i hc Giáo dc
ngành: ; 60 14 05
PGS. TS.
2011
Abstract:
Keywords: ; ; ; Yên Bái;
Content
M
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, công ngh c ng dng rt mnh m và
thc s ng t vai trò to ln trong tt c c ci sng xã hi. Vic ng dng
CNTT trong công tác qun lý là mng tt yu ca tt cc. Th
k 21, th k ca CNTT, ca nc trong xu th toàn cc
Vin nhng thc mi. Trong nn kinh t tri thc, CNTT có tm
quan trng trong vic thúy s phát trin kinh t - xã hi.
Trong qun lý giáo dc nói chung và qung nói riêng, CNTT là công c
quu hành rt hiu qum bo x i qun lý
c nhng quyn, kp thi thc hin thành công Ngh quyi
hi ln th XIII cng Cng sn Vit Nam v vii mn toàn din nn giáo dc
Vii mi qun lý giáo dc là khâu then cht thì vic ng dng CNTT trong
qung là mt gii pháp ht sc quan trng và cp bách.
2
Qua quá trình tìm hiu, tác gi nhn thy trong nh
ng ph thông dân tc ni trú (PTDTNT) dng CNTT n qun
lý và c mt s kt qu nhnh. Tuy nhiên, bên cnh nhng kt qu c, vic
ng dng CNTT ti mt s ng ph thông dân tc ni trú, nht là các PTDTNT trung hc
(THCS) các huyn vùng núi ca tnh Yên Bái vn còn nhiu hn ch.
Vi mong mun khai thác hiu qu các ngun lc hin có, ng ng dng công
ngh thông tin trong qun lý ng ph thông dân tc ni trú, tác gi n nghiên
c tài: “Biện pháp phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý trường phổ
thông dân tộc nội trú của tỉnh Yên Bái”.
2. Mục đích nghiên cứu
- Nghiên cu xut các bin pháp phát trin ng dng công ngh thông tin ng
c nhu cu qun lý và phù hp vu kin hin có cng ph thông dân tc ni
trú ca tnh Yên Bái.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Vic phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý ti ng ph thông
dân tc ni trú trung h ca tnh Yên Bái.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bin pháp phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý ti ng
PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên c lý lun v ng dng CNTT trong công tác qun lý ti ng
PTDTNT THCS và kho sát thc trng ng dng CNTT trong công tác qun lý ng
PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái xut mt s bin pháp phát trin ng dng
CNTT trong qun lý ti ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái.
5. Giả thuyết khoa học
Nu chn la, xut và áp dng c mt s bin pháp phát trin ng dng CNTT
trong qun lý phù hp vi thc tin thì s góp phn nâng cao hiu qu qun lý và chng
giáo dc ti ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái n hin nay.
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
3
u kin v th tài ch nghiên c xut mt s bin pháp phát
trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý tng ph thông dân tc ni trú trung
h ca tnh Yên Bái.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
Nghiên cn ca c, B Giáo do v ng,
ch o ng dng công ngh thông tin; tham kho các tài liu khoa hn vn
nghiên cu; tng hp các tài li xây d lý lun ca lu
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
u tra, pia
7.3. Những phương pháp hỗ trợ khác
S dng kê toán hc trong vic x lý các s liu.
8. Những đóng góp mới của đề tài
6
lý
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc, Lu
gm sau:
lý lun v phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý
ng ph thông dân tc ni trú trung h.
Thc trng phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý các
ng ph thông dân tc ni trú trung h ca tnh Yên Bái.
Bin pháp phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý các
ng ph thông dân tc ni trú trung h ca tnh Yên Bái.
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ
Ở CÁC TRƢỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Ngoài nước
Trên th gii, vic nghiên cu ng dng CNNT vào qun lý nói chung và qun lý các
c tin hành t rt sm thì châu Á và châu Phi còn chm.
1.1.2. Trong nước
1.1.2.1. Chính sách phát triển CNNT
n ng dng CNNT trong
giáo dc. Trong nhB Giáo do n vic phát
trin ging dy và ng dng CNNT giáo dc.
1.1.2.2. Việc nghiên cứu phát triển ứng dụng CNNT trong giáo dục
Rt nhiu hi tho tài nghiên cu khn ca CNNT trong giáo
do. Tuy nhiên, các nghiên cu ch tp trung vào vic ng dng CNNT trong ging
dy và ch yi vi các trng trung hc ph thông.
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý
Sau khi xem xét phân tích các khái nim qun lý ca các nhà nghiên cu có th
khái nim v qun lý : Qun lý là quá trình lp k hoch, t cho và kim
tra công vic ca các thành viên ca mt t chc, phát trin hp quy lut nhm s dng các
ngun lc h c các mnh.
