KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI: Định luật tuần hoàn và ý nghĩa của bảng
tuần hồn các ngun tố hố học
(Thời gian: 03 tiết)
* NỘI DUNG KIẾN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ:
- Phát biểu được định luật tuần hồn.
- Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học:
Mối liên hệ giữa vị trí (trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học)
với tính chất và ngược lại.
1. MỤC TIÊU DẠY HỌC
1.1. Năng lực
1.1.1. Năng lực đặc thù
Năng lực nhận thức hóa học
- Phát biểu được định luật tuần hồn.
- Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hố học:
Mối liên hệ giữa vị trí và cấu tạo;
Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học
- Dự đốn được tính chất hóa học các ngun tố, cũng như hợp chất
của các ngun tố đó thơng qua vị trí của ngun tố đó trong BTH
- So sánh tính chất của đon chất cũng như hợp chất của các nguyên
tố
Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
- Giải thích được tính chất của một số nguyên tố thơng qua cấu tạo
ngun tử và vị trí của chúng trong BTH
- Giải được các bài tập liên quan đến BTH
1.1.2. Năng lực chung
Bài học góp phần hình thành các năng lực tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp
tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo cụ thể như sau:
- Tham gia đóng góp ý kiến trong nhóm và tiếp thu sự góp ý, hỗ trợ của các thành
viên trong nhóm;
- Sử dụng ngơn ngữ phối hợp với dữ liệu, hình ảnh để trình bày thơng tin và ý tưởng
1
có liên quan đến cấu tạo và tính chất của các nguyên tố hóa học.
- Lập kế hoạch, thực hiện kế hoạch để tìm hiểu về định luật tuần hồn và ý nghĩa của
BTH.
1.2. Phẩm chất
Bài học góp phần hình thành các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm và chăm chỉ
cụ thể như sau:
- Có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác;
- Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ;
- Chủ động lập và thực hiện kế hoạch giải quyết vấn đề.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC/HỌC LIỆU
- Tư liệu dạy học bao gồm: các phiếu học tập
Phiếu học tập 01: Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu
tạo nguyên tử của nó
Phiếu học tập 02: Mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
Phiếu học tập 03: So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố
lân cận
Phiếu học tập 04: Bài tập trắc nghiệm
- Hóa chất, dụng cụ:
BTH khổ lớn
Bảng con
3. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (10 phút)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
Thơng qua trị chơi “Ai nhanh
học
- Chuyển giao nhiệm vụ cho
hơn” giúp học sinh củng cố lại
học sinh:
các kiến thức đã học của tiết
sinh trong lớp thành 4 nhóm và
học trước
tổ chức chơi trị chơi.
Giáo viên chia học
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập: Học sinh các nhóm nhanh
chóng thảo luận và điền các mũi
2
tên tăng hoặc giảm vào BẢNG
1 trong 1 phút.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1.Định luật tuần hồn (5 phút)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
học
Học sinh phát biểu định luật - Chuyển giao nhiệm vụ học
tuần hồn.
tập:
+GV cho học sinh chơi trị chơi:
chọn các mãnh ghép phù hợp
ghép lại với nhau (các mảnh
ghép ở BẢNG 2)
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập: HS ghép các mảnh ghép lại
sao cho phù hợp để được nội
dung hoàn chỉnh của định luật
tuần hồn
- HS các nhóm trả lời bằng cách
đưa đáp án bằng bảng phụ
- Đáp án: 1-3-2-5-4
Hoạt động 2.2. Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu
tạo nguyên tử của nó (30 p)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
học
Tìm hiểu mối quan hệ giữa vị trí - Chuyển giao nhiệm vụ học
các nguyên tố trong bảng tuần tập Giáo viên: cho 4 nhóm thảo
hồn với cấu tạo nguyên tử của luận và điền thông tin vào phiếu
nguyên tố và ngược lại.
học tập số 1
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
GV mời nhóm 1 dán
kết quả
phiếu học tập số 1 lên bảng và
3
trình bày
GV mời các nhóm khác góp ý,
bổ sung và kết luận
Hoạt động 2.3. Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và tính
chất nguyên tố (25 phút)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
học
Giải được các bài toán liên quan - Chuyển giao nhiệm vụ học
đến mối quan hệ giữa vị trí tập Giáo viên: cho 4 nhóm thảo
ngun tố và tính chất ngun luận và điền thơng tin vào phiếu
tố
học tập số 2
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập
Hoạt động chung cả lớp:
GV mời các nhóm dán kết
quả phiếu học tập số 2 lên
bảng, GV mời 2 nhóm trình bày.
