Dy hc phn t hp ci s
và gii tích 11 nâng cm kin to
Nguyn Quc Huy
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
i ng dn:
o v: 2008
Abstract: Nghiên c lý lun ca lý thuyt kin tm ca lý thuyt kin
to trong dy h xut quy trình dy hc phn t hp ca sáci s
và gim kin to. Thit k 3 giáo án minh ho cho vic
dy hc phn t hp ci s và gim
kin to. Thc nghi kim nghim tính kh thi và hiu qu c
dy hc trên
Keywords: Lp 11; y hc; m kin to; Toán hc
Content
MỞ ĐẦU
1. L do chọn đ ti
Ngh quyt hi ngh ln th IV Ban chng cng sn Vit nam(
nh rõ:
c tiêu giáo dc- o ph o nh ng t
ch,sáng tc gii quyt v ng gn tích cc thc hin mc
tiêu ln cc mnh,xã hi công bng dân ch
V c, phi khuyn khích t hc, phi áp dng nh
giáo dc hi bng cho hg tc gii quyt vn
.
Ngh quyt TW2 (khoá VIII) cc cách mng v
giáo dc ph i hc, rèn luyn và phát trin kh i
quyt v mc lp, sáng to ngay trong quá trình hc tp ng
ph lut giáo dnh v mc tiêu giáo dc ph thông
phi giúp hng, sáng tinh
v nc ph i dung giáo dc ph thông phm bo
tính ph n, toàn ding nghip và có h thng; gn vi thc tin cuc s
c, t giác, ch ng, sáng to ca hc sinh; phù hp vi
m ca tng lp hc, môn hc; b hc, kh c theo
nhóm, rèn luyn k n dng kin thc vào thc tin tình ci nim
vui, hng thú hc tp cho hc sinh
i m y hc hi t tích cc ca các
y hc truyn thng, vn dng phát huy tính
tích cc lng các hong tìm tòi, phát hin ca hc sinh.
Lý thuyt kin to là lý thuyt dy hc da trên vic nghiên cu quá trình hc ca con
i t m dy hc phù hp v hc t
m ca lý thuyt kin to trong dy hi hc t "xây dng" tri
thc cho bn thân. Tri thc là sn phm ca chính nhng ho ng nhn thc ca hc sinh
i hc. Hc là quá trình bii nhn thc, ci t các kinh nghing ngày càng
chính xác, khoa hc.
ng trung hc ph thông, ni dung phn t hp ca
i s và gii tích 11 nâng cao là phn quan trng góp phn hoàn thin tri thc
toán hc ph c sinh. Vic phát huy tính tích cc hc tp
ca hc sinh khi hc ni dung này nhm giúp h nm vng tri thc và phát tri
cu quan trng. Mt khác, ni dung này tuy mu bit khai thác tt khi dy giáo
viên có th to cho hc sinh nhi u ng các kin thc và k
có ca h giúp cho kin thc mc xác lp tr nên vng ch
duy cho hc sinh.
T nh tài nghiên cu là: Dạy học phần tổ hợp của
sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao theo quan điểm kiến tạo”
2. Mc đch nghiên cƣ
́
u
- Làm rõ c s lý lun ca dy hc môn toán theo quan im kin to
- xut quy trình t chc dy hc phn t hp ci s và gii tích 11
m kin to nhm góp phn nâng cao kt qu hc tp ca hc sinh.
3. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cƣ
́
u
-
a lý thuyt kin tm ca lý thuyt kin to trong
dy hc toán.
- xut quy trình dy hc phn t hp ci s và gii tích 11 nâng
m kin to.
- Thit k 3 giáo án minh ho cho vic dy hc phn t hp ci s và
gim kin to.
- Thc nghim s phm kim nghim tính kh thi và hiu qu ca phng án dy hc
trên.
4. Đi tƣng nghiên cu
- Quy trình t chc dy hc các khái ninh lý, qui tc, bài tp toán t hc trình
i s và gii tích 11 nâng cao theo quan im kin to.
5. Giả thuyt khoa học
-Nu t chc dy hc phn t hp ca i s và gii tích 11 nâng cao theo
quan im kin to thì s phát huy c tính tích cc và ci thin kt qu hc tp ca HS.
6. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
- Thu thp và x lý các tài liu v lý thuyt kin to; các tài liu tâm lý hc, lý lun dy hc,
n hành, các tài ling dn ging d
n ni s t hp.
6.2. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
-Thc
c tin hành vng hc sinh lp 11 ng THPT nhm kim
nghim trên thc tin tính kh thi và hiu qu c tài nghiên cu.
6.3. Phương pháp thống kê toán học
-X ng các kt qu thc nghi chng minh cho tính hiu qu
c tài nghiên cu.
7. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
- m dy hc theo lý thuyt kin to.
- xut quy trình dy hc phn t hp ci s và gii tích11 nâng
m kin to.
- Thit k 3 giáo án minh ho cho vic dy hc phn t hp ci s và
gii tích m kin to.
