1
Dy hc tích cc pho hàm và ng d
cho sinh viên Hc vin Tài chính theo
o tín ch
NXB H. : , 2012 S trang 117 tr. +
Trn Th Minh Nguyt
ng i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc (b môn Toán);
Mã s: 60 14 10
i ng dn: PGS.TS. Nguyn Minh Tun
o v: 2012
Abstract. Tìm hiu v y hc hii tích cc. Nghiên cu v các ni dung
thuc pho hàm và ng dc phn Toán cao cp dành cho sinh viên Hc
vin Tài chính. Tìm hiu thc trng dy và hc ch này ti Hc vi xut
ng án dy hc các ni dung thuc pho hàm và ng dy
hc hii tích cc nhm nâng cao hiu qu dy và hi hc khi kinh
tng nhi co theo tín ch. Tin hành thc nghi
phi v ra.
Keywords: Toán hc; y hc; o hàm; o tín ch.
Content.
1. Lý do chọn đề tài
i mc hic phát trin giáo d-
i hn rõ rt v ng hoá v loi hình và các hình
thu chu h thng, ci tio và huy
c nhiu ngun lc xã hi.
Chng giáo di hc mt s giáo di hc có nhng chuyn
bin tích cc, tng yêu cu phát trin kinh t - xã h i
hi hc mà tuy o t giáo dn
quan trng vào công cui mi và xây dc.
o theo hc ch tín ch chính là mng trong l i mi giáo
dn 2006-o tiên tin, phù hp va các
c trên th gii nói chung và Vit Nam nói riêng. Trên th i hc hin nay
vn còn nhiu chuyo tín chc s phát
c nhng li th co này. Sinh viên (SV) vn còn nhiu b ng (nht là
sinh nht) khi phi nâng cao kh hc ca mình. Ging viên (GV) còn dè dt khi
2
chuyn t ng do niên ch o theo
tín ch.
c chn là “Dạy học tích cực phần Đạo hàm và ứng dụng cho
sinh viên Học viện Tài chính theo phương thức đào tạo tín chỉ”.
2. Mục đích nghiên cứu
Tìm hiu, thit k, xây dy hc các ni dung thuc pho hàm và ng
dy hc hii tích cc nhm nâng cao chng dy và hc ch này
cho sinh viên Hc vin Tài chính.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hiu, nghiên cu v y hc hii tích cc.
- Trc tip tìm hiu, nghiên cu v các ni dung thuc pho hàm và ng d trong
hc phn Toán cao cp dành cho sinh viên Hc vin Tài chính.
- Tìm hiu thc trng dy và hc ch này ti Hc vin Tài chính.
- xuy hc các ni dung thuc pho hàm và ng d
pháp dy hc hii tích cc nhm nâng cao hiu qu dy và hi hc khi
kinh tng nhi co theo tín ch.
- Tin hành thc nghii v ra.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi ni dung nghiên cu kin th tài ch nghiên cu v
v nâng cao hiu qu dy hc phn o hàm và ng dcho sinh viên Hc vin Tài chính.
- Phm vi thi gian, din bin ca s ki xem xét: thc hin th nghim trong vòng 1
tun, trong quá trình thc hin có liên l ly ý kin phn hi và có th chnh sa nu cn thit.
5. Mẫu khảo sát
- nht Hc vin Tài chính - Hà Ni.
- Các ging viên ging dy môn Toán cao cp Hc vin Tài chính.
6. Vấn đề nghiên cứu
Làm th nà nâng cao hiu qu dy hc phn o hàm và ng dcho sinh viên Hc
vin Tài chính?
7. Giả thuyết khoa học
Vn dy hc hii tích cc kt hp vi các ni dung, kin thc ca
phn o hàm và ng d thit k, xây dng bài ging và thc gi
nht ca Hc vin Tài chính s c hiu qu dy hc ch này.
8. Phƣơng pháp chứng minh luận điểm
- Nghiên c
:
3
- D gi, tng kt rút kinh nghiu tra, quan sát, thu thp ý kin
chuyên gia, ging viên.
- c nghim: T chc dy thc nghi nht ca Hc vin
Tài chính.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho lu kic trình
lý lun và thc tin.
t s v v dy hc tích cc phn o hàm và ng dng ccho
sinh viên Hc vin Tài chính.
c nghim.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Đào tạo đại học theo phƣơng thức tín chỉ
1.1.1. Sơ lược về đào tạo theo phương thức tín chỉ
o theo c tín ch, lc t chc tng i hc Harvard, Hoa
k ng ra khp Bc M và th gio theo trit
i hi hc là trung tâm ca T
chc ngân hàng th gio theo c tín ch, không ch có hiu qu
i vc phát trin mà còn rt hiu qu i vn. Tín ch ng
ng kin tha mt môn hi hc cn pht
khong thi gian nhnh
1.1.2. Vai trò của người dạy và người học trong phương thức đào tạo theo 1.1.2.1. Vai trò của
người dạy
Trong pho truyn thi dy có mt s i
bt nhi bit mi tri thc v môn hi quynh mi
hong dy - hc trong lp h Trong ph o theo tín ch
trên mt m i dy phm nhim thêm ít nht ba
vai trò n vn cho quá trình hc tp; (ii) ngi tham gia vào quá trình hc tp; và (iii)
i hc và nhà nghiên cu.
1.1.2.2. Vai trò của người học
Trong pho theo tín chi hc phc tu ki thc s tr
thành người đàm phán tích cc và có hiu qu: (i) vi chính mình trong quá trình hc tp, (ii) vi
mc tiêu hc tp, (iii) vi các thành viên trong nhóm và trong lp hc, và (iv) vi ngi dy.
