i hc Giáo dc
ngành: ; 62 14 05
2010
Abstract:
Keywords: ; ; ;
Content
1.
1.1.
-
, lâu dài;
-
T,
,
(i)
; (ii)
, , mà
có
.
1.2.
,
2
ban hành -
- 2020;
vùng
. Và vb
;
, mang
.
; ,
“Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đáp
ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại học”.
các
.
BSCL, nếu
BSCL, thì
- GV
-
-
.
-
:
-
vùng).
-
: phân
tích tài ; ;
;.
3
8.1.
; do
,
8.2.
, các
.
8.3.
chính là chìa khoá
.
9.
9.1.
nghi
iúp ích cho
9.2.
9.3.
.
9.4.
ui
9.5.
có 160 : (13 trang),
1 .
4
.
này
c GD
1.2.
N
khác.
nhà giáo,
.
-
là
(khoa, BM);
1.3. VAI TRÒ
1.3.1.
10 ,
-
GD m giai
2020
5
,
g t
có -
1.4.1. V,
GV
; trong
GV trong
Đối với người GV , ó là y và y,
; ; ;
(
).
Yêu cầu đặt ra đối với ĐNGV, , , và
, . X
.
1.5. PHÁT
và t; g ; t
1.5.2. Qui trình tiếp cận nội dung phát triển ĐNGV
;
;
;
4.
1.5.3. ho
: (i) (ii) Nâng
(iii)
1.6. KINH
H
6
- -
.
.
KT - XH
-
20
2000 -
2008 ;
,
, ,
, toàn
. Song,
, chúng ta
,
,
,
, .
, ,
- mà chúng tôi
-
và toàn
2.2.
S
-
.
Tuy nhiên,
2.3.
2.3.1. và
số lượng; cơ cấu
thâm niên ngh
chất lượng
); tính đồng
thuận và xây dựng tổ chức biết học hỏi trong ĐNGV.
2.3.3.
7
2.3.4. và
2.3.4.1. Những điểm mạnh
a) Một là,
b) Hai là,
c) Ba là, -
;
c trong vùng.
d) Bốn là,
2.3.4.2. Những điểm yếu ( tồn tại và bất cập)
a) Sử dụng GV quá tải về thời gian:
Nguyên nhân
là trong .
GV
b) Hiệu năng NCKH thấp:
. S
- . H
.
Nguyên nhân
8
và
.
- XH
c) Chất lượng ĐNGV chưa tương xứng với nhiệm vụ mà họ đảm nhận:
thành
Nguyên nhân
.
d) Phát triển ĐNGV chưa theo kịp quá trình đổi mới GDĐH:
, GV
VGV
Nguyên nhân ;
g lúc
- KT tham
,
2.3.4.3. Những thuận lợi (cơ hội)
Thứ nhất,
Thứ hai,
9
Thứ ba,
. chính sách
và
Thứ tư,
Thứ năm, ,
Thứ sáu,
,
2.3.4.4. Những thách thức
-
.
-
GV
-
(,
- H
,
,
2.4.
3.1. CÁC
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) Ng
3.2.
3.2.1. Nhóm g p 1: T
Mục tiêu của nhóm giải pháp: lí
Cách thức thực hiện:
10
a) pháp 1: Thống nhất chủ trương xây dựng và đề ra nguyên tắc hoạt động
mạng lưới liên kết ĐNGV các trường ĐH ở vùng ĐBSCL
C liên :
- ;
- ;
- .
b) pháp 2: Thành lập Ban điều phối chung, xây dựng cơ chế và nội dung hoạt
động của Ban điều phối trong mạng lưới liên kết,
(GV, - Thông tin, Tài chính - .
c) pháp 3: Xây dựng kho dữ liệu về ĐNGV và xác định nội dung liên kết ĐNGV
các trường ĐH ở vùng ĐBSCL
1:
2008
2009
2010
2011
2012
2015
2020
1.454
1.514
1.560
1.595
1.603
1.600
1.600
491
540
598
645
698
778
958
149
162
171
189
189
204
240
576
665
749
826
892
1.047
1.437
180
211
256
295
338
449
539
340
392
438
485
533
598
719
123
163
213
267
332
449
539
421
450
491
524
551
658
719
371
407
452
500
545
658
838
-CN Long
An
238
270
305
338
374
501
659
41
90
147
231
290
449
599
Tổng cộng
4.384
4.864
5.380
5.895
6.365
7.391
8.847
2: t
3:
Nhóm nội dung về chuyên môn:
Liên ;
p;
ngoài;
;
;
;
11
Nhóm nội dung về cơ sở vật chất:
-learning)
;
g;
- .
d) pháp 4: Xây dựng các qui trình tổ chức hoạt động mạng lưới liên kết
Qui trình t GV chuyên gia tham
gia iê.
danh sách GV chuyên gia;
n cách xét
(i)
(ii) , .
