Báo cáo đề tài
KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG TINH BỘT
TRONG CÂY TRỒNG CỦA AOAC VÀ ỨNG DỤNG
PHÂN TÍCH CHO MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN
CHĂN NUÔI
Cấn Vũ Mai Anh
DH04DY
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cần hàm lượng tinh bột -> tính NE
Tinh bột tạo chất kết dính, trương phồng
NFE chỉ có bột đường ?
1. Thiếu phương pháp định lượng tinh bột trong
chăn nuôi -> 966.11 AOAC Kiểm định
2. Khảo sát hàm lượng tinh bột một số mẫu
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Quy trình phân tích
Nội dung khảo sát
Sự ổn định của phương pháp
Kiểm định phương pháp
Định lượng tinh bột cho một số nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi
Sự ổn định của phương pháp
Kiểm định phương pháp
Độ chính xác
Mẫu
lần 1
lần…
lần 8
Độ đúng
Phương pháp
Tinh bột
? Tinh bột
% Tinh bột -> 100 % -> Độ đúng cao
Thực hiện: Chủ động thêm 1 lượng Tinh bột
chuẩn = 100 % trong mẫu bắp -> Định lượng lại
Độ tuyến tính
Phương pháp
T.bột đem phân tích
(X)
T.bột tìm lại
(Y)
X và Y có tương quan khơng ?
Chọn nồng độ có tuyến tính nhất
Định lượng tinh bột
trong các mẫu nguyên liệu
Bắp
Cám gạo
Khoai mì
Bột mì
Khơ dầu đậu nành
Khơ dầu cải
Khơ dầu dừa
Xử lý mẫu (qua rây)
Vật chất khô
Định lượng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả khảo sát các yếu tố gây sai số
Hóa chất: ổn định khi pha ở nồng độ đâm đặc
Sự lắng: thời gian, máy ly tâm
Pha loãng: không ảnh hưởng nhiều đến kết quả
định lượng nhưng…
Thủy phân: hiệu suất 97,48 %
NaOH dư: trung hòa HCl -> giảm hiệu xuất thủy
phân
Kết quả kiểm định phương pháp
Độ chính xác: RSD = 1,92 %
Độ đúng:
Mẫu
Số mẫu Tỉ lệ phục hồi
RSD (%)
Bắp
5
87,02
1,16
Cám gạo loại I
5
99,08
1,56
Khoai mì
5
93,36
1,09
Khơ dầu đậu nành
5
96,16
13,50
Đồ thị biểu diễn độ tuyến tính
Hàm lượng tinh bột của bắp
Nguồn gốc
Miền Đông
Miền Tây
Tây Nguyên
Campuchia
VCK
Tinh bột (%/VCK)
TB
Đồng Nai
89,50
71,49
62,35
Tây Ninh
90,45
61,97
Đồng Xồi
91,20
53,58
Tiền Giang
91,16
72,76
Đồng Tháp
89,25
70,50
An Giang
88,27
68,74
Tây Ngun
89,08
70,59
Daklak
88,98
74,59
Lâm đồng
90,67
72,30
Cơng ty Hồng Long đợt I
89,98
69,41
Cơng ty Hồng Long đợt II
88,26
71,64
Cơng ty Hồng Long đợt III
87,81
69,71
Hàm lượng tinh bột trung bình của Bắp
70,67
72,49
70,25
68,90
Hàm lượng tinh bột của cám gạo
Nguồn gốc
Cám gạo loại I
Cám lau
Cám gạo trích ly
Ấn Độ
Cám gạo trích ly của nhà
máy dầu Cái Lân
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Trung bình
Long An
91,50
37,48
30,88
Đồng Nai
90,92
24,77
Tây Ninh
91,56
36,24
Cơng ty AnCo
92,25
25,02
Công ty Novafeed
87,99
66.04
Cần Thơ đợt 1
90,56
72,06
