Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Rèn luyện cho học sinh kỹ năng diễn đạt kiến thức từ nghiên cứu sách giáo khoa trong dạy học sinh học 10 trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.91 KB, 18 trang )

Rèn luyn cho hc sinh k t kin thc
t nghiên cu sách giáo khoa trong dy hc
Sinh hc 10 trung hc ph thông
Skills training for students to present knowledge from studying textbooks in teaching
10
th
grade Biology at high schools
NXB H. :  trang 96 tr. +


Lã Hng Mai Anh

ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc(B môn Sinh hc);
Mã s:60 14 10
Cán b ng dn khoa hc: 
o v: 2012

Abstract.  lý thuyt vit cho hc sinh trung hc ph
thông. Nghiên cu thc trt  hc sinh trung hc ph thông. Phân tích ni
dung Sinh hc 10 trung hc ph nh bin pháp rèn luyt kin
thc cho hc sinh khi dy Sinh hc 10 trung hc ph thông. Thc nghi xác
nh tính kh thi và hiu qu ca các bin pháp rèn luyt ca hc sinh.

Keywords: ng dy; K t; Sinh hc; Lp 10

Content.

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ sự phát triển của quá trình dạy học trong lịch sử xã hội loài người


T i xut hing sn xuc các
kinh nghim xã hi và có nhu cu truyt nó cho th h sau. Chính vì vy dy hc xut hi
mt thuc tính, mt hing xm, sn
xut, sinh hot xã hi sau có th k tha và phát trin thành tu cc.
Khu t hình thái dy hc t phát hay dy hc t giác, ngày nay dy hc ngày càng có
nhing, phong phú, linh hot nhng nhu cu hc tp sui ca con
i trong s phát tria khoa hc, công ngh, tri thc.
1.2. Xuất phát từ thực trạng dạy học hiện nay
Mn nay tình trng giáo viên truyn th, hc sinh th
ng tip thu kin thc vn là ph bi ci thin tình tri s n lc ca mi giáo
viên. Dy cách hc t hc cho hc sinh là mt trong nh
li mòn ca vic hc th ng ca hc sinh.

1.3. Xuất phát từ nội dung chương trình Sinh học 10 trung học phổ thông
Sách giáo khoa Sinh hc biên soi mi n
pháp dy hc. Nng tích hp gia các phn
vn thc môn hc khác. Phn mt gii thiu khái quát các cp t chc sng
trong sinh gii t thn cao và nhm chung ca các cp t chc sc sinh
có th c toàn b  hc hi vi
môn Sinh h thc hic mc tiêu mà ni dung sách giáo khoa sinh h ra thì
i dy phc cho hc sinh.
1.4. Xuất phát từ vai trò kĩ năng diễn đạt kiến thức trong việc phát triển năng lực tự học, năng lực
tư duy của học sinh
Ngày nay, hc hiu là t hc nhm hình thành kin th  các m
i dy bng kin thc kinh nghim cng di hc hc hay nói cách
ng di hc cách hc. Chính vì vy dy hc theo kiu hp tác hai chiu là t
kin th t  trò phát trin kin th
dit ca hc sinh nhi hc.
“Rèn luyện cho học
sinh kĩ năng diễn đạt kiến thức từ nghiên cứu sách giáo khoa trong dạy học sinh học 10 trung

