Nâng cao kh c tp cho hc sinh yu
kém trong dy hc Hóa hp
n trung hc ph thông
Nguyn Th Oanh
i hc Giáo dc
Lu Lý lun và PP ging dy; Mã s: 60 14 10
ng dn: TS. Nguyn Thi Kim Thành
o v: 2012
Abstract: Tìm hiu thc tin dy hc hóa hc lp 10 hic bit v tình trng yu
kém môn hóa hc ca hc sinh. Phát hin nhng biu hin ca hc sinh yu kém và
nhng nguyên nhân chính dn s y xut mt s bim
nhm nâng cao kh c tp cho hc sinh yu kém môn hóa hc lp 10 trung hc
ph thông. Thc nghi u khnh tính kh thi và hiu qu ca
các bing.
Keywords: Qun lý giáo dc; Hóa hc; Lp 10
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Mc tiêu ca giáo dc nho nhân lc, bng nhân tài và nâng cao dân trí.
Nhim v phát tric hc tp cho hc sinh trong quá trình dy hc ng ph
thông
Thc t giáo dc vic dy hc phân hóa, phân lo b sung thêm kin thc b
cho hc sinh yu kém vc thc hin mng xuyên.
c ph thông bao gm h thng các kin thn v cht và h thng
kin thn v phn ng hóa hc. Lp 10 là lu cp trung hc ph thông nên vic lp
hn thc v môn Hóa hc i vi hc sinh là rt cn thit.
tài: “Nâng cao khả năng học tập cho học sinh yếu kém trong
dạy học Hóa học chương 2 và 4 lớp 10 chương trình cơ bản – trung học phổ thông”
2. Mục đích nghiên cứu
Tìm hiu nguyên nhân hc sinh yu kém, t xut các bin pháp khc phc tình trng
hc sinh yu kém góp phn thc hin mc tiêu nâng cao chng dy hc.
3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dy hc môn Hóa hc ng trung hc ph thông
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Các bin pháp nâng cao kh hc tp cho hc sinh yu kém trong dy hc môn hóa
hc ln.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
tài tp trung nghiên cu ni dung phóa hc lp 10 n
2: Bng tun hoàn các nguyên t hóa ht tun hoàn
4: Phn ng oxi hóa kh
im tng trung hc ph thông huyn Tiên Du Bc Ninh (Tiên Du 1, Nguyn
ng Kit).
4. Giả thuyết khoa học
Trong quá trình dy hu kém ca hc sinh và s
dng các bin pháp tích cc, phù hp vi tng s kích thích hong hc tp ca hc
sinh. Hc sinh s tích cc, ch ng trong hc tp, vic dy và hc s thc s mang li hiu qu,
góp phn nâng cao chng dy hc.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên ci dung kin th:
Bng tun hoàn các nguyên t hóa hnh lut tun hoàn
Phn ng oxi hóa kh
Lp 10 n trung hc ph thông.
- Tìm hiu thc tin dy hc Hóa hc lp 10 hic bit v tình trng yu kém môn
Hóa hc ca hc sinh.
- Phát hin nhng biu hin ca hc sinh yu kém và nhng nguyên nhân chính dn s
y
- T xut mt s bim nhm khc phc tình trng yu kém
môn Hóa hc lp 10 trung hc ph thông.
- Thc nghi u khnh tính kh thi và hiu qu ca các bin pháp
ng.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
- Nghiên cc lp 10.
- Truy cp thông tin trên internet.
- Phân tích, tng hp, h thng hóa các tài liu liên quan.
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- u tra thc trng dy, hc ca hc sinh yu hóa hc lp 10.
- i, rút kinh nghim vi các thy cô, bn bè.
- Thc nghim.
6.3. Các phương pháp toán học
S dng các kin thg pháp ca thng kê toán h
cu khoa hm ng dng và các phn mm tin h x t
qu thc nghim.
7. Đóng góp mới của đề tài
xut ra 9 bi hc sinh yu kém trong dy hc hóa h
lp 10 trung hc ph thông:
- Bng tun hoàn các nguyên t hóa ht tun hoàn
- Phn ng oxi hóa kh
+ Tp hp h thng bài tp cc ln.
+ Xây dng mt s ng tích cc hóa hong ca hc sinh yu kém.
