Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN HỮU TRỌNG
Giáo viên hướng dẫn:
GVC. TS. PHẠM TRỌNG NGHĨA
1
NỘI DUNG BÁO CÁO
Chương 1: MỞ ĐẦU
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chương 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
2
Chương 1
3
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nền kinh tế nước ta hiện nay phát triển mạnh theo hướng
công nghiệp và dịch vụ. Tuy nhiên, nơng nghiệp vẫn giữ một
vai trị hết sức quan trọng mà trước hết phải kể đến ngành chăn
nuôi, đặc biệt là chăn nuôi heo. Chăn nuôi heo thịt cung cấp
nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, góp phần làm
phong phú bữa ăn của con người.
Vấn đề đặt ra hiện nay là phải làm sao để ngành chăn nuôi
heo thịt ngày càng nâng cao, không ngừng tạo ra những sản
phẩm tốt về chất lượng và đủ về số lượng để đáp ứng nhu cầu,
thị hiếu của người tiêu dùng và xuất khẩu. Để đạt được mục
tiêu trên, ngoài các vấn đề về dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý…
thì công tác giống là khâu hết sức quan trọng cần được quan
tâm.
4
Xuất phát từ thực tế cùng với sự đồng ý và phân công của
bộ môn Di Truyền Giống, khoa Chăn Ni Thú Y, trường Đại
Học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh, dưới sự hướng dẫn của TS.
Phạm Trọng Nghĩa cùng với sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc
Xí Nghiệp Chăn Nuôi Xuân Phú, chúng tôi thực hiện đề tài:
“Khảo Sát Một Số Chỉ Tiêu Về Sinh Trưởng Trên Heo
Thịt Tại Xí Nghiệp Chăn Ni Xn Phú”.
5
Chương 2
6
2.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP
- Thời gian: từ ngày 23/02/2009 đến 23/06/2009.
- Địa điểm: Xí nghiệp chăn nuôi Xuân Phú - Đồng Nai.
2.2. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Gồm 346 heo thịt thuộc 5 nhóm giống:
D(DL) :
D(DY):
D(LL) :
D(LY) :
D(YY):
38 con
56 con
55 con
116 con
81 con
7
2.3. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT
2.3.1. Trọng lượng nhập, trọng lượng xuất
2.3.2. Tăng trọng tuyệt đối
TTTĐ = (P1 - P0) / (T1 - T0)
2.3.3. Ngày tuổi hiệu chỉnh đạt trọng lượng chuẩn
NTHC = NTTT + [(TLC – TLTT) * (NTTT – a) / TLTT]
2.3.4. Dày mỡ lưng ở 150 ngày tuổi
Được đo bằng máy siêu âm Renco - L8M
2.3.5. Dày mỡ lưng hiệu chỉnh về 90 kg.
DMLHC = DMLTT + [(TLC - TLTT) * DMLTT ] / (TLTT – b)
2.3.6. Mức tiêu thụ thức ăn, hệ số biến chuyển thức ăn
- Tiêu thụ thức ăn (kgTĂ/con/ngày)
TTTĂ = Tổng TĂ trong giai đoạn khảo sát / Tổng số ngày con
nuôi
- Hệ số biến chuyển thức ăn (kgTĂ/kgTT)
HSBCTĂ = Tổng TĂ trong giai đoạn khảo sát / Tổng tăng trọng
trong giai đoạn khảo sát
2.3.7. Xếp hạng các nhóm giống theo chỉ số chọn lọc
TI = 100 – 1,7 * (NTHC – NTHC) – 6,6 * (DMLHC – DMLHC)
9
2.3.8. Tỷ lệ nuôi sống
TLNS(%) = (Số con sống / Số con giao nuôi) * 100
2.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
- Số liệu thu thập cho từng cá thể và từng nhóm giống.
- Xử lý theo phần mềm Minitab 12.21 for Windows.