4
1.1.3. Thực trạng đào tạo tín chỉ trong trường Đại học ở Việt Nam
1.1.3.1. Những lợi thế
a h thng tín ch là kin thc cu trúc thành các hc phnp
hc t chc theo tng hc phu mi hc kc thích
hp vc và hoàn cnh ca h và phù hp vnh chung nhc kin thc theo
mt ngành c la chn các môn hc rt rng rãi, sinh viên có th ghi tên
hc các môn liên ngành nu h thích. Nó cho phép sinh viên ch ng xây dng k hoch hc tp
thích hp nht. Vi vic ch ng ghi tên hc các hc phn khác nhau, sinh viên d dàng thay
i chuyên ngành trong tin trình hc tp khi thy cn thit mà không phi hc li t u. Vi h
thng tín chng có th m thêm ngành hc mi mt cách d dàng, giúp cho vic qut
c hiu qu cao và gim giá thành o.
Sinh viên có th u tín ch
c k, mc,
,
, hoàn c
.
nghiên cu nhà, phát huy t
c t nghiên cthc hc tp ca mình.
1.1.3.2. Những hạn chế
Bên cnh nhng thun li,
i gian áp di h
o tín ch c l nhng hn ch
.
c l
s
lp hc, s ging viên.
c, t
nghiên cu, s giáo trình và tài li cho sinh viên t nghiên cu
y và trò
c s s áp do theo h thng tín ch.
1.2. Phƣơng pháp dạy học tích cực
Tích cc là mt nét quan trng ca tính cách, theo Kharlanôp: "Tích cc trong hc tp có
t cách ch ng, t giác, có ngh lt, có sáng kin và
y hào hng, nhng trí óc và tay chân nhm nm vng kin tho, vn
dng chúng vào hc tp và thc tiy hc tích cc là nhy hc
ng phát huy tính ch c lp và sáng tng ti vic hong hóa, tích cc hóa
hong nhn thc ci hc.
y hc tích cc có nhi hc t trong hc
tp, ch ng tìm tòi khám phá ni dung hc tp, ch ng gii quyt các v phù hp vi kh
u bit c xung sáng to và t nguyn trình bày, dit các ý kin ca
i dy linh hot, mm do, luôn t i hc tham gia và làm ch hong
nhn thi dy ch i t chng dn quá trình nhn thc.
5
1.2.1. Quan điểm về dạy học tích cực và phương pháp dạy học tích cực
Bn cht ca dy hc tích c cao ch th nhn thc, chính là phát huy tính t giác, ch
ng ci hc. Tích cc là mt nét quan trng ca tính cách, theo Kharlanôp: "Tích cc trong
hc tt cách ch ng, t giác, có ngh lt, có sáng
kiy hào hng, nhng trí óc và tay chân nhm nm vng kin tho,
vn dng chúng vào hc tp và thc tiy tích cc là mc tính quý báu rt cn thit
cho mi quá trình nhn thc, là nhân t quan trng to nên hiu qu dy hc.
y hc tích cc là nhy hng phát huy tính ch
c lp và sáng tng ti vic hong hóa, tích cc hóa hong nhn thc ci
hy hc tích cc có nhn là:
- i hc: t trong hc tp, ch ng tìm tòi khám phá ni dung hc tp, ch
ng gii quyt các v phù hp vi kh u bit c xung sáng to và
t nguyn trình bày, dit các ý kin ca mình. Theo lí thuyt kin ty hc tích
cc chính là giúp i hc t xây dng nhng cu trúc trí tu riêng cho mình v nhng tài liu
hc tp, la chn nhng thông tin phù hp, gia trên vn kin th
cu hin ti, b sung thêm nhng thông tin cn thi a tài liu mi" (Shuell,
i hc chính là ch th ca quá trình nhn thc.
- i dy: linh hot, mm do, luôn t i hc tham gia và làm ch hot
ng nhn thi dy xây dc nhng có kh i hc t
u khin hong hc tp, cung cp nhng nhim v hc tp có m phù hp vi tng sinh
viên, tu kin cho tc phép la chn, t lp k hoch, t t
ng, t mình hoc h thc hin nhim v hc tp, cui cùng t nht qu
hc tp ca bi dy ch i t chng dn quá trình nhn thc.
- Ni dung bài dng chi tit c th mà sp xp thành các v liên kt
hoc sp x ch ng sáng to trong cách gii
quyt các v ci hc.
1.2.2. Một số phương pháp dạy học tích cực
1.2.2.1. Phương pháp dạy học đàm thoại phát hiện
i phát hiviên t chi thoi, trao
i ý kin, tranh lun gia thy vi c lp hoc gia sinh viên vc
cng c, m rng, b sung kin thc tri thc mi, cách nhn thc mi, cách gii quyt vn
mi.
này, h thng câu hi phc st hp lí, phù hp vi nhn thc
ca sinh viên, kích thích sinh viên tích cng sinh viên theo mt mnh
c. Cui, ging viên phân tích tng hp ý kin ca sinh viên kt lun vn
6
t ra, có th b sung, chnh lí khi cn thit, hp thc hóa nhng tri thc mi, k i. T
i trên lp, v sau, trong quá trình t hc, nhiu khi sinh viên da vào các câu hi
i mà t i thoi vi chính mình.
Ví dụ.
3 1 4 7 .f x x x x x
Chng minh r
'0fx
nghim phân bit.
+ c ht, vì
fx
c bc 4 nên
'
fx
c bc ba
'0fx
s có t nghim thc.