Qui trình t h
2: nhu ho Ban
;
Ban và các Tiêu ban
và
liê ;
Ban
Qui trình t :
Điều kiện thực hiện nhóm giải pháp:
, cùng và ý
GV
các ngành và UBND , .
3.2.2. 2:
Mục tiêu của nhóm giải pháp:
Cách thức thực hiện:
a) 5: Các cấp quản lí tổ chức thực hiện đề án qui hoạch phát triển số
lượng ĐNGV đã được phê duyệt
- trong ;
-
-
GV.
b) 6: Đổi mới công tác tuyển dụng giảng viên
12
- Điều kiện tuyển dụng:
- Những yêu cầu trong công tác tuyển dụng
- Qui trình khảo sát năng lực ứng viên dự tuyển, gồm 5 bước:
(1) ;
(2) ;
(3) ;
(4)
(5) .
c) 7: Sắp xếp, điều chỉnh sử dụng hiệu quả ĐNGV hiện có
- ;
-
3.2.3. Nhóm g 3: N
Mục tiêu của nhóm giải pháp:
Cách thức thực hiện:
a) pháp 8: Xác định nhu cầu ĐT, BD
Chúng tôi nh có 3 loi nhu ci vi GV trong vùng
: (1) t chu; t chunghip v m; t chun GV
.
b) Gii pháp 9: Xác định nội dung đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV, như sơ sơ đồ 3.4
3.4: Nhng nn v
c) Gii pháp 10: Xác định tài chính cho công tác ĐT, BD
d) Gii pháp 11: Triển khai những hoạt động ĐT, BD ĐNGV
(1)
(2) ;
(3) NCKH cho ;
(4) ;
(5)
;
13
(6) , ;
(7) Xây dng gi;
(8) M rng quan h hp tác quc t.
3.2.4. Nhóm gpháp 4: u
Mục tiêu của nhóm giải pháp:
Xc
các (2)
hng .
Cách thức thực hiện:
a) pháp 12: Xây dựng cơ cấu chuyên môn ĐNGV hợp lí vượt ra ngoài khuôn viên
từng trường ĐH, nhằm đáp ứng đào tạo theo nhu cầu xã hội.
: (1) P
; (2) P
; (3) P
; (4) H
b) pháp 13: Hoàn thiện cơ cấu chính trị của đội ngũ
n
3.2.5. Nhóm g 5: T
Mục tiêu của nhóm giải pháp: Các cp có thm quyn, các nhà qun lí, các lng
xã hi, và bn thân mi GV phi n l thc hin vim bo cuc su kin
công tác cm bo các yu t ng lc làm vic
i hc tn.
Cách thức thực hiện:
a) Gii pháp 14: Thực hiện chính sách đãi ngộ ĐNGV
- Các tnh, thành ph ng phi thc hi, kp thi các ch , chính
i vi GV;
- Có chính sách h tr GV tham gia ho;
- ng cn kin tng làm vic tích c
b) Gii pháp 15: Đổi mới cơ chế quản lí và sử dụng GV
có ngay chính sách
3.3
PHÁP
3.3 tính và
14
3.3
trình - Công
và ST,
PPDH GV,
11.5 trang 135
.
2009)
rút ra -
GV là:
(1) ;
(2) n môn;
(3)
(4) ;
(5) ;
(6) ;
(7) ;
(8) giúp GV .
1.1. Về mặt lí luận,
phát
1.2. Thực trạng phát triển ĐNGV ở vùng ĐBSCL,
(1) Những điểm mạnh:
;
15
(2) Những điểm yếu: S
(3) Cơ hội:
(4) Thách thức:
nên
1.3.
15
1.4.
lí
cho
1.5.
2.1. Với Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
2.2. Với các trường đại học trong vùng ĐBSCL
-
.
16
- Có
-
-
- m
References
1. Ban Bí th Trung -CT/TW
QLGD,
2. - 2005
3. - -
4. - Tr
5. -
6. (2005
(
7. Bernhard Muszynski -
8. Phú Bình (2005),
Báo Nhân dân (ngày 18/12/2005).
