Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

quy trình chế biến bột xuống làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.94 KB, 6 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 832 : 2006

QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG
LÀM NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
The procedure of processing of bone meal
for animal feed ingredient
HÀ NỘI – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 832 : 2006
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN BỘT XƯƠNG LÀM NGUYÊN
LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
The processing procedure of bone meal for animal feed ingredient
(Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ/BNN-KHCN
ngày tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Xương động vật được thu gom rửa sạch xử lý nhiệt và nghiền thành bột làm thức
ăn bổ sung khoáng trong chăn nuôi.
Quy trình này áp dụng cho các cơ sở chế biến bột xương làm thức ăn cho gia súc,
gia cầm trong toàn quốc.
2. Sơ đồ quy trình chế biến bột xương
2
THU GOM XƯƠNG
NGUYÊN LIỆU
XỬ LÝ VỆ SINH
SƠ BỘ
XỬ LÝ BẰNG
ĐỐT CHÁY
XỬ LÝ VỚI ÁP
SUẤT
KHÔ ƯỚT


Bước 1
Bước 2
XỬ LÝ NHIỆT
Bước 3
XỬ LÝ BẰNG LÒ
SẤY THAN
ĐẬP NHỎ SƠ BỘ
NGHIỀN MẢNH
HOẶC BỘT
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
ĐÓNG GÓI, GHI
NHÃN, BẢO QUẢN
Bước 4
Bước 5
Bước 6
Bước 7
3. Thuyt minh cỏc bc trong s ch bin bt xng
3.1. Thu gom xng nguyờn liu
Xng nguyờn liu bao gm xng ng vt t cỏc ca hng n hoc lũ git m.
3.2. V sinh s b xng nguyờn liu
Cỏc loi xng nguyờn liu thu gom v c s ch bin c ngõm trong nc vụi 5%
ti thiu trong 7 ngy. sau ú r sch v lm rao nc trc khi a vo x lý nhit.
3.3. X lý nhit
3.3.1. X lý bng t xng
Xng c xp trờn li st dy khong 50 cm c t bng ci hoc than phớa di
(hỡnh 1). thi gian t 2 gi sau ú xng c nghin nh.
3.3.2. X lý nhit vi ỏp sut cao
3.3.2.1. X lý t (Wet rendering)
Phng phỏp ny ũi hũi thit b hm xng (hỡnh 2). Xp xng vo ni v nc

ngp xng, ch xp y 3/4 ni hm, cũn li l cha hi gõy ỏp sut. t ch gia
nhit 121-126
o
C v ỏp sut 2,8kg/cm
2
, hm trong 6 gi, sau ú ngng cung cp nhit,
m van ỏp sut v m van thỏo nc di ỏy, ly xng em sy khụ.
3.3.2.2. X lý khụ (dry rendering)
Dựng ni chu ỏp sut 2 v x lý. Xp xng vo ni, a hi nc vo gia hai lp
v vi ỏp sut l 4,2kg/cm2 t 45 phỳt n 90 phỳt. H ỏp sut v nhit . Ly xng
mang i sy khụ.
3.3.2.3. X lý bng sy than
Xng sch, khụ c sy bng lũ sy than. Lũ sy c xõy bng gch cú h thng
dn hi núng tip xỳc vi xng (khụng t xng trc tip).
Xng c xp trờn dn st cú bỏnh xe trờn ng ray d dng a vo sy v ly
ra khi kt thỳc. Nhit trong lũ 150 n 200
o
C. Thi gian sy 6-8 ting, xng cú mu
vng v mựi c trng.
3.4. p nh s b
Xng ó c sy khụ em i nghin.
3.5. Nghin xng thnh bt hoc mnh xng
Xng ó p nh c nghin bng mỏy nghin bỳa vi mt sng 10-19mm (thnh
xng mnh) hoc 2,5mm (thnh bt xng).
3.6. Kim tra cht lng
Cỏc sn phm mỏu phi m bo v sinh an ton thc phm theo quy nh hin hnh.
3.7. úng gúi, ghi nhón, bo qun, vn chuyn
3.7.1. úng gúi
Sn phm c úng gúi trong bao giy dy hoc Poly Protylen (PP).
3.7.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải đúng với các qui định hiện hành.

3
Trên bao bì ghi những nội dung sau:
- Tên sản phẩm, ghi rõ loại bột cá.
- Khối lợng tịnh.
- Các chỉ tiêu chất lợng chủ yếu và hàm lợng.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Ngày sản xuất và thời hạn sử dụng.
3.7.3. Bảo quản: Bột xơng đợc bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng
mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.
3.7.4. Vận chuyển: Phơng tiện vận chuyển bột xơng phải khô, sạch, không có mùi lạ và
đảm bảo yêu cầu vệ sinh Thú y.
KT. B TRNG
TH TRNG
Bựi Bỏ Bng
4
Phụ lục
Hình 1. Đốt xương
Hình 2. Thiết bị xử lý ướt
Hình 3. Thiết bị xử lý khô
5

×