10
Chương 3
11
3.1. KHẢ NĂNG TĂNG TRỌNG
3.1.1. Trọng lượng nhập và lúc xuất theo nhóm giống
3.1.1.1. Trọng lượng nhập theo nhóm giống
Tác giả Nguyễn Hữu Phạm Văn
Trọng (2009) Nhân (2008)
Chỉ tiêu
TL nhập
(kg/con)
22,31
21,22
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
24,47
12
Bảng 3.1: Trọng lượng nhập, trọng lượng xuất theo nhóm giống
Nhóm
giống
n
(con)
Trọng lượng nhập
(kg/con)
Trọng lượng xuất
(kg/con)
X
SD
CV (%)
X
SD
CV (%)
D(DL)
36
21,65
2,07
9,56
88,33 10,22
11,57
D(DY)
54
22,26
3,02
13,57 87,43 12,29
14,06
D(LL)
51
23,04
3,07
13,32
90,22 10,83
12,00
D(LY)
109
22,43
2,14
9,54
90,91 9,24
10,16
D(YY)
75
21,99
2,78
12,64
89,51 8,69
9,71
Tính chung
325
22,31
2,60
11,65
89,61 10,05
11,72
Mức ý nghĩa
P > 0,05
P > 0,05
13
3.1.1.2. Trọng lượng xuất theo nhóm giống
Tuy nhiên, có thể thấy trọng lượng xuất của nhóm heo lai
D(LY) cao hơn với các nhóm khác dù trọng lượng nhập khơng
phải lớn nhất. Và nhóm heo lai D(DY) dù có trọng lượng nhập
khá cao nhưng đạt trọng lượng xuất thấp.
Tác giả Nguyễn Hữu Phạm Văn
Trọng (2009) Nhân (2008)
Chỉ tiêu
TL xuất (kg/con)
89,61
88,72
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
88,56
14
3.1.2.Trọng lượng nhập và xuất theo giới tính
3.1.2.1. Trọng lượng nhập theo giới tính
TL nhập
(kg/con)
Tác giả Nguyễn Hữu Trọng
(2009)
Nguyễn Ngọc Hào
(2007)
Cái
22,16
24,15
Đực thiến
22,43
24,81
15
Bảng 3.2: Trọng lượng nhập, trọng lượng xuất theo giới tính
Giới tính
Trọng lượng nhập
Trọng lượng xuất
(kg/con)
(kg/con)
n
(con)
X
SD
CV (%)
X
SD
CV (%)
Cái
144
22,16
2,51
11,33
88,31
10,09
11,43
Đực thiến
181
22,43
2,71
12,08
90,65
9,95
10,98
Tính chung 325
22,31
2,62
11,74
89,61
10,01
11,17
Mức ý nghĩa
P > 0,05
P < 0,05
16
3.1.2.2. Trọng lượng xuất theo giới tính
TL xuất
(kg/con)
Tác giả Nguyễn Hữu Phạm Văn Nguyễn Ngọc
Trọng (2009) Nhân (2008) Hào (2007)
Cái
88,31
86,32
88,01
Đực thiến
90,65
91,36
89,30
17
3.1.3. Tăng trọng tuyệt đối theo nhóm giống
Bảng 3.3: Tăng trọng tuyệt đối theo nhóm giống
Nhóm giống
n
(con)
D(DL)
36
D(DY)
54
D(LL)
51
D(LY)
109
D(YY)
75
Tính chung
325
Mức ý nghĩa
Tác giả
Chỉ tiêu
TTTD
X
(kg/ngày)
SD
(kg/ngày)
CV
(%)
0,610
0,604
0,615
0,634
0,624
0,622
0,090
0,121
0,092
0,086
0,081
0,093
P > 0,05
14,75
20,00
14,52
14,06
12,90
14,52
Nguyễn Hữu
Trọng (2009)
Phạm Văn
Nhân (2008)
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
Bùi Hoàng
Tuấn (2003)
0,622
0,60
0,71
0,969
18
3.1.4. Tăng trọng tuyệt đối theo giới tính
Bảng 3.4: Tăng trọng tuyệt đối theo giới tính
n
X
SD
CV
(con)
(kg/ngày)
(kg/ngày)
(%)
Cái
144
0,612
0,095
15,52
Đực thiến
181