9. tháng
17
01/2009, .
10. - 2020,
11. ì -
12.
13.
.
14.
15. -
16.
tháng 8/2008, Hà N
17.
NXB
18. -
19. Báo cáo k
20. -
-
21.
,
22. Brian E.Becker và Markv A.Huselid (2002), ng
lí),
23. -
Nam
24. - - - - Lâm
18
25. Ngu NXB
26.
2001-2010,
27. -TTg
28. -CP ngày
-2020.
29. -TTg
30. Christian Batal (2002), n
31. NXB
32.
Báo Nhân dân, ngày 11/2/2006.
33. .
34.
khóa X,
35.
VIII, NXB
36. (2007),
VIII, IX, X
37.
38.
39.
- ngày 29/11/2008.
40.
19
41.
42.
, ngày 25/9/2008.
43.
44. - - -
45.
Phòng, tháng 9/2007.
46.
()
47.
48. ,
49. -
50.
( tháng 9/2008).
51. Katsuta Shuichi và Nakauchi Toshio (2001),
52. -
53. An Kiên (2006), Báo
28/5/2006).
54.
().
55.
, ().
56.
().
20
57. NXB
58.
59.
60.
- (tháng 4/2008).
61. 004),
().
62. - ài (2004),
63. -
64.
- .
65. .
66.
- NXB Giáo
67. G-
68.
nay ().
69. -
70. Nhóm phóng viên Ban khoa giáo (2005),
Báo Nhân dân (các ngày 10 và 11/9/2005).
71. M
21
72.
Báo T(ngày 03/9/2009).
73.
().
74.
().
75.
().
76.
().
77. - Xã
78. Raja Roy Singh (1990), -
Châu Á - Vi
79.
, ().
80.
().
81.
82.
, c
83. - , NXB Giáo
84. (1999), -
().
85. Lê Minh Thiên (2008),
().
86.
87. Altbach, D. Bruce Johnston (2006),
22
88.
89.
().
90. (
ngày 25/5/2008).
91.
92.
().
93.
().
94.
().
95.
().
96.
97.
98. -
99.
An Giang, tháng 08/2008.
100.
101.
102.
103.
104.
23
105.
Trà Vinh, tháng 10/2008.
106.
( .
107.
108.
109.
110. Xavier Michel (2008), -
, ().
111. ,
().
112. Andrew Scryner (2004) (Manager of Vietnam development information center),
Education portal and distance learning project, World Bank.
113. Berendt, Brigitte (1991):
In: UNESCO-CEPES (Ed): Newsletter European
Network for Staff Development in Higher Education, Vol. 1, No. 1 Jyvaskyla.
114. Berendt, Brigitte (1991):
In: UNESCO-CEPES (Ed): Higher Education in Europe, vol.
XVIII.
115. Crown Agents international management training centre (2003): Project cycle
management (course materials), Worthing, England.
116. Daniel R. Beerens (2003), Evaluating Teachers for Professional Growth: Creating a Culture
of Motivation and Learning, Corwin press, INC-California.
117. Dr. Philip Wong (2004), Technology and Learning: Creating the right
environment, National Institute of Education, Singapore.
118. Fairclaugh (1994), The Encyclopedia of Language and Linguisties, vol. 6,
24
UNESCO.
119. Harry Kwa (2004), Information technology training Programs for students and
teachers, Microsoft.
120. Harvey, Lee and Green, Diana (1993): In: Assessment and
Evaluation in Higher Education, vol. 18, No.1.
121. Heger, Michael (1985): r-und Lernsituation in
ingenieurwissenschaftlichen Studiengangen. Eine evaluation hochschuldidaktischer
Berlin (Dissertation).
122. Rhodes (1997), Understanding Governance: Policy Networks, Buckingham,
Philadelphia, Open University press.
123. Richard I.Arends (1998), Learning to teach, Mc Graus-Hill companies
124. Schuchalter- GroBgruppe Erfolgreicher
In: Berendt,
Brigitte (Ed): Massenveranstaltungen - Probleme und Losungsansatze. AHD bei Beltz,
Blickpunkt Hochschuldidaktik 81. Weinheim und Basel.
125. Sheldon Shaeffer (2004), Bridging the Educational divide through ICTs,
UNESCO Bangkok.
126. Teather, David C.B (1979): ion. An
Kogan Page/London, Nichols Publishing
Company, New York.