1
Nam
Methods of training management at Ha Nam Technical Vocational School of Posts
Telecommunications and Informatics N
o
1
NXB 2 S trang 101 tr. +
i hc Giáo dc
Lu: Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
i ng dn: PGS.TS. Nguyn Công Giáp
o v: 2012
Abstract. Nghiên c lý lun v công tác qun lý. Kho sát,
ng Trung cn thông và Công ngh thông tin I tnh Hà
xu
o tng Trung c
chính vin thông và Công ngh thông tin I tnh Hà Nam.
Keywords: Qun lý giáo dc; Quo; ng Trung cp; n thông;
Công ngh thông tin; Hà Nam
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Giáo d phát trin ca bt c mt cng, mt quc
o ra ngun nhân lc có chng yêu cu phát trin kinh t xã hi,
m bo cho s phát trin lâu dài, bn vng cnh quyt tâm:
c sc tic cu t c này (to), mt trong nhng
c có vai trò quyi vi s tin b kinh t trong thi vi toàn b quá
ng yêu cu v i và ngun nhân lc trong thi k công nghip
hóa, hii hóa thì vii mn, toàn din giáo dc t ra yêu cu cp
i mi qun lý giáo dt phá trong vic thc hin mc tiêu phát trin ngun nhân
lc, to ra nhng chuyn bin v cho.
ng chuyên nghii mt vi nhi nâng
cao chng yêu cu ngun nhân lng sn xuc bi
vn thông và công ngh thôc có vai trò vô cùng quan
trng trong vic phát trin kinh t xã hc. n thông Vit
2
Nam trong mi liên kt vi tin hc, truyn thông t h tng thông tin quc gia, phi là
mn, phát trin ma, cp nhng xuyên công ngh và k thut hin
i. Phát trii qun lý và khai thác có hiu qu, nhm tu kin ng dy
phát trin công ngh thông tin trong mc ca toàn xã hi, góp phn phát trin kinh t - xã hi
c và nâng cao dân trí. Ch ng hi nhp kinh t quc t, phát trim bo an
ninh, an toàn thông tin, góp phn bo v vng chc T quc Vit Nam xã hi ch
c tm quan trng cc ngành ngh ng Trung cn
thông và công ngh thông tin I to; vic a cho
ng yêu cu cc là yêu cu rt cn thii mi công tác qun lý, tìm ra
các bin pháp quo có hiu qu s là nhân t quan trng trong vic nâng cao chng
o.
V qun lý giáo dc u tác gi c nghiên cu, tuy nhiên
tài nghiên cu v công tác qun lý giáo dc o h trung hc chuyên nghip
chính vin thông và công ngh thông tin còn rt ít. Vì th n thc hi tài:
Bin pháp quo tng Trung cn thông và Công ngh thông tin I tnh
2. Mục đích nghiên cứu
nghiên cu v lý lun và thc tin qu t s bin pháp qun
lý nhm góp phn nâng cao cho tng Trung cn thông và Công ngh
thông tin I tnh Hà Nam.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Quo tng Trung cp n thông và Công ngh thông tin
I tnh Hà Nam.
4. Khách thể nghiên cứu
Hoo tng Trung cn thông và Công ngh thông tin I tnh
Hà Nam.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun v công tác qun lý
- Kho sát,
ng Trung cp n thông
và Công ngh thông tin I tnh Hà Nam
- xu
o ti ng Trung cp n
thông và Công ngh thông tin I tnh Hà Nam.
3
6. Phạm vi nghiên cứu
a công tác qu o mt s o h trung cp
chuyên nghip tng Trung cp n thông và Công ngh thông tin I tnh Hà Nam
n t 2006 2010.
7. Giả thuyết nghiên cứu
Xây dng các bin pháp quo khoa hc, phù hp vu kin thc
t c ng thì ch c nâng cao và sinh viên sau khi tt
nghip s c yêu cu ca công vic yêu cu ca xã hi.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phƣơng pháp nghiên cƣ
́
u lý luận
8.2. Phƣơng pháp nghiên cƣ
́
u thƣ
̣
c tiê
̃
n
- u tra, kho sát
- ng vn và tng kt thc tin
- ng kê toán hc
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho, lu kic trình
lý lun v quo ng Trung cp chuyên nghip
c trng công tác quo tng Trung cn thông và
Công ngh thông tin I tnh Hà Nam.
n pháp quo tng Trung cn thông và Công
ngh thông tin I tnh Hà Nam.