học phổ thông.”
2. Mục tiêu nghiên cứu
n thông tin t  lí thông tin và
dit kin thc t sách giáo khoa ca hc sinh.
Xây dng quy trình , bin pháp c th  rèn cho ht kin thc trong t
chc hong trong dy hc sinh hc 10 trung hc ph thông
3. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Các bin pháp rèn luyn cho ht kin thc t nghiên cu sách giáo khoa
trong dy hc Sinh hc 10 trung hc ph thông.
3.2. Khách thể nghiên cứu
y hc Sinh hc 10 trung hc ph thông
4. Vấn đề nghiên cứu
S dng các bin pháp t chc hong trong dy hc Sinh h nào  rèn
luyt kin thc t hc sinh.
5. Giả thuyết nghiên cứu
Rèn luyn cho ht kin thc thông qua ging du trúc
ca t bào Sinh hc 10 tu kic t hc, tính tích cc trong nhn thc và phát
tria hc sinh.
6. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu
6.1. Nhiệm vụ
 lý thuyt vit cho hc sinh trung hc ph thông.
nh thc trt  hc sinh trung hc ph thông.
Phân tích ni dung Sinh hc 10 trung hc ph thông.
nh bin pháp rèn luyt kin thc cho hc sinh khi dy Sinh hc 10
trung hc ph thông.
Thc nghi nh tính kh thi và hiu qu ca các bin pháp rèn luy
t ca hc sinh.
6.2. Phạm vi nghiên cứu
 tài tp trung nghiên cu nhng bin pháp rèn luyn cho hc sinh k t kin

th nghiên c hu trúc ca t bào  Sinh hc 10 trung
hc ph thông.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Nghiên cu các tài liu lý lu cho vic gii quyt v
t kin thc t nghiên cu sách giáo khoa cho h
i dung kin thc trong sách giáo khoa Sinh hc 10 Trung hc ph
thông.
Tìm hiu v t.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
m: D gi, phng vn trc tip giáo viên và hc sinh Trung hc ph thông
 phát hin nhng thành công và hn ch trong vit kin thng
trung hc ph thông hin nay.
u tra bng phiu hi v thc trng dt kin thc trong dy hc Sinh hc
 mt s ng trung hc ph thông hin nay.
7.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Son giáo án dy thc nghii chng
Dy thc nghii chng : Khi tin hành dy thc nghim thì s dng các bin pháp rèn
luyn k t cho hc sinh t nghiên cu sách giáo khoa trong dy h u trúc
ca t i chng không t chc rèn cho hc sinh k t kin thc t nghiên cu
  xut.
Thu thp s liu t quá trình thc nghim.
7.4. Phương pháp xử lí kết quả thực nghiệm
S dng toán thng kê vi s h tr ca phn m x lí kt qu cho bi tin cy
v mng.
Phân tích kt qu thc nghi có nhnh tính v chng kin thc và
t kin thc hình thành  hc sinh.
8. Những đóng góp mới của luận văn
c h thng các k t kin thc.
Xây dc quy trình rèn luyn k t.

Thit k các bài tp rèn luyn phù hp vc nhn thc  các m khác nhau ca
hc sinh.
T chc rèn luyn k t kin thc cho hc sinh trong dy hu trúc
ca t bào Sinh hc 10 Trung hc ph t mô hình trin khai nghiên cu ng dng.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho và ph lc luc vit

 lí lun và thc tin
n cho ht ni dung kin thc t nghiên cu sách
giáo khoa trong dy hc Sinh hc 10 trung hc ph thông
c nghim

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Lƣợc sử nghiên cứu
Trong nghiên cu khoa hc, các nhà khoa hc xây dng các tri thc khoa hi dng ngôn
ng (khái nim, biu thc, công thc, quy lunh lut) t các hong phát minh bt
ngun bng vic thu thp thông tin t th gic x lý b
hc thù. Còn trong quá trình dy h nhi hc s khái
quát hóa, trng hó ghi nh theo mô hình c th
hong hc tp ci hc là quá trình tip nhn thông tin, tri thc khoa h hình thành tri
thc cá nhân.
Nhy hc phát huy tính tích cc ca h
c chng dy hc bic to h
(phân tích, tng hp, so sánh, h thi h dng 
pháp rèn luyn cho hg dit ni dung kin thc t nghiên cu sách giáo khoa  t
chc hong dy hc là mt trong nhy hc nhm phát tric t hc,
a hc sinh.
1.1.1. Trên thế giới
u tiên vn dng mt s m ca

lý thuyt grap (ch yu là nhng nguyên lý v vic xây dng m mô hình hóa ni
dung tài li trình t các thao
tác dy hc bng Grap, V.P.Garkumop s dng Grap trong dy hc nêu v.

