Nguyn Quang Vinh
i hc Giáo dc
ngành: ; 60 14 05
PGS. TS. Hà Nh Thng
2011
Abstract:
Keywords: ; ; ; ;
Thái Bình
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
.
í Minh
,
.
.
,
to, -,
-. Tuy nhiên,
công tác
2
,
quan tâm. ánh này,
sinh,
,
,
,
,
.
THPT htnh Thái Bình
.
Thái Bình -
,
THPT trong h,
sinh THPT
, h ,
THPT h,
,
p
,
.
trên“Biện pháp quản lý giáo dục đạo đức học sinh
của hiệu trưởng các trường trung học phổ thông huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình trong giai
đoạn hiện nay”
2. Mục đích nghiên cứu
QLGD
THPT ht QLGD
THPT
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
C
3.2. Đối tượng nghiên cứu
h THPT c
4. Giả thuyết khoa học
h
3
THPT
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. THPT và
THPT.
5.2.
h
5.3. THPT
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài
6.1. Giới hạn nghiên cứu
6.2. Địa bàn nghiên cứu
4 (
)
6.3. Phạm vi thời gian
QLGD inh THPT htrong
2007-2011 QLGD
Bình
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
các tài li, b liên quan n tài
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
P, , ,
pháp chuyên gia, ,Quan
7.3. Nhóm phương pháp xử lý thông tin
P
8. Cấu trúc luận văn
4
Chƣơng 1:
thông
Chƣơng 2:
nh Thái Bình
Chƣơng 3: B
THPT h
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC HỌC SINH Ở TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
i
phát
-
-479
A.Komenxki (1592-
Nhà giáo
Lúc sinh th
n
K th t t c Ng, có nhi tác gi nc ta nghiên c vn này nh:
Ph Minh H, Qu B, Nguyn Th M L, Hà Nh Thng
5
V nh ng làm công tác QLGD, vi i tìm nh bi pháp kh thi qu lý
giáo d h sinh THPT còn rt ít ng nghiên c. Vì v khi l ch tài này,
chúng tôi hy v s góp m ph nh bé nâng cao cht l giáo d c h sinh
THPT.
1.2. Một số khái niệm công cụ
1.2.1. Quản lý
1.2.1.1.
và
(
1.2.1.2.
Sơ đồ 1.1: Các chức năng quản lý
lý.
Kế
hoạch
Tổ chức
Chỉ đạo
Kiểm
tra
TT
6
1.2.2. Quản lý giáo dục
m tiêu giáo
d g v
1.2.3. Quản lý nhà trường phổ thông
Q
m tiêu giáo
d g v
1.2.4. Đạo đức: Có
con
-
-
-
-
-
1.2.5. Giáo dục đạo đức
1.2.5.1.
1.2.5.2.
G
1.2.5.3.
.
7
1.2.5.4.
, GD
1.2.5.5.
, ,
, , ,
à x vn hoá.
1.2.5.6.
.
1.2.5.7. P
. pháp .
1.2.6. Quản lý giáo dục đạo đức
1.2.6.1.
Q
1.2.6.2.
-
- ,
-
1.2.6.3.
-
--
1.2.7. Biện pháp quản lý giáo dục đạo đức
1.2.7.1.
, .
8
là
1.2.7.2.
1.3. Những yếu tố ảnh hƣởng đến việc giáo dục đạo đức học sinh THPT
1.3.1. Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh THPT
, , này
1.3.2. Yếu tố gia đình
.
N
1.3.3. Yếu tố nhà trường
.
1.3.4. Yếu tố xã hội
,
trình giá
1.4. Vai trò của Hiệu trƣởng trong việc quản lý giáo dục đạo đức học sinh
K.D.Usinsky
ô
.
