TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG ULTRACID
LAC VÀ ADIMIX BUTYRATE LÊN SỰ SINH
TRƯỞNG VÀ SỨC KHÁNG BỆNH CỦA HEO
CON SAU CAI SỮA
Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS BÙI HUY NHƯ PHÚC
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THANH VÂN
2
NỘI DUNG BÁO CÁO
• PHẦN I
MỞ ĐẦU
• PHẦN II PHƯƠNG PHÁP THÍ
NGHIỆM
• PHẦN III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
• PHẦN IV
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1.1
ĐẶT VẤN ĐỀ
4
Ngành chăn ni đóng vai trị quan trọng,
cung cấp thực phẩm sạch cho người tiêu dùng.
Sự phát triển của heo ở giai đoạn sau cai sữa
ảnh hưởng lớn đến sự phát triển giai đoạn sau.
Acid hữu cơ cải thiện bộ máy tiêu hóa cho heo
con.
Adimix butyrate và Ultracid Lac là hỗn hợp
acid hữu cơ có tác dụng kháng khuẩn, ổn định
hệ vi sinh vật và tăng hấp thu dưỡng chất.
1.2
MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
5
MỤC ĐÍCH
Khảo sát hiệu quả của hỗn hợp acid hữu cơ
trên heo con sau cai sữa.
Đề nghị nên hay không nên sử dụng chế phẩm
này vào công thức thức ăn cho heo con.
YÊU CẦU
Thực hiện bổ sung acid hữu cơ vào thức ăn
heo con.
Theo dõi và ghi nhận các chỉ tiêu về tăng
trọng, lượng thức ăn tiêu thụ và tình trạng
sức khỏe của heo con.
PHẦN II
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
7
2.1 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THÍ NGHIỆM
THỜI GIAN
Từ tháng 4/2007 đến tháng 6/2007.
ĐỊA ĐIỂM
Tại Công ty cổ phần chăn nuôi heo Phú
Sơn, thuộc ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
8
2.2
BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
• 180 heo con được chia làm 3 đợt, mỗi đợt 60
con, chia làm 3 lô, mỗi lơ 20 con. Heo thí
nghiệm được ni từ 38 ngày tuổi đến
khoảng 70 ngày tuổi.
• Thí nghiệm được chia làm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: từ 38 đến 55 ngày tuổi.
Giai đoạn 2: từ 56 đến khoảng 70 ngày tuổi.
9
Sơ đồ bố trí thí nghiệm
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Heo
TN
60
60
60
TĂ
TĂCB
TĂCB
TĂCB
-
Ultracid Lac +
Adimix
butyrate
Ultracid Lac + Adimix
butyrate
Acid
hữu cơ
Liều
dùng
-
Giai đoạn 1: Giaiđoạn 2:
3kg UTL +0,5kg 3kg UTL 1,5kg UTL
ADB/tấn
+0,5kg
+0,25kg
ADB/tấn
ADB/tấn
2.3
Ngun liệu
Bắp chín
Bắp vàng
Tấm ¾
Bột khoai mì lát
Bột sữa
Dầu
Đậu nành ép đùn
Bánh dầu đậu nành
Bột cá lạt 60
Lysin
Methionin
10
THỨC ĂN THÍ NGHIỆM
(kg)
Nguyên liệu
200 Threonin
50,6 Bột sò
200 Muối ăn
50 Đường cát
50 Biofos (21%P)
35,8 Cholin
150 Allzyme
179,3 Amoxilin
30 Colistin
3,8 Premix
1,8 Tổng
(kg)
1
10,3
2
20
7,1
1
0,2
2
2
3
1000
11
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng trao đổi (Kcal/kg)
3300
Protein (%)
21
Lipid (%)
Xơ thơ (%)
8,33
2,71
Lysin tổng số (%)
1,5
Lysin tiêu hóa (%)
1,4
Metionin tiêu hóa (%)
0,49
Calci (%)
0,8
Phosphorus (%)
0,57
Phosphorus hữu dụng (%)
0,35
NaCl (%)
0,3
12
2.4
CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI
Khả năng sinh trưởng
Khả năng tiêu thụ thức ăn
Tỉ lệ bệnh
Tỉ lệ loại thải
Hiệu quả kinh tế
Xử lý số liệu
PHẦN III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
14
Bảng 3.1 Trọng lượng trung bình đầu kì của heo ở các lơ
thí nghiệm.