- Lup mt tài liêu tham kho thit thc góp phn giúp giáo viên thc hin
nhim v i mng dy ng ph n hin ng
thi, luu tham khi hng.
8. Câ
́
u tru
́
c cu
̉
a luâ
̣
n văn
,
,
,
3
y hc phn t hp ci s và gii tích 11 nâng cao theo
m kin to
c nghim
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Quan điểm v kin tạo trong dạy học
1.1.1. Kiến tạo là gì?
i t n Ting Vit n tng [20, tr. 940].
ng t n t hong cng lên mng, mt hin
ng, mt quan h nhm mc n chúng và s dng công c ký hi
tng, các hing, các quan h mi theo nhu cu ca bn thân.
1.1.2. Một số quan điểm về kiến tạo trong dạy học
m v kin to cm v kin to trong dy hc khng
nh rng HS cn phi to nên nhng hiu bit v th gii mt cách tng hp nhng kinh nghim
mi vào trong nhng cái gì mà h c sinh thit lp nên nhng quy lut thông
qua s phn hi trong mi quan h a nhng ch th
n to là mt cách tip ca trên nghiên
cu v vii nim tin rng: Tri thc kin to nên bi mi hc s tr
nên vng cht nhiu so vi vic nhn t
Theo Briner (1999) cho r i hc to nên kin thc ca bn thân b u
khin nhng và tip cn da trên nhng kin thc và kinh nghing chúng vào
nhng tình hung m to thành th thng nht gia nhng kin thc thu nhc và nhng
kin thtn t [3, tr. 206].
Theo GS, TSKH Nguyn Bá Kim khi bàn v thuyt kin to có vic tp là quá trình
i hc xây dng kin thc cho mình bng cách thích nghi vng sinh ra nhng mâu
thun, nhng s mt cân b
Xut phát t bn cht ca kin to trong dy hc, tác gi t
ng kin to thành hai loi:
* Kin tn (Radical constructivism)
* Kin to xã hi (Social constructivism)
1.2. Một s luận điểm của lý thuyt kin tạo
1.2.1. Tri thức được tạo nên một cách tích cực bởi chủ thể nhận thức chứ không phải tiếp thu
một cách thụ động từ bên ngoài
Theo tác gi Nguyn Hu Châu trong [1, tr.208 ] vit: Trong dy hu n
c th hin rt rõ ràng. Chng hng v quan h c tr em
kin to nên thông qua quá trình phn ánh các hoc thc hin trên tp h vt,
ví d khi hc sinh so sánh tp hp gm 4 viên bi vi tp hp gc dù giáo viên
có th trình din nhiu ví d m l có th to
Gi thuyt này ca lý thuyt kin tp vm cng ý
ng cc tr em to nên ch không phc tìm tht viên si hoc nhc
t
1.2.2. Nhận thức là quá trình thích nghi và tổ chức lại thế giới quan của mỗi người
Theo Nguyn Hn thc không phi là quá i hc th ng thu
nhn nhng kin tht lên. Ni ht trong mt môi
ng xã hi tích cc, thì i hc có th c khuyn khích vn dng nhng tri thc và
k thích nghi vng mi và t ng nên tri thc m
quá trình nhn thc ca hc sinh tm kin .
1.2.3. Kiến thức và kinh nghiệm mà cá nhân thu nhận phải tương xứng với những yêu cầu
mà tự nhiên và xã hội đặt ra
Lung cho vic dy hm kin to, phù hp vi mc
tiêu giáo dc, tránh vi i hc phát trin t do quá mc dn tri thi hc thu
nhc trong quá trình hc tp là quá lc hu hoc là quá xa vi vi tri thc khoa hc ph
thông, không phù hp vi la tui, không phù hp vi nhng yêu cu mà thc tit ra.
1.2.4. Học sinh đạt được tri thức mới do chu trình: Tri thức đã có
Dự đoán
Kiểm nghiệm
(Thất bại)
Thích nghi
Tri thức mới
coi là chu trình hc tc thù ca lý thuyt kin to, nó hoàn toàn
khác vi chu trình hc tp mang tính th c truyn th mt chiu t giáo
n hc sinh. Chu trình trên phn ánh s sáng to không ngng và vai trò ch ng và tích
cc ca hc sinh trong quá trình hc tp; coi trng quy trình kin to tri thng m quan
trc hc mt tri thc mc ht phn các hong
ca h t k các hong t chc, ch o c giúp cho chu
trình kin to tri thc ca hc din ra mt cách thun l
1.3. Mô hình dạy học theo quan điểm kin tạo
1.3.1. Mô hình dạy học truyền thống
m dy hc truyn thng, quá trình dy hc xây dng da trên quan
m thu nhn, ma quy trình dy hc này là truyn th các tri thc mt cách h thng
và cht ch cho hc sinh, giúp cho hc sinh rèn luyn k m này, ta
có mô hình dy h Giới thiệu khái niệm Giảng giải Áp dng Khám phá xa
hơn.