“Các biện pháp sư phạm để dạy học sinh cuối cấp về mối quan hệ giữa sự kiện và lí thuyết”. G.M.
    
 
-          - 1989,
 1978.
1.1.2. Ở Việt Nam
Nhà khoa hu tiên chuyn Grap toán hc thành Grap dy hn Ngc
n Ngc Quang có rt nhiu các tác gi rn Tr
Phm Th Trinh Mai, Ph   ng dng grap trong dy hc Hóa hc; Nguyn Hà Giang,
Nguyn Trí Trung trong dy hc Lch s; Hoàng Vit Anh, Phm Minh Tâm trong dy ha lý.
 a hc sinh còn có nhiu công trình nghiên ci tin
y hc nhm phát huy trí thông minh ca hn Hu T (1971), Trn Bá
a hn d - di truyy hc Sinh
ht s  lí thuyt cng ci cách
môn Sinh hc ph c ca h
m tra kin thc bng phiu ki
Trong dy hc Sinh hc có các tác gi : Nguyt ( 1973), t
công trình lun án Phó tin dng lý thuyt graph kt hp v
pháp ma tr tr  xây dng logic cu trúc các khái ni bào h
trong ni dung giáo trình môn Sinh hng ph thông cc Vit Nam Dân Ch
Cng hòa do tác gi kin ngh [1], Tác gi ng nghiên cu vn hot
ng nhn thc ca hc sinh trong các bài Sinh hc  ng ph thông Viy hc Sinh
hc  ng ph   ng ho   i h     c
  n dy hc Sinh h    n Phúc Chnh trong lun án Tin s
-2005); Trn Hoàng Xuân, H Th Hng Vân s dng ngôn ng bng; Võ Th Bích Thy
n pháp rèn luyn cho hc sinh k t ni dung trong quá trình t chc hong

t lc nghiên cu SGK Sinh h.
1.2. Cơ sở lí luận
1.2.1. Dạy cách học
1.2.1.1. Quan niệm về học
Theo quan nim dy hc truyn thng thì hc là quá trình ching dng hay s dng
kin thc hoc hc là ghi nh, lp li, thuc lòng.
Bác H c tp phi ly t hc làm cc hc ca mi không phi
ch ding mà vic hc din ra sui vi mc  bit, h làm, h
cùng chung sng, h i.
Có th khái quát li quan nim v hc ngày nay là: “Học là một quá trình trong đó chủ thể tự
biến đổi mình, tự làm phong phú mình bằng cách thu lượm và xử lý thông tin từ môi trường sống
xung quanh mình.”
1.2.1.2. Quan niệm về dạy
Có nhiu quan nim khác nhau v dy. Nhìn chung hin ti hai quan
nim v dy.
Dy theo kiu truyt mt chiu t thn trò: thy trình bày ni dung môn hc mt
, rõ ràng, mch lc và theo lôgic ca môn hc, trò tip thu ghi nh, ít có s tìm tòi, sáng
to.
Dy theo kiu hp tác hai chiu: T kin thc, k a trò th trò phát
trin kin thc, k t là k i quyt v và kh duy sáng to, làm cho lp
hng vào hoi hc t kin to kin thc ca chính mình, hiu thc tin
theo cách ca mình, t  hiu thc tiu.
1.2.1.3. Các mô hình dạy học
Sơ đồ 1.1. Kiểu truyền đạt một chiều từ thầy đến trò
Sơ đồ 1.2. Dạy theo kiểu hợp tác hai chiều
Trong mô hình dy theo kiu truyt mt chiu t thn trò, thy là ch th truyt,
trò th ng tip thu tri thi nhn). Tri thc nh li, lp li, thuc lòng.
Trong mô hình dy theo kiu hp tác hai chiu, thng dn, t chc, trng
tài. Trò là ch th, hp tác vi thy,vi bn, t lc tìm ra kin thc. Li, hp tác, môi
ng xã hi. Tri thc là do hc sinh t tìm ra vi s hp tác ca bn và tr giúp ca thy.