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Ở
TRƢỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
1.1. Sơ lƣợc về lịch sử nghiên cứu quản lý nâng cao chất lƣợng đào tạo
Trong nht nhiu công trình nghiên cu v v làm th nào nâng
cao cho. Nhiu công trình nghiên cu v khoa hc qun lý ca các nhà nghiên cu,
các trung tâm, vin nghiên cu và gii hc, các chuyên gia nghiên ci dng giáo
trình, sách tham kho, hi thc công b: Nguyn Th M Lc, Trn Khánh
c, c Hi, ng Quc Bo, Các công trình nghiên cu ca các tác gi
phn gii quyt v lý lun v khoa hc qun cht ca hong qung
thi ch thut qun lý nhm nâng cao ch to cng.
u nhng nghiên cu v bin pháp quo mng TCCN ca
4
a ch n pháp qung Trung c
chính vin thông và Công ngh thông tin I tnh H tài nghiên cu ca mình nhm
góp phy nâng cao cho cc có tay
ngh ng yêu cu phát trin mi - Vin thông Công ngh thông tin
cc.
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý
1.2.1.1. Khái niệm
Qun lý là s ng, có k hoch ca ch th qun khách th qun lý
nhc ma t ch u kin bing
ca ng.
1.2.1.2. Các chức năng quản lý
Qun lý có 4 chn là: lp k hoch, t chc, ch o và kim tra.
1.2.2. Quản lý đào tạo
o là s phát trin có h thng kin thc, k xo cho m h thc
hin mt ngh hoc mt nhim v c th mt cách tt nhc thc hin bi các loi hình
t chc chuyên ngành nh làm vic ci, to cho h kh
c tiêu chun và hiu qu ca công vic chuyên môn.
Quo: là s ng có m thng ca ch th qun lý nhm thc hin
c mc tiêu ca nn giáo dc trong vii có tri thc, k xo cùng vi
quá trình hình thành và phát trin nhân cách vi nhim v trung tâm là quá trình dy hc.
ng ca qung Trung cp chuyên nghip là hong ca
giáo viên, hc sinh, các phòng khoa ch
1.2.3. Chất lượng đào tạo
1.3. Nội dung quản lý đào tạo ở trƣờng Trung cấp chuyên nghiệp
1.3.1. Quản lý công tác tuyển sinh
1.3.1.1. Đặc thù của công tác tuyển sinh
t khâu quan tro, nó ng trc tin chng
hc sinh. Chính vì vy công tác tuyn sinh phc t chc nghiêm túc, chính xác, thc hi
quy ch ca B Giáo dm bo tính công bi vi thí sinh d tuyn.
Công tác t chc tuyc tin hành theo quy trình, k honh.
5
1.3.1.2. Đặc thù của công tác quản lý tuyển sinh trong các trường TCCN
- Hình thc tuyn sinh : xét tuyn kt qu thi tt nghip THPT hoc kt
qu thi tuyi hng.
- V ng tuyt nghip trung hc ph thông (THPT) ho
u kin d tuynh ca Quy ch tuyn sinh TCCN hin hành.
- V ch tiêu tuyn sinh, l phí tuyn sinh, t chc xét tuy nh ca B
- V h tuyn: Theo mu ca B GD
Các khâu t chc tuyn sinh:
a. Khâu chun b: T chc tp hun cho cán b tham gia công tác tuyn sinh, n
bnh v tuyn sinh,chun b vt ch m bu kin tt nht cho công tác
tuyn sinh di t yêu cu v chng và ch n sinh
b. Qun lý k hoch tuyn sinh: Phân tích nhu cnh mc tiêu tuyn sinh, ni
dung tuyc tuynh ch tiêu tuyu kim bo chng
o và kh ng nhu cu xã hi.
c. Qun lý t chc thc hin tuyn sinh
d. Ch o công tác tuyn sinh
e. Thanh kim tra, giám sát các khâu tuyn sinh
1.3.2. Quản lý chương trình đào tạo
1.3.2.1. Quản lý mục tiêu đào tạo
Mo là h thng nhng kin thc, k v o
ng v cp hc, th lc tt mà mi hc sinh phc sau khi tt
nghip. Ngoài mc tiêu chung, mc ngành ngh o ph vào tiêu chun ngành
ng v o và nhu cu xã h nh mc tiêu c th, coi m
s xây dng no và quy trình qu c mc tiêu.
Qun lý mo là qun lý vic xây dng và thc hin mc tiêu ca t chc trong
o
1.3.2.2. Quản lý nội dung chương trình đào tạo:
o th hin mc tiêu giáo dnh chun kin thc, k m
vi và cu trúc ni dung giáo dc t chc hong giáo dc, cách thc
t qu giáo di vi các môn hc mi lp, mi cp hc ho o.