Có nhiu cách hiu khác nhau v qun cht ca qun lý chính là quá
ng có ý thc, hp quy lut ca ch th qung qun lý nht
c m ra. Hình 1.3 hin cách hiu v qun lý
Có nhiu ý kin cho rng cn hiu qun lý mt cách ci m, dân ch un lý
ng qua li có ý thc, hp quy lut gia ch th qun lý và ng
qun lý nhc m ra Hình 1.4 th hin mt cách hiu v qun lý theo này.
1.2.2. Quản lý giáo dục
Ngh quyt Hi ngh ln th 3 Ban cht:
Qun lý giáo dc là s ng có ý thc ca ch th qun lý ti khách th qun lý nhm
m ca h thng giáo dt ti kt qu mong mun bng cách hiu
5
qu nht [18].
1.2.3. Quản lý nhà trường
Theo tác gi Phm Ving: Qung hng cn
lý, nhm tp hp và t chng ca giáo viên, hc sinh và các lng giáo dc khác,
ng tn lc giáo d nâng cao chng giáo do
ng [48].
1.2.4. Biện pháp
Theo T n bách khoa Vit Nam: n pháp là cách i phó
n mt m [37]
1.2.5. Phát triển
Phát trin là quá trình v thn cao, t kém hoàn thin hoàn
thia din ra dn dn, va nhy vt làm cho s vt, hit
vt, hi ng mi v ch i.
1.2.6. Biện pháp phát triển
Có th ra khái nim v biện pháp phát triển: là những cách làm, cách giải quyết
một vấn đề cụ thể nhằm thúc đẩy quá trình vận động của vấn đề đó đi lên từ thấp đến cao, từ
kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
1.2.7. Công nghệ thông tin
Theo các tác gi Pcông ngh thông tin là tp hp
n k thut hii nhm t chc khai thác và s
dng có hiu qu ngun tài nguyên thông tin phong phú và tic hot
ng ca con ngi và xã h
1.3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các nhà trƣờng phổ thông
1.3.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Có th nói, vic ng dng CNNT trong dy hc s to ra mc chuyn
i máp ging dy, hc tng.
1.3.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục
Vic qun lý giáo dc bng CNNT i li ích to ln: tin li, nhanh chóng, chính
xác; là mt trong nhng bin pháp cn thi góp phi mn bn và toàn din
giáo dc Vit Nam.
1.3.3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý trường PTDTNT THCS
Công ngh thông tin và truyn thông ti cho các ng PTDTNT THCS tip
cn vi nhng tin b ca xã hng có th u và phát trin song
hành cùng vng trên c c.
6
1.4. Nội dung phát triển ứng dụng CNNT trong quản lý trƣờng PTDTNT THCS
1.4.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên về ứng dụng CNNT trong công
tác quản lý
CNNT
CNNTCNNT.
1.4.2. Xây dựng và triển khai mô hình ứng dụng CNNT trong công tác quản lý nhà trường
Vic xây dng c mô hình ng dng CNNT trong công tác qung
chính là mt cách nh mc tiêu ng chi c cho vic phát trin ng
dng CNNT trong công tác qung. Xây dng k hoch, l trình trin khai áp
dng mô hình mt cách phù hp m bo tính kh thi.
1.4.3. Quản lý đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng hợp lý cán bộ và giáo viên, học sinh về năng
lực ứng dụng CNNT trong công tác quản lý
Xây dct cán v CNNT làm ht nhân ng dng CNNT ng,
giáo viên dy tin h v s t chun v o, vng vàng v
chuyên môn.
1.4.4. Quản lý đầu tư cơ sở hạ tầng ứng dụng CNNT
phòng máy, thit b CNNT ng mng b, tc hin
i nhm ng nhu cu hc tp, ging dy, ng dng CNNT ng; trin khai
xây dng Website phc v ging dy và công tác qun lý giáo dc.
1.4.5. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá, khen thưởng về ứng dụng CNNT
Xây dng các chu và hiu qu ca vic ng dng CNNT. T
chc ki ng xuyên, liên tc vic ng dng CNNT trong qun lý nhà
ng. Kp th ng viên, khuyn khích các tp th cá nhân có thành tích
trong vic ng dng CNNT trong qung.
1.4.6. Quản lý công tác xã hội hóa việc phát triển ứng dụng CNNT trong nhà trường
ng s tài tr, h tr v kinh phí, thit b, công ngha các t
chc, cá nhân trong và c, i tác cung cp dch v CNNT trên nguyên t
bên cùng có li.
H tr các t cha bàn v CNNT to nim tin, uy tín v kh
hiu qu v ng dng CNNT ng thi là bin pháp hu hi tuyên truyn v vai trò, tác
dng, s cn thit phi hc tp, ng dng CNNT ng.
