Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.49 KB, 19 trang )

TRUNG TÂM GDTX MÊ LINH

Tập thể lớp 10A1 chào mừng qúy thầy cô về dự giờ

GV: Nguyễn Thu Huyền


KIỂM TRA BÀI CŨ

Nguyên tố Clo (Cl) nằm ở ô số 17 trong bảng tuần hoàn.

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cl?
b) Viết công thức oxit cao nhất? Hợp chất khí với hiđro của Cl?
TRẢ LỜI:

a)
b)

Cấu hình electron:

2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p

Công thức oxit cao nhất:

Cl2 O7

Công thức hợp chất khí với hiđro: HCl


Bài 10.


Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


NỘI DUNG

I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN


I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ

VỊ TRÍ → CẤU TẠO

?
CẤU TẠO → VỊ TRÍ


Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần

Cấu tạo nguyên tử

hoàn (ô)

- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm A


- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng


Thí dụ 1: Cho nguyên tử K (Z=19), chu kỳ 4, nhóm IA . Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của K và giải thích?
 

Vị trí

STT: 19

Cấu tạo nguyên tử

Giải thích

19 electron, 19 proton

Số p = số e = STT nguyên tố

Chu kì: 4
4 lớp electron

Nhóm: IA

1 electron lớp ngoài cùng

Số lớp e = STT chu kì

Số e lớp ngoài cùng = STT nhóm A



2 2 6 2 4
Thí dụ 2: Cho cấu hình e nguyên tố X: 1s 2s 2p 3s 3p . Xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn?

Cấu tạo

Vị trí

Số e = số p =

Số lớp e =

Số e lớp ngoài cùng =

Ô:

16

Chu kì:

3

6

Nhóm:

16

3


VIA


KẾT LUẬN 1:
Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó và
ngược lại

Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần

Cấu tạo nguyên tử

hoàn (ô)

- Số thứ tự của nguyên tố

-Số proton, số electron

- Số thứ tự của chu kì

- Số lớp electron

- Số thứ tự của nhóm A

- Số electron lớp ngoài cùng


II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ

Thí dụ 3: Nguyên tố lưu huỳnh (S) ở ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. Hãy điền các thông tin vào bảng sau:


Biết được VỊ TRÍ nguyên tố có suy ra được TÍNH CHẤT của nguyên tố không?
(1)

Tính kim loại hay tính phi kim?

(2)
Phi kim

Giải thích
Nhóm IA, IIA, IIIA  Kim loại
Nhóm VA, VIA, VIIA  Phi kim

Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi?

Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro?

VI

II

Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi = STT nhóm A

Hóa trị cao nhất trong hợp chất cao nhất với oxi + hóa trị trong hợp chất với
hiđro = 8

Công thức oxit cao nhất?

SO3


Công thức hợp chất khí với hiđro?

H2S

Công thức hiđroxit của lưu huỳnh?

H2SO4


KẾT LUẬN 2: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra nhứng tínhh chất cơ bản của nó

Nhóm IA, IIA, IIIA: Kim loại

TÍNH KIM LOẠI/PHI
KIM
Nhóm VA, VIA, VIIA: Phi kim

HÓA TRỊ MAX VỚI OXI,
VỚI HIĐRO

CÔNG THỨC OXIT,
HIĐROXIT

Phi kim
6 e lớp
Z = 16

2 2 6 2 4
1s 2s 2p 3s 3p


ngoài cùng

Nhóm VIA

Hóa trị cao nhất với oxi = VI

SO3 , H2 SO4

Hóa trị trong hợp chất với hiđro
=8–6=2

H2 S


III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Khi so sánh một nguyên tố với các nguyên tố lân cận thì ta phải so sánh với nguyên tố bên trên và bên dưới
(trong nhóm) với nguyên tố bên phải và bên trái (trong chu kỳ)

Nhóm IVA

Nhóm VA

Nhóm VIA

Thí dụ 4: So sánh tính chất hóa học của P (Z = 15) với Si (Z = 14) và S (Z = 16); với N (Z = 7) và As (Z = 33)

Chu kì 2

N > P > As

Có thể SO SÁNH tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận được không?
Dựa vào đâu?

Tính
Phi
Kim

Chu kì 3

Giảm

Chu kì 4

Si < P < S
Tính phi kim tăng

7 N 14 Si 15P 16S 33As


Thí dụ 5: So sánh tính chất hóa học của Mg (Z = 12) với Al (Z = 13) và Na (Z = 11); với Be (Z = 4) và Ca (Z = 20)

Nhóm IA

Nhóm IIA

Nhóm IIIA

Chu kì 2

Be < Mg < Ca

Tính
Kim
loại

Chu kì 3

tăng

Chu kì 4

Na > Mg > Al
Tính kim loại giảm

4 Be

11 Na

12Mg

13Al

20Ca


KẾT LUẬN 3:
Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa
học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.


CỦNG CỐ

Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z = 35) trong bảng tuần hoàn. Em hãy:

a)

Điền các thông tin vào bảng sau
Br

Tính kim loại hay tính phi kim?
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi?
Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro?
Công thức oxit cao nhất?
Công thức hợp chất khí với hiđro?
Công thức hiđroxit?

b)

So sánh tính chất hóa học của Br (Z = 35) với Cl (Z = 17) và I (Z = 53)


Nhóm IA, IIA, IIIA: Kim loại

TÍNH KIM LOẠI/PHI
KIM
Nhóm VA, VIA, VIIA: Phi kim

HÓA TRỊ MAX VỚI OXI,
VỚI HIĐRO

CÔNG THỨC OXIT,
HIĐROXIT


Phi kim

7 e lớp
ngoài cùng
Z = 35

2 2 6 2 6 10 2 5
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p

Nhóm VIIA

Hóa trị cao nhất với oxi = VII

Br2O7 , HBrO4

Hóa trị trong hợp chất với hiđro
=8–7=1

HBr


TRẢ LỜI:
2 2 6 2
a) Cấu hình electron của Mg (Z=12): 1s 2s 2p 3s
 2 electron lớp ngoài cùng  nhóm IIA
2 2 6 2 6 10 2 5
Cấu hình electron của Br (Z = 35): 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
 7 electron lớp ngoài cùng  nhóm VIIA
Br

Tính kim loại hay tính phi kim?
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi?
Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro?
Công thức oxit cao nhất?
Công thức hợp chất khí với hiđro?
Công thức hiđroxit?

b) Tính phi kim: Cl > Br > I

Phi kim
VII
I
Br2 O7
HBr
HBrO4


TRÒ CHƠI: TÔI LÀ AI?
2 hoàn
2 5SGK tr. 37 để tìm xem tôi là nguyên tố nào?
Mời
các
từngkì
nhóm
giởtạo
tuần
Câu5.4.
2.
Tôibạn
ở công

chu
Câu
cấu
1.
hình
3Tôi
vàelectron
nằm
tôi
ởbảng
chu
hợp
làTôi
1s

chất
2,
nhóm
khí
2pvới
VIA

hiđro
hơn
nữa
tôi là
thức
kim
Câu
Tôi

cócó
thức
oxit
Câu
cao
3.
nhất

là2s
R
công
thức
oxit
chuvới
cao
kì 4công
nhất
làphi
ROHX.
và mạnh
nằm ởnhất!
chu kì 3
2O, thuộc


Dặn dò:
- Học bài cũ
- Làm các bài tập sách giáo khoa tr.51
- Chuẩn bị bài Luyện tập (tr.52 – 54)


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!



×