Tiểu kết chƣơng 1
-ày
nâ
9
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QLGD ĐẠO ĐỨC HỌC SINH CỦA HIỆU TRƢỞNG
CÁC TRƢỜNG THPT HUYỆN VŨ THƢ TỈNH THÁI BÌNH
2.1. Khái quát về huyện Vũ Thƣ tỉnh Thái Bình
2.1.1. Một vài nét khái quát về đặc điểm địa lý, dân cư huyện Vũ Thư
Thái Bình .
ên là 195,138 km
2.
2.1.2. Đặc điểm KT-XH của huyện Vũ Thư hiện nay có ảnh hưởng đến giáo dục
2.1.3. Sơ lược về tình hình giáo dục
, 01 Trung Trung tâm KTTH-
. n THPT
THPT
2.2. Thực trạng đạo đức của học sinh THPTở nƣớc ta và huyện Vũ Thƣ hiện nay
2.2.1. Thực trạng đạo đức của học sinh THPT ở nước ta hiện nay
các giá
, các em
- .
10
-55%--20%-50%-
-35%-70%.
2.2.2. Thực trạng đạo đức học sinh THPT huyện Vũ Thư
2.2.2.1. c
h
- 2011:
-
-2011 2% 2007-
2008 .T
M ca" tham gia mà
.
2.2.2.2.
H
(GV là 23% và HS là 25,3%),
(GV là 20% và HS là
24,7%). (GV là15% và HS là 19,6%);
(GV là 15% và HS là 18,6%)
(GV là14% và HS là 24,7%).
2.2.2.3.
à 85% và HS là 80,9%)
(GV là75%và HS là 81,4%)
- -(GV là 53%)
11
2.3. Thực trạng quản lý giáo dục đạo đức học sinh THPT huyện Vũ Thƣ tỉnh Thái Bình
2.3.1. Thực trạng về nhận thức công tác giáo dục đạo đức học sinh
2.3.1.1.
78
HCBQL
ti
2.3.1.2. công tác GD
nh
81,1%,
- -
2.3.1.3. N
,3;
,2
%;
,9%
2.3.2. Thực trạng công tác quản lý giáo dục đạo đức học sinh
2.3.2.1.
72.
31 70
. 85
có
12
G
2.3.2.2.
N
nh
V hình th giáo d:
70%
Ý
80,9 ,4
,2Giáo
Thái
,4%
,4%
,6%
niên.
giáo d
cho
.
V phng pháp giáo d :
((GV
13
,4%);
sinh (à 41,2%). K
khi
i
2.3.2.3.
viên
(giáo viên là 16 %); Các
huynh 32,7
trong
P
77,9
,6%.
%.
S các l l giáo d
2.3.2.4.
. M:
giá 32%,
2.3.3. Đánh giá chung về thực trạng quản lý giáo dục đạo đức học sinh của hiệu trưởng
các trường THPT huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
2.3.3.1.
a s cán b qu lý, giáo viên, h sinh trong các tr THPT Huy V Th có
nh th v t quan tr c công tác qu lý giáo d h sinh. Các
tr THPT ch xây d k ho GD . Vi t ch, ch th hi k
14
ho giáo d quan tâm. Công tác ki tra giá tin hành giúp
nhà tr giá x lo h ki h sinh.
CBQL, giáo viên tuy nh th t quan tr c công tác giáo d
h sinh song cha quan tâm ng m cho công tác giáo d ho có quan tâm song
không th xuyên. Cha có qui trình xây d k ho, cha có s tham gia c di
các l l xã h
Công tác t ch, ch th hi k ho giáo d c cha th quyt li, có
th i còn b chi ph b k ho d h, thi c. Vi ki tra giá còn cha
th xuyên. S phi kt h các l l trong công tác giáo d còn cha cht
ch, cha b, cha th xuyên, cha có c ch ràng bu
2.4. Nguyên nhân của hạn chế
2.4.1. Nguyên nhân khách quan
2.4.2.1. Nguyên nhân khách quan
Do tác m trái c ch th tr lên m m c s xã h.