Tiểu kết chƣơng 1
c mt h thng khái nim v vic phát trin
7
ng dng CNNT trong qun lý ng PTDTNT THCS lí lun cn thit
giúp cho vic phân tích v thc trng phát trin ng dng CNNT trong qun lý ng
PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái trong C ca Lu.
8
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG
QUẢN LÝ Ở CÁC TRƢỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ
SỞ CỦA TỈNH YÊN BÁI
2.1. Đặc điểm về điều kiện địa lý, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh
Yên Bái
2.1.1. Điều kiện địa lý
Tc thành là 1 trong 13 tnh vùng núi phía Bc, Yên
Bái nm sâu trong na vi din tích t nhiên 6.882,9 km², nm tri d sông Hng,
thuc vùng Tây Bc. Phía Bc giáp tnh Lào Cai, phía Nam giáp tnh Phú Th
giáp 2 tnh Hà Giang, Tuyên Quang và phía Tây giáp t
2.1.2. Điều kiện kinh tế
t nông nghip chim gn 10% din tích t ng Lò
rng 2.300 ha ni ting vùng Tây Bc vi nhiu sn vt có giá tr , go np Tú
L, cam Ln. Giao thông Yên Bái có h thng sng b,
ng thu. Quc l 2, 13A, 32, 37 và 70 chy qua tnh.
2.1.3. Điều kiện văn hóa, xã hội
Toàn tnh Yên Bái hành chính cp huyn bao gm thành ph Yên Bái, th
xã và 7 huyn vi c bi. Tng dân s toàn tnh
i. M dân s bình quân i/km
2
. Ta bàn tnh Yên Bái
có ti 30 dân tc sinh sng. Ni Kinh chii Tày chii Dao
chi i HMông chii Thái chi i Cao Lan chim
1%, còn li là các dân tc khác.
2.2. Một số nét về giáo dục của tỉnh Yên Bái
2.2.1. Quy mô giáo dục
2.2.1.1. Mạng lưới trường, lớp, quy mô học sinh
Bảng 2.1. Mạng lƣới trƣờng, lớp, quy mô học sinh
TT
Cấp học
Trƣờng
Lớp
Học sinh
1
Mầm non
173
1.383
35.538
2
Tiểu học
170
2.806
64.403
3
186
1.550
47.733
4
25
581
20.030
5
1
0
2.513
6
10
330
6.391
7
8
131
5.996
Cộng
573
6.781
180.091
9
2.2.1.2. Cơ sở vật chất
,
.
2.2.1.2. Đội ngũ giáo viên
Bảng 2.4. Thống kê cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
TT
Danh mục
Trong biên chế
Hợp đồng
%
CBQL
Giáo viên
Nhân
viên
Giáo viên
Nhân
viên
%
%
1
1.753
272
1.412
98,87
69
713
99,86
88
99,20
2
4.211
447
3.621
99,61
143
144
100,00
95
99,63
3
THCS
3.613
342
3.084
98,41
187
374
92,25
135
97,74
4
126
24
102
100,00
35
0
6
100,00
5
THPT
1.457
71
1.274
97,57
112
69
100,00
12
97,69
6
GDTX,
GDTH-HNDN
290
30
222
96,40
38
32
100,00
10
96,85
7
416
18
307
95,11
91
25
100,00
95,48
8
KTTH-HN
24
3
16
100,00
5
100,00
9
57
50
7
2
10
Ban QLDA
3
3
7
Cộng
11.950
1.260
10.038
98,69
687
1.357
97,79
355
98,58
2.2.2. Chất lượng giáo dục
Nc 2009 - 2010, s hc sinh lên lt t 75,91% - 96,41%; t l tt nghip
THPT t 98,51%, b túc trung hc ph thông t 92,18%.
Bảng 2.5. Thống kê xếp loại học lực học sinh
Khá
Trung bình
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
THCS
47.733
33.403
69,98
12.034
25,21
2.167
4,54
129
0,27
THPT
20.030
13.350
66,65
5.597
27,94
973
4,86
110
0,55
Bảng 2.6. Thống kê xếp loại hạnh kiểm học sinh
Khá
Trung bình
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
THCS
47.733
1.852
3,88
12.577
26,35
30.359
63,60
2.865
6,00
80
0,17
THPT
20.030
339
1,69
5.082
25,37
12.340
61,61
2.251
11,24
18
0,09
2.2.3. Ứng dụng CNNT trong giáo dục
Nhìn chung, công tác ng dng CNNT trong toàn ngành giáo dc tphát
trin so vi nh vn còn hn ch.