1.2.1.4. Quy trình dạy – tự học

Tri thc




Thy (ch th)

Trò (Th ng)

Tri thc



Lp


Thy (tác nhân)



Trò (Ch th)
Quy trình dy  t hc bao gm t hp các thao tác ca thc tin hành theo trình
t ba th
Thm mt: nghiên cu cá nhân, Thng do dii nghiên
cu, t mình khám phá (to ra sn phu).
Thm hai là hp tác  t th hin: Thi t chi gia trò vi trò và gia
trò vi thng thi lái cuc tranh luc tiêu. Th m ba là t kim tra, t
u chnh. Sau khi hp tác vi bn và thi hc t kiu chnh sn phu ca

mình, rút kinh nghim v cách hc, cách x lý tình hung, gii quyt v ca mình.
1.2.2. Tự học với sách giáo khoa
 tr i hc tích cc ch ng trong nhn thc thì t hc vi sách giáo khoa là
v quan tr  t hc vi sách giáo khoa tc ht phi nc
vai trò cng thi phi nc k c vi sách
giáo khoa.
1.2.2.1. Vai trò của sách giáo khoa
 s dng chính thc, thng nht, nh trong ging dy và hc tp  nhà
 giáo dn pháp lut v giáo do). Sách
ng tích hp gia các phn vi kin thc các môn hc
khác. Nhng câu hi hc sinh phi liên h gia các kin thc mi vi các
kin tha câu hi và bài t n dng, liên h và tng hp
kin thc.
1.2.2.2. Kỹ năng làm việc với sách giáo khoa
n t hc vi sách giáo khoa có hiu qui hc cn
c rèn luyn các k 
Kỹ năng định hướng thu nhận thông tin
Kỹ năng xác định nội dung trọng tâm và ghi chép thông tin
Kỹ năng trình bày nội dung đọc được
Kỹ năng hệ thống hóa tài liệu đọc được
1.2.2.3. Quy trình làm việc với sách giáo khoa gồm 5 giai đoạn
Giai đoạn 1là định hướng
Giai đoạn 2 là thu nhận thông tin
Giai đoạn 3 là xử lý thông tin
Giai đoạn 4 là ứng dụng thông tin để giải quyết các nhiệm vụ học tập
Giai đoạn 5 là kiểm tra – đánh giá
1.2.3. Cơ sở lí luận
1.2.3.1. Cơ sở triết học
Mi s vt hiu gm hai mt ni dung và hình thc. Hình thc phn ánh ni dung,
c li nnh hình thc. Cùng mt ni dung có th có nhiu hình thc, mt hình thc

 phn ánh cho nhiu ni dung. Nu hình thc phù hp vi ni dung s tu kin thúc
y ni dung phát trii vi quá trình dy hc, t mt ni dung kin thc ta có th trình bày bng
nhiu cách, mi cách trình bày có th áp dng  nhiu loi kin thc khác nhau. Ch ng tip cn
kin thc và dit li bng nhii hc nm vng kin thc, d dàng vn
d ni hc có th tìm ra nhng tri thc mi t nhng tri thp cn.
i vi quá trình nhn thc ca h rèn luyn k t kin thi
n thu thp thông tin nhn thc v v cn
ng thông qua phân tích, tng hp, so sánh giúp hc sinh nhn thc sâu s v
vn tái sinh kin thi dng các hình th th, hình nh) làm
cho kin thc t ng tr nên c th 
1.2.3.2 Cơ sở tâm lý học
Trong quá trình phát trin mun th hin và khnh bn thân là nhu cu tt yu ca ma
tr t khi còn rt nha tr  tr em
b bt buc theo khuôn mu ca b m và th ra làm cho quá trình nhn thc ca các em b
hn ch và luôn  trng thái th ng làm cho các em s mc lp.
Vic phát huy kh  hin và khnh mình t nh s giúp cho tr nhn thc mt
cách sâu s n dng tri thc mt cách nhanh chóng, sáng tng thi có th
tìm ra nhng chân lý mi. Vì vy hc tích cc cc áp d ng s
phát trin tâm lý ca trc bin k t kin th t chc
hong hc tp.
1.2.4. Kĩ năng diễn đạt
1.2.4.1. Khái niệm
Các nhà khoa hc cho r n dng kin thc trong m
vc t. Biu hin ca k  c hing, hong phù
hp vi mc tiêu, k hou kin c th ting ng vt
cht c th ng trí tu)
t là kh i dung kin thc bng ngôn ng p quy
lut. Rèn luyn k t kin thc cho hc sinh kh n
i hình thc trình bày thông tin t dng ngôn ng này sang các dng ngôn ng khác nhm gii
quyt nhim v hc tp.