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u và kt lun, lu
lí lun và thc tin v nâng cao kh c tp môn Hóa hc cho hc sinh
yu kém
c tp cho hc sinh yu kém trong dy hc hóa h
4 ln trung hc ph thông
c nghim.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NÂNG CAO KHẢ NĂNG HỌC TẬP
MÔN HÓA HỌC CHO HỌC SINH YẾU KÉM
1.1. Lich sử nghiên cứu
Tác gi Trnh (2005). Nhng bi hc sinh yc yêu
cu và có kt qu rong hc tp môn hóa hc ng THPT các tính min núi phía
Bc, lu i
Tác gi Y Linh (2011).Các bi hc sinh trung bình, yu hc tt
môn hóa hc ln ng THPT, luc s
cp v HS yu kém cho môn Hóa h
th. Chính vì v tài c
c nâng cao kh c tp cho HS yu kém kin th
hc ln trung hc ph thông)
1.2 Quá trình dạy học Hóa học ở trƣờng trung học phổ thông
1.2.1. Khái niệm quá trình dạy học
V bn cht là quá trình nhn thc bit ca HS do GV t chu khin nhm chim
i dung hc vn ph thông. Nói cách khác, dy hc là quá trinh nhn tha HS
i vai trò ch o ca giáo viên nhm thc hin mm v dy hc.
1.2.2. Cấu trúc của quá trình dạy học
Cu trúc ca quá trình dy hc là cu trúc h thng, bao gm các thành t vng và phát
trin trong mi quan h bin chng vi nhau.
1.2.3. Bản chất của quá trình dạy học
nh bn cht ca quá trình dy hc
Da vào hai mi quan h nh bn cht ca quá trình dy hc:
+ Mi quan h gia hong nhn thc có tính cht lch s xã hi (th hin
các hong nghiên cu ca các nhà khoa hc) vi hong dy hc.
+ Mi quan h gia dy và hc, gia GV và HS
1.2.3.2. Bn cht ca quá trình dy hc
Bn cht ca QTDH là quá trình nhn tha HS ( hay bn cht ca QTDH là
quá trình nhn thc ci s ng dn ca GV)
1.3. Phƣơng pháp dạy học
1.3.1. Khái niệm
PPDH là cách thc hong ca thy và trò trong mi liên h qua li, thy gi vai trò
ch u khin, ch ng dn, t chc các hong hc tp ca trò mt cách tích
cc, ch ng nht các mc tiêu dy h ra.
1.3.2. Những đặc trưng của phương pháp dạy học hóa học
n.
1.3.3. Phân loại các phương pháp dạy học
Mt s cách phân loi tiêu biu sau:
Da vào mn dy hc, dn truyn thông tin, dt
ng nhn thc ca hc sinh, PPDH truyn thng và nhng PPDH phc hp.
1.4. Định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học hiện nay
1.4.1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học
i mi cách thit k và chun b bài hc
1.4.1.2. Ci tiy hc truyn thng và kt h
dy hc tích cc
a. Ci tin các PPDH truyn thng
b. Tích hy hc
ng s dn dy hc và công ngh thông tin vào dy hc
Vic s dng các PTDH cn phù hp vi mi quan h gia PTDH và PPDH, vic trang b
các PTDH mng hc cng.
1.4.1.4. Ci tin vic kit qu hc tp ci hc
Cn s dng phi hp các hình tht hp
gia kim tra ming, kim tra vit và bài tp thc hành, kt hp gia trc nghim t lun và trc
nghim khách quan.
1.4.2. Dạy học theo hướng “Tích cực hóa hoạt động nhận thức của người học”
Tích cc hóa là mt hong nhm làm chuyn bin v trí ci hc t th ng sang
ch ng, t ng tip nhn tri thc sang ch th tìm kim tri th nâng cao hiu qu hc
tp.
1.5. Học sinh yếu kém
1.5.1. Đặc điểm tâm sinh lý đặc trưng của học sinh yếu kém
V nhn th ng hp
và so sánh, ý thc t
1.5.2 Chỉ số IQ và mối quan hệ với khả năng học tập của học sinh
1.5.2.1. Ch s IQ
1.5.2.2. Mi quan h IQ và kh c tp ca hc sinh
1.5.3 Thực trạng học sinh yếu kém trong quá trình học tập môn hóa học
Thc trng v kt qu hc tp môn Hóa h011 2012 ca hc sinh lp 10 ti 3
a bàn tnh Bc Ninh
Kt qu n ca GV, HS và PHHS.
1.5.4. Biểu hiện của học sinh yếu kém
1) Có nhiu l hng v kin th
2) Tip thu kin thc chm, không bit vn dng kin thc vào bài tp.
u linh hot.
c tn.