No là mt b phc chn lc trong nc k thut ca dân
tc và ca c i mà giáo viên cn t chi h bm hình thành
nhân cách theo mnh.
Qun lý n c thc hin theo chu trình: Chun b; Lp k
hoch; T chc thc hin; Ch o; Kim tra.
6
1.3.3. Quản lý đội ngũ giáo viên và hoạt động dạy học của giáo viên
1.3.3.1. Giáo viên:
Là nhi tham gia ging dy, giáo d giáo dc. H
phi là nhi có phm chc tt; có sc khe t chuo v
chuyên môn, nghip v; có lý lch rõ ràng
1.3.3.2.Hoạt động dạy của giáo viên:
1.3.3.3.Quản lý Giáo viên và hoạt động dạy của giáo viên
Qun lý giáo viên bao gm công tác tuyn chn, s do, b
bt, sa thi vm c c vic qun lý
thc hin nhim v ging dy c
1.3.4. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của sinh viên
1.3.4.1. Hoạt động học:
Là quá trình t giác, tích cc, t lc chim khoa hi s u khi
phm ca thy.
1.3.4.2. Quản lý hoạt động học của học sinh
Qun lý hong hc ca hc sinh thc cht là qun lý vic thc hin các nhim v hc tp,
rèn luyn ca ho. Qun lý tt hong hc tp ca hc sinh s nâng
cao chng hc ca hc sinh.
Ni dung qun lý ch yu hong hc tp ca hc sinh bao gm: qun lý quá trình hc tp
trên lp, qun lý vic thc hin quy ch hc tp, rèn luyn ca hc sinh,
1.3.5. Quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
vt chng hc là tt c n vt chc giáo viên và hc sinh s dng
nhm thc hin có hiu qu c ging dy
Qu vt cht phc v o bao gm: Xây dng k hoch trang b, b
vt cht k thut; xây dng các quy ch qun lý s dng, bng, nâng c vt cht
1.3.6. Công tác Kiểm tra, đánh giá
1.3.6.1. Kiểm tra
7
1.3.6.2. Đánh giá
1.4. Những yêu cầu mới về quản lý đào tạo của trƣờng Trung cấp chuyên nghiệp trong giai
đoạn hiện nay
1.4.1. Đối với công tác tuyển sinh
Xây dng và hoàn chnh h thng các tiêu chí xét tuyn trong tuyn sinh. Xây dng quy trình
tuyn sinh mt cách khoa hc; ng dng thành tu ca khoa hc công ngh vào công tác tuyn sinh
1.4.2. Đối với công tác quản lý chương trình đào tạo
t vai trò vô cùng quan trng trong vim bo ch
to trong mi cp hc và ngành hc. Bt k m bo thc hin
c mo phi phù hp vi yêu cu phát trin ca KT XH. Mo cn phi
bám sát thc tin, sát vi nhu cu thc t i mi nt y phù
hp vi mo mà xã hu.
1.4.3. Đối với đội ngũ giáo viên và hoạt động dạy học của giáo viên
1.4.4. Đối với hoạt động học tập, rèn luyện của học sinh
Hong hc tp ca hi hc phi t giác, tích cc n lc chi
thc. Công tác qun lý hc sinh phi có s phi hng b ging,
cn xây d qun
1.4.5. Đối với cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
Phc cung c, kp thi, phù hp vi yêu cu v i mi ni mi
c.; phi phù hp vi s dng.
1.4.6. Đối với công tác Kiểm tra ,đánh giá
Công tác kin phi tin hành mt cách khoa hc, chính xác, khách quan,
công bng, công khai và dân ch
Kt qu kim tra s cung c thông tin, s liu chính xác cho vi
u khin quá trình dy hc.
8
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TẠI TRƢỜNG TRUNG CẤP
BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN I TỈNH HÀ NAM
2.1. Sơ lƣợc về tình hình phát triển của trƣờng Trung cấp Bƣu chính viễn thông và Công nghệ
thông tin I tỉnh Hà Nam
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
ng Nghip v n Hà Nam c thành lp ngày 01/10/1960. Tri qua nhiu thi k
o cc trong ti tên vi các tên gi khác
c B nh Vin thông ra quynh s
-BBCVT nâng cng Trung cn thông và Công ngh thông
tin I. Tru thành tích trong
công tác giáo dc tng nhiu danh hi
ng Trung cp BCVT & CNTTI là m s nghip giáo dc chuyên nghip, trc
thuc Tn thông Ving có chm vo bc hc
Trung cp chuyên nghio bc Trung cp ngho bng ngn hn theo yêu cu
cn các tnh, liên ko các h i hc Va hc va làm và liên thông t
t trung cng.