1.2.4.2. Quy trình diễn đạt nội dung
 thc hin tt k t cho hc sinh c
Xác
nh
mc

S dng
bin pháp
logic s lý

Xây dng các
ng

La chn và
trình bày
hình thc

Rút ra kt
lun
tiêu
thông tin
dit
Sơ đồ 1.3. Quy trình diễn đạt nội dung
1.2.4.3. Các hình thức diễn đạt nội dung
 th hin ni dung kin thc có th dit bng các hình thc sau:
Hình thức diễn đạt bằng lời văn
Hình thức diễn đạt bằng bảng
Hình thức diễn đạt bằng sơ đồ (Grap)
Hình thức diễn đạt bằng hình ảnh - sơ đồ hình
Hình thức diễn đạt bằng biểu đồ

Hình thức diễn đạt bằng công thức
Hình thức diễn đạt bằng câu hỏi
1.2.4.4. Các biện pháp logic cần diễn đạt
 dit ni dung kin thc tt cn có các bin pháp logic sau.
Phân tích- tng hi chiu, phân loi, h thng hóa, khái quát hóa- trng hóa
1.2.4.5. Vai trò của kỹ năng diễn đạt trong hoạt động nhận thức của học sinh
a hc rèn luyn, phát trin.
Rèn luyn k t kin thc góp ph bn kin thi.
Nâng cao chi chi thc cho hc sinh
Qua quá trình rèn luyn, giáo viên có th  c tinh th    t
ng thông hiu tài lic nhn thc ca trò.
1.3. Cơ sở thực tiễn
Tin hành kho sát thc t i vi 445 giáo viên và 1690 hc sinh  ng trung hc ph
thông: Chuyên Lê Hng Phong, Nguyn Khuyn, Tro, Ngô Quyn, Nguyn Bính thuc
tc kt qu sau:
1.3.1. Chất lượng học tập của học sinh
Theo kt qu thc ca phiu tra s 4 (ph lc 4) ch có khong 14,7% s hc sinh
tích cc, ch ng trong ho tìm cho mình kin thc mi, 76,4% s hc sinh th
ng tip thu kin thc thông qua bài ging ca giáo viên, 8,9% s hc sinh không quan
kin thc.
1.3.2. Thực trạng kỹ năng diễn đạt kiến thức của học sinh
Vi kt qu c ca phiu tra s 5 (Ph lc 5) cho thy:17,2% các em trình bày
kin thm riêng theo cách hiu c các em trình bày không trên
nn thông hiu ca mình v kin th
Dit kin thc bng lc hc sinh s dng nhiu nht (khong 37% s dng
xuyên). Các hình thc dit còn lc các em s dng rt ít (hình thc dit b th -
bi và công thc s dng khong 1%, ch khong 0,12% các em dùng hình thc dit
bng câu hi).
1.3.3. Tình hình rèn luyện cho học sinh kỹ năng diễn đạt kiến thức
Thông qua d gi,theo kt qu c ca phiu tra s 6 (Ph lc 6) ch có 10,1% s giáo

viên s dng bii và bài tp l hc lp làm vic vi sách giáo khoa.
ng cho hc sinh trình bày kin thc khi làm vic vi sách, ch
yu vi hình thc dit bng li, các hình thc khác rc rèn luyn.
Kho sát v vai trò và s cn thit rèn k t cho hc sinh, 83% giáo viên cho rng
cn thit vì nó giúp hi kin thc sâu sc, phát tri
c nhn thc ca h u chng dy ca mình.