5) Dit bng ngôn ng dng ngôn ng Hóa hc (kí hiu, công thc, cách
gu ch ln xn.
6) Th i gi hc trên lng xuyên không làm bài tp nhà.
7) B m yng có tính t ti hoc bt cn.
1.5.5. Nguyên nhân dẫn đến sự yếu kém của học sinh trong học tập môn hóa học lớp 10 trung
học phổ thông
1.5.5.1. Nguyên nhân ch quan
Do yu t sc khe
Do s rng kin thc t lp di
li hc, li suy nghkhông t tin trong hc
tp, không có ng lc hc tp.
1.5.5.2. Nguyên nhân khách quan
Do gia ình và môi trng hc tp
Do ni dung chng trình và sách giáo khoa
Tiểu kết chƣơng 1
CHƢƠNG 2. NÂNG CAO KHẢ NĂNG HỌC TẬP CHO HỌC SINH YẾU KÉM
TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC CHƢƠNG 2 VÀ 4 LỚP 10
CHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN - TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Cấu trúc chƣơng 2 “Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn”
2.1.1. Vị trí và mục tiêu chung của chương
2.1.2. Cấu trúc nội dung
+ Ni dung kin thn
Ni dung kin tht: 7 tit lí thuyt và 2 tit luyn tp)
Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
c v s phát minh ra bng tun hoàn
Nguyên tc sp xp các nguyên t trong bng tun hoàn
Cu to bng tun hoàn: ô nguyên t, chu kì, nhóm nguyên t
Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
S bii tun hoàn cu hình electron nguyên t các nguyên t
Cu hình electron nguyên t ca các nguyên t
Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
Tính kim lo n
Hóa tr ca các nguyên t
Oxit và hidroxit ca các nguyên t A
nh lut tun hoàn
Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quan h gia v trí và cu to
Quan h gia v trí và tính cht
So sánh tính cht hóa hc ca mt nguyên t vi các nguyên t lân cn
Bài 11: Luyện tập chƣơng 2
2.1.3. Một số điểm chú ý trong giảng dạy chương 2
2.1.3.1. V ng dy
2.1.3.2. Ging dy mt s ni dung chính
2.2. Cấu trúc chƣơng 4 “Phản ứng oxi hóa – khử”
2.2.1. Vị trí và mục tiêu chung của chương
2.2.2. Cấu trúc nội dung
+ Ni dung kin thn:
Ni dung kin tht: 3 tit lí thuyt, 2 tit luyn tp và 1 tit thc
hành)
Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
Phn ng có s i s oxi hóa và phn ng không có s
i s oxi hóa
Phân loi phn ng
Bài 20: Bài thực hành số 2. Phản ứng oxi hóa – khử
Phn ng gia kim loi và dung dch axit
Phn ng gia kim loi và dung dch mui
Phn ng oxi hóa kh ng axit
2.2.3. Một số điểm chú ý trong giảng dạy chương 4
2.2.3.1. H thng kin thc
Cn làm cho hc sinh hic bn cht ca cht kh, cht oxi hóa, s kh, s oxi hóa,
phn ng oxi hóa kh d nhng kin thc v cu to nguyên t, liên kt hóa hc.
Giáo viên cn giúp cho hc sinh hic nguyên tc và vn dng
cân bng các phn ng oxi hóa kh.
Hc sinh phi vn dng thành tho các kin thc v phn ng oxi hóa kh phân bit
mt s phn ng hóa hc có phi là oxi hóa kh hay không? T c cách phân loi
phn ng hóa hc và s i s oxi hóa.
Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
Lh hóa hc ca phn ng oxi hóa kh
a phn ng oxi hóa kh trong thc tin
Bài 19:
Luyện tập:
Phn ng
oxi hóa
kh
ng dy
Nên dùng nhiu dng bài tng, vi m t d hnh s
oxi hóa, nm vng các khái nim, ln ng oxi hóa kh.
2.3. Một số biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu kém trong quá trình dạy học Hóa
học lớp 10 trung học phổ thông
2.3.1. Cơ sở xây dựng biện pháp
Kh
2.3.2. Các biện pháp
2.3.2.1. Bin pháp chung
Xây dng môi trng hc tp thân thin
Giáo dc ý thc hc tp cho h
Phân loi
Kèm cp hc sinh yu kém
2.3.2.2 Các bin pháp c th
Biện pháp 1: Tăng cường gợi động cơ học tập cho học sinh
Trong dy hc hóa hc, giáo viên có th gc tp cho hi vi hc
sinh yu kém thì cách gc tp cn thn và d hiu. T c
ý a các hong trng nhn thc môn Hóa hc và s có hng thú hc tp. Các em s
cm thy môn Hóa hc không quá khô khan, khó hi
Biện pháp 2: Tạo lòng tin gây hứng thú say mê, yêu thích môn học
Giáo viên cn quan tâm nhin vic hình thành và bng hng thú hc tp cho
hc sinh by hc mi, phù hp và hiu qu.
