landrace

183

10,05

1,13

10,93


Yorkshire

73

9,63

1,42

11,24

Duroc

11

8,27

0,91

14,74

Tính
chung

267

9,86

1,26

12,80


Giống

P < 0,001


So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.10. Số heo con giao ni theo lứa đẻ
TSTK

n (ổ)

X (con/ổ)

SD (con/ổ)

1

54

8,76

1,44

2

43

9,98


0,99

3

37

10,16

1,01

4

44

10,41

0,92

5

25

10,20

1,04

6

27


10,19

1,04

7

24

9,92

0,97

8

13

9,92

1,71

Tính chung

267

9,86

1,26

Lứa đẻ



3.7. SỐ HEO CON CAI SỮA
So sánh giữa các nhóm giống
Bảng 3.11. Số heo con cai sữa theo các nhóm giống
TSTK
n (nái)

X

(con/ổ)

SD (con/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace

699

9,37

1,36

14,50

Yorkshire

253


9,18

1,52

16,52

Duroc

29

7,69

1,11

14,37

Tính
chung

981

9,27

1,42

15,35

P < 0,001



So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.12. Số heo con cai sữa theo lứa đẻ
TSTK
Lứa đẻ

n (ổ)

X

(con/ổ)

SD (con/ổ)

1

256

8,65

1,50

2

214

9,25

1,28

3


174

9,40

1,43

4

133

9,81

1,21

5

89

9,54

1,30

6

65

9,74

1,24


7

37

9,57

1,30

8

13

9,46

1,81

Tính chung

981

9,27

1,42


3.8. TRỌNG LƯỢNG TOÀN Ổ HEO CON CAI SỮA
So sánh giữa các nhóm giống
Bảng 3.13. Trọng lượng tồn ổ heo con cai sữa theo nhóm
giống

TSTK

n (nái)

X

(kg/ổ)

SD (kg/ổ)

CV (%)

Giống
Landrace

699

66,99

13,98

20,86

Yorkshire

253

61,50

14,14


22,99

Duroc

29

53,33

9,78

18,33

Tính
chung

981

65,17

14,26

21,87

P < 0,001


So sánh giữa các lứa đẻ
Bảng 3.14. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa theo lứa đẻ
TSTK

Lứa đẻ

n (ổ)

X

(kg/ổ)

SD (kg/ổ)

1

256

57,72

13,49

2

214

66,17

13,04

3

174


68,03

14,70

4

133

69,00

12,97

5

89

68,67

14,14

6

65

69,98

12,35

7


37

67,30

14,46

8

13

63,88

11,28

Tính chung

981

65,17

14,26


×