1.3.2. Mô hình dạy học theo quan điểm kiến tạo
vào các lum ca các nhà khoa hc, ta có th thc mô hình dy hc
m kin to phi trc sau:
Tri thc đã có Dự đoán Kiểm nghiệm (Thất bại) Thch nghi (điu chỉnh)
Tri thc mới.
1.4. Cách tổ chc dạy học theo quan điểm kin tạo
1.4.1. Cấp độ phương pháp luận
n hong ca hc sinh, phát huy tính tích cc, ch ng, ý thc v giáo dc
ca hy giáo viên làm trung tâm chuyn dn sang dy hc ly hc sinh
làm trung tâm, nhn mnh vai trò ci hc và trong mt chng mc nhnh thì hc sinh
phi có trách nhim v ni dung hc và cách hc ti t chu khin,
ng dn hc sinh xây dng nên kin thi to tình hung cho hc sinh thit lp các
tình hung cho hc sinh, thay vì ch tái to kin thy, v c n thì
giáo viên ng tài c v
- sut, khêu gng các v cn nhn thc trong hc tp;
-i dn dy hc
- Là ngi t chu khin bài hc
- i các v i chia bài hc
- i quynh thng và tình hum
- i phán xét các ý kin ca hc viên
- t qu nhn thc ci hc [2, tr. 325].
1.4.2. Cấp độ phương pháp cụ thể
Theo TS. Cao Th Hà: T chc dy h m kin to trong các gi lên lp
c hiu là các hong phi hp chung ca giáo viên và hc sinh nhc các mc
y h ra. Trong quá trình này, hc sinh tin hành hàng lot các hong: Tip xúc
vi các tình hung dy hc, khám phá vc câu hi xung quanh v, nhng kho sát c
th, nhng phn ánh và hình thành tri thc mi, cng c tri thc và k thc hin
các hong này, hc sinh cn có s ca giáo viên, n hành các hot
ng v và tin trình hc tp ca hc sinh. C th giá s nm vng
các tri thc hoc d ng quan nia hn v cn dy; to
tình hung hc tng hc tu khiu chính ng ca
hc sinh; t chc tho lun gia các hc sinh giúp la chng gii quy
hc sinh xây dng nên tri thc mi; xác nhn ca các kin thc mi mà hc sinh
va xây dc.
* Vic t chc dy hm kin tc thc hin qua các hong ch
yu sau:
- Giáo viên nh các tri thc kinh nghia hc sinh liên quan ch yn tri
thc mi cn d t ng kích hot hc sinh kin to tri thc mi.
- Ti tp duyt cho hc sinh mò mm d xu
thuy c sinh làm bc l u
tìm kim kin thc mi.
- T chc cho hc sinh tho lun theo nhóm nhm kim chng các gi thuy xut các
gii quyt v.
c li git th kim chu gi
thuy
- Giáo viên th ch hoá kin thc
1.5. Môi trƣờng học tập mang tính kin tạo
1.5.1. Môi trường học tập
ng bên trong: Là ch mi quan h ni ti bên trong ca ni di hc
, cm xúc, vn sng, phong cách di hc, s chú ý, s n lc cá
ng bên ngoài: Các yu t nh xã hu kin sinh hot ci dy
i hc, hoàn cp quánu kin dy và hc.
1.5.2. Môi trường học tập kiến tạo
ng hc tp kin tng mang tính ci m và hp tác trong quá trình
dy hng hc tp thân thin gia giáo viên và hc sinh, hp tác gia
giáo viên và hc sinh, gia hc sinh và hc sinh, gia hc sinh và tài liu hc tng
hc t ng hc tp mang tính kin to nói riêng, (theo [6, tr. 221]) môi
thi mt vi hng ti hc vn dng hoc
u chnh nhng tri thc hay quan nim s m v c ng, t
chu khin quá trình hc tp ca h hc sinh hc và hiu, làm ny
sinh tri thc mi theo chng dn, trng tài c vn. Nhim v ca hc
sinh là hc thông qua s ng. Khi hc sinh làm vic vi nhng
ng có th xng hp.
Mng hc tp mang tính kin t hp tác và tính mâu thun.
Nh i hc tích cc, ch ng, sáng to kin to tri thc mi. Do
c mà hc sinh tích lu c s bn vng, hu ích và có giá tr
1.5.3. Vai trò của giáo viên trong dạy học theo quan điểm kiến tạo
m v lý thuyt kin to trong dy hi thy giáo phi
t chu khin s tho lun ca hc sinh trong quá trình hc tng thi thy giáo
phi thit k nhng ch dn, chun b cho hc sinh nh t xây dng cho
mình nhng tri thc mi. Trong quá trình dy hi thy hãy tng hc tp
mang tính kin to ra mt bu không khí vui v và thoi mái trong lp hc, tt nhiên
u này là trong mt gii hn nhnh, thy giáo phi xác nhn ca tri
thc mi mà hc sinh thu nhc.