Quan ni trong giá kt qu giáo d t xã
h. M s gia h cha quan tâm n giáo d h sinh ho có quan tâm nhng
thi phng pháp giáo d.
2.4.2.2. Nguyên nhân ch quan
Mt s cán b qu lý cha quan tâm, cha t trung nhi cho công tác giáo d
. Công tác xây d k ho giáo d th b xem nh và cha ngang t
v k ho d h. Công tác giáo d cha tuyên truy th xuyên, r
rãi trong nhà tr c nh c dân c. Công tác t ch, ch giáo d
h sinh còn nhi nh i. S ph h trong công tác giáo d h sinh c
các l l giáo d cha t. Vi giá, viên khen th, ch ng v
ng làm công tác giáo d h sinh còn nhi b
2.5. Thuận lợi, khó khăn trong công tác quản lý giáo dục đạo đức học sinh ở các trƣờng
THPT huyện Vũ Thƣ tỉnh Thái Bình
2.5.1. Thuận lợi
, nhà n quan tâm n công tác GD . Cp y và Chính quy
phng chm lo n s nghi GD. Huy V Th gi truy th vn hoá và hi h.
2.5.2. Khó khăn
15
Tác c m trái c ch th tr ang len l, thâm nh vào s xã h tác
không nh n t t, n hành vi , n l s c h sinh. Cán b QLGD
cha th s t trung trong công tác QLGD . Cán b giáo viên cha quan tâm ng
m và không dành nhi th gian cho công tác giáo d . M s gia ph
huynh nhn th h ch nên cha bit cách giáo d con.
Tiểu kết chƣơng 2
, chúng tôi xin m d xut m s bi giáo
sinh c hi tr các tr THPT Huy V Th trong giai o hi
nay.
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC HỌC SINH
CỦA HIỆU TRƢỞNG CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HUYỆN VŨ THƢ TỈNH THÁI BÌNH TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp quản lý giáo dục đạo đức học sinh THPT
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo thực hiện mục tiêu giáo dục phổ thông
- - 2005.
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ
d
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn
Các bi pháp QLGD h sinh ph da trên th ti giáo dc c nhà tr,
c phng.
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi và tính hiệu quả
Bi pháp a ra ph kh thi, b tính hi qu khi th hi
3.2. Biện pháp quản lý giáo dục đạo đức học sinh THPT của hiệu trƣởng các trƣờng
THPT huyện Vũ Thƣ tỉnh Thái Bình
3.2.1. Biện pháp 1: Tổ chức xây dựng kế hoạch giáo dục đạo đức cho học sinh trong và
ngoài nhà trường
3.2.1.1.
-
16
3.2.1.2. i dung
-
-
-
sinh
3.2.1.3.
+ H
XGD ên ngoài các
:
-
-
+ .
3.2.2. Biện pháp 2: Tổ chức bồi dưỡng nâng cao nhận thức của thầy-trò và các lực lượng
xã hội trong công tác giáo dục đạo đức học sinh
3.2.2.1.
3.2.2.2.
- liên quan n GD
3.2.1.3. n hành
-
17
Tý ngh, t quan tr c công tác giáo d . Tuyên truy ph
bin các liên quan n GD n: CBQL;
Giáo viên; H sinh, Ph huynh; .
Ph bin k
huynh và
3.2.3. Biện pháp 3: Xác định cơ chế tổ chức phối hợp các lực lượng giáo dục trong và
ngoài nhà trường để giáo dục đạo đức học sinh
3.2.3.1.
- Xác
- ng
3.2.3.2.
- Xác và t-
công tác qu lý
3.2.1.3.
+) ; Nhà
TN
+) Nhà :
, c
P
hàng nm
+) h: Gia phi h v
3.2.4. Biện pháp 4: Tổ chức, chỉ đạo hiệu quả kế hoạch giáo dục đạo đức
3.2.4.1.