Đợt
TN
1
2
3
Chỉ tiêu
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo TN
16
16
17
PTB (kg/con)
10,03 ± 0,23
9,56 ± 0,23
9,59 ± 0,16
Số heo TN
15
17
15
PTB (kg/con)
10 ± 0,22
10,47 ± 0,24
10,23 ± 0,21
Số heo TN
18
20
21
PTB (kg/con)
Số heo TN
Tồn P (kg/con)
TB
TN
So với lơ 1 (%)
10,44 ± 0,26 10,25 ± 0,27
49
53
10,17± 0,14 10,11 ± 0,15
100
P > 0,05
99,61
10,24 ± 0,17
53
10,03 ± 0.11
98,57
15
Bảng 3.2 Trọng lượng trung bình cuối kì của heo ở các lơ
thí nghiệm.
Đợt
TN
1
2
3
Tồn
TN
Chỉ tiêu
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo TN (con)
16
16
17
TLTB (kg/con)
23,75 ± 0,96
25,47 ± 0,77
24,12 ± 0,83
Số heo TN (con)
15
17
15
TLTB (kg/con)
21,63 ± 0,84
23,18 ± 0,65
23,53 ± 0,71
Số heo TN (con)
18
20
21
TLTB (kg/con)
25,42 ± 0,56
23,83 ± 0,66
24,91 ± 0,45
Số heo TN (con)
49
53
53
TLTB (kg/con)
So với lô 1 (%)
23,71 ± 0,50 24,11 ± 0,41
100
101,7
P > 0,05
24,26 ± 0,38
102,3
16
Bảng 3.3 Tăng trọng trung bình của heo tồn thí nghiệm
Đợt
TN
1
2
3
Chỉ tiêu
Lô 1
Lô 2
Lô 3
Số heo TN (con)
16
16
17
TTTB (kg/con)
13,72 ± 0,87
15,91 ± 0.70
14,53 ± 0,77
Số heo TN (con)
15
17
15
TTTB (kg/con)
11,63 ± 0,78
12,71 ± 0,54
13,3 ± 0,64
Số heo TN (con)
18
20
21
TTTB (kg/con)
14,97 ± 0,61
13,58 ± 0,62
14,67 ± 0,35
Số heo TN (con)
49
53
53
13,54 ± 0,47
14 ± 0,4
14,24 ± 0,34
103,6
105,3
Tồn
TTTB (kg/con)
TN
So với lơ 1 (%)
100
P > 0,05
Bảng 3.4 Tăng trọng tuyệt đối của heo thí nghiệm
Đợt
TN
1
2
3
Chỉ tiêu
Số heo TN (con)
TTTĐ (g/con/ngày)
Số heo TN (con)
TTTĐ (g/con/ngày)
Số heo TN (con)
TTTĐ (g/con/ngày)
Số heo TN (con)
Tồn
TTTĐ (g/con/ngày)
TN
So với lơ 1 (%)
Lô 1
Lô 2
Lô 3
16
16
17
392 ± 24,7 454 ± 19,9
15
17
353 ± 23,6 385 ± 16,4
18
20
483 ± 20,1 438 ± 19,8
49
53
413 ± 15,2 426 ± 11,5
100
P > 0,05
103,1
17
415 ± 22,1
15
403 ± 19,7
21
473 ± 11,1
53
435 ± 10,7
105,3
Bảng 3.5 Lượng thức ăn tiêu thụ của heo thí nghiệm
Đợt
TN
1
2
3
Tồn
TN
Chỉ tiêu
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo TN (con)
16
16
17
TA tiêu thụ(g/con/ngày)
627
653
603
Số heo TN (con)
15
17
15
TA tiêuthụ (g/con/ngày)
545
628
642
Số heo TN (con)
18
20
21
TA tiêu thụ(g/con/ngày)
662
632
668
Số heo TN (con)
49
53
53
TA tiêu thụ(g/con/ngày)
So với lô 1 (%)
611 ±34,7 638 ±7,75