2.3. Khái quát về các trƣờng PTDTNT THCS của tỉnh Yên Bái
2.3.1. Trường phổ thông dân tộc nội trú trong hệ thống giáo dục quốc dân
c thành lng ph thông dân tc ni trú cho con em dân tc thiu s, con
10
u kin kinh t - xã hc bit khó
m góp phn to nguo cán b ng và hc sinh ng
ph thông dân tc ni trú vt cht, thit b và ngân
sách.[30]
2.3.2. Trường PTDTNT THCS
ng ph thông dân tc ni o cp trung h c thành lp ti các
huyn min núi, ho, vùng ng bào dân tc;
2.3.3. Đặc điểm tình hình các trường PTDTNT THCS của tỉnh Yên Bái
Tnh Yên Bái ng ph thông dân tc ntng PTDTNT
THCS
Trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Văn Yên: thành l
o cho ng bào các dân tc thiu s c bi
khó a huy
Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Trấn Yên: thành lp t
o con em ng bào các dân tc sinh sa bàn 21 xã, 1 th trn (trong
c bic II có thôn bc bi
ca huyn Trn Yên.
Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Lục Yên: thành l
o con em ng bào các dân tc sinh sa bàn 23 xã, 1 th tr
c bic bia huyn Lc
Yên.
2.3.4. Quy mô cơ cấu tổ chức nhà trường
Bảng 2.7. Sự phát triển về quy mô trƣờng lớp, số lƣợng học sinh
2009-2010
2010-2011
2011-2012
HS
HS
HS
5
164
5
163
5
166
5
175
5
170
5
172
5
170
5
173
5
170
Bảng 2.8. Thống kê điểm tuyển sinh vào lớp 6 của các trƣờng
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Năm học
2011-2012
14,5
Chất lượng Giáo dục - Đào tạo của các trường:
Bảng 2.9. Thống kê xếp loại về học lực của học sinh DTNT THCS
11
PTDTNT
Khá
Trung bình
Kém
2010-2011
163
17%
30%
53%
170
15%
35%
50%
173
13%
27%
60%
Bảng 2.10. Thống kê xếp loại về hạnh kiểm của học sinh DTNT THCS
PTDTNT THCS
Khá
TB
2010-2011
163
87%
13%
170
85%
15%
173
90%
10%
Bảng 2.11. Thống kê tỉ lệ % học sinh đỗ tốt nghiệp THPT
THCS h
2009-2010
2010-2011
2011-2012
98,5 %
97,9 %
98,4 %
97,6 %
96,8 %
97,5 %
94,5 %
93,1 %
94,2 %
Cng ph thông dân tc ni trú trung h ca tnh Yên Bái u có quy mô
nh. M vt cht còn thiu tho ca ng n
c nhu cu phát trin cnhng m rt thun li cho
ng trong vic ng dng CNNT vào công tác qun lý hc sinh.
2.3.5. Học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở
Hng ph thông dân tc ni trú ,
i, hc tp và cp các lo dùng cá nhân. u ngoan,
, có ý thc hc t, sinh hot ti khu ni trú ca nhà
ng.
2.3.6. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên
Bảng 2.12. Cơ cấu tổ chức của các trƣờng
PTDTNT
THCS h
Lãnh
môn
giáo
viên
Nhân viên
toán
2
6
12
1
1
1
1
1
3
2
6
13
1
1
1
1
1
4
Yên
2
6
11
1
1
1
1
1
3
Bảng 2.13. Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý,giáo viên, nhân viên
PTDTNT
Giáo viên
Nhân viên
cao
cao
trung
2
2
12
9
3
8
7
1
2
2
13
10
3
9
9
2
11
8
3
8
7
1
12
Nhìn chung b máy t chc cc so vi yêu cu t chc
hong giáo dc cng.
2.3.7. Cơ sở vật chất sư phạm
Bảng 2.14. Thống kê cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
tính
Phòng máy vi tính
Phòng
1
1
1
M
3
3
3
M
8
9
8
Máy tính xách tay (Laptop)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(Scaner)
1
1
1
1
1
1
Nhìn chung các thit b dy hc bao gm c thit b CNNT ca các ng còn thiu
2.4. Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý ở các trƣờng phổ thông dân
tộc nội trú trung học cơ sở của tỉnh Yên Bái
2.4.1. Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Hu ht ng dng thành tho máy tính trong ging dy. S
gi dy có ng dng công ngh thông tin còn ít.
2.4.2. Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
2.4.2.1. Thực trạng nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên về việc ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý
Nhn thc v vic ng dng CNTT trong qun lý ca cán b qun lý, giáo viên các
ng n bin nhnh song còn hn ch. Mt s cán b, giáo viên
quan nin thit phi ng dng CNTT.
2.4.2.2. Thực trạng quản lý nhân lực ứng dụng CNNT trong nhà trường
Bảng 2.15. Trình độ tin học của cán bộ quản lý, giáo viên
PTDTNT
THCS
CBQL, giáo viên
CBQL
Giáo
viên
Cao
Trung
14
2
12
1
13
15
2
13
1
5
9
13
2
11
1
3
9
Các ng thành lp t ng dng CNTT trong công tác qun lý và giao nhim v cho
1 giáo viên tin hc kt hp vi k toán chu trách nhim toàn b vic khai thác phn mm
qun lý. Cách phân công nhim v này khin các giáo viên còn ln vic
s dng các phn mm qun lý.