+ D th
0fx
có bn nghim thc phân bit
7, 4, 1, 3
.
nh lý Rolle ch
'0fx
có ít nht ba nghim thc phân bit nm trong các
khong
7, 4 ; 4,1 ; 1,3
.
+ T t lun s nghim chính xác c
'0fx
.
1.2.2.2. Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
y hc phát hin và gii quyt v d khoa hc là nhng kt
qu nghiên cu v trit hc, tâm lí hc, giáo dc hc. Kiu dy hc phát hin và gii quyt v là
kiu dy hc mà ging viên to ra tình hung gi v u khin sinh viên phát hin và gii
quyt vc tri thc, rèn luyc m
Ví dụ. Cho hàm s
2
3 4 khi 1,
khi 1.
xx
y f x
ax b x
Tìm
,ab
hàm s o hàm ti
1.x
Bước 1. Tìm hiểu nội dung bài toán
Bài toán yêu cầu gì?
u kin ca tham s hàm s o hàm ti mm.
Bước 2. Xây dựng chương trình giải
Tại điểm
1x
có thể tính đạo hàm bằng bảng công thức tính đạo hàm cơ bản hay bằng định nghĩa
không?
Không vì trong lân cn cm
1x
hàm s nhn các giá tr khác nhau.
7
Để tính được đạo hàm của hàm số tại
1x
ta làm thế nào?
o hàm trái và phi ti
1x
.
Bước 3. Thực hiện chương trình giải
Hãy trình bày lời giải chi tiết vào vở
Li gii. Ta có
2
2
'
0 0 0
1 1 3. 1 4 7
36
1 lim lim lim 6,
x x x
f x f x
xx
f
x x x
'
0 0 0
1 1 . 1 7
7
1 lim lim lim .
x x x
f x f a x b
ba
fa
x x x
- Nu
70ba
thì
1fa
.
- Nu
70ba
thì
1f
.
- Nu
70ba
thì
1f
.
Vy hàm s o hàm ti
1x
thì
' 1 ' 1ff
hu hn. i
70
6
ba
a
6,
1.
a
b
Bước 4. Nghiên cứu sâu lời giải
Tương tự xét xem có tồn tại đạo hàm của hàm số sau tại điểm
1x
không?
2
2 khi 1,
7 4 khi 1.
xx
y f x
xx
Ta có
2
2
'
0 0 0 0
1 1 1 2 3
2
1 lim lim lim lim 2 2,
x x x x
f x f x
xx
fx
x x x
'
0 0 0
1 1 7. 1 4 3
7
1 lim lim lim 7.
x x x
f x f x
x
f
x x x
Suy ra
' 1 ' 1ff
'1f
.
1.2.2.3. Phương pháp hướng dẫn sinh viên tự học
ng dc tài liu phc v cho môn hc
ng dn sinh viên t hc, t nghiên cu bài hc
8
T hc, t nghiên cu là hình thc hong ci hc nhm nm vng h
thng tri tha môn hc. Hong t hc, t nghiên cu do chính sinh viên tin hành
trên lp, ngoài lp hoc nhà. T hc có liên quan cht ch vi quá trình dy h
c lc coi là chìa khóa vàng ca giáo dc trong thi tri thc nhân lo
Ví dụ. o hàm ca hàm s ti mm.
Cho hàm số
y f x
xác định trên miền
X
và
0
xX
. Cho
0
x
số gia
x
sao cho
0
x x X
. Ta có số gia tương ứng của hàm số tại
0
x
là:
00
y x f x f x x f x
Khi đó, ta gọi đạo hàm của hàm số
fx
tại
0
x
là giới hạn (nếu có) của tỷ số giữa số gia
của hàm số tại
0
x
và số gia đối số khi số gia của đối số dần tới 0.
Ký hiệu
0 0 0 0
' ; ' ; ;
df dy
f x y x x x
dx dx
.
Vậy
0
0 0 0 0
0
00
0
' lim lim lim
x x x x
y x f x x f x f x f x
fx
x x x x
.
- Gii thing dn sinh viên t nghiên c nng
thi tr li các câu hi sau:
+ Có th minh ha hình h nào? T c bn cht ca gii
hn này là gì?
ng nào phi tìm?
c cn o hàm ti mm b
+ o hàm ca hàm s
2
1
y
x
tm
0
2x
.
- T cho din cho sinh viên tho lut qu ca mình.
- Kim tra, nhn xét, phân tích và khnh các kt lusinh viên t kim tra,
u chnh kin thc ca mình.
1.2.2.4. Phương pháp hướng dẫn sinh viên thảo luận nhóm
Tho lu t thích hp vi hiu qu cao
trong hc tp. Trong tho lun nhóm, SV va th hic vai trò ca cá nhân, va th hic
vai trò ca tp thng thi tc mi quan h hai chiu: gia sinh viên sinh viên và gia sinh
viên gi tho lun có hiu qu, giáo viên cng dn mt cách c th tc:
Bước 1: Làm vic chung c lp
9
Bước 2: Làm vic theo nhóm
Bước 3: Tho lun, tng kc lp
Ví dụ: Sau khi ging dng dn sinh viên tho lun nhóm v i
các dng bài tp áp dnh lý.
Tình hung này cn có s i, thng nht ý kin theo tng nhóm và c l
viên cng c c tri thc v nh lý Lagrange và có k i quyt các bài tn
ng dng cnh lý.
1.3. Cơ sở thực tiễn
1.3.1. Phần Đạo hàm và ứng dụng ở Học viện Tài chính
i dung pho hàm và ng dng; mu; phân
phu.