2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Nhà trƣờng
1. Ban giám hiu.
2. Ho to và các hn.
3. Các phòng ch
4. Các khoa và t b môn trc thuc.
2.3. Thực trạng đào tạo của nhà trƣờng
2.3.1. Cơ cấu ngành nghề đào tạo
Bc trung cp chuyên nghip n t Vin thông; Qun tr Kinh
doanh n thông; Công ngh thông tin.
Bc trung cp ngh o 5 ngh: K thum Vin thông; K thut Mng ngoi vi và
thit b u cui; K thut Lm Vin thông; Kinh doanh Dch v n thông;
Kinh doanh Thit b Vin thông Tin hc.
2.3.2. Quy mô đào tạo
o cng Trung cc m rng
nhu co ngun nhân lc cho ngành Thông tin và truyn thông và cho xã hi. Trong nhng
ng Trung c vin thông và công ngh c nhiu lc
tay ngh o nhiu h p ngh, dy ngh
9
2.3.3. Trình độ đào tạo
Hin to các h: Trung cp chuyên nghip, Trung cp nghp
ngh, bng nghip v ngn hn
2.3.4. Chương trình đào tạo
o các chuyên ngành h TCCN c
khung do B GD o, k
hoo phù hp vi thc t ngành ngh o, phù hp vi nhu cu tuyn dng trên th
ng.Trong m
chi tit cnh rõ tho cho toàn khóa, s tit gi lý thuyt thc
hành cho tng hc phn ca tng chuyên ngành mt cách c th.
Mo cnh k rà soát, chnh sa, b
sung cho phù hp vi tình hình thc t cng trong tc. Mc tiêu giáo dc ca nhà
c s thng nht cao gia các t chc chính quy ng. Mc tiêu giáo
dc tuyên truyn, ph bin rng rãi ti toàn th cán b công nhân viên chc và hc sinh
trong toàn ng.
2.3.5. Phương pháp đào tạo
o là tng hc hong ca thy và trò nhm thc hin mt
cách tim v dy hc.
2.3.6. Đánh giá kết quả học tập
t qu hc tp ca hc sinh là quá trình thu thp và x lí thông tin v , kh
c hin mc tiêu hc tp ca hc sinh. Nhm t cho nhng quym ca
giáo viên, các gii pháp ca các cp qun lí giáo d hc sinh nm tình hình hc tp
ca mình, có biu chnh vic hc tt kt qu tnhm nâng câo chng và hiu
qu dy hc.
t qu hc tp ca h ca vic king xuyên trên
lp; thi hoc kim tra hc. Vic kit qu hc tp phm bo
nh cho. Cn phi ra các d thi, kim tra
c lp, sáng to nhc kh hc, t c sách tham kho
và tài liu ci hc; cn xây dt khoa h
10
2.4. Thực trạng công tác quản lý đào tạo của trƣờng Trung cấp BCVT & CNTT I tỉnh Hà Nam
2.4.1. Quản lý công tác tuyển sinh
Công tác tuyn sinh cng Trung cp BCVT & CNTT I thc hin theo hình thc xét
tuyn kt qu m thi tt nghip PTTH hoi hi vi h TCCN; xét
tuyn kt qu hc tp trong hc b PTTH, b i vi h trung cp ngh.
ng xây dng quy trình tuy tiêu tuyn sinh, xây d
tip th, qu tuyn sinh, t chc các hong nghim thu hút s quan tâm
ca thí sinh d tuy t c ch tiêu tuyn sinh. Tuy nhiên trong nh ng
thí sinh d tuyn thp do các doanh nghip BCVT tuyn d t khác nhiu
i ho t h i hc nên thu hút
thí sinh d tuyn sinh cng gp rt nhi
2.4.2. Quản lý chương trình đào tạo
2.4.2.1. Kế hoạch đào tạo
K hoo h tp trung dài hc xây dng và ban hành ti các khoa ging dy, các
lp hc. Tuy nhiên do có nhng lo ngn hn hoc bng nâng b
n và Vin thông các tng không ch c mt tho các lp này nên
khi có lp s gây xáo trn lch trình ging dy ca các lp chính khóa, gây i trc
tip làm công tác k hoo.
2.4.2.2. Quản lý mục tiêu đào tạo
Mc tiêu chung co ra ngun nhân lc có chng nhu
cu ca ngành thông tin truyn thông và ca xã hi. Vì vy hc sinh khi tt nghip phc các
tiêu chun v chính tr ng, phm chc, có kin thc k nghi
tay ngh, có sc khe tng nhim v công vic nhà tuyn dng yêu cu.