Trong quá trình hc tp [3, tr. 29- 30] m kin to, các tri thc mà hc sinh
nh ng là kt qu hong ca cá nhân hoc do nhóm hc sinh hp tác v
tìm ra. Do vy, v ca mình, hc sinh không phn v các
tri thc v trí ca kin th
Qua nhng phân tích trên, ta nhn thc trong qua trình dy hm
kin to, v trí trung tâm trong quá trình dy hc chuyn t giáo viên sang hc sinh, tc là (theo
[19, tr. n t c thot, quyi thoi, dân ch,
thy phi bing dn cho trò bit quan sát, chú ý, tò mò phát hin ra mâu thun bng nhng
mi thoi lý thú, ngôn ng ca hng tip cn kin thc. Gia hc trò vi
ng sinh hot tp th t i tr i vi nhau nh
v
y, nhng ca giáo viên không ng trc tin kt qu hc tp
ca hc sinh mà thông qua các yu t m và quá trình tâm lý ci hc.
i giáo viên vi vai trò ca mình phi có cách dy cho ht mt ra là
t hn bit làm, mun làm và cui cùng mun tn ti và phát tria
mng t chng, sáng to.
1.5.4. Vai trò của học sinh trong dạy theo quan điểm kiến tạo
Theo lý thuyt kin to thì hc sinh có vai trò ch th tích cc ca hong hc. Nhu
cu, li ích ci hc là khi ngun ca hong di hc t khám phá kin thc,
xây dng nên nhng kin thc cho b i hc ch ng hc ti hc
phi bit mình vào trong m ng tích c phát hin v, gii quyt v
u ng nhng kin thc và kinh nghi
thích ng vi nhng tình hung mi [14, tr. 364]u cách khác nhau, vic hc tp ca
hc sinh phi tích cc th ng hay tái dia trên s th cm,
khi gii hn bi s c sách, nghe ging hay xem phim mà không kèm theo s hong tích
cc ca trí tu bn thân thì hc sinh có th hc cái gì và rõ ràng không th hc nhi
y, cách tt nh hc sinh hc my là t khám phá ly. Nhà vi
- th k 18 có mng cái gì mà t bn thân anh buc
ph li trong tim thc cng nh mà anh li có th s dng khi cn
thi[14, tr. 359].
Khi hng tâm trong quá trình hc tp ca h, thì hc sinh hong
mt cách tích cc, ch i kin thc, x tích
lu c tri thc cho riêng bn thân và tri tha h. Hc sinh có quyn s hu tri thc
1.5.5. Lớp học kiến tạo
Trong mt lp hc kin ti t giáo viên làm trung tâm
n hc sinh làm trung tâm), lp h ng
kin thc vào nhng hc sinh nhng cái chai rng. Trong mô hình dy hc kin to, hc sinh
c thúc gic hong trong tin trình hc tp ci
c vn, dàn xp, nhc h và giúp hc sinh phát tring hiu bit v vic hc ca
chúng. Mt trong nhng công vic ln nht ca giáo viên là hi nhng câu hi tt.
Trong mt lp hc kin to, c giáo viên và hc sinh không phi ch xem kin th
mt th nh mà kin thc là mng. Hc sinh trong lp hc kin to không phi
là mt cái bng rng mà n thc khn vi nhng tình hung
bng kin thc trình bày, nhng ý kin và vn hiu bit kinh nghim. Kin thc có sn
ca hu sng cho kin thc mi mà hc sinh s to ra.
Theo tác gi Jacqueline Grennon Brooks: Trong mt lp hc kin to hc t
giáo viên nhnh hình và nhng v rõ ràng. Hc sinh
phi làm vic và hp tác nhm tìm ra làm th tin li gii cho v. Giáo viên tr
i dàn x
Trong mt lp hc mang tính kin to thì:
- Thy giáo không bày cho hc sinh cách gii bt k bài toán nào, mà ch n
hong thng viên các em tìm cách c tn công và tìm li gii
- Khi hi ca riêng mình, thy giáo c gng nói câu tr li
ai, mà ch ng ý hong ý vi các cách gii khác ca
các bn trong l ng ca các em hng ý li gii nào có ý
p nhc.
- Thy giáo phi tôn trng các cách gii thích ca các em hc sinh, vì nó gn lin v
a hc sinh.
- Trong lp hc kin to, hc phép dùng các kin thc c tr li.
- Hi cách gii và li gii cho nhau, tranh lun v
phán v cách gii tt nht ca bài toán.
1.6. Một s năng lực kin tạo kin thc trong dạy học
m v thuyt kin to; các lum v thuyt kin to, mô hình, cách
thc t chc dy hm kin t xut mt s c kin tn
cahc sinh trong quá trình hc tp.