CHƢƠNG 2
RÈN LUYỆN CHO HỌC SINH KỸ NĂNG DIỄN ĐẠT KIẾN THỨC TỪ NGHIÊN CỨU
SÁCH GIÁO KHOA TRONG DẠY HỌC SINH HỌC 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Phân tích chƣơng trình Sinh học 10 trung học phổ thông
2.2. Các kỹ năng diễn đạt kiến thức cần rèn luyện cho học sinh
2.2.1. Kỹ năng lập bảng
2.2.1.1. Ý nghĩa của lập bảng
Lp bng th hin rõ hiu qu khi trình bày nhng ni dung phc tp bao hàm nhiu li
ng vi nhng du hing, các ni dung có nhiu mi quan h. Vì bng không nhng trình
bày kin thc m, h thng mà còn d c toàn b ni dung
trên các khía cnh khác nhau hot khía cng khác nhau.
2.2.1.2. Các hành động cấu thành kỹ năng
 lp bng cn thc hing sau:
Phân tích ni dung thông tin trong sách giáo khoa
nh mc tiêu x 
 h thng hóa thông tin.
nh các quan h gia các tiêu chí.
Thit k bng: K khung, b ng và tiêu chí theo hàng ngang, ct dc.
La chn thông tin phù h n vào ô có v ng trong bng.
2.2.2. Kỹ năng xây dựng sơ đồ logic
2.2.2.1. Ý nghĩa của sơ đồ logic
 thun li dit các ni dung th hin mi quan h gia toàn th vi b phn, cái
chung vi cái riêng, khái nim ging vi khái ni và quá trình sinh hc.

2.2.2.2. Các hành động cấu thành kỹ năng
 hình thành k g l cn thc hing sau
c, phân tích nnh mc tiêu l.
La chn các t khóa (hay ý c nh c: La chn nh
kin thn ca n kin thu cn. M kin thc s gi v
trí mnh c.
Thit lp các cung cnh mi quan h gi kin thc (mt chiu hay
hai chi th hin cho các mi quan h.
B trí cánh và cung lên mt mt phng, hoàn thi.
2.2.3. Kỹ năng xây dựng sơ đồ hình
2.2.3.1.Ý nghĩa của sơ đồ hình
Dit b hình có hiu qu i vi nhng có quan h phc tp vi nhiu
u trúc ca t u hình minh ha,tuy nhiên có th 
 tu kin ta cho quá trình nhn thc ca hc sinh.
2.2.3.2. Các hành động cấu thành kỹ năng
 hình thành k  hình cn phi thc hing sau
c, phân tích nnh mc tiêu xây dng hình nh.
nh các ni dung có th trc quan hóa bng hình nh.
nh quan h gia các n hin b cc các hình 
Th hin hình nh.
Vic th hin hình nh có th thc hin bng các cách sau:
Tìm kim hình nh t tài liu tham kho, t các trang web Sinh hc. Các hình c
có th phi chnh sa, b sung cho phù hp vi mc tiêu dit (s dng Paint ca Microsoft office
hoc phn mm Photoshop).
V th công hoc s dng phn m ha Corel Draw.
2.2.4. Kỹ năng trình bày bằng lời
2.2.4.1. Ý nghĩa của trình bày bằng lời.
Các nu có th dit bng li. Vi nc trình bày chi tit, có th din
i dng tóm t m bo s  và tính h thng ca ni dung. Vi
ni dng hình nh, bi có th dii dng l phân tích

chi tit mt khía ca ni dung hoc rút ra kt lua ni dung.
2.2.4.2. Các hành động cấu thành kỹ năng
Dit bng li là hình thc dit ph bin ca h dit mt cách
khoa hc cn thc hing sau
c ni dung t kênh chnh mc tiêu trình bày.
Nghiên cu ni dung  kênh thông tin khác.
S dng bin pháp logic làm rõ bn cht ca v, nhng mi liên h c truyn ti trong
các kênh thông tin.
Trình bày bng li nc bng vic la chn t ng súc tích, b cc
cht ch.