1.3.2. Những thuận lợi và khó khăn khi giảng dạy và nghiên cứu phần Đạo hàm và ứng dụng
1.3.2.1. Những thuận lợi
- c hc hu ht các ni dung này c ôn luyn rt nhi
i hc, vì th n kin thc lý thuyt và k u này tu kin
d ình t hc và nghiên cu.
- Có rt nhiu tài liu, sách tham kho vit v o hàm tu kin thun li cho sinh viên
trong quá trình nghiên cu tài liu phc v cho ni dung hc tp.
1.3.2.2. Những khó khăn
- nht ci hng gp rt nhic tp
bi hc, yêu cu ca môn h
hc bc hc này có nhiu khác bit so vi bc bit các em phu làm quen vi
hình tho tín ch, c t hc và t nghiên cu cc phát huy t
- nhng v i vt v
i hc, nhic s chú tâm vào vic hc ngay t u.
- Ni dung pho hàm và ng dng nói riêng và hc phn toán gii tích nói chung hu ht
c làm quen ph a môn hc này bi hc ch n (ch
không ph ch ng.
- Mc dù các c hc ni dung này rt k ph i dung khó,
a ph thông mi ch dng li vio hàm theo các quy tc và mt s ng dng ca
kho sát hàm s, tìm cc trc li, i hc, không ch dng li vic thc
n mà các bài tt nhiu bài tp cn s sáng
to ca sinh viên ch a thi gian phân phi
ng dy và hc tp.
10
CHƢƠNG 2
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DẠY HỌC TÍCH CỰC PHẦN ĐẠO HÀM VÀ
ỨNG DỤNG CHO SINH VIÊN HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
2.1. Xác định phƣơng hƣớng
c nhng thun la hình tho tín ch và ca môn h nâng cao
hiu qu dy hc phn Đạo hàm và ứng dụng cc t hc và t nghiên cu
ca sinh viên. Vì th cn kết hợp ng dy tích cPhương pháp đàm thoại
phát hiện, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, phương pháp hướng dẫn sinh viên tự học,
phương pháp hướng dẫn sinh viên thảo luận nhóm… ng viên s i t chu
phi các hong c thc hic m xut mi gi dy tín
ch ni dung này có quy trình g
Bước 1. Trên lp - toàn lp (5 - 10 phút) cui tit hc
- Ging viên nêu bn cht v cn nghiên cu.
- Gii thiu các tài liu cng dc.
- Nêu mt s câu hi có tính cht gi m - Giao nhim v.
Bước 2. nhà - cá nhân
- c và nghiên cu tài liu, hoàn thành nhim v giáo viên giao.
- V u - hi nào? V u - vì sao?
Bước 3. Trên lp - nhóm
- Sinh viên tho lun nhóm, thc hin các nhim v c giao.
- Ging viên ng dn, làm vic vi tng nhóm, tng thành viên.
Bước 4. Trên lp - toàn lp
- Các nhóm trình bày v u và nêu nhng thc mc (cách thc rng).
- Các nhóm khác, các thành viên lng nghe và b sung.
- Ging viên vng tài khoa hc có nhim v: gic mc, h thng và cht
li các ni dung, m rng nâng cao các kin thc cn tip thu, gn lý lun vi thc ting dn
cho bài h
Bước 5. nhà - cá nhân
- Mi t son li ni dung bài hc bng ngôn ng riêng ca mình.
- Làm các bài tp, bài thu hoch theo yêu cu ca ging viên.
Vnh bày kt qu thit k dy hc hai
ni dung trong phn Đạo hàm và ứng dụng thup dy cho sinh viên n
th nht ti Hc vin Tài chính.
2.2. Giáo án dạy học phần Đạo hàm
* Mu:
11
- Sinh viên nm vnnh lý v o hàm.
- Sinh viên hiu và nm vc bo hàm o hàm, khái nim
o hàm cp cao. T n dng tính thành tho o hàm ca các hàm s ng g
tha, hàm hu t, hàm vô tng giác, hàm siêu vit, ).
y hc:
- i phát hin.
- Tho lun nhóm.
- ng dn sinh viên t hc.
2.2.1. Phương pháp dạy học lý thuyết
Vì thi gian phân pht ít và ni dung này sinh viên c tii
ph thông nên vic dy li lý thuyt là rging viên phát tài liu, yêu cng
dn sinh viên t c, t nghiên cu giáo trình và tài liu sinh viên nm vng kin thc phn
này trên lp chúng tôi s di phát hin, sinh viên cn tr li h thng các câu
h
Hãy phát biểu định nghĩa đạo hàm của hàm số f(x) tại một điểm.
Từ định nghĩa rút ra lưu ý nào?
Áp dụng tính đạo hàm của hàm số
2
1
y
x
tại điểm
0
2x
.
Nêu định nghĩa đạo hàm trái, đạo hàm phải của hàm số tại một điểm.
Phát biểu định lý về điều kiện cần và đủ để hàm số có đạo hàm tại một điểm.
Ví dụ. Cho hàm số
2
2 khi 1,
7 4 khi 1.
xx
y f x
xx
Xét đạo hàm của hàm số trên tại điểm
1.x
Phát biểu định nghĩa đạo hàm của hàm số trên một khoảng.
Áp dụng tính đạo hàm của hàm số
x
ya
trên
.
Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện cần để hàm số khả vi tại một điểm.
Chia nhóm, yêu cầu sinh viên áp dụng định lý trên để giải một số ví dụ sau (mỗi nhóm một ví dụ).