1.6.1. Năng lực dự đoán phát hiện vấn đề
t v là mt nhim v vi mt s ng nht
u kin và thông tin. V có ng cnh mc du nhng yu t liên quan to nên ng
c i gp v này mun hoc cn phi gii quy
c d n v n ti là mt trong nhm quan trng
ci gii quyt vc tp, v nào cc cân
nh gii quyt có vai trò quy la chn chic tin hành thích hp.
c v, cn phi
tên) chính xác v. Ví dn v hát huy kh
cc ci hc. Chúng ta phng c th
Nu do giáo viên, gii pháp ty v
chính xác, chic gii quyt càng phù hp và có hiu qu.
y h hc d n
v, hc sinh cc rèn luyc thành t ng
Toán hc, các quan h Toán hc. Trong mi quan h gia cái chung và cái riêng, hc sinh cn
nm mi quan h nhân qu, cc so sánh, phân tích, tng hc bit hoá, tng
ng, quan h t v, quan h
. Nhc va nêu trên thuc ph
duy bin chng.
1.6.2. Năng lực định hướng tìm tòi cách thức giải quyết vấn đề, tìm lời giải các bài toán:
y hnh d các
kh a hc sinh: Kh ng và quan h trong mi liên h
t, kh ng nh nm quan h gia kt qu và nguyên nhân ca v, kh
c sinh nhìn nhn mt v theo nhim, nhing khác nhau, kh
nhn dn dng thích hp và gii quyt các
v hn gii quyt.
1.6.3. Năng lực huy động kiến thức để giải quyết các vấn đề Toán học
Các thành t cc này là:
- c la chn các công c thích h gii quyt mt v.
- c quy l v quen nh kh i các v, bii các bài toán v các
d p.
- c chuyi ngôn ng.
i m c th ng
tìm tòi cách thc gii quyt v.
Hng kin th gii quyt tt các v gp phi khi hc tp còn ph
thuc vào kh i ngôn ng trong ni ti mt ni dung Toán hc và chuyi t
ngôn ng này sang nôgn ng dit cùng mt ni dung Toán hc.
1.6.4. Năng lực lập luận lôgic, lập luận có căn cứ để giải quyết chính xác các vấn đề đặt ra
c rt quan trng, t c này kin thc mà h
phi vng chc, hc sinh vi kin thc và kinh nghia mình hoàn toàn gii quyc
v t ra. Tuy nhiên khi t mình gii quyt các bài toán hc sinh phi bit cách lp lun và
lp luc mà hc sinh cc rèn luyn nhi n kh
lp lu và chính xác.
1.6.5. Năng lực đánh giá, phê phán
c rt quan trng hc biu hin cc
i hc sinh phi có suy xét, cân nh quynh hp lý
khi hiu hoc thc hin mt vi hc sinh cn phi bit nhn xét, và cân nhc k
m ci khác, so sánh vi hiu bit c t m
có chng c m bo tính chính xác.
1.7.Ƣu, nhƣc điểm của dạy học theo quan điểm kin tạo
1.7.1. Ưu điểm
- Hc sinh hc tp mt cách tích cc và ch ng; hc sinh t xây dc tri thc cho
bn thân, ch hc sinh không phi tip thu mt cách th ng.
- Trong quá trình hc tp hc sinh ph u thích nghi vi môi
ng hc tng thi hc sinh t chc lc th gii quan cho chính bn thân h
m quan trng bi trong cuc si hc phi có s thích ng s i
ca xã hi.
h dy hc tích cc, c sinh t hoà mình vào các hong trí tu ca
nhi xung quanh. Trong mt lp hc kin to thì hc sinh tham gia vào vic khám phá,
ng thi hc sinh còn tham gia vào c quá trình xã hi bao gm c vic gii thích,
c phát trin các k i,
tìm kim và chia s thông tin, k n thc mà hc sinh cá nhân
tìm ra mang tính cht xã hc là xã hi hoá vic hc.
- Dy hm kin to thì ngoài vic cung cp cho hc sinh h thng tri thc
mà còn rèn luyn k c sinh th hin vic hc sinh bit cách hc; bit cách
tìm ra nhng tri th
- Trong dy hm kin to vic h mt v
cn gii quyc kim nghim, v a hc sinh và
buc hc sinh ph c sinh s hc tri thc cho bn than
thông qua các sai lm do chính mình tu thú v m kin to. Hc
sinh s t khám phá h thng tri thc cho bt câu châm ngôn ni ting ca nhà
Vng cái gì mà t bn thân anh buc phi khám ph
li trong kin thc cng nh mà anh li có th s dng khi cn thi
1.7.2. Nhược điểm
- Dy hm kin to coi trng vn tri thc kinh nghim ca h
tht s coi trn tri thc khách quan.
- cao vic hc t i quyt v
ca cá nhân là rt quan trng.
- i giáo viên ph cao c v kin thc bit là phi
hiu bit sâu sc v thuyt kin to. T xây dc các tình hung hc
tp, to lng hc tp tt cho hc sinh.