GV mời các nhóm khác góp
ý, bổ sung và kết luận.
Kết luận: biết vị trí của một
nguyên tố trong BTH có thể suy
ra tính chất hóa học cơ bản của
nó
Hoạt động 2.4. So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân
cận (20 ph)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
học
So sánh tính chất của đơn chất và hợp - Chuyển giao nhiệm vụ học
chất của một nguyên tố với các nguyên tập:
Giáo viên: cho 4 nhóm thảo
tố lân cận
luận và điền thơng tin vào phiếu
học tập số 3
- Thực hiện nhiệm vụ học
4
tập: Hoạt động chung cả lớp:
GV mời các nhóm 1 và 4
dán kết quả phiếu học tập lên
bảng
GV mời các nhóm khác góp ý,
bổ sung và kết luận
Kết luận: Dựa vào quy
luật biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong BTH có thể so
sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân
cận.
Hoạt động 3: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (40 phút)
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
học
Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm - Chuyển giao nhiệm vụ học
theo các mức độ biết, hiểu và vận dụng tập:
nhằm nắm bắt được kiến thức
GV
tổ
chức
thi
rung
chuông vàng cho học sinh của 4
tổ bằng các câu hỏi trắc nghiệm
phiếu học tập số 4
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
Các tổ trả lời câu hỏi bằng
hình thức đưa bảng phụ
Hoạt động 4: HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG / MỞ RỘNG (5 phút)
5
Mục tiêu hoạt động
Cách thức tổ chức hoạt động
Khẳng định BTH đang học là
học
- Chuyển giao nhiệm vụ học
bảng tối ưu nhất
tập:
GV cho học sinh xem hình ảnh
một số BTH khác ngồi bảng của
Mendeleep
- Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
HS có nhiệm vụ tìm kiếm các
thơng tin liên quan đến BTH mà
giáo viên chiếu: tìm ra năm nào,
ai tìm ra? Theo quy luật nào? So
sánh với BTH đang học và rút ra
kết luận
4. HỒ SƠ DẠY HỌC
4.1. Phiếu học tập
BẢNG 1- hoạt động 1
Sự biến đổi theo chiều
Trong 1 chu kì
tăng điện tích hạt nhân
1. Số e lớp ngồi cùng
2. Bán kinh nguyên tử
3. Độ âm điện
4. Tính kim loại
5. Tính phi kim
6. Hóa trị của nguyên
Trong 1
nhóm A
tố trong oxit cao
nhất
7. Hóa trị của ngun
tố trong hợp chất khí
với H
8. Tính axit của hidroxit
tương ứng
9. Tính bazo của
6
hidroxit tương ứng
BẢNG 2- hoạt động 2.1
Mảnh 1
Mảnh 2
Mảnh 3
Mảnh 4
Mảnh 5
Tính
chất tạo nên từ cũng
như theo
chiều biến
đổi
của
các các
nguyên
nguyên thành phần tăng
tố tố đó
của tuần hồn
và tính chất điện tích hạt
và đơn chất
của các hợp nhân nguyên
chất
tử.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1- hoạt động 2.2
PHIẾU HỌC TẬP SÔ 1
Câu 1: Nguyên tố Na thuộc chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hồn.
Hãy xác định các thơng tin về cấu tạo nguyên tử của Na
Số lớp
electron: ........................................................................................
......................................
Số electron lớp ngồi
cùng: .............................................................................................
..............
Cấu hình electron ngun tử của
Na: .............................................................................................
Câu 2: Cho cấu hình electron của S là: 1s22s22p63s23p4. Hãy xác định
vị trí của S trong bảng tuần hồn.
Ơ ngun
tố: ..................................................................................................
..
Chu
kì: .................................................................................................
..........
Nhóm:.............................................................................................
..............
Câu 3: Nối các cột ở bảng A và bảng B cho phù hợp
CỘT A
CỘT B
7
1. Số thứ tự của nguyên tố
2. Số thự tự của chu kì
3. Số thứ tự của nhóm A
A. bằng số lớp e
B. bằng số e lớp ngoài cùng
C. số proton, số e
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2- hoạt động 2.3
Nhóm 1-3
Câu hỏi
1. Viết cấu hình e
2. Xác định loại nguyên tố
N
19
Si
15
7
K
12
Mg
P
20
(s,p,d,f);
3. Xác tính chất nguyên tố( kim
loại, phi kim, khí hiếm);
4. Xác định hóa trị cao nhất với
oxi và cơng thức oxit cao nhất;
5. Xác định hóa trị trong hợp
chất khí với hiđro,và cơng
thức hợp chất khí với hiđro
(nếu có);
6. Viết cơng thức hiđroxit cao
nhất và nêu tính chất của
hiđroxit đó.