Ví dụ 1. Xét sự khả vi của hàm số
y f x x
tại điểm
0
0x
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
1
khi 0,
0 khi 0.
x
fx
x
x
12
Kiểm tra tính liên tục và tính đạo hàm của hàm số trên tại
0
0.x
Ví dụ 3. Cho hàm số
2
3 4 khi 1,
khi 1.
xx
y f x
ax b x
Tìm
,ab
để hàm số trên khả vi tại
1.x
Yêu cu các nhóm c i din lên trình bày câu tr li ca mình, t ging viên nhn xét và chnh
sa li.
Qua các ví dụ trên, yêu cầu sinh viên đưa ra nhận xét.
Nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm.
Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản. Ging viên , sinh viên t vit các
ng vào bng sau:
Bảng 2.1
Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
y f x
''y f x
Tập xác định
x
1
.x
c
(hng s)
0
sin x
cosx
cosx
sin x
tan x
2
1
cos x
\
2
k
cot x
2
1
sin x
\ k
x
a
01a
ln
x
aa
log
a
x
01a
1
lnxa
0,
arcsin x
2
1
1 x
1,1
13
arccos x
2
1
1 x
1,1
arctan x
2
1
1 x
arccot x
2
1
1 x
Ý nghĩa của bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản.
Các phép tính với đạo hàm hữu hạn. Cách vận dụng các tính chất vào bài toán tính đạo hàm.
Trình bày cách tính đạo hàm của hàm số cho bởi nhiều biểu thức của các hàm sơ cấp khác nhau.
Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số sau trên
2
2 1 khi 1,
2 khi 1.
xx
y f x
xx
Áp dụng bảng đạo hàm của hàm sơ cấp cơ bản và đạo hàm hàm kép, tính đạo hàm của hàm số
vx
y u x
trong đó
ux
và
vx
là các hàm số khả vi theo
x
và
0ux
.
Nêu khái niệm về đạo hàm cấp cao của một hàm số.
2.2.2. Phương pháp dạy học bài tập
Các bài tp o hàm rng và phong phú, có nhng bài tp ch cn s dng kin th
bn v o hàm là có th giu ht các bài tp o hàm i hc tp trung khai thác
khía cnh lý thuyt ch n tính toán, vì vi t sinh viên
rèn luyn và phát triphát huy kh hc, t nghiên cu ci s t
chu phi ca ging viên. Nhim v ca ging viên là giúp sinh viên áp d
tính o hàm vào vic tính o hàm ca tng loi hàm s no hàm ca mt hàm
s bu kin ca tham s mt hàm s o hàm, kh vi ti mt
m, trên mt kho Trong phn này chúng tôi thc hin các gi dy tín ch có quy trình gm
2.2.2.1. Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm bằng định nghĩa
Bước 1. Trên lp - toàn lp (5 - 10 phút) cui tit hc
- Ging viên nêu bn cht v cn nghiên cu: Vn dng to hàm ca hàm s
tm.
- Gii thiu các tài liu cc (Giáo trình, các sách tham kho, ng dc.
- Phát tài liu và giao nhim v cho sinh viên:
+ Tính o hàm b ti mm ca hàm s cho bi mt biu thc gii tích.
14
o hàm bi mm ca hàm s cho vi nhiu biu thc gii tích
khác nhau.
* Các bài tp
Bài 2.1. (Tính o hàm ca hàm cho bi mt biu thc gii tích)
a. Tính
0f
3
f x x
.
b.
0
fx
cot , f x x x x k
.
Bài 2.2. (Tính o hàm ca hàm cho bi nhiu biu thc gii tích)
a.
2
2
, 1,
1
, 1.
x
x e khi x
fx
khi x
e
Tính
1.f
b.
1 cos , khi 0,
ln 1 , khi 0.
xx
fx
x x x
Tính
0 , 0ff
.
c.
2
2
cos khi 0,
()
0 khi 0.
xx
fx
x
x
Chng t rng hàm s o hàm trên toàn
. T ãy xét s liên tc ca hàm
()fx
trên
.
Bước 2. nhà - cá nhân
- c và nghiên cu tài liu, hoàn thành nhim v giáo viên giao.
- V u - hi nào? V u - vì sao?
Bước 3. Trên lp - nhóm
- Sinh viên tho lu tr li các câu hc giao v nhà.
- Ging viên ng dn, làm vic vi tng nhóm, tng thành viên.
Bước 4. Trên lp - toàn lp
- Các nhóm trình bày các kt qu o lun và thng nht ca nhóm mình và nêu nhng thc mc.
- Các nhóm khác, các thành viên lng nghe và b sung.
15
- Ging viên vng tài khoa hc có nhim v: Gic mc, h thng và cht
li các ni dung, m rng nâng cao các kin thc cn ting dn cho bài hc mi.
* Giảng viên hệ thống và chốt lại các nội dung như sau:
1) Lời giải bài 2.1.
a) Ta có
0 0,f
3
3
2
0 0 0
0
01
' 0 lim lim lim
0
x x x
f x f
x
f
xx
x
.
Vy hàm s o hàm vô hn ti
0x
và
' 0 0f
.
b) S d
0
fx
bit
cot , f x x x x k
.
Cho
0
x
mt s gia
x
0 0 0 0 0 0
cot cot cot coty x x x x x x x x x x
00
0 0 0 0
sin
sin
sin .sin sin .sin
x x x
x
xx
x x x x x x
.
00
1 sin
.1
sin .sin
yx
x x x x x
.
0
2
00
00
0
1 sin 1
' lim lim . 1 1
sin .sin
sin
xx
yx
fx
x x x x x
x
.
Hay ta có:
2
2
1
cot ' 1 cot
sin
x x x
x
,
xk
.
