Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Quản lý sự phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội trong việc giáo dục đạo đức cho học sinh trường trung học cơ sở thị trấn lương bằng, huyện kim động, tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.99 KB, 6 trang )

Qu phi hp ging vi gia
i trong vic cho
hng trung h th tr
Bng, huyng, t


Trn Th Mai Hanh


i hc
Lu ThS.  Quc: 60 14 05
ng dn: 
o v: 2010


Abstract.      n ca vic qu    phi hp gi 
ng vi trong vic sinh.
c trng QL s phi hp ging vi trong
vi     ng trung h   (THCS) th tr  ng,
Huyng, T xut mt s bi phi
hp ging vc sinh THCS hin
nay.

Keywords. Trung h; Quc; c; Hc sinh; Gia



Content
1. Lý do chọn đề tài.
1.1. Xuất phát từ vai trò của giáo dục đạo đức và ý nghĩa của quản lý việc phối hợp các lực
lượng xã hội trong việc nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông.


Mc ph m chc  th
h trc ph  cung cp kin th 
thm, ni   ng cuc
sng hc c t
c hai m.
o ng chun mi,  
phm cht b phn c
nht ct ca H i cho r
.
 GD n th 
cm, niHSi vi HS 
 ng x   a
i.
t i quan h i. Nn GD 
c hi quan h c dc  
h
B GD v yu cy c
 thc hic mi k c 
y h, y c tham gia
rLLXH  GD  
 h ca HS. y, cn phi t chc QL s phi hp gia
ng v to ra s ng thun thc hin mGD.
1.2. Xuất phát từ thực tiễn: Nhà trường và xã hội chưa quan tâm đến việc giáo dục đạo
đức cho học sinh và việc tổ chức quản lý phối hợp còn chưa hợp lý.
Hii hp gia ng vi trong vi
GD HSc nhng kt qu nh
  mt QL i hn chng
kp vi nhu cu v u qu ca vic GDn GD trong thi k CNH,
 c.
Thi gian va qua, trong h


y ra nhng hi
hy (bo lc hng trong gii n sinh) do rt nhiu
c chc phi hp GD gia ng vi
ng nhng thu h  nhng c
 h tr.
Theo kt qu u tra ma Vin Khoa hc c Vi
i tr li biu hin vi phm v HS ng mc phi t
vi c chi thi cha m, ung
c bing viIn t
 bin. Kt qu cu thn 40% s i tha nhn ng
HS b hc gia gin; 34,5% xem phim i try;
n. nh trong h trm cp, 
c bc [8].
n thuc ng bng Bc B, n ng
T n
 
Na ti t 
gia huyn v a huy
  ca huy trng. Trong nhvi
s   Th
trng n mnh m v mi mti s
n tp ng ng n HS.
Vi nh xua ch “Quản lý sự phối hợp giữa
nhà trường với gia đình và xã hội trong việc giáo dục đạo đức cho học sinh trường THCS
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên” t sc cn thit v 
thc tin.
2. Mục đích nghiên cứu.
- Lu  QL s phi
hp ging vi trong vic GD cho HS THCS.

- Lu bin  QL phi hp ging vi
trong vic GD cho HS ng THCS Th trng, huyng, t
.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu.
3.1.  lu



 s phi hp ging v
hi trong vic  cho hc sinh.
3.2. 







 s phi hp ging vi
trong vic  cho hng THCS Th trng, huyng, tnh
n nay.
3.3.  

QL s phi hp ging vi
trong GD cho HS THCS hin nay.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu.
4.1. Khách thể nghiên cứu.
Mi quan h ging vc hin m
ca GD G HS ng THCS.
4.2. Đối tượng nghiên cứu.

QL s phi hp gii trong vic GD
c cho HS THCS hin nay.
5. Giả thuyết khoa học.
c c tp, b ch c chi phi
bi nhng yu t  ng. c ch 
th c hiu qu, chng biQL h
u t c chuy tng yu t c ca
 i, hn ch c nhi gian
ti thun li nht cho HS n, hong.
NQL s phi hp ging v i
trong vic  cho HS THCS h ng t
hiu qu  n hin nay.
6. Phương pháp nghiên cứu.
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận.
+ u: a h tip thu, nh
lch s u, n u t n
v u.
+ Png hu.
6.2. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
+ Khng h thi, phng vn, t chc xi
hi hc).
c t, trc nghim/th nghim (testing).
+ Tng kt kinh nghi
6.3. Nhm phương pháp nghiên cứu h trợ.
, , 



, 
7. Ý nghĩa khoa học của đề tài.

7.1. Về lý luận.
Lu  khoa hc ca vic QL s phi hp ging vi
i trong cho HS.
7.2. Về thực tiễn.
c trng vic phi hQL s phi h cho HS ng
THCS. Kt qu  QL
nhng sc mnh tng hp ci nhm thc hin mo con
i Vi  ng THCS.
8. Phạm vi nghiên cứu.
iu kin  n lu u thc trng QL s
phi hp ging vi trong vic cho HS ng THCS Th
trng, huyng, t c 2005 - c
2009 - 2010.
9. Cấu trúc của luận văn:
n m u, kt lun, danh mu tham kho, lu

Chương 1:  n ca vic qu phi hp ging v
c cho hc sinh trung h.
Chương 2: Thc trng ca vic qu phi hp ging v
i trong vic cho hc sinh ng THCS Th trng, huyn
ng, t.
Chương 3: Bi phi hp ging vi
c cho hc sinh.


References
1. A.G.afanaxep (1979), Con người trong quản lý xã hội, Bn ting Vit, Nxb. Khoa hc
Xi.
2. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Kim Động (8/2010), Báo cáo Chính trị trình Đại hội Đại
biểu Đảng bộ huyện lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2010-2015.