K dng các phn mm có th ng dng trong quca
13
giáo viên còn yu. Vic ng dng các phn mm qun lý chuyên dng MIS, EMIS,
VEMIS l. ng hc sinh tham gia vic ng dng
CNNT trong khi chính hc sinh tip cn vi CNNT rt nhanh.
2.4.2.3. Thực trạng quản lý đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng ứng dụng CNNT
ng ch i vào vic tp hun v ng dng CNNT ca S
Giáo do mà không có k hoch, chic ch o, bc
ng dng CNNT.
2.4.2.4. Thực trạng quản lý cơ sở vật chất hạ tầng ứng CNTT
Cu có phòng máy vi tính s ng máy ít, khong 8-10 máy. Các
máy tính phc v cho công tác qu c yêu cu, cu hình các
u thp. Hiu ch có 1 máy tính ca b phn k t chung 4 h
thn lý: VEMIS, PMIS, EMIS là các phn mc B Giáo dc và
o cp và phn mm k toán MISA.
2.4.2.5. Thực trạng quản lý kế hoạch phát triển ứng dụng CNNT trong công tác quản lý
K hoch ng dng CNNT còn mang tính hình thc; thm chí không có k hoch mà
ch trin khai mt s nhim v n ch o ca cp trên hoc trin khai thc hin
mt cách ngu hng.
2.4.2.6. Thực trạng quản lý tổ chức sử dụng, khai thác phần mềm; xây dựng, cập nhật cơ sở
dữ liệu phục vụ công tác quản lý
Có 67% cán b qun lý ng xuyên s dng các phn mm qun lý PMIS, EMIS
i s dng mt st ít chc các cht
ca phn m phc v cho công tác qun lý. Vic cp nhp d liu tng vn
c quan tâm.
2.4.2.7. Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá việc ứng dụng CNNT
Công tác ki c ting xuyên liên tc nên vic ng dng
CNNT ng ch mang tính t phát hoc i phó c s có tác dng phc v
công tác qun lý.
2.5. Đánh giá chung thực trạng ứng dụng CNTT trong quản lý ở các trƣờng phổ thông
dân tộc nội trú trung học cơ sở của tỉnh Yên Bái
2.5.1. Những mặt mạnh
qung u n thc c vai trò
quan trng. T CNNT ca cán b qun lý giáo viên, c vt cht thit b ng
bn ng c yêu cu ng dng CNNT trong công tác qung.
2.5.2. Những điểm còn yếu
Mt s cán b qun lý, giáo viên cao tui ngi mc qun lý và thiu
k CNNT. ng cc s quan tân vic ng dng
CNNT trong qun lý. cán b nòng ct
o ng, cc k hoch, chic phát trin ng dng CNNT m
bo tính khoa hc, chi tit, phù hp, kh thi.
14
2.5.3. Thuận lợi
UBND tnh Yên Bái án Tng cng ging dy, ào to và ng dng CNNT
trong ngành Giáo dc và ào to tnh Yên Bái giai on 2010 - 2012. ng
nh nên lp CSDL không quá khó.
2.5.4. Khó khăn
C máy t mi phn mm qun lý trên mt máy tính khác nhau.
i tip cn vi nhng tin b v CNNT còn hn ch. Các phn mm quu phc
tp, khó s dng.
Tiểu kết chƣơng 2
nhng mt mnh, nhm còn yng thi
ch ra thun lc ng trc tin vic phát trin
ng dng CNTT trong qun lý ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái.
thc tin chn la và xut áp dng nhng bin pháp qun lý nhm phát trin ng
dng CNNT trong công tác qun lý ti ng
CHƢƠNG 3.
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN
LÝ Ở CÁC TRƢỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ CỦA
TỈNH YÊN BÁI
3.1. Cơ sở đề xuất các biện pháp
3.1.1. Cơ sở pháp lý
n cc, B Giáo do, y ban nhân dân tnh Yên
Bái v ng dng công ngh thông tin.
3.1.2. Cơ sở thực tiễn
Thc trng ng dng công ngh thông tin trong qun lý ng PTDTNT THCS
ca tnh Yên Bái.
3.2. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp
3.2.1. Tính mục tiêu
Các bi i nhc mc tiêu phát trin ng dng công ngh
thông tin trong qun lý.
3.2.2. Tính kế thừa
Các bin phi tránh to ra h thng mi hoàn toàn mà không da trên
thc tin, thc trng bi
3.2.3. Tính thực tiễn
Các bin pháp phi phù hp vi hoàn cu kin, các ngun lc cng
n có t phá.