Lời giải bài 2.2.
a) Ta có
1
1,f
e
11
11
1
1 lim lim 0,
11
xx
f x f
ee
f
xx
2
2
2
2
1 1 1
1
1
1
1 lim lim lim
1 1 1
x
x
x x x
x
xe
f x f
e
ee
f
x x x
16
2
2
2
""
11
1 0 1
lim lim 2 2 0.
10
x
L
x
xx
ex e
ex xe
e x e
Vy
10f
.
b) Trong khong
,0
ta có
1 cos ' sinf x x f x x
.
Trong khong
0,
ta có
1
ln 1 ' 1
11
x
f x x x f x
xx
.
0 0 0
0 ln 1 ln 1
' 0 lim lim lim 1 0,
0
x x x
f x f x x x
f
x x x
2
0 0 0 0
0
1 cos
2
' 0 lim lim lim lim 0.
02
thay
VCB
x x x x
x
f x f
xx
f
x x x
Vy
' 0 0f
. T
sin khi 0,
' 0 khi 0,
khi 0.
1
xx
f x x
x
x
x
Xét
0 0 0
0
' ' 0
1
1
'' 0 lim lim lim 1,
01
x x x
x
f x f
x
f
x x x
00
' ' 0
sin 0
'' 0 lim lim 1.
0
xx
f x f
x
f
xx
Vy
'' 0 1 '' 0 1 '' 0f f f
.
c) Vi
0x
ta có
2
2 2 2
( ) cos ( ) 2 cos 2sinf x x f x x
x x x
()fx
o hàm vi mi
0x
.
Ti
0x
ta có
(0) 0f
và
00
( ) (0) 2
lim lim cos 0
0
xx
f x f
x
xx
17
(vì
x
là VCB khi
0x
và
22
cos 1, 0 cosx
xx
ng b chn khi
0x
nên
2
cosx
x
0x
).
Vy
()fx
kh vi ti
0x
và
(0) 0f
.
22
2 cos sin khi 0,
()
0 khi 0.
xx
fx
xx
x
Khi
0x
thì
22
( ) 2 cos sinf x x
xx
p nên nó liên tc.
Ti
0x
ta có
0 0 0 0 0
2 2 2 2 2
lim ( ) lim 2 cos sin lim 2 cos lim sin lim sin
x x x x x
f x x x
x x x x x
.
Gii hn này không tn ti, vy
0
lim ( )
x
fx
()fx
n loi 2 ti
0x
. Vy hàm s
liên tc vi mi
0x
n loi 2 ti
0x
.
2) Nhận xét
T hai bài tp trên, ging viên tng kt li các dn o hàm b và
t u sinh viên rút ra c tin hành ca các dng vi mi loi
yêu cu khác nhau c bài.
Bước 5. nhà - cá nhân
- Mi sinh viên t son li ni dung bài hc bng ngôn ng riêng ca mình.
- Làm các bài tp, chun b bài mi theo yêu cu ca ging viên.
Các mc sau có c:
2.2.2.2. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại điểm, trên khoảng cho trước
2.2.2.3. Xét sự khả vi của hàm số không chứa tham số
2.2.2.4. Tìm tham số để hàm số khả vi tại điểm, trên khoảng cho trước
2.3. Giáo án dạy học Ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Phương pháp dạy học lý thuyết
2.3.1.1. Các tính chất của hàm số khả vi trên khoảng
,ab
(với
, ab
là các số thực hữu hạn và
ab
)
2.3.1.2. Quy tắc L’Hospital
2.3.2. Phương pháp dạy học bài tập
18
2.3.2.1. Lớp các bài tập ứng dụng định lý Rolle
2.3.2.2. Lớp các bài tập ứng dụng định lý Lagrange
2.3.2.3. Lớp các bài tập ứng dụng quy tắc L'Hospital
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích, tổ chức, kế hoạch và nội dung thực nghiệm sƣ phạm
3.1.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm
Ma thc nghinh giá tính kh thi và tính hiu qu c
nâng cao hiu qu dy hc pho hàm và ng dng cho sinh viên Hc vi
trong lu
3.1.2. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm
3.1.2.1. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm
*) Thời gian thực nghiệm sư phạm: T n 09/9/2010.
*) Địa điểm tham gia thực nghiệm sư phạm: Hc vin Tài chính, Hà Ni.
3.1.2.2. Đối tượng thực nghiệm sư phạm
*) Giảng viên dạy thực nghiệm sư phạm: hai ging viên dy thc nghim Hc vin Tài
chính là tác gi lu Kim Cúc.
*) Lớp thực nghiệm sư phạm và lớp đối chứng:
Chúng tôi chng thc nghii chng là sinh viên ca 4 lp tín ch
K50 Hc vi1.1 là 2 lp thc nghim, 11.2 và
41.2 là 2 li ch m bo tính ph bin ca các mu, sinh viên trong các lc chn
hu hu có hc lc môn Toán t trung bình tr lên, các lp thc nghii chng có hc lc
- Tác gi lum nhn dy 2 lp 11.1 và 11.2, mi lp có 83 sinh viên.
- Gi m nhn dy 2 l
có 72 sinh viên.
- Tng s sinh viên các lp thc nghim là 153 sinh viên. Tng s sinh viên các li chng là
155 sinh viên.
3.1.3. Tổ chức thực nghiệm sư phạm
Bươ
́
c 1.
c nghi
, c
nghim.
Bươ
́
c 2. c nghim,
, quan , rút kinh nghi
u qu,
thi c
c nghim.
19
Bươ
́
c 3.
,
: Cho sinh viên làm bài kim tra sau khi
thc nghim (c lp thc nghim và li chng cùng làm m bài vi cùng thi gian kim tra).