- Khi vn dm kin to vào dy hi thy tn rt nhiu thi gian
chun b, bi vic t chc các hong trong lp hc là do thu khinng.
ng hc tc to ra phc kh a các em,
mà không trùng lp, pht vic cn rt nhiu công sc ci thy. Khi
ng quá trình kin to ca hc sinh, tt nhiên không bt ép các em, tuy tn
nhiu tht hoc hai ln có nim vui trong vic tìm cách gii
quyt v thì các em sn sàng làm vic vi nhng v
1.8. Phi hp các phƣơng pháp dạy học phù hp với quan điểm kin tạo
Trong quá trình dy hc vic phi h dy hc là rt quan trng. Bi
nu không thì vic dy và hc gia thy và trò còn rt nhiu hn ch c xu th
i mi cy hc. Mu có nh ni bt, n
cao quá mc m s là thiu cn, không mang li hiu qu mong
mun.
Theo Joyce và Weil [3, tr. 91] thì nhng giáo viên dy gii, có hiu qu ng s dng rt nhiu
cách tip cn quá trình dy hc khác bi h nhn thc rng không th tn ti m
pháp dy hc hoàn chnh phù hp vi mng hc sinh và mi môn hc. Vic phi hp s
dy hc s m bo rng rt c các phm trù ca quá trình hc
tp (nhn thc, vng xã h c chú ý.
Tiểu kt chƣơng 1
nghiên cu v lý lun ca lý thuyt kin to ta nhn thy mt s m sau:
- Lý thuyt kin tn cht ca vic hng hoá và
u ng các kin thc và k a hc sinh, chính d khoa hc này, vn
dng vào vic dy hc s t hiu qu c ca hc sinh là do chính bn thân cá
nhân h xây dng tích ci hc, hc sinh không phi tip thu mt cách
th ng mà ch ng tích cc, t ng hc tp tích cc. Hc sinh không
phi hoàn toàn tip thu mt cách th ng t phía giáo viên.
- Lý thuyt kin t hin s coi trng phát tria hc sinh trong quá trình
hc tm chúng ta có th khai thc và áp dng yêu ci mi
ng dy và nâng cao chng vic dy và hc.
- y hc khác, lý thuyt kin to nu áp dng trong dy hc
ng di giáo viên cn phi phi hp các
y hc khác phù hp vm kin to nhc hiu qu cao nht.
- Lý thuyt kin tnh vai trò rt quan trng c
i trng tài c vi to l ng hc ti t chu khin quá
trình nhn thc ca hc sinh.
CHƢƠNG 2
DẠY HỌC PHẦN TỔ HỢP CỦA SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 NÂNG
CAO THEO QUAN ĐIỂM KIẾN TẠO
2.1. m và i s và gii tích 11
trình THPT hin nay.
2.2. m phn t hi s và gii tích 11 nâng cao.
2.3. Yêu cu v i mng dy phn t hp ci s và gii tích 11
nâng cao.
xut quy trình t chc dy hc phn t hp ci s và gii tích 11 nâng
m kin to.
Chun b ca giáo viên ging dy trên lp c kim tra,
giá.
2.4.1. Giai đoạn chuẩn bị
2.4.2. Giảng dạy trên lớp.
2.4.3.Tiến hành kiểm tra, đánh giá
2.5.Trin khai các tình hung dy hn hình trong phn t hp ci s và
gii tích 11 nâng cao m kin to
2.5.1.Dạy học khái niệm toán học theo quan điểm kiến tạo
2.5.2.Dạy học định lý toán học theo quan điểm kiến tạo
2.5.3. Dy hc quy tc toán hc theo quan m kin to
2.5.4.Dạy học bài tập toán học theo quan điểm kiến tạo
Tiểu kt chƣơng 2
c:
- i mc biên so
trình trung hc ph thông phân ban.
- m ca phn t hp lp 11 sách giáo khoa nâng cao, ch ra yêu cu v i mi
ng dy phàn t hp lp 11 sách giáo khoa nâng cao.
- Quy trình dy hc phn t hp lm kin to.
- Các tình hung dy hn hình trong môn toán phn t hp
Qua vic phân tích ni mng dy, có th
nhn thy mu: Dy hc phn t hp lm kin
to là hoàn toàn thích hp, vic dy h m kin tc hc sinh
hc, t nghiên cng thi tc nim tin, s hng thú trong hc tp toán
cho hc sinh.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mc đch, nhiệm v thực nghiệm
3.1.1. Mục đích thực nghiệm
- Nhm kim nghim gi thuyt khoa hc mà lu xut qua thc t dy hc
phn t hp ci s và gim kin to.
- Xem xét tính kh thi, tính hiu qu ca vic vn dng quy trình dy hm
kin t xut trong dy hc phn t hp ci s và gii tích 11 nâng cao.
- Kim tra kt qu hc tp ca hc sinh qua vic dy hc phn t hm
kin to.
3.1.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
- Son tài liu thc nghim và thc hin mt s gi dm kin to.
- Phân tích và x lý s liu thc nghim vc kin to và mc nm vng tri
thc ca hc sinh khi hc phn t hp.
