1
S dng B y h
n hóa vt chng ng
v Sinh hc
11, Trung hc ph thông
Phan Th
i hc Giáo dc
Lu Lý lun và PP ging dy; Mã s: 60 14 10
ng dn:
o v: 2012
Abstract: Tng h lý lun v B dng
y hc môn Sinh hc nói riêng. Nghiên cu thc trng v vic s
dy hc nói chung và dy hc môn Sinh hc nói riêng. S dng
nguyên tc, quy trình xây d thit k a các ni dung
kin th n hóa vt chng ng v
dng giáo án có s d dy h n hóa
vt chng ng v xut quy trình thit k và t chc dy hc
ng s dn hành thc nghi khnh hiu qu
s dy h n hóa vt chng
ng v - Sinh hc 11, Trung hc ph thông.
Keywords: y hc; Sinh hc; B ; Chuyn hóa vt cht;
ng vt; Lp 11
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- nâng cao ch ng giáo dc cn i m y hc (PPDH) theo
ng phát huy tính tích cc, t giác, ch ng, sáng to vc t hc ci hc.
Mun vy, i giáo viên cn dy cho hc sinh hc, t nhn thông tin
2
mt cách có h th tích, tng hp; bng cho hc sinh kh
hp tác; rèn luy vn dng kin thc vào thc tii nim vui, hng thú và
trách nhim hc tp cho hc sinh.
- i my h chuyn t vic truyn th tri thc th ng,
thy ging di hc ch p cn tri thc thì
vic tích cc hóa ho ng ci hc là rt cn thi t S
dng B y hc s gii quyt tt v này.
- Troi dung kin thc ca các hc phu rt dài và
khó nh c bit là hc ph ng v vy, giáo viên (GV)
cn phy tic trong hc tp cho hng thi
c mt cách hiu qu nh hc sinh có th áp
dng các kin thi s
2. Lịch sử nghiên cứu
Vào nh u phát trig ký bn quyn
i ca mình.
Vic s dy hc thc hin khá ph bin nhic trên
th gic bit là c phát trin.
c ta, nng dy và hc triim
tng . Kt qu ghi nhu cho thy: vic vn dy hc
c ta là hoàn toàn có th và i hiu qu cao.
3. Mục đích nghiên cứu
- S ddy h n hóa vt chng ng v
cho HS 11 chuyên sinh t hiu qu c sinh nhanh chóng nm bc ct
lõi ca v và có các ng dng kin thc mt cách sáng ti sng hng ngày
lí tt các câu hi, bài t thi.
- ng dn hc sinh s dng quy trình l ghi chép trong quá trình tìm tòi
kin thc mi.
- Tin hành thc nghi nh tính kh thi và tính hiu qu c tài.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
- ng nghiên cu: S dy hc n hóa vt cht và
ng ng v
- Khách th nghiên cu: GV dy sinh hc và HS các lp chuyên sinh thung THPT
5. Giả thuyết khoa học
3
S d thit k các bài ging mt cách hp lý trong ging dy
n hóa vt chng ng vc sinh 11 chuyên sinh s nâng cao
c chng dy và hc.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tng h lý lun v dy hc môn
Sinh hc nói riêng.
- Nghiên cu thc trng v vic s dy hc nói chung và dy hc
môn Sinh hc nói riêng.
- S dng nguyên tc, quy trình xây dng thit k a các
ni dung kin thc trong n hóa vt cht ng ng v
- Xây dng giáo án có s dn là dy hc n
hóa vt chng ng v
- xut quy trình thit k và t chc dy hng s d
- Thc nghi khnh hiu qu s dng dy hc chuyên
n hóa vt chng ng v - Sinh hc
11, Trung hc ph thông.
7. Phạm vi nghiên cứu
tài tp trung nghiên cu vic s ddy hc n hóa vt
chng ng v - Sinh hc 11- chuyên sinh, THPT.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp
S d phân tích các tài liu v i my hc (PPDH), s dng
y hc.
Thông qua phân tích lí thuyn tng hp các tài liu nghiên c rút ra h
thng lí thuyt mi phc v tài.
8.2 Phương pháp thống kê toán học
S dng các công thc toán th x lí các kt qu c t thc nghi
phm nhh chính xác, khách quan cho kt qu
thuyt phc cho kt qu nghiên cu c tài.
8.3. Phương pháp điều tra, khảo sát thực tế
u tra kho sát thc t c s d tiu tra v thc
trng dy và hc sinh hc THPT.