3.1.4. Nội dung thực nghiệm sư phạm
Ni dung thc nghim là dy hc mt s tit thuc pho hàm và ng dng và kim tra
m ng hp hiu qu c xut trong lu
3.2. Đánh giá kết quả thực nghiệm sƣ phạm
3.2.1. Bài kiểm tra đánh giá
bài kim tra 45 phút cho các lp thc nghim và li chng vi n
sau:
Bài 1. m) Cho hàm s
2
sin
khi 0,
4 khi 0.
ax
x
fx
x
x b x
Tìm
, ab
hàm s kh vi trên toàn trc s.
Bài 2. m) Cho
1m
và các s thc
, , a b c
tha mãn
0.
21
a b c
m m m
Chng minh rng
2
0ax bx c
có ít nht mt nghim thuc khong
0,1
.
Bài 3. m) S dng quy ti hn sau:
a.
0
ln
lim ,
1 2ln sin
x
x
I
x
b.
0
lim .
x
x
x
Jx
Đáp án.
Bài 1. Nu
0x
thì
4 4.f x x b f x
f
kh vi trên khong
;0
.
Nu
0x
thì
22
2
sin 2 sin cos sina x ax x x a x
f x f x
xx
nên
f
kh vi trên
khong
0;
.
fx
kh vi trên
R
khi và ch khi
f
kh vi ti
0.x
20
00ff
hu hn (1) và
fx
liên tc ti
0x
(2).
Ta có
0fb
.
Li có
00
2 lim lim 0
xx
f x f x f
2
00
sin
lim lim 4
xx
ax
x b b
x
0.b
Vi
0b
ta có
00
0
4
0 lim lim 4,
00
xx
f x f
x b b
f
xx
2
2
2
0
0 0 0
sin
0
sin
0 lim lim lim .
0
thay
b
x x x
ax
b
f x f
a x b
x
fa
x x x x
Vy
(1) 4,
(2)
0.
a
b
Kết luận. Vi
4; 0ab
thì hàm s vi trên toàn trc s.
Bài 2. T gi thit c bài, lp hàm s
21
.
21
m m m
a b c
f x x x x
m m m
Vì
1m
nên
fx
liên tn
0,1
và kh vi trên khong
0,1
.
Mt khác ta có
0 0; 1 0
21
a b c
ff
m m m
(theo gi thit).
Vy hàm
fx
va lng thi thu kin cnh lý Rolle trên
0,1
nên
tn tm
0
0,1x
sao cho
0
'0fx
.
21
Hay
11
0 0 0
0
m m m
ax bx cx
12
0 0 0
0
m
x ax bx c
2
00
0ax bx c
, (do
0
0,1x
nên
1
0
0, 1
m
xm
).
T u phi chng minh.
Bài 3. Ta có
a.
0 0 0
1
ln sin 1 1
lim lim lim . .
cos
1 2ln sin 2cos 2
2
sin
L
x x x
xx
x
I
x
x x x
x
b.
ln
ln
0
lim ln .
ln ln
0 0 0
lim lim lim ,
xx
x x x x
x
xe
x x x e x A
x x x
J x e e e e
ln
0
lim ln . .
xx
x
A x e
Xét gii hn:
0 0 0 0
2
1
ln
lim ln lim lim lim 0.
11
L
x x x x
x
x
x x x
x
x
Vy,
ln 0
0
lim 1
xx
x
ee
và
0
lim ln
x
x
.
ln
0
lim ln .
xx
x
A x e
0
A
Je
.
3.2.2. Phân tích kết quả thực nghiệm
3.2.2.1. Đánh giá định lượng
Kt qu kic chúng tôi phân loi và thng kê trong bng sau:
T n 10: Gii, T n cn 8: Khá, T n cn 7: Trung bình, T n cn 5: Yu, T n
cn 3: Kém.
Vì có hai ging viên tin hành thc nghi so sánh kt qu.
Nhóm 1. Kt qu ca hai lp 11.1 (lp thc nghim 1 gm 83 sinh viên) và 11.2 (l i
chng 1 gm 83 sinh viên) do tác gi luging dy.
22
Bảng 3.1
Bảng kết quả điểm số của lớp thực nghiệm 1 và lớp đối chứng 1
Kt qu
Lp
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
S
bài
%
S bài
%
S bài
%
S
bài
%
S
bài
%
Thực
nghiệm 1
23
27.7
33
39.8
19
22.9
7
8.4
1
1.2
Đối chứng
1
16
19.3
28
33.7
26
31.3
10
12.1
3
3.6
Biểu đồ 3.1
Biểu đồ cột về kết quả điểm số của lớp thực nghiệm 1 và lớp đối chứng 1
Nhóm 2. Kt qu ca hai lp 41.1 (lp thc nghim 2 gm 70 sinh viên) và 41.2 (li chng 2
gm 72 sinh viên) do ging viên Kim Cúc ging dy.
Bảng 3.2
Bảng kết quả điểm số của lớp thực nghiệm 2 và lớp đối chứng 2
Kt qu
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
23
Lp
S
bài
%
S bài
%
S bài
%
S
bài
%
S
bài
%
Thực
nghiệm 2
14
20
20
28.5
24
34.3
10
14.3
2
2.9
Đối chứng
2
11
15.2
19
26.4
26
36.1
12
16.7
4
5.6
Biểu đồ 3.2
Biểu đồ cột về kết quả điểm số của lớp thực nghiệm 2 và lớp đối chứng 2
3.2.2.2. Đánh giá định tính
Các ý kin nha ging viên tham gia thc nghim, ý kin ca sinh
viê
c nghi
ng thú, lôi cun sinh viên vào
quá trình t c kin thn, có k n dng vào vic gii
toán; h thng câu hi dn dt hc bipháp dy hc này rt phù hp vi dy hc
i hc. Nó giúp sinh viên tích c ng viên có nhng
bài ging hay, hiu qu.