15
3.2.4. Tính đồng bộ
Vic xây dng các bin pháp phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý
ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái phm bt chnh thng b t
vinh tm nhìn, mc tiêu, xây dng k hoch cho ti ving dn, t chc ch o
thc hin, ki ng.
3.2.5. Tính khả thi
Bi xut phc kim chng, kho nghi khách quan và có
kh c hin cao.
3.3. Biện pháp phát triển ứng dụng CNTT trong quản lý ở các trƣờng phổ thông dân tộc
nội trú trung học cơ sở của tỉnh Yên Bái
3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và giáo viên về tầm quan trọng
của việc phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhà trường
3.3.1.1.Mục tiêu của biện pháp
- Quán trit, tuyên truyn, nâng cao nhn thc cho cán b qun lý và giáo viên v
ng li chính sách cng, cc, các ch o ca B Giáo do v
tm quan trng, vai trò, li ích ca vic ng dng CNNT trong qu ng PTDTNT
THCS ca tnh Yên Bái.
3.3.1.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
- T chc quán trit, tuyên truyn v ng li chính sách ca các cp
qun lý giáo dc cán bng hin thch
ng, t giác thc hin phát trin ng dng CNTT trong qun lý thông qua t chc các cuc
hi tho, hi ngh , tham quan, hc tp tng có phong trào hc
tp, trin khai thành công vic ng dng CNNT a bàn.
3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng và triển khai mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý nhà trường
3.3.2.1.Mục tiêu của biện pháp
Xây dc mô hình ng dng CNNT trong công tác qu ng và l
trình áp dng mô hình mt cách hp lý.
3.3.2.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
Tác gi xut mt mô hình ng dng CNNT trong công tác qun lý ng
PTDTNT THCS ca t.
Trong mô hình này, mi hou có th ng d qun lý, mi thành
u có vai trò và kh ng dng CNNT, c tham gia xây
dng, khai thác s dng h th d liu chung cng.
16
3.3.3. Biện pháp 3: Đẩy mạnh bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng ứng dụng công nghệ thông
tin cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và học sinh
3.3.3.1. Mục tiêu của biện pháp
- Xây dc và s dng t cán tin hc, và các thành viên trong nhà
, k ng dng CNNT phù hp vi v trí, quyn hn, công vic
giao.
3.3.3.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
Xây d c và s dng t cán tin h mnh. ào to, b ng
ng xuyên v CNTT cho toàn b cán b, giáo viên trong ng. Bng hc sinh
tham gia các hong ng dng CNTT.
- T chc các hi tho, hi thi, tham quan hc tp v CNTT.
3.3.4. Biện pháp 4: Nâng cấp cơ sở hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin
3.3.4.1. Mục tiêu của biện pháp
Phát trin h thng h tng ng dng CNNT ng b, tc hi
c yêu cu phc v hiu qu công tác qung.
3.2.4.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
Xây dng k hop kèm theo k hoch s dng và bo qu h
tng CNNT theo l trìnm b v s chng loi, chng tránh lãng
phí, lc hu.
3.3.5. Biện pháp 5: Tăng cường đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, khen thưởng về công tác ứng
dụng công nghệ thông tin trong nhà trường
3.3.5.1. Mục tiêu của biện pháp
m bo vic ng dng CNTT trong qu c thc hin ng
xuyên, liên tc, có hiu qu phc v kp thi các yêu cu qu ng. ng viên,
khuyn khích các tp thi vi vic ng dng CNNT ng.
3.3.5.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
ng xuyên kit qu ng dng CNNT trong công tác qun lý nhà
ng mt cách chính xác, khoa hc u chc kp thi làm tt nhim v
này, cn thc hin theo quy trình.
3.3.6. Biện pháp 6: Đẩy mạnh công tác xã hội hóa trong việc phát triển ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý nhà trường
3.3.6.1. Mục tiêu của biện pháp:
ng cng, các ngun lc cùng vng phát trin ng dng CNNT
trong công tác qun lý.
3.3.6.1. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
- ng s tài tr, h tr v kinh phí, thit b, công ngha các
t chc, cá nhân trong và ngoài trên nguyên ti. Không ch ng s
h tr ca các t chc cá nhân, nhng còn phi là mm sáng v CNTT a bàn
17
và sn sàng h tr các t cha bàn tip cn vi CNTT, Internet t
o c uy tín v hiu qu ng dng CNNT. là bi tuyên truyn s
cn thit phi hc tp ng dng CNTT.
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp
Có th nói, mi bin pháp trong s các bin pháp xut u có nhng ng
nhi vi các bin pháp còn l, ng cn phi có nhng nhnh vn
dng, phi hp mt cách linh hot, ng b tt c các bin pháp trên.