- t qu thc nghing.
3.2. Đi tƣng v địa bàn thực nghiệm
- ng thc nghim là dy hc phn t hp ci s và gii tích 11
nâng cao.
- Tôi chng THPT Quc Oai - huyn Quc Oai - thành ph Hà Na bàn tin
hành thc nghim. Chn 2 lp 11A1 và 11A2 vi s s ng là: 52 HS và 55 HS làm 2 lp
thc nghii chng.
3.3.K hoạch thực nghiệm
3.3.1.Thời gian thực nghiệm
T
3.3.2. Nội dung và tổ chức thực nghiệm
Dy hc 3 tit phn t hp ci s và gii tích 11 nâng cao: tit 24, tit
25 và tit 28 theo phân ph
tin hành thc nghi t kt qu n 1 lp thc nghim và mt li
ch vào các tiêu chí sau:
- Hc lc hin ti ca hc sinh 2 lp.
- u ki vt ch
- S hc sinh ca hai lp.
- ging dy ca giáo viên.
C th: Khi tin hành thc nghin 2 lp 11A1 v là 52 hc sinh và lp
11A2 v là 55 hc sinh. Vic la chn hai lp trên hoàn toàn phù hp vt ra vì
ca hai li cân bng; hc lc c ca giáo viên
dy lp thc nghiy li chng l
trong ngh.
n xét kt qu mt cách khách quan. Trong quá trình thc nghii
chi thy t ng chí giáo viên trong t ng chí
b n d gi nhm mn xét và so sánh các gi dy.
3.4. Kt quả thực nghiệm
- t thc nghin hành ki hin ti ca 2 lp thc
nghii chc khi tin hành ging dy thc nghim lp 11A1 vi cùng m thi.
- Sau khi dy thc nghim kt thúc, chúng tôi tip t ki kim tra
kt qu hc tp ca các em hc sinh trong 2 lp nhm m tip nhn kin
thc ca các em lc thc nghim; so sánh vi kt qu ca 2 li chng và thc
nghim.
Bng 3.1: Kt qu ki 1
Khá
Trung bình
%
%
%
%
TN (52 HS)
14
26,92
22
42,3
13
25
3
5,78
HS)
15
27,27
26
47,27
11
20
3
5,46
Bi 3.1 Kt qu ki c thc nghim
Bng 3.2. Kt qu ki 2
Khá
Trung bình
%
%
%
%
TN (52 HS)
17
32,69
22
42,3
12
23,07
1
1,94
C (55 HS)
12
21,82
27
49,09
11
20
5
9,09
Bi 3.2 . Kt qu ki 2 sau thc nghim
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Giái
Kh¸
T.b×nh
YÕu
32.69
42.3
23.07
1.94
21.82
49.09
20
9.09
Thùc nghiÖm
§èi chøng
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Giái
Kh¸
T.b×nh
YÕu
26.92
42.3
25
5.78
27.27
47.27
20
5.46
Thùc nghiÖm
§èi chøng
Bng 3.3. Kt qu kic và sau thc nghim ca lc thc nghim
Khá
Trung bình
%
%
%
%
TN
TN)
14
26,92
22
42,3
13
25
3
5,78
TN
(sau TN)
17
32,69
22
42,3
13
25
1
1
Bi 3.3 . Kt qu kim tra trc và sau thc nghim
3.5. Kt luận chung v thực nghiệm
3.5.1. Hiệu quả của thực nghiệm
vào kt qu kic và sau thc nghim ca c 2 lp ta có các nhn xét
sau:
Sau khi thc nghim kt qu ca c 2 lp thc nghii chng có s i. Bài
làm ca lp thc nghim t l ph: 5,77%; t l hc sinh yu
còn 1 em so vi s ng 3 em hu; s ng hc sinh trung
i.
i vi li chc và sau khi thc nghim: t l ht loi
gii gim 3 em chim 5,45%; t l h l ht
loi trung bình vn gi nguyên; kt qu loi yu ca li chm 3,63%.
Chính kt qu này khnh ry hc tip cm kin to không
phi là d i vi hc sinh li chi lp thc nghim thì kt qu li rt kh
quan; t l hc sinh yu gim, t l hc sinh git qu này cho ta thy rõ tác dng ca
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Giái
Kh¸
T.b×nh
YÕu
26.92
42.3
25
5.78
32.69
42.3
25
1
Thùc nghiÖm
§èi chøng
dy hm kin tc hc sinh mt cách rõ r l hc sinh
ging t dm kin to, kh
t ca hc sinh. Hc sinh phát huy hc kh m n ca mình, hc sinh
hc tp t nh di mái và không khí lp hc sôi n
- Tóm li, vic dy hc phn t hp ci s và gii tích lp 11 nâng cao theo
m kin to là hoàn toàn có kh n nâng cao chng dy hc, giúp hc
sinh hc tp mt cách tích cc, ch ng; hc sinh t xây dc tri thc cho bn thân, phát
c, to nim tin, s hng thú trong quá trình hc toán.