2.4.2.3. Quản lý nội dung đào tạo
No h c xây d GD
hành. H ý ki xut ca các khoa ging dy Hng khoa hng
xem xét viu chnh b sung ni dung cn cp nht ca môn hc.
2.4.3. Quản lý đội ngũ giáo viên và hoạt động dạy học của giáo viên
ng hic yêu cu v quân s
o các chuyên ngành cng. s ng giáo viên hing qun lý
các mt: Qun lý phân công ging dy, qun lý chuyên môn, qun lý công tác bi
chuyên môn nghip v
Tuy nhiên công tác qung ging dy ca giáo viên còn mt
s hn ch ng lên k hoch, phi hp vi các phòng khoa ch xây
dng k hoch qun lý phân công gi ging xuyên tin hành kim tra d
11
gi giáo viên trong khoa. Công tác qun lý gi ging thc t cc hin mt cách khoa
hc. ng c hit cách toàn din tt c
cn phi ch ng xây dng k hop lý các hong ging dy ca
góp pha cho cng.
2.4.4. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của học sinh
Qun lý hong hc tp ca hc sinh t qu ng ca
thy và trò, nó phn ánh chng dy và hng. Hin tc hin quy
trình kit qu hc t ca B GD ng,
công khai.
-
2.4.5. Quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
Hin ti vo t bc TCCN tr xu vt cht, trang thit b dy hc
cng khang trang, him bo cho hc sinh hc lý thuyt, hc thc h theo yêu
cu môn hc, ngành hc. Các phòng làm vic, phòng hc cm bn theo theo tiêu
chunh.
Tuy nhiên trong công tác qu vt cht cc s tt do cán b qun lý còn
hn ch v và kinh nghim qu vt cht cn phi có s n
la ca nhi trc tip qun lý CSVC, cn có s ng b ca toàn th cán b giáo
viên hng, xây dng ý thc bo v gi gìn tài sn chung cng.
2.4.6. Quản lý công tác kiểm tra, đánh giá
dng c hai loi bin pháp kiy h
chc kinh k nhm ma rút kinh nghim v vic t chc thc hin và
t chc kit xut nhm m n, nh ca vic thc hin và kp
thi un nn sa cha. Sau khi t chc ki phn chu trách nhim ki
chc tng k xung tip tc tri thc hin ni quy quy
ch t
12
2.5. Đánh giá thực trạng công tác quản lý
2.5.1. Mặt mạnh
- qun lý, giáo viên c trí, nhim v
ca mình trong công tác giáo do, phát huy tng thun trong tp th cán b giáo viên, hc
t mc tiêu chung ct ra.
- t tình, có phm chc t
lc trong chuyên môn, có ý thc t chc k lut tt, có ý thc t giác hc t .
- No cc xây dng mt cách có h thng, phù
hp vi mc tiêu giáo dc, chm v cng thi gn vi nhu cu hc tp
ci hc và nhu cu ngun nhân lc ca th ng.
- Công tác tuyn sinh cng luôn thc him b.
- Công tác qun lý hc tp rèn luyn ca hc chú trng, xây dng quy trình qun lý cht
ch, có s phi hng b ging.
- ng luôn to mu kin v vt cht, trang thit b phc v cho quá trình
ging dy, hc tp.
2.5.2. Mặt yếu
- Công tác qun lý tuyc hin tng nghing
p th tuyn sinh sinh chuyên bit, chu vào thp.
- Công tác qu n lý ng xuyên kim tra, d gi hc
chính; vic giáo viên t d gi ging cng nghi hc hi, rút kinh nghit s
giáo viên vn còn dy hc truyn thng hn ch vic phát huy vai trò ch ng ca
i hc.
- Công tác qun lý hc tp rèn luyn ca hu sáng kin trong công tác
qun lý mt rèn luyn hc tp ca hc sinh, vn còn tình trng hc sinh ngh hc b hc không lý do,
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém
- Công tác tuyn sinh: Do nhu cu tuyn dng ca ngành BCVT gim mnh, thu nhp ca công
rong xin
vic, không hp dn thí sinh khi la chn ngành hng thí sinh d tuyc.
- Cán b qun lý kiêm nhim công tác qun lý nhiu mng nên b hn ch trong vic ch
ng b trí sp xp thi gian cho các mng qun lý ca mình ph trách dn công tác qun lý
u qu.
- Mt s ng, tích ci mi
ng dy, áp dng khoa hc công ngh. S giáo viên tr chim t l ln còn thiu v
kinh nghim ging dy c nhiu môn.