3.5. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
3.5.1. Khảo nghiệm tính cần thiết
Bảng 3.1. Kết quả đánh giá mức độ cần thiết của các biện pháp
phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
ở các trƣờng phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở của tỉnh Yên Bái
Nội dung biện pháp
Ý kiến về mức độ cần thiết
của các biện pháp
Điểm
TB
Xếp
hạng
1
2
3
4
5
0
0
5
18
32
4,49
2
mô hình
.
0
0
3
5
48
4,84
1
cho
0
0
11
8
36
4,45
3
0
0
6
22
27
4,38
4
kh
0
0
8
15
30
4,36
5
CNNT trong
0
0
8
20
27
4,35
6
3.5.2. Khảo nghiệm tính khả thi
Theo bng 3.2, các bi kh thi trong khong t n
lch chun t tp trung trong ca các ý kin trong
vi kh thi ca các bin pháp.
Bảng 3.2. Kết quả đánh giá mức độ khả thi của các biện pháp
phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
ở các trƣờng phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở của tỉnh Yên Bái
Nội dung biện pháp
Ý kiến về mức độ khả thi
của các biện pháp
Điểm
TB
Xếp
hạng
1
2
3
4
5
18
0
0
10
18
27
4,31
4
mô hình
.
0
0
4
8
42
4,65
1
sinh
0
0
10
16
29
4,35
3
0
0
12
11
32
4,36
2
B
0
0
14
12
29
4,27
5
CNNT trong
0
4
19
3
29
4,04
6
i liên h gia m kh thi và m cn thit ca các bin pháp bi
công th bc bi công thc tính h s bc (Spearman):
1R
)1(
)(6
2
2
NN
YX
( -1
R
1 )
Kt qu, R = 0,96 cho thy s t cht ch gia m kh thi và m
cn thit ca các bin pháp xut.
Tiểu kết chƣơng 3
Tác gi xut 6 bin pháp phát trin ng dng CNNT trong công tác qun lý ti
ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái gm :
Bin pháp 1: Nâng cao nhn thc cho cán b qun lý và giáo viên v tm quan trng
ca vic phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý ng.
Bin pháp 2: Xây dng và trin khai mô hình ng dng công ngh thông tin trong
qun lý ng.
Biy mnh bng kin thc và k ng dng CNNT
cán b qun lý và giáo viên, hc sinh.
Bin pháp 4: Nâng c h tng ng dng công ngh thông tin.
Bic, king v công tác ng
dng công ngh thông tin trong ng.
19
Biy mnh công tác xã hi hóa trong vic phát trin ng dng CNNT
trong qung.
Tác gi n cán b qun lý giáo dc ti S Giáo do tnh Yên
Bái, ti các ng PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái bng phiu hi v m cn thit và
m kh thi ca các bin pháp qun lý trên. Các ý kiu cho rng các bin pháp trên
u có tính cn thit và tính kh thi cao. Nu các bic áp dng thì s nâng cao
c hiu qu công tác qun lý và nâng cao ch ng giáo dc ti ng PTDTNT
THCS ca tnh Yên Bái.
20
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
to ra nhng bc chuyn bin mnh m v m, kh u qu ng dng
công ngh thông tin trong qung PTDTNT THCS ca tnh Yên Bái cn áp dng
các s Bin pháp phát trin ng dng công ngh thông tin c xut a
Lu
2. Khuyến nghị
2.1. Bộ Giáo dục và Đào tạo: B sung nguc tiêu tin hc hàng
Giáo dou t xây dng các phn mm qung
dùng chung thng nht, d s dng, hiu qu
2.2. Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Ch o thc hin t ng cng
ging dy, ào to và ng dng CNTT trong ngành Giáo dc và ào to tnh Yên Bái giai
on 2010 - c phê duyt. Ch o các s, ban ngành liên quan, y ban nhân dân
các huy tr và ng h ng ph thông dân tc ni trú trung hc
ca tnh Yên Bái trong vic phát trin ng dng công ngh thông tin.
2.3. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái: Có s ch o thng nht t n
c bit là Phòng K hoch - Tài chính, Phòng Giáo dc Dân tc
trong vic phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý ti ng ph thông dân
tc ni trú trung h trí ngun tài chính t c tiêu Quc gia
tin hng PTDTNT THCS.
2.4. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái: Ch o các doanh nghip vin thông h
tr ng PTDTNT THCS m rng Internet và có ch c phí.
2.5. Các trường PTDTNT THCS của tỉnh Yên Bái: Trin khai áp d các bin pháp
phát trin ng dng công ngh thông tin trong qun lý c tác gi xut a
Lu
References
Tiếng Việt
1. Afanaxep (1979), Thông tin xã hội và quản lý xã hội Nxb Khoa
2. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Việt Nam (2004),
Chỉ thị số 40-CT-TW ngày 15/06/2004 về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội
ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
21
3. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), Chỉ thị số 58-
CT/TW ngày 17-10-2000 (khoá VIII) Về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
4. Đặng Quốc Bảo (1999), Khoa học tổ chức và quản lý, một số vấn đề lý luận và thực
tiến. Nxb .