3.5.2. Hạn chế của thực nghiệm
- Do thi gian tin hành thc nghim không dài nên không th khc hiu qu
ca thc nghim mt cách chính xác hoàn toàn.
- Vic thc nghim vi quy mô ln, do vy t l ph
th khc tác dng ln ca vic dy hm kin to.
- Kh a hc sinh khi hc tp còn hn chc bii vi các em yu.
- Nhiu hc sinh còn lc s tham gia vào các tình hung hc tp. Do vy kt
qu c chính xác.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kt luận
Luc các kt qu chính sau
- u h thng và góp phn c th lý lun v thuyt kin to trong dy
hc.
- xut quy trình dy hm kin to cho phn t hp ci s và
gii tích 11 nâng cao.
- Son mt 3 tit hm kin tc nhng kt qu
- Tin hành thc nghiu kt qu rt kh quan khnh tính kh thi
và hiu qu ca vic dy hc phn t hm kin to. Hc sinh hc t
hng thú; không khí hc tp sôi ni. Hc sinh có kh xây dng nên tri thc cho bn thân
t nhng kin thc, tri thc kinh nghim sn có ci s t chc ca giáo viên.
- Nhng kt qu c v mt lý lun và thc tin cho phép kt lun. Gi thuyt khoa
hc ca lun p nhc, mc nghiên cu ca lu
2. Khuyn nghị
- m kin to trong dy hc ph bin rn giáo viên thông qua
t hc tp bi dng .
- Nên áp dm kin to ging dy rng khp các b môn ng ph
thông.
- Khuyn khích giáo viên tích cc áp dm kin to trong dy hc.
References
1. Nguyễn Hữu Châu (2006), Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học.
Nxb Giáo dc.
2. Nhiu tác giả ( 2004), Một số vấn đề về giáo dục học đại học. Nxb HQG.
3. Cao Thị Hà (2006), Dạy học một số chủ đề hình học không gian (hình học 11) theo quan
điểm kiến tạo. B giáo dc và to, vin chin lc và chng trình giáo dc. Lun án
tin s giáo dc hc.
4. Cao Thị Hà y hc khái nim toán hc cho hc sinh ph thông theo quan
im kin toTạp chí giáo dục, số 165( kỳ 2- 6 / 2007).
5. Cao Thị Hà y hc nh lí toán hc trung hc ph thông theo quan im
kin toTạp chí giáo dục, số 181( kỳ 1- 1 / 2007).
6. Nguyễn Bá Kim (2004), Phương pháp dạy học môn toán. Nxb i hc s phm.
7. Ngô Thúc Lanh, Ngô Xuân Sơn, Vũ Tuấn ( 2000), Giải tích 12. Nxb Giáo dc.
8. Nxb giáo dc(1998), Tuyển tập 30 năm tạp chí toán học và tuổi trẻ.
9. Nxb Giáo dc- Bộ giáo dc v đo tạo( 2007), Toán học và tuổi trẻ, số 361.
10. Nxb chính trị quc gia (2008). Luật giáo dục .
11. Bùi Văn Nghị, Vƣơng Dƣơng Minh, Nguyễn Anh Tuấn (2000), Tài liệu bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên trung học phổ thông chu kì III (2004-2007), i hc s
phm.
12. Hoàng Phê (2000), Từ điển Tiếng Việt. Nxb nng.
13. G. Pôlya(1995), Toán học và những suy luận có lý. Nxb Giáo dc.
14. G. Pôlya (1997), Sáng tạo toán học. Nxb Giáo dc.
15. Đon Quỳnh(Tổng chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm,
Nguyễn Khắc Minh, Đặng HùngThắng( 2007), Đại số và giải tích 11 nâng cao. Nxb
Giáo dc.
16. Đon Quỳnh(Tổng chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Xuân Liêm,
Nguyễn Khắc Minh, Đặng HùngThắng( 2007), Đại số và giải tích 11 nâng cao (sách
giáo viên) . Nxb Giáo dc.
17. Đo Tam (2008), Tiếp cận các phương pháp dạy học không truyền thống trong dạy học
Toán ở trường đại học và trường phổ thông. Nxb i hc s phm.
18. Nguyễn Thị Mai Thanh (2006), Vận dụng lí thuyết kiến tạo vào dạy học môn Toán lớp
4. B giáo dc và to, Trng HSP Hà ni, Lun vn thc s giáo dc hc.
19. Nguyễn Cảnh Toàn ( 2006), Nên học toán thế nào cho tốt. Nxb Giáo dc.
20. Nguyễn Nhƣ ý( 1999), Đại từ điển Tiếng Việt. Nxb Vn hóa thông tin.
21. Jean- Mare Denommé et Madelein Roy (2002), Tiến tới một phương pháp sư phạm
tương tác. Nxb Thanh niên, tp chí tri thc và công ngh.