Cần Thơ đợt 2
87,97
79,99
Công ty Novafeed
88,96
13,85
Công AnCo
89,29
17,91
Công ty Hoàng Long
91,63
15,78
Công ty Cám Proconco
88,51
38,52
Cần Thơ
88,59
37,81
72,70
15,85
39,47
Hàm lượng tinh bợt của khoai mì
Nguồn gốc
Khoai mì đắng
còn vỏ
Khoai mì đắng
khơng vỏ
Khoai mì ngọt
còn vỏ
Khoai mì ngọt
khơng vỏ
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Bình Dương
88,17
75,65
Đồng Nai
86,67
85,32
Cơng ty Hoàng Long
87,98
84,47
Bình Dương
88,49
84,96
Đồng Nai
87,92
85,98
Cơng ty Hoàng Long
87,83
87,94
Củ Chi
86,49
78,27
Bình Dương
87,93
81,56
Bình Phước
90,12
75,26
Củ Chi
85,63
84,00
Bình Dương
86,76
85,69
Bình Phước
90,34
78,39
Trung bình
82,82
86,29
78,37
82.69
Hàm lượng tinh bợt của bợt mì
Nguồn gốc
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Cơng ty Proconco
87,95
74,27
Cơng ty Bình Long
91,30
75,25
Bột mì nhập khẩu Pháp
90,81
77,42
Trung bình
75,65
Hàm lượng tinh bột của khô dầu
Nguồn gốc
Khô dầu đậu nành My
Khô dầu đậu nành Achentina
Khô dầu đậu nành Ấn Độ
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Củ Chi
90,80
1,66
Đồng Nai
90,35
1,59
Công ty Hoàng Long
91,92
0,98
Đồng Nai
90,96
1,68
Tây Ninh
88,66
1,77
Công ty Vina Quang Vinh
89,74
1,31
Hoocmon
90,37
1,29
Công ty Hoàng Long
88,26
3,24
Công ty Vifoco
91,26
1,36
Khô dầu dừa
1,41
1,59
1,96
1,65
Hàm lượng tinh bột trung bình của khô dầu đậu nành
Khô dầu cải
TB
Công ty AnCo
91,10
0,78
Công ty Vina Quang Vinh
91,22
0,65
Công ty Proconco
88,88
1,25
Công ty Novafeed
87,97
0,85
Công ty Vina Quang Vinh
90,88
0,97
Công ty Hoàng Long
89,83
0,4
0,89
0,74
Kết luận – Đề nghị
Kết luận
Phương pháp ứng dụng được cho nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi
Xây dựng được quy trình phân tích phù hợp ở VN
Định lượng hàm lượng tinh bột cho một số
nguyên liệu TĂCN
Đề nghị
Hồn thiện quy trình đạt độ tin cậy cao
Khảo sát với số mẫu lớn hơn cho độ đúng
So sánh với phương pháp khác
Khô dầu đậu nành
My
Khô dầu đậu nành
Achentina
Khô dầu đậu nành
Ấn Độ
Nguồn gốc
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Củ Chi
90,80
1,66
Đồng Nai
90,35
1,59
Công ty Hoàng Long
91,92
0,98
Đồng Nai
90,96
1,68
Tây Ninh
88,66
1,77
Công ty Vina Quang Vinh
89,74
1,31
Hoocmon
90,37
1,29
Công ty Hoàng Long
88,26
3,24
Công ty Vifoco
91,26
1,36
Hàm lượng tinh bột trung bình của khơ dầu đậu nành
TB
1,41
1,59
1,96
1,65
Nguồn gốc
Khô dầu cải
Khô dầu dừa
VCK
Tinh bột (%/VCK)
Công ty AnCo
91,10
0,78
Công ty Vina Quang Vinh
91,22
0,65
Công ty Proconco
88,88
1,25
Công ty Novafeed
87,97
0,85
Công ty Vina Quang Vinh
90,88
0,97
Cơng ty Hoàng Long
89,83
0,4
Hàm lượng tinh bột trung bình của khô dầu đậu nành
TB
0,89
0,74
1,65