- Làm cho CBQL, các t ch trong nhà tr, GVCN, giáo viên b môn, Cha m h
sinh và các l l xã h bi cách t ch các ho giáo d h sinh trong ph vi
trách nhi c mình.
3.2.4.2. N dung
18
Xác nhi v th hi k ho cho t b ph, t thành viên. Qui rõ
trách nhi và quy h c t b ph, t cá nhân
Hi tr ph h t ch các ho giáo d ngoài nhà tr
3.2.4.3. Cách th hi
Th gian h sinh tr thì nhà tr ch trách nhi qu lý và giáo d
Ht th gian h t và sinh ho tr thì gia và xã h ch trách nhi qun lý và
giáo d.
*) :
Phó hi tr chuyên môn ngoài vi giúp hi tr qu lý cht l vn hoá
còn ph giúp hi tr ch công tác giáo d thông ,t là thông qua d ch
d ng
+ Hi tr ch phó hi tr ph trách giáo d
C th hoá k ho giáo d c nhà tr thành k ho ho trong
t tu, t tháng, t k.
+ Hi tr ch oàn thanh niên trong vi giáo d h sinh: *)
:
Hi tr nhà tr ph bin k ho GD c nhà tr cho cha m h
sinh, h d, ph h v cha m h sinh giáo d h sinh bên ngoài nhà trg.
Hi tr nhà tr là ng ch a các l l xã h vào cuc, cùng
th hi công tác qu lý giáo d h sinh.
3.2.5. Biện pháp 5: Bồi dưỡng kỹ năng sư phạm và nghiệp vụ công tác chủ nhiệm cho đội
ngũ giáo viên
3.2.5.1. M h
.
3.2.5.2.
3.2.5.3.
.
19
Quan tâm, viên, h tr, giúp giáo viên làm công tác ch nhi th hi t
công tác.
3.2.6. Biện pháp 6: Thường xuyên kiểm tra, đánh giá công tác giáo dục đạo đức. Biểu
dương kịp thời các gương người tốt việc tốt
-
-
.
3.2.6.2. g
-
- T ch k
- X
-
3.2.6.3.
*)
N
*)
*)
*)
ý th ch hành pháp lu và các qui
ni c trú
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
M bi pháp có th m riêng, không có bi pháp nào là bi pháp v nng.
Trong 6 bi pháp nêu trên thì bi pháp 1:
20
pháp tr tâm, chi ph tt
c các bi pháp còn l
3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
3.4.1. Mục đích, nội dung, cách thức khảo nghiệm
3.4.1.1.
Nh giá tính c thit và tính kh thi c các bi pháp QLGD h sinh
c hi tr các tr THPT huy V Th
3.4.1.2. N dung
giá m c thit và tính kh thi c các bi pháp QLGD h sinh
hi tr các tr THPT huy V Th t Thái Bình
3.4.1.3.
- t : CBQL, giáo viên, ph huynh h sinh,
g, di , Cán
di di p, c huy V
Th
- Cách th : Kh nghi qua phiu thm dò ý ki và kt h v trao
v các t kh nghi
3.4.2. Kết quả khảo nghiệm
TT
Biện pháp
Tính cần thiết
Tính khả thi
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Ít
cần
thiết
Rất
khả
thi
Khả
thi
Ít khả
thi
1
Biện pháp 1:
88
62
0
46
95
9
59%
41%
0
31%
63%
6%
2
Biện pháp 2:
-trò và
126
24
0
58
90
2
84%
16%
0
38,7%
60%
1,3%
3
Biện pháp 3:
81
57
12
63
77
10
54%
38%
8%
42%
51,3%
6,7%
4
Biện pháp 4:
90
53
7
65
72
13
60%
35,3%
4,7%
43,3%
48%
8,7%
5
Biện pháp 5
87
59
4
69
72
9
21
o viên
58%
39,3%
2,7%
46%
48%
6%
6
Biện pháp 6:
111
36
3
70
77
3
74%
24%
2%
46,7%
51,3%
2%
Trên 90% s ý kin h cho r 6 bi pháp c thi và b tính kh
thi.