2.3. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt
2.3.1. Các bước rèn luyện kỹ năng diễn đạt cho học sinh
p rèn luyn. Hc sinh phân tích bài t nh nhim v
hc tp,mc tiêu nhn thnh cách th thc hin nhim v. Giáo viên có th 
thng câu hi t lc giúp hc sinh thun lc thu nhn, x lý thông tin gii quyt nhim
v hc tp. c 2: Hc sinh t lc nghiên cng ca giáo viên.
c 3: Da trên thông hiu v ni dung, hc sinh trình bày các tri thc v ni dung nghiên
cu theo mt logic nhnh, bng hình thc phù hp.
c 4: Thông qua tho lun nhóm, hc sinh t kinh sa, b
sung, hoàn thin hình thc dit ca mình.
c 5: T hình thc dic sinh rút ra nhn xét, kt lu hình
thc din tc.
2.3.2. Biện pháp tổ chức rèn luyện kỹ năng
    n hình thành k     nhn
thc ca h  rèn luyn:
Mc 1: Rèn luyn k  mc thng vi nhn thc  mc nhn bi
hc sinh  mc yu  trung bình.
Mc 2: Rèn luyn k   mng vi nhn thc  mc thông hiu và

 hc sinh  mc trung bình  khá.
Mc 3: Rèn luyn k  mng vi nhn thc  mc vn d
hc sinh  mc khá  gii.
 mi lp thc nghiu tin hành lt theo các m rèn luyn t thn cao. Vi
mi mc rèn luyn ca các bin pháp rèn luyn gc thc hin và bài tp rèn luyn
2.3.2.1. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt bằng bảng
Mức 1: Điền bảng theo những đối tượng và tiêu chí cho sẵn
Mức 2: Điền bảng khuyết
Mức 3: Lập bảng
2.3.2.2 Rèn luyện kỹ năng diễn đạt bằng sơ đồ
Mức 1: Điền sơ đồ bị khuyết
Mức 2: Bổ sung và hoàn thiện sơ đồ
Mức 3: Xây dựng sơ đồ
2.3.2.3. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt bằng sơ đồ hình
Mức 1: Chú thích hìnht
Mức 2: Bổ sung và hoàn thiện sơ đồ hình
Mức 3: Thiết kế hình
2.3.2.4. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt bằng lời
Mức 1: Thuyết minh nội dung đã được mã hóa
Mức 2: Đưa ra kết luận
Mức 3:Làm bài luận ngắn

CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
u qu ca vic rèn luyt ni dung cho hc sinh trong dy hc.
3.2. Nội dung thực nghiệm
Du trúc ca t bào nm trong Phn hai.Sinh hc
t bào - Sinh hc 10.
3.3. Phƣơng pháp thực nghiệm

3.3.1. Chọn trường, chọn giáo viên và học sinh thực nghiệm

 2013.
 



3.3.2. Phương án thực nghiệm
  

3.3.3. Bố trí thực nghiệm
Li chng: Không rèn luyn k t kin thc cho h tài nghiên cu.
Lp thc nghim:bài hc thit k d chc hoc lp ca
hc sinhh v rèn luyt cho hc sinh
   
    
3.3.4. Xử lý số liệu
3.4. Kết quả thực nghiệm
3.4.1. Phân tích định lượng các bài kiểm tra
3.4.1.1. Phân tích kết quả trong thực nghiệm
Vi 04 bài kim tra trong thc nghim, sau khi chm bài, thng kê s bài  tng mm
ca c 2 nhóm Thc nghii chng ta thm trung bình cng  các ln kim tra ca nhóm
lp thc nghii chy, nhóm Thc nghii kin thc tt
i chng.