8.4. Phương pháp thực nghiệm
Tin hành song song hai lp thc nghii chng theo k ho ra. Sau
4
ng kt qu thc nghim t t
lun c tài.
9. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho lun vn c trình
bày trong 3 chng:
Ch lý lun và thc tin c tài nghiên cu
Chng 2: S dng B y h n hóa vt cht và
ng ng v
c nghim
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1. Khái niệm Bản đồ Tư duy
B (Mind Map) còn g c
ghi chép nh rng mt ý tng, h thng hóa mt ch hay mt
mch kin thng cách kt hp vic s dng thi hình ng nét, màu sc,
ch vit vi s c.
1.1.2. Lợi ích của Bản đồ Tư duy
- Cân não
- thú
- Phát huy sáng
- ghi
- duy
-
- t kim thi nó ch s dng nhng t khóa
1.1.3. Thế mạnh của việc sử dụng Bản đồ Tư duy trong dạy học
- úp HS hc
- c tp mt cách tích cc
- u qu
- khc phc hing dy hc theo lc chéc
va HS
-
- hc nhà hiu qu
5
1.1.4. Phương thức và nguyên tắc thành lập Bản đồ Tư duy
1.1.4.1. Phương thức thành lập Bản đồ Tư duy
Bước 1: To trung tâm
Bu t mt ch chúng ta s ghi li mt t, mt cm t ngn gn hay v mt hình nh
u tiên.
Có th thêm kí hii ng sâu sc v ch .
Bước 2: To các nhánh cp 1
V các nhánh to ta ra t trung tâm.Trên m ph din t các
khía cnh ca ch .
Bước 3: To các nhánh cp 2
Trên mi nhánh cp 1, v các nhánh nh a ra t cu to nên các
nhánh cp 2.
Trin khai các ý ca nhánh cp 1.
Bước 4: To các nhánh con t
Theo nguyên tc trin khai ý c
Bước 5: Hoàn thin
Thêm các liên kt, các mi liên h gia các nhánh .
Chnh sa, thêm bt thông tin, thêm bu chnh sao cho hình thp,
ch vit rõ.
1.1.4.2. Nguyên tắc thành lập Bản đồ Tư duy
- Luôn s dng màu sc
- Dùng nhng hình nh xuyên sut
- V nhing thng
- S dng mt t khoá trong mi dòng.
- Nên dùng nhng bing, cách vit t tit kim không gian.
- Các nhánh cp 1 khác nhau nên dùng các màu sc khác nhau.
-Tt c các nhánh ta ra cùng mm nên có cùng màu sc.
- Gim dn m m ca nhánh t nhánh cp 1 tr xung.
- Có th th t cho nhánh theo mt chiu nhnh.
- Phc khi vit, vit ngn gn, có t chc.
- Tránh cu kì, tô v quá nhiu hoc li n.
1.1.5. Phương tiện vẽ Bản đồ Tư duy
M c thc hin d dàng trên mt t giy, bng ph, bng vi
các loi bút màu, phn màu khác nhau hoc s dng phn mm v
6
Mt s phn mm tiêu biu trong th lon mm :
- Phn m
- Phn mm Inspiration
- Phn mm Visual Mind
- Phn mm FreeMind
1.2. Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Cơ sở tâm lí của HS THPT hệ chuyên trong việc lĩnh hội tri thức
Hc sinh la tui THPT nói chung và hc sinh THPT h chuyên
ng thành v mt nhn thm, giao tip.
V sinh hc trang b các kin thc chung nht, các khái nim, các quy
lut v sinh hc. Mt s c tc hình thành các lp h
sát, trình bày, so sánh, tng hc rèn luy
thu tho lun nhóm và trình bày v mt v sinh hc.
Hong hc tp HS h c li tri thc và phi
n. Ghi nh có ch nh gi vai trò ch o trong hong trí tung thi ghi
nh lôgic tr ng ca
HS bc l khá rõ. HS có th tip nhn ngun tri thc mt cách sáng to, có th phân tích,
làm sáng t mt v mt cách nhanh chóng, bit vn dng nhng kin th
lp lun, gii thích mt v m
HS THPT h chuyên là nhng hkhiu và ni
mê v mt hoc mt vài môn h c tp rõ ràng.Tuy
a HS THPT h c hoàn thing
thành.Trong ging dy Sinh hng nói chung phi
mi, nâng cao, cng c, phát trin các em kin th
1.2.2. Chương trình Sinh học 11 chuyên sâu - THPT
1.2.2.1. Mục tiêu của chương trình
- HS có nhng hiu bin, hii, thc tin, nâng cao, m rng v c t
ch thc vng vt.