100
P > 0,05
104,4
18
638 ±18,9
104,4
Bảng 3.6 Hệ số biến chuyển thức ăn
Đợt
TN
Chỉ tiêu
Lô 1
Lô 2
Lô 3
351
365,5
358,5
219,5
254,5
247
HSBCTA (kgTA/kgTT)
1,6
1,44
1,45
Lượng thức ăn tiêu thụ/lô
270
352,5
318
Tăng trọng/lô
174,5
216
199,5
HSBCTA (kgTA/kgTT)
1,55
1,63
1,59
Lượng thức ăn tiêu thụ/lô
369,5
392
435
Tăng trọng/lô
269,5
271,5
308
Hệ số BCTA (kgTA/kgTT)
1,37
1,44
1,41
1,51 ± 0.07
1,5 ± 0.06
1,48 ±0.05
100
99,3
98
Lượng thức ăn tiêu thụ/lơ
1
2
3
Tồn
TN
19
Tăng trọng/lơ
HSBCTA (kgTA/kgTT)
So với lơ 1 (%)
P > 0,05
Bảng 3.7 Tỉ lệ ngày con tiêu chảy của heo ở các lơ thí 20
nghiệm
Chỉ tiêu
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo TN
49
53
53
NCTC
37
17
16
NCCN
1809
1882
1863
Tỉ lệ NCTC (%)
2,05a
0,9b
0,86b <0,01
So với lơ 1 (%)
0,00
-1,15
-1,19
Các kí tự a, b trong cùng một hàng chỉ sự khác biệt có ý nghĩa
với P < 0,01
P
21
Bảng 3.8 Tỉ lệ ngày con hô hấp của heo ở các lơ thí
nghiệm
Chỉ tiêu
22
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
P
Số heo TN
49
53
53
NCBK
264
213
186
NCCN
1809
1882
1863
Tỉ lệ NCBK (%)
14,59a
11,32b
9,98b <0,01
So với lơ 1 (%)
0,00
-3,28
-4,61
Các kí tự a, b trong cùng một hàng chỉ sự khác biệt có ý nghĩa với
P < 0,01
23
Bảng 3.9 Tỉ lệ loại thải của heo ở các lơ thí nghiệm 24
Đợt TN
1
Lơ 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo con đầu kì (con)
18
18
18
Số heo con cuối kì (con)
16
16
17
11,11
11,11
5,56
Số heo con đầu kì (con)
21
21
21
Số heo con cuối kì (con)
15
17
15
28,57
19,05
28,57
Số heo con đầu kì (con)
21
21
21
Số heo con cuối kì (con)
18
20
21
14,29
4,76
0,00
11
7
7
18,33
11,67
11,67
0,00
-6,66
-6,66
Chỉ tiêu
Tỉ lệ loại thải (%)
2
Tỉ lệ loại thải (%)
3
Tỉ lệ loại thải (%)
Số heo con loại thải (con)
Toàn
TN
Tỉ lệ loại thải (%)
So với lô 1 (%)
P
>0,05
3.10 TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI
Các chỉ tiêu
25
Lô 1
Lơ 2
Lơ 3
Số heo con đầu kì (con)
60
60
60
Số heo con cuối kì (con)
49
53
53
Tăng trọng trung bình (kg/con)
13,54
14
14,24
TTTĐ (g/con/ngày)
413
426
435
Lượng thức ăn tiêu thụ (g/con/ngày)
611
638
638
HSBCTA (kgTA/kgTT)
1,51
1,5
1,48
Tỉ lệ NCTC (%)
2,05
0,9
0,86
Tỉ lệ NCBK (%)
14,59
11,32
9,98
Tỉ lệ loại thải (%)
18,33
11,67
11,67