13
- Công tác qun lý giáo dc hnh d xut bin pháp, sáng kin trong công
tác qun lý giáo dc.
- Công tác qun lý s dng trang thit b dy hnh c th v vic s dng và hiu
qu ca vic s dng. Còn hn ch trong khâu qu vt cht.
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TẠI TRƢỜNG TRUNG CẤP BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN I TỈNH HÀ NAM
3.1. Định hƣớng phát triển của nhà trƣờng trong thời gian tới
- V mc tiêu : Tc chuyn bin c v cht, n
to. Xây dng tr thành mo bng và nghiên cu khoa h
vc BCVT và CNTT v cao, gi vu và truyn thng ca m o
Anh hùng ng trong thi k i mi .
- V ng: Xây d ng Trung c ng
Thông tin và Truy, chc BCVT và CNTT
ca T
3.2. Nguyên tắc đề xuất biện pháp
Vi xut các bin pháp qun lý nhm nâng cao cho ng trung cp BCVT &
CNTT I tnh Hà Nam tuân theo các nguyên tc: m bo tính k thm bo tính thc tim bo tính
ng bm bo tính kh thi ca các bin pháp.
3.3. Đề xuất các biện pháp quản lý đào tạo tại trƣờng Trung cấp Bƣu chính viễn thông và Công
nghệ thông tin I tỉnh Hà Nam
3.3.1. Quản lý công tác tuyển sinh theo hướng nâng cao chất lượng đầu vào
- Mc tiêu ca binh tm quan trng ca công tác tuyn sinh va phm bo
s ng vm bo chi thc hi tuyn
xây dng các bin pháp qun lý tuyn sinh phù hp vi yêu cu hin nay cng thi
nâng cao chng tuyu vào.
- Ni dung ca bin pháp: Xây dng k hoch ch tiêu tuyng công tác tip
th tuyn sinh; ci tin khâu tip nhn h n ngành
ngh ng liên k cùng hp tác và phát trin; t chc tt công
tác xét tuy.
- u kim bo thc hin bin pháp
+ Lng tham gia công tác tuyn sinh cn la chn nhi có kinh
nghim, ph làm công tác tuyn sinh.
+ Chun b tu kin v vt cht phc v cho công tác tuyn sinh; có ch
ng viên, khuyn khích cho nhi làm công tác tuyn sinh có hiu qu
14
3.3.2. Xây dựng và tổ chức thực hiện phong trào đổi mới phương pháp dạy học của giáo viên
- Mc tiêu ca bin pháp: Giáo viên thc tm quan trng ca vic cn thit phi
my h c vai trò ch o ci thy, phát huy tính tích cc
ch ng sáng to ca hc sinh trong vic tip nhn kin thc mi nhi hc có tri
thc, bit cách t hoàn thi chung s khi hc
cách t hc, t thc hin tt mc tiêu giáo dt ra.
- Ni dung ca bin pháp
+ Bng, nâng cao nhn thc cho giáo viên v vii my hc theo
ng phát huy tính tích cc hong hc tp ci hc, ly hc sinh làm trung tâm
+ Xây dng k hoch qun lý hong dy hc ca giáo viên các khâu: Chun b giáo án,
t chc gi ging trên lp, d gi, kic sinh, t nghiên cu bng cp nht kin
thc; t chc tt phong trào nghiên cu, t b
+ S dng công ngh thông tin vào trong ging dng hiu qu ca n
dy hc
- u kim bo thc hin bim b vt chn k thut và
thit b dy hc phc v cho vii my hc.
3.3.3. Đổi mới công tác kiểm tra đánh giá chất lượng giảng dạy, phát triển và nâng cao chất
lượng đội ngũ giáo viên
- Mc tiêu ca bic m hoàn thành nhim vc chuyên
môn, kh m, ý thc chp hành ni quy k lung ci giáo viên. Thông qua
công tác ki giúp cho cán b qun lý nc ca t
có k hoch s dng ngun lc mt cách hp lý. Xây d v s m
bo v chc yêu ci mi, phát trin cng .
- Ni dung ca bin pháp:
+ T chc cho giáo viên hc tp, nghiên cn, các quy ch v công tác chuyên
môn nhm nâng cao nhn thc cho giáo viên v ma hong kim tra
+ Xây dng k hoch king dy hc ca giáo viên ngay t
hng thi công khai vi Hm cng v k hoch kim tra; xây dng các tiêu
p loi giáo án, tit ging, sáng kin kinh nghi dùng dy hc t làm.