Nhóm 2-4
Câu hỏi
7. Viết cấu hình e
8. Xác định loại nguyên tố
14
(s,p,d,f);
9. Xác tính chất nguyên tố( kim
loại, phi kim, khí hiếm);
10. Xác định hóa trị cao nhất
với oxi và cơng thức oxit cao
nhất;
11. Xác định hóa trị trong hợp
chất khí với hiđro,và cơng
thức hợp chất khí với hiđro
(nếu có);
12. Viết công thức hiđroxit cao
8
Ca
nhất và nêu tính chất của
hiđroxit đó.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - hoạt động 2.4
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3- nhóm 1,3
Cho các nguyên tố 19K; 12Mg; 20Ca. Sắp xếp theo chiều tăng dần
- Độ âm điện
- Tính kim loại
- Tính bazo của các hidroxit tương ứng:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3- nhóm 2,4
Cho các nguyên tố 7N; 15P; 14Si. Sắp xếp theo chiều tăng dần
- Độ âm điện
- Tính phi kim
- Tính axit của các hidroxit tương ứng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4- hoạt động 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu nhận biết:
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân?
A. Độ âm điện.
B.Tính kim loại.
C. Tính axit.
D.Khối lượng riêng.
Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là
A. có 1 e lớp ngồi cùng.
B. số nơtron
C. Có tính phi kim mạnh.
D. Có xu hướng nhận thêm 1 e khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 3: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
39
Câu 4: Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân.
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
9
C. Ngun tử có 7e ở lớp ngồi cùng.
D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 5: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích
hạt nhân tăng, tính kim loại
A. yếu dần rồi mạnh dần.
B. mạnh dần.
C. yếu dần.
D. mạnh dần rồi yếu dần.
Câu hỏi hiểu:
Câu 6: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau?
A. Na và K.
B. K và Ca.
C. Na và Mg.
D. Mg và
Al.
Câu 7 : Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VI có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p23s23d4.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí
của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA.
B. STT 12; CK 3; nhóm IIA.
C. STT 20; CK 4; nhóm IIA.
D. STT 19; CK 4; nhóm IA.
Câu 9: Tính bazơ của dãy hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều
A. tăng dần.
B. yếu dần rồi mạnh dần.
C. yếu dần.
D. mạnh dần rồi yếu dần.
Câu 10: Xác định vị trí trong bảng HTTH của ngun tố có số hiệu nguyên tử
Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3 ,nhóm IIA.
D. Chu kỳ 4,nhóm IA.
Câu hỏi vận dụng:
Câu 11: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của
chúng là:
A. F > Cl > S > Si.
B. F > Cl > Si > S.
C. Si >S >F >Cl.
D. Si > S > Cl > F.
Câu 12: Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3. Biết % về khối
lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
10
A. 32.
B. 52
C. 14.
D. 31.
Câu 13: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được
2,225g muối khan. Vậy M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 14 : Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác
dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr
và Ba.
MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN KHÁC- hoạt động 4
4.2. Bảng kiểm để học sinh tự đánh giá hoạt động
BẢNG KIỂM ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
ST
T
XÁC NHẬN
CĨ
KHƠNG
U CẦU CẦN ĐẠT
Có xác định được sự biến đổi cấu
1
hình electron nguyên tử của các
nguyên tố trong bảng tuần hồn?
Có xác định được sự biến đổi bán
2
kính nguyên tử của các nguyên tố
trong bảng tuần hồn?
Có xác định được sự biến đổi độ
3
âm điện của các ngun tố trong
bảng tuần hồn?
Có xác định được sự biến đổi tính
4
kim loại, tính phi kim của các
5
nguyên tố trong bảng tuần hồn?
Có xác định được sự biến đổi tính
axit- bazơ của các hợp chất các
11
ngun tố trong bảng tuần hồn?
Có phát biểu được định luật tuần
6
hồn khơng?