- HS có nhng tri thc v các quá trình sinh hn ch yu c thc vt và
ng v
- HS hiu rõ bn cht ca các hing, gi ca quá trình, nêu
c ng ca ng, bit nguyên tc ng dng vào thc tin sn xut và cuc
sng.
- Rèn luym qua các bài thc hành.
7
- Rèn luy quy np, chú trng phát trin
(phân tích, so sánh, tng hp, khán bit ra và gii quyt các vn
gp phi trong hc tp và thc tin cuc sng)
- Phát tric tc bit là t hc: bit thu thp và x lí thông tin, lp
bng, bi th, bit làm vic theo cá nhân và nhóm, bit làm các báo cáo nh,
bic t, l
- Cng c nim tin vào kh a khoa hc hii trong vic nhn thc và gii
thích bn cht và tính quy lut ca các hing ca th gii sng.
- Có ý thc vn dng các tri th c c vào thc tin cuc sng hc
tng.
- Xây dng ý thc t giác và thói quen bo v thiên nhiên, bo v ng sng,
i vi chính sách cng và pháp luc v dân
s, sc khe sinh sn, k ho
1.2.2.2. Cấu trúc chương trình
c 11 chuyên sâu gm 88 tit lí thuyt, 10 tit
thc hành, 10 tit ôn tp và kim tra
cn sinh h (thc vng vc tích hp trong 4
- cn s chuyn hóa vt chng m
- cn tính cm ng c
- cng và phát trin c
- cn sinh sn c
Mm 2 phn v thc vng vy, c
th sau:
1: chuyn hóa vt chng thc vt
2: chuyn hóa vt chng ng vt
3: tính cm ng c thc vt
4: tính cm ng c ng vt
ng và phát trin c thc vt
ng và phát trin c ng vt
7: sinh sn c thc vt
8: sinh sn c ng vt
Cui mu có bài thc hành nhm minh ha, cng c, phát trin nhn thc
ca hc sinh v ni dung va hc.
8
1.2.2.3. Nội dung chương trình
Nc xây dng da trên ni dung
ca sách giáo khoa Sinh hc 11 nâng cao, bám sát chun kin th
c 11 chuyên sâu
1.2.3.Chuyên đề “Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật”
1.2.2.1. Mục tiêu của chuyên đề
* V kin thc:
- Phân bit tiêu hóa ni bào vi tiêu hóa ngoc s phc tp hóa trong
cu to cn hóa ng vt.
- c s tin hóa trong quá trình tiêu hóa th ng v
ng vt có túi tiêu hóa và ng vt có ng tiêu hóa.
- Gi u hòa tit dch tiêu hóa i.
- Mô t c các b phn trong ng tiêu hóa.
- Gic nhm thích nghi v cu to và ch
i vi các loi thn gc thc vt, thn
gng vt) ng vt.
- So sánh hiu qu tiêu hóa ging vt.
- và quá trình hp th các chng vn
chuyn các cht hp th.
- Gic nhm cu to ca rut non phù hp vi chp th
chng.
- Gic nhm tin hóa và thích nghi th hin qua cu to và chc
a các h hô hp ng vt khác nhau.
- Phân u qu i khí ca b mi khí .
- Mô t i khí qua b m, qua mang, qua h
thng ng khí và bng phi.
- c s hp lí trong cu trúc ca mang cá vi s trac.
- c s hp lí trong cu trúc ca phi chim vi s i khí , t i
c ti khí chim là hiu qu nht so vng vt sng trên cn.
- Phân tích nhm ca ph nang thích nghi vi chi khí.
- Mô t c hong thông khí i.
- Gic các khái nim: màng phi, áp sut âm trong khoang màng phi, th
tích khí d tr hít vào, th tích khí d tr th ra, th tích khí cn,
dung tích sng th.
9
- i khí phi và mô.
- Nêu rõ các dng vn chuyn khí O
2
và CO
2
trong máu.
- c vai trò ca máu và dch mô trong quá trình vn chuyn khí O
2
và CO
2
ng vt.
- u hòa hô hp.
- Gic mt s hing thc tii sao tr em ct tii,
tt b cht n giun trên mt mt thi gian.