Biện pháp 3: Lập danh sách và lên kế hoạch phụ đạo theo nhóm cho học sinh yếu kém.
GV cn phi kho sát ch bit s ng hc sinh yu là bao nhi có k hoch
ph o. Giáo viên nên lng hc sinh yc bin
nhng hc sinh này trong mi tit dy
Biện pháp 4: Thường xuyên kiểm tra sự tiến bộ của học sinh trong quá trình học tập, tổ
chức thi đua kết hợp khen chê hợp lí
a. Kim tra s tin b ca hc sinh
b. T cht hp khen chê kp thi, hp lí
Biện pháp 5: Lấp “lỗ hổng” kiến thức và tạo “tiền đề” xuất phát
Thông qua quá trình hc lí thuyt và làm bài tp ca hc sinh, giáo viên cn tp cho hc
sinh có ý thc t phát hin nh hn thc và t b sung bng cách t tra cu sách
v, tài li t l hc mi i nhau.
Biện pháp 6: Hệ thống hóa kiến thức “nền” đã học trong các giờ lý thuyết và giờ luyện
tập
Trong quá trình dy hc vic h thng hóa kin thc nn cho hc sinh là rt quan trng. Giáo
viên có th giúp hc sinh h thng hóa kin thng ph tóm tt mt s
i bài tng g h tr cho nhng hong trí tu phc hp.
Biện pháp 7: Lựa chọn, sử dụng hệ thống bài tập hóa học nhằm “luyện tập vừa sức” và
“rèn luyện” những kĩ năng cơ bản
Mt và bài tp ví d minh ha trong chng 2 và 4
Ví dụ 1: Hai nguyên t có X, Y có Z
X
= 12, Z
Y
= 27
a) Vit cu hình electron ca hai nguyên t X và Y.
nh v trí ca X, Y trong bng h thng tun hoàn
Hướng dẫn giải
a) Cu hình electron ca X:
Z
X
= 12 Cu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cu hình electron ca Y:
Z
Y
= 27 Cu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
7
Phi vit l
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
.
b) V trí nguyên t X: Z
X
= 12 Nm ô 12
Có 3 lp electron chu kì 3
Lp ngoài cùng có 2 electron nhóm IIA
V trí nguyên t Y: Z
Y
= 27 Nm ô 27
Có 4 lp electron chu kì 4
Tng a + b = 9 nhóm VIIIB
Ví dụ 2: Cân bng phn ng oxi hóa kh sau: Fe
2
O
3
+ H
2
Fe +
H
2
O
Hướng dẫn giải
Phản ứng oxi hóa – khử cơ bản
Bƣớc 1: Tính s oxi hóa ca các nguyên t nh cht oxi hóa cht kh
+3 -2 0 0 +2 -2
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Bƣớc 2: Vit các quá trình oxi hóa quá trình kh , cân bng mi quá trình
+3 0
Fe + 3e Fe
0 +1
H
2
2H + 2e
Bƣớc 3: Tìm h s ca vào s e cho bng s e nhn
+3 0
2x Fe + 3e Fe
0 +1
3x H
2
2H + 2e
Bƣớc 4: s m tra s nguyên t ca mi nguyên t 2 v
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
Chú ý: ng dn HS làm gc:
+3 -2 0 0 +2 -2
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
+3 0
2x Fe + 3e Fe
0 +1
3x H
2
2H + 2e
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
Biện pháp 8: Giúp đỡ học sinh về phương pháp học tập
Cn bng cho hc sinh nhng k n v cách thc hc môn Hóa hK
ng nghe ging, ghi chép bài, k p.