0,629
0,091
14,47
Tính chung
325
0,622
0,093
14,95
Giới tính
Mức ý nghĩa
Tác giả
TTTD
P > 0,05
Nguyễn Hữu
Trọng (2009)
Phạm Văn Nhân Nguyễn Ngọc Hào
(2008)
(2007)
Cái
0,621
0,56
0,70
Đực thiến
0,629
0,63
0,71
19
3.1.5. Ngày tuổi hiệu chỉnh đạt 90 kg theo nhóm giống
Bảng 3.5: Ngày tuổi hiệu chỉnh đạt 90 kg theo nhóm giống
Nhóm giống
N (con)
D(DL)
36
D(DY)
54
D(LL)
51
D(LY)
109
D(YY)
75
Tính chung
325
Mức ý nghĩa
Tác giả
Chỉ tiêu
NTHC
X (ngày)
174ab
175b
171ab
168a
169ab
171
SD (ngày)
14
17
12
13
7
13
P < 0,05
CV (%)
8,05
9,71
7,02
7,74
4,14
7,60
Nguyễn Hữu
Trọng (2009)
Phạm Văn
Nhân (2008)
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
Vũ Đình Khoa
(2007)
171
176
176
159
20
3.1.6. Ngày tuổi hiệu chỉnh đạt 90 kg theo giới tính
Bảng 3.6: Ngày tuổi hiệu chỉnh đạt 90 kg theo giới tính
Giới tính
n (con)
X (ngày)
SD (ngày)
CV (%)
Cái
144
172
13
7,56
Đực thiến
181
170
12
7,06
Tính chung
325
171
13
7,60
Mức ý nghĩa
Tác giả
P > 0,05
Nguyễn Hữu
Trọng (2009)
Phạm Văn Nhân
(2008)
Nguyễn Ngọc Hào
(2007)
Cái
172
180
176
Đực thiến
170
174
176
NTHC
21
3.2. DÀY MỠ LƯNG HIỆU CHỈNH VỀ 90 KG
3.2.1. Dày mỡ lưng hiệu chỉnh về 90 kg theo nhóm giống
Bảng 3.7: Dày mỡ lưng hiệu chỉnh về 90 kg theo nhóm giống
Nhóm giống
n (con)
D(DL)
7
D(DY)
11
D(LL)
13
D(LY)
23
D(YY)
13
Tính chung
67
Mức ý nghĩa
Tác giả
Chỉ tiêu
DMLHC
X (mm)
11,59
11,33
11,37
10,82
11,44
11,21
SD (mm)
0,92
1,22
0,88
1,38
0,81
1,13
P > 0,05
CV (%)
7,94
10,77
7,74
12,75
7,08
10,08
Nguyễn Hữu
Trọng (2009)
Phạm Văn
Nhân (2008)
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
Phạm Hồng
Thái (2001)
11,21
11,12
8,82
11,68
22
3.2.2. Dày mỡ lưng hiệu chỉnh về 90 kg theo giới tính
Bảng 3.8: Dày mỡ lưng hiệu chỉnh về 90 kg theo giới tính
Giới tính
n (con)
X (mm)
SD (mm)
CV (%)
Cái
31
10,82
1,01
9,33
Đực thiến
36
11,54
1,13
9,79
Tính chung
67
11,21
1,08
9,63
Mức ý nghĩa
DMLHC
P < 0,01
Tác giả Nguyễn Hữu Trọng Phạm Văn Nhân
(2009)
(2008)
Nguyễn Ngọc
Hào (2007)
Cái
10,82
10,94
8,78
Đực thiến
11,54
11,34
8,86
23
3.3. MỨC TIÊU THỤ THỨC ĂN, HỆ SỐ BIẾN CHUYỂN
THỨC ĂN
Bảng 3.9: Mức tiêu thụ thức ăn, hệ số biến chuyển thức ăn
Chỉ tiêu
Đơn vị
Số lượng
Tổng trọng lượng thức ăn
Kg
68750
Tổng trọng lượng nhập
Kg
7694
Tổng trọng lượng xuất
Kg
29876
Tổng ngày con nuôi
Ngày con
36008
Tổng tăng trọng
Kg
22182
Mức tiêu thụ thức ăn
Kg/con/ngày
1,91
Hệ số biến chuyển thức ăn
KgTĂ/kgTT
3,10
24
Tác giả
Chỉ tiêu
Nguyễn Phạm Văn Nguyễn Bùi Hoàng
Hữu Trọng
Nhân
Ngọc Hào
Tuấn
(2009)
(2008)
(2007)
(2003)
TTTĂ
(kg/con/ngày)
1,91
2,02
1,83
2,05
HSBCTĂ
(kgTĂ/kgTT)
3,10
3,10
3,35
2,82
25