- Gic nhm tin hóa và thích nghi th hin qua cu to và chc
a các dng h tun hoàn (h tun hoàn h và h tun hoàn kín, h tu
h tun hoàn kép) ng vt khác nhau.
- c qui lut hong ca tim và ca h mch, bing huyt áp và vn
tc máu trong h mch.
- Gic tính sinh lí c
- Tìm ra nguyên nhân gây nên s khác bit gic tính cvà
- Gic ti hong liên tc mà không mt mi.
- Trình bày rõ các khái nim th ng tim.
- Gic nguyên nhân gây bing huyt áp, vn tc máu trong mch.
- Gic nguyên nhân máu chch và tr v tim.
- Mô t i cht mao mch.
- m ca tun hoàn bch huyt.
- u hòa hong tim mch.
- a cân bng ni v.
- V m bo cân bng ni môi.
- ng huyu hòa áp sut thm thu hòa thân
nhiu hòa pH máu.
- c vai trò ct trong cân bng ni môi.
- c các cht bài tit ng vt.
- nh ching tin hóa trong cu to h bài tit ng vt.
- Mô t c tiu thi.
- c cu to và cha các h bài tic tiu các nhóm
- Gi u hòa hong thn.
- Trình bày s thích nghi ca thng vt ci vng.
10
* V c hin mt s thí nghi
,
, ,
,
,
,
2
.
1.2.2.2. Nội dung kiến thức của chuyên đề
n hoá vt chng ng vc 11
trình chuyên sinh gm có 15 tit lý thuyt và 1 tit thc hành. Các bài
cn các v c th
Bảng 1.1: Nội dung kiến thức chuyên đề “Chuyển hoá vật chất và năng lƣợng ở động
vật ” Sinh học 11 – chƣơng trình chuyên sinh bậc Trung học phổ thông
Tit
Tên bài
Ni dung kin thc
1
Tiêu hóa và hp th
- Khái nim v tiêu hoá
- S tin hóa ca h tiêu hóa:
- Tiêu hóa ni bào.
- Tiêu hóa ngoi bào.
- c.
- Tiêu hóa hóa hc.
2
Tiêu hóa và hp th (tip theo)
Quá trình tiêu hóa th i
3
Tiêu hóa và hp th (tip theo)
- Tiêu hóa th nhai li.
- Tiêu hóa không nhai li.
- Tiêu hóa chim.
4
Tiêu hóa và hp th (tip theo)
- Tiêu hóa th t.
- Hp th các cht.
5
Hô hp
- Khái nim hô hp
- n ca hô hp.
- m b mi khí.
- S tin hóa ca h hô hp
- i khí qua b mth - Trao
i khí bng h thng ng khí
- i khí bng mang cá.
- i khí bng phi chim.
6
Hô hp (tip theo)
- Quá trình hô hp i.
- u hòa hô hp.
11
7
Tun hoàn
- Vai trò ca h tun hoàn.
- S tin hóa ca h tun hoàn
- H tun hoàn h.
- H tun hoàn kín.
- H tu
- H tun hoàn kép.
8
Hong cn hoàn
Sinh lí tim.
9
Hong cn hoàn
(tip theo)
Sinh lí h mch.
10
Hong cn hoàn
(tip theo)
u hòa tun hoàn máu.
11
Bài tit
- Khái nim bài tit.
- Các cht bài tit.
- Tin hóa ca h bài tit:
- Bài tit ng vt nguyên sinh.
- n.
- Hn.
- ng thn Malpighi.
- Thn cng vng.
12
Bài tit (tip theo)
Hc tiu i.
13
Cân bng ni môi
- Cân bng ni môi.
- u hòa hong thn:
u hòa thn kinh.
Cân bng ni môi (tip theo)
- Vai trò ca gan
- Cân bng pH ni môi.
- Cân bng nhit.
15
: ,
, , nghiên
,
,
tim,
12
CO
2
.
1.2.4. Thực trạng dạy và học Sinh học ở trường THPT
1.2.4.1. Thực trạng việc giảng dạy của giáo viên
* V y hc.
ng vn và phát phi u tra t
:
Bảng 1.2: Kết quả điều tra GV về thực trạng dạy học sinh học ở trƣờng THPT
y, hin t GV vn s dy hc truyn thng
* V n dy hc.
Phn lc hu cho bi dùng dy hc hiy
và có th s dng dng.