Biện pháp 9: Đổi mới phương pháp dạy học
ng phát huy tính tích cc, sáng to, ch ng hc tp ca hi mi
cn gn vi khai thác, s dng thit b giáo d bám sát ni dung sách giáo khoa,
yêu cu ca b môn v kin thc
2.4. Thiết kế một số bài giảng theo nhằm nâng cao khả năng học tập của học sinh yếu kém
2.4.1. Bài giảng chương 2
Tit 14 Bài 7: Bng tun hoàn các nguyên t hóa hc
Tit 18 ng tun hoàn các nguyên t hóa hc
2.4.2. Bài giảng chương 4
N NG OXI HÓA KH
Tit 29 Bài 17: Phn ng oxi hóa kh (Tit 1)
Tit 30 Bài 17: Phn ng oxi hóa kh (Tit 2)
2.5. Hệ thống bài tập chƣơng 2 và 4
2.5.1. Hệ thống bài tập chương 2
Các bài tc chia theo dng: gm các bài tp t lun và trc nghim.
Dng 1: Mi quan h gia v trí và cu to
Dng 2: So sánh tính cht hóa hc c bn ca các nguyên t
Dng nh mt nguyên t khi bit thành phn nguyên t trong công thc hp cht
Dng 4: Xác nh tính cht hóa hc ct ca mt nguyên t khi bit v trí ca nó
trong bng h thng tun hoàn
Dng 5: Xác nh nguyên t thuc hai nhóm A liên tip, hoc cùng thuc mt nhóm A
hai chu kì liên tip trong bng h thng tun hoàn
2.5.2. Hệ thống bài tập chương 4
Dng 1: Cách xác nh hóa tr và s oxi hóa
Dng 2: Ln ng oxi hóa kh
Gm các dng bài toán ln ng oxi hóa kh: dn, oxi hóa
kh ni phân t, t oxi hóa kh, oxi hóa kh ng tham gia.
Dng 3: Bài tp s dng nh lut bo toàn electron
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích và nhiệm vụ thực nghiệm sƣ pham
3.1.1. Mục đích thực nghiệm
u qu ca nhng bi xut, h thng các dng câu hi và bài t
ng bài kim tra).
i chiu kt qu ca l ng nhng bi
xut vào QTDH môn hóa hc
Rút ra kt lun cn thit và nhng gii pháp c th cho công tác bi dng hc sinh yu,
kém trong dy hc hóa hc ng ph thông.
3.1.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
Xây dng phiu tra v tình hình yu kém môn Hóa hc ca hc sinh THPT.
Son các bài ging thc nghi ng dn giáo viên ging dy v
pháp và cách thc t chc các tit thc nghim
Thng kê kt qu so sánh hiu qu ging dy gia các cp li ch thc
nghim (TN)
i pháp vè kin ngh vic nâng cao kh c tp cho hc sinh yu kém
thông qua dy hc Hóa ht hiu qu ng ph thông.
3.2. Đối tƣợng và tiến trình thực nghiệm sƣ phạm
3.2.1. Đối tượng thực nghiệm sư phạm
ng ca thc nghim là HS hn ca mt s ng
công lp và dân lp thuc tnh Bc Ninh.
Bng 3.1. Các cp lp TN
ng THPT
ng Kit
Nguyo
Tiên Du 1
Lp
TN
TN
TN
10A2
10A5
10A3
10A6
10A4
10A7
S HS
45
45
43
43
44
44
Giáo viên
Nguy
Nguyn Th Thu
c
3.2.2. Tiến trình thực nghiệm sư phạm
3.2.2.1. Chun b
Ti mng, chn nhng l p l
mt giáo viên dy.
Thc hin bài d lp TN s c hc theo giáo án và
h thng bài tp thit k, còn l hng và h thng bài tp trong
SGK.
n ra nhng cp lp sau:
3.2.2.2. Tin trình thc nghim
i vi HS yu kém, vic ly li thi gian ph hình thành k
ng c và hoàn thin kin thc cho các em. Vì vi bài
ht quá trình. Khi hc sinh h cho các em là bài kim
tra mt tit qu ca hc sinh hai l
Thu thp, phân tích và x lý kt qu thc nghinh chng hc tp ca HS v
các mt.
ng kt qu kim tra: kt qu ca các bài ki c x lí theo lí
thuyt thng kê toán hc.
Cung ca các bic hc tp cho hc sinh yu
xut.