Tiểu kết chƣong 3
Qua kt qu b áp d 6 bi pháý giáo d cho h sinh vào 4
tr THPT huy V Th trong h k I c nm h 2011-2012 càng cho thy ý ngh,
tác d, hi qu c tài nghiên c.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Lu vn bám sát m tiêu, yêu c, nhi v c tài nghiên c. tài mà tác
gi nghiên c v có ý ngh nhân vn, va có ý ngh th ti; gi quy v
QLGD o h sinh THPT, y là vn v có tính c bách, v có tính chi l
c giáo d THPT trong giai o hi nay. tài c tip t nghiên cu có th
nhân r, áp d trong các tr THPT trong c n trong công tác QLGD h
sinh.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ GD&ĐT
- ch công tác giáo d h sinh.
-
áp d trong công tác
- Có chí
2.2. Đối với Sở GD&ĐT
- à QLGD h sinh
- T ch các bu h th chuyên v giáo d c h sinh
- T ch b d k nng s ph và nghi v ch nhi cho giáo viên, nht là
giáo viên m tuy d.
2.3. Đối với nhà trường
- Tng c s lãnh c Chi b , BGH v công tác giáo d h
sinh.
22
- Th xuyên m n dung, hình th t ch, phng pháp GD
thu hút ng h tích c, t giác tham gia rèn luy .
- Th hi ki tra, giá, xp lo h ki c h sinh công b, khách quan,
chính xác. Làm tt công tác khen th, phê bình k th ng ng vi g th
i.
- Phi h ch ch v Gia và xã h trong công tác QLGD h sinh
References
1. Ban tƣ tƣởng văn hoá Trung ƣơng. . Nxb
2. Đặng Quốc Bảo.
-
3. Đặng Quốc Bảo- Đặng Bá Lãm- Nguyễn Lộc - Phạm Quang Sáng- Nguyễn Đức
Thiệp. V
Nam, 2010.
4. Đặng Quốc Bảo. . Nxb
5. Bộ Giáo dục và đào tạo. -2010
2001
6. Bộ Giáo dục và đào tạo.
7. Bộ Giáo dục và đào tạo.
8. Bộ Giáo dục và đào tạo
9. Nguyễn Đức Chính.
-
10. Nguyễn Đức Chính.
-
11. Nguyễn Đức Chính. .
-
12. Chính phủ. -
13. Chính phủ. Báo cáo
23
14. Phạm Khắc Chƣơng-Hà Nhật Thăng. .
15. Phạm Khắc Chƣơng.
16. Nguyễn Quốc Chí-Nguyễn Thị Mỹ Lộc.
17. Nguyễn Quốc Chí-Nguyễn Thị Mỹ Lộc.
18. Vũ Cao Đàm. .
2005
19. Đảng cộng sản Việt Nam.
khoá VIII. 01
20. Đảng cộng sản Việt Nam.
21. Trần Khánh Đức.
2009.
22. Phạm Minh Hạc và nhiều tác giả. a .
23. Trần Hậu Kiểm.
24. Macarenkô.A.C.
25. Macarenkô.A.C.
26. Hồ Chí Minh.
27. Võ Thuần Nho.
28. Nguyễn Thị Mỹ Lộc- Đinh Thị Kim Thoa- Trần Văn Tính- Vũ Phƣơng Liên. Giáo
d
29. Luật Giáo dục. , 2006
30. Hà Nhật Thăng.
1998
31. Hà Nhật Thăng.
32. Hà Nhật Thăng.
33. Hà Nhật Thăng.
24
34. Trƣờng Cán bộ quản lý giáo dục Hà Nội. , Tài
cán b QLGD, 2003
35. Sở GD&ĐT Thái Bình -2008,2008-2009,2009-2010,
2010-2011.