Biểu đồ 3.1. Điểm trung bình kiểm tra trong thực nghiệm của nhóm thực nghiệm và đối chứng
3.4.1.2. Phân tích kết quả sau thực nghiệm
Kt qu sau thc nghic thng kê  ph lc 7) cho thy: Nhóm thc nghim
trung bình cng qua hai ln kim tra sau thc nghii chng, s bài  mc
i trung bình gim, s bài  mc khá và gii ch lch chun và h

s bin thiên ca nhóm lp thc nghim nh i chng cho thy kt qu phân tích là
y.
Mt khác, so sánh kt qu kim tra trong thc nghim và sau thc nghim ca tng nhóm cho
thm trung bình kim tra sau thc nghim gim so vi trong thc nghim  c hai nhóm.
 nhóm thc nghim mc  chênh lch không nhiu (6,59  6,47),  i ch
chênh lch cao (5,64  u này chng t  bn kin thc  nhóm thc nghi
i chng.

Biểu đồ 3.5 So sánh điểm trung bình giữa kiểm tra trong thực nghiệm với
sau thực nghiệm ở các nhóm lớp
T các kt qu phân tích trên, có th khnh hiu qu ca vic áp dng các bin pháp rèn
luyn k t cho hc sinh trong dy h i tri th
bn kin thi ca hc sinh.
3.4.2 Phân tích định tính các bài kiểm tra
3.4.2.1.Về hứng thú và mức độ tích cực học tập




, 









3.4.2.2. Về chất lượng lĩnh hội kiến thức, năng lực tư duy để diễn đạt kiến thức của học sinh

 

 

                 
    

3.4.2.3. Về độ bền kiến thức:

               
 




cách nhanh, chính xác 
Như vậy, việc đưa ra qui trình và các biện pháp rèn luyện kĩ năng diễn đạt kiến thức đã góp
phần nâng cao chất lượng học tập của học sinh, giúp các em tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá
trình lĩnh hội kiến thức.


́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KHUYÊ
́
N NGH
1. Kê

́
t luâ
̣
n
1.1. 

1.2. 









 



1.3. Lu

 :









.
1.4.     
 
thi cao
1.5.    
  

2. Khuyê
́
n nghi
̣



:
2.1. 

2.2. 

2.3. 

 

2.4. 
 







References.
1.Nguyễn Nhƣ Ất (1973),Những vấn đề cải cách giáo trình Sinh học đại cương trường phổ thông
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Lun án phó tin dch ting
Vit tóm tt lun án).
2. Đinh Quang Báo – Nguyễn Đức Thành (1996). Lý luận dạy học Sinh học. Nhà xut bn Giáo
dc, Hà Ni
3. Đinh Quang Báo – Nguyễn Đức Thành.Lý luận dạy học Sinh học. VLD/2004-04
4. Chuyên đề (2006). Tổ chức hoạt động học tập trong dạy học Sinh học ở trường trung học phổ
thôngi hm, khoa Sinh  K thut nông nghip
5. Vũ Cao Đàm (2005). Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.Nhà xut bn Khoa hc và k thut
Hà Ni
6. Campbell.Reece, Urry.Cain.Wasserman, Minorsky.Jachson (2011). Sinh học. Nhà xut bn
Giáo dc Vit Nam
7.Lê Thị Tâm (2007).Thiết kế và sử dụng bài giảng phần 1,2 sinh học 10 trung học phổ thông theo
hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện. Luc si.
8. Lê Thị Hồng Thu (2008). Xác định năng lực tự học sách giáo khoa của học sinh trong dạy học
sinh học 10.Luc si.
9. Nguyễn Cảnh Toàn (1997). Quá trình dạy – tự học. Nhà xut bn Giáo dc.
10. Nguyễn Cảnh Toàn (1999). Luận bàn và kinh nghiệm về tự học. Nhà xut bn Giáo dc.
11. Đỗ Thị Trang (2002). Cách nhìn mới đối với quá trình dạy học. Nhà xut bn giáo dc, Hà Ni.
12. Lê Đình Trung, Nguyễn Đức Thành, Trịnh Nguyên Giao.Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ
năng môn Sinh họci hm, Hà Ni, 2010


×