3.3. Kết quả thực nghiệm
3.3.1. Phân tích kết quả định lượng
có nhng nhn xét chính xác, các kt qu c x lý theo PP thng kê toán hc,
chúng tôi tic sau:
Tính tham s ng kê:
m trung bình cng 𝑋
:
+
2
+ lch chun S
+ H s bin thiên V
+ ng kinh t
Lp bng phân phi tn su
V th phân phi tn sut và tn sung phân phi tn sut và tn sut
Sau khi TNSP, chúng tôi có hai bài kim tra 1 tit cui mi vi c l
và lp TN kt qu
Bng 3.2. Bng phân phi kt qu các bài kim tra
Tên
ng
Lp
i
ng
Bài
KT
S m X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lý
ng
Kit
10A2
TN
1
0
0
0
0
2
15
10
8
8
2
0
2
0
0
0
1
2
13
11
9
7
1
1
10A5
1
0
0
0
5
9
10
7
7
7
0
0
2
0
0
1
3
12
7
6
8
7
1
0
Nguyn
o
10A3
TN
1
0
0
0
2
1
14
9
8
6
3
0
2
0
0
0
0
3
13
8
9
8
2
0
10A6
1
0
0
2
3
9
8
7
7
6
1
0
2
0
0
1
4
10
7
6
8
7
0
0
Tiên
Du 1
10A4
TN
1
0
0
0
0
2
13
8
9
9
3
0
2
0
0
1
0
1
13
9
7
10
2
1
10A7
1
0
0
3
1
9
7
6
8
8
2
0
2
0
0
0
7
8
7
5
7
8
1
1
Bng 3.3. Bng tng hm các bài kim tra
i
ng
Bài
KT
Tng s
HS
S m X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN1
1
132
0
0
0
2
5
42
27
25
23
8
0
132
0
0
5
9
27
25
20
22
21
3
0
TN2
2
132
0
0
1
1
6
39
28
25
25
5
2
132
0
0
2
14
30
21
17
23
22
2
1
Bng 3.4. S m X
i
Lp
S
HS
S m X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN1
132
0
0
0
1,52
3,79
31,82
20,45
18,94
17,42
6,06
0
132
0
0
3,79
6,82
20,45
18,94
15,15
16,67
15,91
2,27
0
TN2
132
0
0
0,76
0,76
4,54
29,54
21,21
18,94
18,94
3,79
1,52
132
0
0
1,52
10,60
22,72
15,91
12,88
17,42
16,67
1,52
0,76
Bng 3.5. S m X
i
tr xung
Lp
S
HS
S m X
i
tr xung
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN1
132
0
0
0
1,52
5,30
37,12
57,58
76,52
94,94
100
100
132
0
0
3,79
10,61
31,06
50
65,15
81,82
97,73
100
100
TN2
132
0
0
0,76
1,52
6,06
35,61
56,82
75,76
94,70
98,48
100
132
0
0
1,52
12,12
34,85
50,76
63,64
81,06
97,73
99,24
100
Bng 3.6 S m yu kém, trung bình, khá và gii
Lp
S % hc sinh
Yu kém (1 - 4)
Trung bình (5 - 6)
Khá (7 - 8)
Gii (9 - 10)
TN1
5,30
52,27
36,37
6,06
31,06
34,09
32,58
2,27
TN2
6,06
50,76
37,88
5,30
34,85
28,79
34,09
2,27
T bng 3.4 ta v th ng vi các bài kim tra ca các lp TN
T 3.6 ta có th biu di HS ca lp hình ct.
T bng 3.2 , áp dng các công thc tính 𝑋
, S
2
c các tham s c
ng kê theo tng bài dy c c th hin trong
bng sau:
Bng 3.7. Giá tr các tham s
0
20
40
60
80
100
120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TN1
ĐC1
0
20
40
60
80
100
120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TN2
ĐC2
0
10
20
30
40
50
60
Yếu
kém (1
- 4)
Trung
bình
(5 - 6)
Khá (7
- 8)
Giỏi (9
- 10)
TN1
ĐC1
0
10
20
30
40
50
60
Yếu
kém
(1 - 4)
Trung
bình
(5 - 6)
Khá
(7 - 8)
Giỏi
(9 -
10)
TN2
ĐC2
Bài KT
Lp
X
S
2
S
V(%)
1
TN
6,36
1,98
1,41
22,17
5,60
3.1
1,76
31,43
2
TN
6,30
2.12
1,46
23,17
5,59
3,22
1,79
32,02
Tng
TN
6,33
2,05
1,44
22,67
5,6
3,16
1,78
31,73
3.3.2. Phân tích kết quả định tính
Qua quan sát d gi các tit hc thc nghii trò chuyn vi mt s giáo viên
ging dy và bn thân hc sinh chúng tôi nhn thy
Trong gi hc lp thc nghim HS sôi nnh dn phát biu ý kin,
hc bài và làm bài tn lc bit các em b c mc cm t ti, bit trao
i vi GV nhng ch u. S tin b ca các em biu hin c th m s, qua
vic HS có ý thc hc bài l nhà.