+ Xây dng k hoch tuyn dng, k hoc chuyên môn, lng
ng va có phm chc tt, có lng vng
vàng, có chuyên môn nghip v t chun so vnh ca B GD c t giác hc tp
nghiên c
15
+ Có chính sách thu hút giáo viên ging công tác, to s gn bó cht ch lâu dài
ging và giáo viên.Tng l giáo viên yên tâm công tác, tâm huyt vi ngh.
- u kim bo thc hin bin pháp:
+ Nhà tng xuyên t chc công tác king chuyên môn
ca giáo viên.
+ Tu kin v vt cht trang thit b dy hc phc v cho quá trình ging dy ca
giáo viên; s dng công ngh thông tin vào trong công tác ki nâng cao hiu qu
ca công tác này.
+ Có ngun kinh phí cho vic tuyn do phát tring quy ch v vi
to và c m bo v các ch i
vi ng thi h i thc hin trách nhi cc c c.
3.3.4. Quản lý hoạt động tự học và rèn luyện của học sinh
- Mc tiêu ca bin pháp: T chc cho hc sinh tích cc hc tp và rèn luyn phm cho
c nháp ng yêu cu mng bc t hc ca hc sinh.
Giúp hc sinh nâng cao ý thc t giác hc tp, nâng cao cho cng
- Ni dung ca bin pháp: Giáo dc nhn thc v ngh nghi hc tp
cho hc sinh, xây dng và nâng cao nhn thc cho hc sinh v mc tiêu, yêu cu o to, kích thích
nim hng thú, say mê hc tp t hc ca h Ch o tt ving dn hc sinh xác nh
ni dung t hng công tác qun lý kim tra, nh giá hot ng t hc ca hc sinh; xây
dng quy ch phi hp gi ng xã hi trong vic giáo dc hc sinh
- u kim bo thc hin bin pháp:
+ Quán trit mc tiêu phát tring là không ngng nâng cao chng i hc,
ct lõi trong vic nâng cao ch khng
u cng to s cn hi nhp.
+ Nâng cao tinh thn, trách nhim v vic giáo dc nhn thc v ngh nghi
hc tp cho hc sinh là yu t quan trng trong vic quynh chng hc tp ca hc sinh;
có s phi hng b gi ng xã hi trong vic giáo dc hc sinh; ng
u kin phc v t hc ca hc sinh.
+ Cán b qung xuyên cp nht nm bt các hong hc tp, rèn luyn
ca h có nhu chnh un nn kp thi trong công tác qun lý hong t hc tp
ca hc sinh.
3.3.5. Nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học của nhà trường
- Mc tiêu ca bin pháp: Qun lý tt và s dng hiu qu vt cht trang thit b dy
hc là thành t quan trng trong vic nâng cao cho cng.
16
- Ni dung ca bin pháp: Yêu cu s dng có hiu qu vt cht, trang thit b; phân
công b phn chuyên trách chu trách nhim qun lý qu vt cht, trang thit b phc v
o cng kim tra, giám sát trong công tác qun lý và s dng
hiu qu vt cht, trang thit bng các ngun lng, ci to, mua sm b
sung trang thit b dy h h tng.
- u kin thc hin bin pháp: T chc tp hung; có k hoch phân b
nh v vic s d vt cht trang thit b;
3.3.6. Hoàn thiện quy chế làm việc, đổi mới chính sách đãi ngộ trong nhà trường
- Mc tiêu ca bin pháp: nhm to hành lang pháp lý mt cách dân ch i
ng yên tâm làm vic, gn bó vi quyn lng, tng
l mi cán b viên chng phng, nâng cao hiu qu công vic.
- Ni dung ca bin pháp: Xây dng hoàn thinh ni b tm thi v tuyn dng
ng, v hc tp, v nh mng, v các ch chính sách xã
hng quy ch phân phi tii mi chính sách
v tuyn dng, v o, bng nhm bo quyn li cho CB GV CNV, to s gn bó
gia cán b giáo viên vng.
- u kim bo thc hin bin pháp: Có s ng thun ca cán b giáo viên công nhân
honh cc, ca ngành
BCVm bo công khai, công bng trong phân phi; kho sát nhu cu nhân l xây k hoch
tuyn dng
3.4. Khảo sát mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
kim chng m cn thit và tính kh thi ca các bi xut ã hát
phiu kho sát ly ý kin ca cán b giáo viên và hng. S phiu kho sát phát
ra là 120, s phiu thu v là 108. Kt qu cho thy hu ht nhng ý kic hu mang tính cn
thit và kh thi.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
c nhng yêu cu cp thit v vii qun lý giáo d nâng cao cho
ngun nhân lng yêu cu cc trong thi k i mi.