* Xây dựng thang đo đánh giá phẩm chất HS
- Tiêu chí cần đánh giá phẩm chất nhân ái, chăm chỉ, trách
nhiệm khi tham gia hoạt động nhóm tìm hiểu mối quan hệ
giữa cấu tạo nguyên tử của ngun tố và vị trí của nó trong
bảng tuần hồn
- Thang đánh giá dạng mô tả
Mức độ
Nhân ái
1
Gây cản trở
2
Không hợp
3
Chỉ tơn
4
Tơn trọng
các thành
tác với
trọng nhóm
các thành
viên trong
thành viên
trưởng.
viên trong
nhóm.
trong
nhóm
nhóm.
đánh giá
Chăm chỉ
đánh giá
Trách
nhiệm
Cản trở
Khơng
Có những
Có đóng
hoạt động
tham gia
đóng góp
góp nhiều
của nhóm
hoạt động
nhỏ cho
cho hoạt
nhóm.
nhóm
động nhóm
Chưa sẵn
Chịu trách
Tự giác chịu
nhiệm về
trách nhiệm
Không chịu
trách nhiệm sàng chịu
về sản
trách nhiệm sản phẩm
về sản
phẩm
về sản
chung khi
phẩm
chung
phẩm
được u
chung.
chung
cầu
đánh giá
Các tiêu
chí
Nhận
3
Chủ động
2
1
Khơng xung
Miễn cưỡng
12
0
Từ chối
nhiệm vụ
xung
phong
khi nhận
phong
nhưng vui vẻ nhiệm vụ
nhận
nhận nhiệm
nhiệm vụ.
vụ khi được
nhận nhiệm
vụ.
được giao.
giao.
đánh giá
Tham gia
- Hăng hái
- Tham gia ý
- Cịn ít
- Khơng
xây dựng
bày tỏ ý
kiến xây
tham gia ý
tham gia ý
kế hoạch
kiến, tham
dựng kế
kiến xây
kiến xây
hoạt động
gia xây
hoạch hoạt
dựng kế
dựng kế
của nhóm
dựng kế
động nhóm
hoạch hoạt
hoạch hoạt
hoạch hoạt song đơi lúc
động nhóm.
động nhóm.
động của
chưa chủ
Hoặc: -
Và: - Khơng
nhóm. Và:
động.
Chưa biết
lắng nghe
- Biết lắng
Nhưng: - Đôi
lắng nghe,
và tôn trọng
nghe, tôn
lúc chưa biết tôn trọng ý
trọng, xem
lắng nghe và kiến của các các thành
xét các ý
tơn trọng ý
bạn khác
kiến, quan
kiến của các
trong nhóm. trong nhóm.
điểm của
bạn trong
mọi người
nhóm
ý kiến của
viên khác
trong
nhóm.
đánh giá
Thực hiện
Cố gắng
Cố gắng
Cố gắng
Khơng cố
nhiệm vụ
hồn
hồn thành
hồn thành
gắng hồn
và hỗ trợ,
thành
nhiệm vụ
nhiệm vụ
thành
giúp đỡ
nhiệm vụ
của bản
của bản
nhiệm vụ
các thành
của bản
thân, chưa
thân nhưng
của bản
viên khác
thân, chủ
chủ động hỗ
chưa hỗ trợ
thân, không
động hỗ
trợ các bạn
các bạn
hỗ trợ
khác.
những bạn
trợ các bạn khác.
13
khác trong
khác.
nhóm.
đánh giá
Tơn trọng
Ln tơn
Đơi khi chưa
Nhiều khi
Khơng tơn
quyết định
trọng
tơn trọng
chưa tôn
trọng quyết
chung
quyết định
quyết định
trọng quyết
định chung
chung của
chung của
định chung
của cả
cả nhóm.
cả nhóm.
của cả
nhóm.
nhóm.
đánh giá
Kết quả
Có sản
Có sản
Có sản
Sản phẩm
làm việc
phẩm tốt
phẩm tốt
phẩm tương
không đạt
theo yêu
nhưng chưa
đối tốt theo
yêu cầu.
cầu đề ra
đảm bảo
yêu cầu đề
và đảm
thời gian.
ra nhưng
bảo đúng
chưa đảm
thời gian.
bảo thời
gian.
đánh giá
Trách
Tự giác
Chịu trách
Chưa sẵn
Không chịu
nhiệm với
chịu trách
nhiệm về
sàng chịu
trách nhiệm
kết quả
nhiệm về
sản phẩm
trách nhiệm
về sản
làm việc
sản phẩm
chung khi
về sản
phẩm
chung
chung.
được yêu
phẩm
chung.
cầu.
chung.
đánh giá
14