Các GV tham gia dy thc nghim u khnh dy hc nêu
trên có tác dng rèn luyn tính tích cc ch ng thc tính
kh thi ca các bi xut.
3.3.3. Đánh giá chung
Kt qu thc nghim cho thy chng hc tp ca HS l
th hi
T l % HS yu kém, trung bình ca các lp TN luôn th l
T l t khá, gii ca các lng t vic nm kin th
bn và kh n dng kin thc vào gii quyt các bài tp ca HS ln lp
th a lp TN luôn nm bên phi ca lu này
cho thy kt qu hc tp ca HS các lp TN t
H s bin thiên V ca lp TN luôn nh a lng t m m
ca HS la lp TN, chng ca l
T kt qu thc nghim, chúng tôi nhn thy vic s dng các bin pháp nâng cao
kh c tp cho hc sinh y xut là cn thit, kh thi và có tác dng
nâng cao chng dy - hc môn Hóa hc cp THPT.
Tiểu kết chƣơng 3
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong quá trình nghiên c tài, chúng tôi luôn bám sát mm v
t ra, c th:
iên c lí lun và thc tin ca v gm 4 ni dung chính: Dy hc, bn
cht qu quá trình dy hy hi my hc
n hin nay, ging dy phù hp vng HS, dy cho HS cách hc, nghiên cu
thc trng chng dy hc hóa hc ng THPT tnh Bc Ninh.
u hing gp, 4 nguyên nhâ chính dn yu
kém ca HS trong hc tp môn Hóa hc, t HS y HS có
th c yêu cu và có kt qu hc t
thc hin tt các bi thng bài tp hóa h cng
c kin thc 10 THPT) gm ( bài tp
trc nghim và bài tp t lun), minh ha thit k 4 bài gi
thc hin ki t qu hc tp bng 2 bài kim tra 1 tit sau khi hc xong mi
kinh tính kh thi c u tra thc trng dy hc b
môn a bàn tnh Bc Ninh. T chc 3 cp lc áp
d lý kt qu thc nghim. Thc nghit qu tt,
cho thy hiu qu và tính kh thi c tài này.
2. Khuyến nghị
Qua vic nghiên cu và thc hi tài chúng tôi khuyn ngh mt só v có liên
n vic nâng cao kh c tp cho HS yu kém, nâng cao chng dy hc môn
Hóa hc ng THPT.
B GD n quan tâm t chc các hi th v
HS y
vt cht, trang thit b cho dy và hc môn Hóa hc.
Hiu qu ca vic áp dng các bi HS yu kém tùy thuc vào s kiên trì, n
lc và mng ca mi GV. Mun có bii tìm hiu rõ nguyên nhân
dn s yy, mun áp dng có hiu qu các bi, ngay t u
tiên nhn lp GV phi kho sát phân loi và có s c tìm hiu, nm vng
HS.
góp phn nâng cao ch ng DH, ch ng giáo dc toàn di ng
THPT, trong DH hóa hc vinh nguyên nhân, tìm ra bi HS y
HS có th c yêu cu và có kt qu c tp, làm gim t l HS yu
kém, nâng cao chng dy và hc b môn là mt công vic vô cùng quan trng và cp thit.
References
1. Đặng Thị Thuận An (2006), Thit k bài dy hóa hc và trc nghim khách quan môn hóa
hc THPT. Giáo trình bng xuyên giáo viên THPT chu kì III, ng
2. Cao Thị Thiên An (2008), Phân di bài tp Hóa hc 10. Nxb
QGHN.
3. Ngô Ngọc An (2003), Các bài toán hóa hc Trung hc ph thông. Nxb Giáo dc.
4. Nguyễn Duy Ái, Dƣơng Duy Tốn, Lê Xuân Trọng (5/ 1990), Tài liu bng giáo viên
hóa hc lp 10 CCGD. B GD
5. Trịnh Văn Biều (2000), Trang Thị Lân, Phạm Ngọc Thủy, u dy hc v bng tun
hoàn và các nguyên t hóa hc. Nxb H Chí Minh.
6. Trịnh Văn Biều (2006), Mt s v n v kit qu hc tp.
TPHCM
7. Bernd Meier, Nguyễn Văn Cƣờng (2009), Lí lun dy hc hii mt s v v i mi
y hc. Postdam Hà Ni.