5. Bộ Bƣu chính Viễn Thông (2006), Chính phủ điện tử, Nxb .
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Chỉ thị 29/2001/CT-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 về
việc tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành
giáo dục giai đoạn 2001-2005.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Chỉ thị số 55/2008/CT- BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong
ngành giáo dục giai đoạn 2008-2012.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2000, Quyết định số 136/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2000 về
việc phát hành hệ thống thông tin quản lý cán bộ công chức ngành Giáo dục và Đào
tạo (PMIS).
9. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng
8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế Tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
11. Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Thông tư liên tịch số
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông
dân tộc nội trú và trường dự bị đại học dân tộc.
12. Bộ Thông tin và Truyền thông (2010), Sách trắng Công nghệ thông tin và truyền
thông Việt Nam 2010 - Nxb.
13. Trƣơng Văn Châu (2010), Bài giảng Phương pháp Luận Nghiên cứu Khoa học,
Học viện Quản lý Giáo dục.
22
14. Nguyễn Quốc Chí (2007), Tập bài giảng Khoa học quản lý đại cương.ng
15. Chính phủ (2007), Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của
Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
16. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận - Nghiên cứu khoa học.
Nxb .
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), Văn kiện Hội nghị lần thứ 3
Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá VIII.
18. Đảng Cộng sản Việt Nam (2010), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII.
19. Phó Đức Hòa-Ngô Quang Sơn (2008), Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
tích cực, Nxb .
20. Lê Ngọc Hƣởng (2003), Khoa học thông tin trong công tác quản lý, Nxb hòng.
21. Đào Thái Lai (2005), Ứng dụng CNTT&TT trong dạy học ở trường phổ thông Việt
nam - .
22. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2005), Cơ sở khoa học quản lý
23. Nguyễn Hữu Mại (2006), Quản lý hệ thống máy tính, Nxb
24. Lƣu Xuân Mới (2003), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb
.
25. M.I.Kônđakôp (1985), Cơ sở lý luận của khoa học quản lý giáo dục, g
.
26. P.V.Zimin, M.I.Kônđakôp, N.I. Saxerđôtôp (1985), Những vấn đề về quản lý
trường học,
27. Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt (1988), Giáo dục học tập 1, Nxb Gi
28. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những vấn đề cơ bản về lý luận quản lý giáo dục,
-
29. Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam (2005), Luật Giáo dục 2005, Nxb
23
30. Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam (2005), Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giáo dục 2005, Nxb
31. Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam (2006), Luật Công nghệ thông tin, Nxb
pháp.
32. Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam (2010), Luật Viên Chức
33. Ngô Quang Sơn (2002), Áp dụng dạy và học tích cực. Nxb
34. Ngô Quang Sơn (2005), Vai trò của thiết bị dạy học và việc đánh giá hiệu quả sử
dụng thiết bị dạy học trong quá trình dạy học tích cực.
s
35. Ngô Quang Sơn (2006), Công nghệ thông tin và Truyền thông trong quản lý giáo
dục
36. Tập thể tác giả (1995), Từ điển bách khoa Việt Nam tập 1, Nxb
37. Tập thể tác giả (2002), Từ điển bách khoa Việt Nam tập 2, Nxb .
38. Tập thể tác giả (2003), Từ điển bách khoa Việt Nam tập 3, Nxb
.
39. Trần Minh Tiến (2006), Một số định hướng kế hoạch phát triển chính phủ điện tử
Việt Nam.
40. Đỗ Hoàng Toàn (1999), Giáo trình khoa học quản lý. Nxb
41. Thủ tƣớng Chính phủ (2006), Chỉ thị 10/2006/CT-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2006
của Thủ tướng Chính Phủ về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động
của các cơ quan hành chính nhà nước.
42. Thủ Tƣớng Chính Phủ (2010), Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/08/2010 về
việc phê duyệt chương trình quốc gia về ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015.
43. Thủ Tƣớng Chính Phủ (2010), Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 22/09/2010 về
việc phê duyệt đề án “Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về Công nghệ thông
tin và Truyền thông”.
24
44. Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (2011) Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 28 tháng
3 năm 2011 về việc đổi tên các trường Phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo
dục và Đào tạo.
45. Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (2011) Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 03 tháng
6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Tăng cường
giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2012.
46. Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý (2004), Tinh hoa quản lý, Nxb
.
47. Phạm Viết Vƣợng (2009), Giáo dục học, Nxb .
Tiếng Anh
48. UNESCO, (2002), Information Technology and communication in education.