3.2.2.3. Những kết luận ban đầu rút ra được từ kết quả của thực nghiệm sư phạm
gi t qu u ca quá trình thc nghim trên
tng s 308 sinh viên K50 ca Hc vin tài chính. Hiu qu ca thc nghic phn
24
ánh khá rõ nét qua kt qu bài kim tra ca sinh viên. T kt qu y ni lên mt s m
- So sánh kt qu ca lp thc nghim 1 vi li chng 1: S sinh viên m t 5 tr
lên ca lp thc nghim 1 là 75/83, chim 90.4%; ca li chng 1 là 70/83, chim 84.3%. Tuy
ng sinh viên m kim tra t yêu cm t 5 tr lên) là g c 2 l
quan sát bi ct 3.1 ta d dàng nhn thy t l ph sinh viên m kim tra loi gii và
khá ca lp thc nghin li chng 1, còn t l phm s sinh viên m
kim tra loi trung bình, yu, kém ca lp thc nghim 1 li thu so vi lp i chng 1u
này cho thy kt qu m kim tra ca lp thc nghim 1 tn lp i chng 1.
- So sánh kt qu ca lp thc nghim 2 vi lp i chng 2: S sinh viên m t 5 tr lên
ca lp thc nghim 2 là 58/70, chim 82.9%; ca li chng 2 là 56/72, chii vi
hai lng sinh viên m kit yêu cm t 5 tr lên) là g c
2 lp và qua bi ct 3.2 có th thy t l ph sinh viên m kim tra loi gii và
khá ca lp thc nghii chng 2, còn t l ph sinh viên m kim
tra loi trung bình, yu, kém ca lp thc nghim 2 li thp i li chng 2. Tuy nhiên,
s chênh lch là không nhiu này cho thy kt qu m kim tra ca lp thc nghim 2 có tt
i chng 2 y hc mi áp dng
cho hai lp này không có nhiu hiu qu.
- i vi ging viên i trc tip ging dy hai lp thc
nghii chng 2, tác gi lut s lý gii v hiTuy
c bn lp mà chúng tôi tin hành thc nghiu là sinh viên chính quy ca Hc vin Tài
chính, tuy nhiên, hai lp thc nghii chng 1 u thuc khoa Tài chính ngân hàng, là khoa
có s ng sinh viên rm khong sinh viên toàn Hc vin) và là khoa rt
mnh trong Hc vin. Hc sinh vào Hc viu có nguyn
vng hc ti khoa này và khoa K sinh viên c hc tp tu là nhng sinh
viên u vào thi i hc c t hc, t nghiên cu ca các em u tc
li, hai lp thc nghii chng 2 thuc khoa H thng thông tin kinh t, là mt khoa mi m
ca Hc vin, s ng sinh viên hi vic làm sau khi tt nghip
không lhip và K sinh viên theo hc ti khoa
ng là nhng sinh viên u vào thi i hc thp. hai lp này, các em vi
c bc i hcng ngay vi vic phi t hc, t nghiên cu là chính nên
nhi giác trong hc tp, ít nghiên cc tài liu nhà và rt th ng trong vic
hoàn thành các nhim v ging viên giao cho. Vì vy, vic áp dy hc mi cho
i hiu qu n.
25
Qua kt qu ca thc nghi phy rng, nu áp dy
h nâng cao chng dy h
- Có kh ng cho sinh viên hc cách t nghiên cu, t khám phá
gii quyt v và th hin mình.
- Có kh n phát tric cho sinh viên.
- Có kh n phát trin tính t giác, sáng to và phát trin k p tác cho
sinh viên.
- Có kh n t u giúp các ging viên thc hin dy hc nhm nâng cao
chng trong quá trình chuyi t o niên ch o tín chc ht là trong quá
trình dy hc ni dung pho hàm và ng dng cho sinh viên Hc vin Tài chính.
KẾT LUẬN
Quá trình nghiên c tài y hc tích cc pho hàm và ng dsinh viên
Hc vio tín chc nhng kt qu
1.
y hc tích cc,
i dung Đạo hàm và ứng dụng c vin Tài chính.
2.
y h
i phát hin, phát
hin và gii quyt v, hng dn sinh viên tho lun nhóm, hng dn sinh viên t hc)
n dy hc tích cc phn Đạo hàm và ứng dụng trong môn Toán
cao c
c vin Tài chính.
3. Lu
c (lý thuyt và bài tp) thuc phn Đạo hàm và ứng
dụng cho sinh viên Hc vin Tài chính ,
: o hàm, ng dng co hàm theo
xut.
4. Tin hành thc nghi
i các giáo án: o hàm, ng dng co hàm.
c
nghi
:
.
5. Các kt qu nghiên cu ca lu dùng làm tài liu tham kho cho ging viên toán Hc
vin Tài chính và cho tt c nhn nâng cao chng dy hc theo hình th
to tín ch.
References.
1. Trần Bình, Giải tích I – Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến, NXB xut bn Khoa
ht, 2005.
2. Đỗ Văn Chí, Giáo trình Toán cao cấp, NXB Tài chính, 2009.
3. Đỗ Văn Chí, Bài tập Toán cao cấp, NXB Tài chính, 1999.
4. Lê Hồng Đức, Lê Bích Ngọc, Phương pháp giải toán Đạo hàm, NXB Hà Ni, 2003.