8. Nguyễn Cƣơng (10/2003), S dng phi hy hc hi
tin k thut dy h nâng cao chng dy hc Hóa hc. ng lp tp hun
ging viên D o giáo viên THCS Hà Ni.
9. Nguyễn Cƣơng (2007), y hc Hóa hc ng ph i hc. Mt
s v n. Nxb Giáo dc.
10. Bộ Giáo dục và Đào Tạo (2006), Tài liu bng GV thc hi
khoa lp 10 trung hc ph thông môn Hóa hc. Nxb Giáo dc.
11. Nguyễn Cƣơng (2007), y hc hóa hc ng ph i hc, Mt
s v n. Nxb GD Vit Nam.
12. Nguyễn Hải Châu, Vũ Anh Tuấn, Đào Thu Nga, Nguyễn Thị Hồng Thúy (2007), Gii
thiu giáo án Hóa hc 10. Nxb Hà Ni.
13. Thái Hải Hà (2008), i my hc hóa hc lng tích
cc hóa hong ca HS. Lu
14. Lê Văn Hô
̀
ng (chủ biên),
,
. Nxb
1999.
15. Lê Văn Hô
̀
ng (chủ biên),
,
. Nxb
1999.
16. Văn Vi Hồng (2005). Nghiên cu nhng sai lm mà hng mc phi khi gii bài
tp hóa hc và nhng bin pháp giúp hc sinh khc phc nhng sai l Khóa lun tt
nghi
17. Phó Đức Hòa, Ngô Quan Sơn (2008). ng dng công ngh thông tin trong dy hc tích
cc. Nxb Giáo dc.
18. Trần Thành Huế (1996). Mt s tng kt v bài tp hóa hc. NXB Khoa hc & K thut Hà
Ni.
19. Nguyễn Kì (1995). y hc tích cc li hc là trung tâm. NXB Giáo
dc.
20. Dƣơng Thị Y Linh (2011). Các bin pháp giúp hc sinh trung bình, yu hc tt môn Hóa
hc ln ng THPT. Lui hm thành ph H Chí
Minh.
21. Nguyê
̃
n Thi
̣
Ha
̣
Ni (2006).
.
22. Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Sửu (2010). y hc môn Hóa hc ng
ph thông. Tp bài ging cho cao hc và sinh viên ngành hóa hi.
23. Nguyễn Ngọc Quang (1994). Lý lun dy hc hóa hc tp 1. NXB Giáo dc.
24. Nguyễn Thị Sửu (2007). T chc quá trình dy hc hóa hc ph thông. Khóa hóa hc.
i.
25. Nguyễn Thị Sửu (chủ biên), Lê Văn Năm. y hc hóa hc. NXB Khoa hc
và k thut Hà Ni
26. Nguyễn Thị Sửu, Trần Trung Ninh, Nguyễn Thị Kim Thành (2009). Trc nghim hóa
hc chn lc trung hc ph thông. Nxb Giáo dc.
27. Nguyễn Thị Kim Thành, Vũ Minh Trang, Vũ Phƣơng Liên (2010). Tp bài ging
dy hc hóa hc.
28. L Minh Tiên (2005). .
.HCM.
29. Trịnh Văn Thịnh (2005). Nhng bin pháp giúp d hc sinh yc yêu cu và
có kt qu c tp môn Hóa hc ng THPT các tnh min núi phía Bc.
Lui hm Hà Ni.
30. Cao Thị Thặng (1995). Hình thành k i bài tp hóa hc ng ph .
Vin Khoa hc giáo dc Vit Nam.
31. Nguyễn Xuân Thức. Giáo trình tâm lí h. Nxb
32. Nguyễn Xuân Trƣờng (2006). dy hc hóa hc ng ph thông. Nxb
Giáo Dc.
33. Nguyễn Xuân Trƣờng (Tng Ch biên kiêm ch biên), Nguyễn Đức Chuy, Lê Mậu
Quyền, Lê Xuân Trọng (2006). Hóa hc 10. Nxb Giáo Dc.
34. Nguyễn Xuân Trƣờng (Chủ biên). Trần Trung Ninh, Đào Đình Thức, Lê Xuân Trọng
(2007). Bài tp Hóa hc 10. Nxb Giáo dc.
35. Trần Đức Hạ Uyên. ng hc sinh yu môn hóa hc lp 10 THPT.
36. Phạm Viết Vƣợng (2000). Giáo dc hc. i hc Quc Gia Hà Ni.
37. Lê Thanh Xuân (1999). n hóa hc 10. NXB TP H Chí Minh