3. Đặng Quốc Bảo (2007), Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý nhà trường, 
qui.
4. Đặng Quốc Bảo (2008), Quản lý nhà trường, Bài giảng cao học quản lýi
hi hc Qui.
5. Bộ Giáo dục va
̀
Đa
̀
o ta
̣
o (1998), Chiến Lược phát triển giáo dục 2001 -2010
di.
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Quyết định Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh
trung học cơ sở (THCS) và học sinh trung học phổ thông (THPT)” áp dụng từ năm học
2006-2007 .
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Điều lệ nhà trường phổ thôngi.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo (12/2009), Hội thảo khoa học “Về giải pháp nâng cao hiệu quả
công tác GD đạo đức, lối sống, phòng chống tội phạm, bạo lực trong HS phổ thông”.
9. Bộ Giáo dục và Đào tạo (28/7/2010), Báo cáo tại Hội thảo về "Giải pháp phòng ngừa từ xa
và ngăn chặn tình trạng HS đánh nhau".
10. Đoàn Trung Còn (1998), Tam Tự Kinh, Nxb. ng Nai.
11. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lý, Nxbi
hc Qui.
12. Phạm Khắc Chương (1994), Giáo dục gia đìnhi.
13. Phạm Khắc Chương (2/1997)c trt s gin
Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (s 2).
14. Phạm Khắc Chương (2001), Đạo đức họcc, .
15. Vũ Cao Đàm (1997), Phương pháp nghiên cứu khoa học, Nxb. 






i.
16. Đảng cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ 2 - BCHTW Đảng khóa VIII,
Nxb.  qui.
17. Đảng cộng sản Việt Nam (4/2009), Kết luận số 242-TB/T.Ư ngày 15-4-2009 của Bộ Chính
trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết T.Ư 2 (khóa VIII) về phương hướng phát triển giáo dục
và đào tạo đến năm 2020.
18. Đảng ủy Thị trấn Lương Bằng (3/2010), Báo cáo Chính trị trình Đại hội Đại biểu Đảng
bộ Thị trấn Lương Bằng lần thứ XXV, nhiệm kỳ 2010 – 2015.
19. Phạm Văn Đồng (1999), Giáo dục quốc sách hàng đầu tương lai của dân tộc, Nxb. 
di.
20. Giáo trình khoa học quản lý  qui.
21. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn đề GD và khoa học giáo dụci.
22. Phạm Minh Hạc (1997), Giáo dục nhân cách, đào tạo nhân lựci.
23. Phạm Minh Hạc (2001), Về phát triển toàn diện con người thời ky
̀
CNH, HĐH đất nước,
 qui.
24. Phạm Minh Hạc (2002), Nhân tố mới về giáo dục và đào tạo trong thời kỳ đẩy mạnh công
nghiệp hoá, hiện đại hoá quc gia, .
25. Đặng Xuân Hải (2005), i quan h gia mt bc hc,
m Tạp chí Phát triển giáo dục, (2).
26. Đặng Xuân Hải (2005), i m quc, qu
Tạp chí Giáo dục, (126).
27. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ (1985), Những bài giảng về quản lý trường học, Nxb. i.
28. Trần Kiểm (1997), Quản lý giáo dục và trường học, Vin Khoa h Ni.
29. Đặng Bá Lãm (2005), Quản lý nhà nước về giáo dục - Lý luận và thực tiễn
qui.

30. Nguyễn Văn Lê (1995), Khoa học quản lý nhà trường, Nxb. .
31. Phan Ngọc Liên (2006), Giáo dục và thi cử Việt Nam (trước cách mạng tháng 8-1945),
Nxb. T i.
32. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2009), Quản lí, lãnh đạo nhà trường thế kỉ XXI, i hc Quc
i.
33. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2009), Tâm lý học giáo dục, i hc Qui.
34. Luật giáo dục (2005), Nxb.  qui.
35. C.Mác - Ph.Ăngghen (1993), Toàn tập, bn ting Vit, Nxb.  qui.
36. Hồ Chí Minh (1989), Những lời Bác dạy thanh niên, thiếu niên và HS, Nxb. T
i.
37. Hồ Chí Minh (1989), Về vấn đề giáo dục, Nxb. i.
38. Hồ Chí Minh (1995), Về vấn đề đạo đức quc gia, .
39. Trần Đình Nghiêm (2001), Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và
đào tạo Việt Nam quc gia, .
40. Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt (1998), Giáo dục học, tc, .
41. Nguyễn Ngọc Quang (1968), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dụcng
Qui.
42. Hà Nhật Thăng (1998), Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức - nhân văn: Giáo dục đào tạo
giáo viên THCS hệ Cao đẳng sư phạm, Nxbc, .
43. Hà Nhật Thăng (2004), Phương pháp công tác của người giáo viên chủ nhiệm ở trường
trung học phổ thông (

). Nxb. , .
44. Hà Nhật Thăng (2005), Công tác giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông n ln
th 5), c, .
45. Viện Khoa ho
̣
c gia
́
o du

̣
c (1995), Quản lý trường THCS, tp 1, Nxb. i.
46. Viện Khoa hoc gia
́
o du
̣
c (1998), Giải pháp phối hợp các LLXH nhằm GDĐĐ cho HS
THCS hiện nayi.
47. Viện Ngôn ngữ học (2005), Từ điển Tiếng Việtng.
48. Phạm Viết Vượng (1996), Giáo dục học đại cươngi hc Qui
49. Phạm Viết Vượng (2005), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào
tạoi hi.




×