T kt qu nghiên c tài, có th rút ra nhng kt lun sau:
Cho là v quan trng th sng còn, quyt
nh s tn ti cng trong nn kinh t th ng hin nay. Vì vy có th thy rng vic
c cho là v mang tính cp thii vng. Mun nâng cao
c chc ht phi làm tt công tác qun lý. V quo luôn
17
c quan tâm nghiên cu và có s k tha phát trin liên tc. Lup tc k tha, b sung
các kt qu nghiên cng yêu ci mi qun o.
Thc tin công tác quo ng Trung cp BCVT & CNTTI Hà Nam cho thy
vn còn nhiu hn ch, còn nhiu bt cp vì vy cn có nhng bin pháp khc phc. Tác gi
th xut mt s bin pháp qun lý nhm nâng cao cht o ca nhà
ng.Nhng bin pháp mà lu vn dng c th hóa ca khoa hc qun lý vào
thc trng cng cùng vi s hc hm. Các bin pháp này có mi quan h
rt cht ch vng ti các khâu quo cng nha
hiu qu qung Trung cp BCVT & CNTT I Hà Nam.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ GD – ĐT
- Có chính sách c th trong vic qun lý cho, làm tt công tác kinh cht
ng trong giáo di vng.
- M lp bng cán b qun lý, các lp bng nghip v
quc nhu cu, nhim v mi.
2.2. Đối với Bộ Thông tin và truyền thông, Tập đoàn BCVT Việt Nam
vt chng vào
mi quy hoch, ph ng Thông tin truyn thông I
o chng cao. Tu ki qun lý co v
công tác qun lý nhc qun lý ca cán b; có chính sách tho tr kinh
phí cho cán b giáo viên hc tp, nâng cao nghip v.
2.3. Đối với nhà trường
ng công tác qung xuyên king ca
giáo viên và tp th hi mng d
ng nghip, gn kt doanh nghing bng nhiu loi hình. Ch
a và m r chính sách ni b thông thoáng phù hp v và vn dng
hiu qu nhng chính sách chung cc.
References.
I. Văn kiện, Tài liệu
1. Chic phát trin ngun nhân lc Vit Nam thi k 2011-2020 ca Th ng chính ph
2. Các Mác - Tp 5
3. Lut Giáo d
4. Vin Khoa hc Giáo dc, kinh nghim ca mt s c v phát trin giáo do,
Khoa hc và công ngh. Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2008
18
II. Sách chuyên khảo
1. Nguyễn Quốc Chí – Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lý. Nhà xut
bi hc quc gia Hà Ni.
2. Nguyễn Đức Chính (2011),Tp bài ging Chất lượng và quản lý chất lượng trong giáo
dụci hc Giáo dc.
3. Vũ Cao Đàm (2007), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn Giáo dc.
4. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI. Nhà
xut bn Giáo dc.
5. Trần Khánh Đức (2007) ng ch biên, Giáo dục Việt Nam – Đổi mới và phát triển hiện
đại hóa Nhà xut bn Giáo dc.
6. Nguyễn Minh Đƣờng (1996), Tài liu ging dy Tổ chức và quản lý quá trình đào
tạo.Vin nghiên cu và phát trin giáo dc.
7. Lê Văn Giang (2001), Những vấn đề lý luận cơ bản của khoa học giáo dục. Nhà xut bn
Chính tr Quc gia.
8. Phạm Minh Hạc và nhiều tác giả (2003), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế
kỷ XXI. Nhà xut bn Chính tr Quc gia.
9. Đặng Xuân Hải (2011), Tp bài ging Quản lý sự thay đổi trong giáo dụci
hc Giáo dc.
10. Nguyễn Trọng Hậu (2010), Tp bài ging Những cơ sở của lý luận quản lý giáo dục.
ng i hc Giáo dc.
11. Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo (2009), Quản lý giáo dục. Nhà xut bn
i hm.
12. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Tp bài ging Quản lý nguồn nhân lực giáo dụci hc
Giáo dc
13. Lƣu Xuân Mới (2000), Lý luận dạy học Đại học. Nhà xut bn Giáo dc.
14. Bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ nhân lực trong điều kiện mớip nhà
c KX07 14, Hà Ni, 1996.
15. Hoàng Phê chủ biên (1998), Từ điển Bách khoa Việt Nam. Nhà xut bn T n Bách
khoa.
16. Nguyễn Nhƣ Ý chủ biên (1998), Từ điển Tiếng việt thông dụng. Nhà xut bn Giáo dc.
17. Thông tin trên trang Web:
*
*