M
ng xuyên
Thnh
thong
Không bao
gi
- Thuyt trình ging gii
48,6
51,4
0
- Vi
68,5
31,5
0
- Gii thích, minh ha
70,6
29,4
0
- S dn trc quan
27,4
57,6
15
- S dng tình hung có v
28
57,6
14,4
- S dng Grap
25,7
54,3
20
- Phát hin và gii quyt v
25
50,2
24,8
- T chc làm vic nhóm
23,5
51,5
25
- Làm vic vi SGK, tài liu tham kho
68,5
31,5
0
- DH h thng hóa kin thc
33
47
20
- DH theo d án
0
21,5
78,5
- DH có s dng B
0
6
94
13
Nu có s dng ch y minh ha cho bài ging c HS d hiu, ít khi
dùng vào vic khai thác kin thc cho HS, kích thích các em phân tích và gii quyt nhim v
bài hc.
1.2.4.2. Thực trạng việc học Sinh học của học sinh
Trong thc t, PPDH truyn thng thc c s ng
ng.
H vng dy mc bit v
d.
HS luôn coi môn sinh hc là môn hc thuc lòng nên ch chú ý ghi chép bài và hc
thun lp. HS ít có kh n dng và liên h nhc vào
thc t cuc sng, sn xut.
Mc dù HS h c nhn thc tt nhiu em v
mình m hc, t nghiên cu hiu qu. Mc dù các em có ý thc hc tp tt
n cn nhng bin pháp to hng thú.
1.2.4.3. Thực trạng dạy và học ở các trường tiến hành thực nghiệm
* Trường THPT Sơn Tây, Hà Nội
- i là mng THPT có h nhn
thc ca hc ca giáo viên là khá tt.
- nhn thc tp ca hc sinh h chuyên nói chung cng
tha bàn Hà Ni.
- HS chuyên sinh có n so vi các lp chuyên khác trong
khi khoa hc t nhiên, rt ít HS có hng thú và say mê môn Sinh hc.
*Tru
- Tru ng chuyên có nhiu HS t gii hc
sinh gii quc gia, quc t.
- tin hc tng xuyên
i mng dng tích cc hóa hong ca hc sinh. Tuy
y hc bc s dng rt ít.
- ng có vt cht, trang thit b khá hii, các phòng hc trang b
máy vi tính, máy chiu.
CHƢƠNG 2
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƢ DUY DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ “CHUYỂN HÓA VẬT
CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG Ở ĐỘNG VẬT”
2.1. Quy trình thiết kế Bản đồ Tƣ duy trong dạy học
14
2.1.1. Quy trình thiết kế Bản đồ Tư duy trong dạy học
Quy trình thit k B ging dy cn tic sau:
nh ch và hình nh trung tâm
Phân chia ni dung kin thc trong ch thành tng c kin thc
Xây dng các t khóa cho tng c kin thc
Tìm kim các hình n các c kin thc
V và hoàn thin B
2.1 1.1. Xác định chủ đề và hình ảnh trung tâm
* M
- nh ni dung ct lõi ca bài dy
- Hình c sinh khc sâu kin thc bài hc
* Tin trình thc hin:
- Gi nh ch cho các mc kin th
- Nên chn tên bài dy hoc tên mc kin thc làm ch .
- La chn hình cho ch .
2.1.1. 2. Phân chia nội dung kiến thức trong chủ đề thành từng cấp độ kiến thức
* M
- Giúp GV phi nghiên ci dung kin thc bài dy.
- GV s c lôgic kin thc bài dy.
- c cái nhìn tng th mà li rt chi tit v kin thc bài dy.
- xây dng các nhánh cp 1, cp 2, ca B
* Tin trình thc hin:
- i dung kin thc trong ch nhiu ln, chia kin thc ch thành các ý
chính. Các ý này s là các nhánh cp 1 (nhánh con) c
- c li ni dung tng ý chính và tip tc chia thành nhng ý nh
là các nhánh cp 2 (nhánh cháu) c
- Vn theo nguyên tý m GV chia nh dn các phn kin thc thành
các cp nh p nh là các nhánh chD.
2.1.1. 3. Xây dựng các từ khóa cho từng cấp độ kiến thức
* M
- Thông qua vic tìm t khóa, GV s ghi nh sâu tng kin thc trong bài dy.
- Các t khóa giúp hc sinh ghi nh nhanh các kin thc trong bài hc.
15
- HS có th s dng các t tìm kim thông tin trên internet.
* Tin trình thc hin:
- u l hiu rõ ni dung tng c kin th
mt t hoc mt cm t ngn gn th hin ni dung ca c ý làm t khóa.
- Nkhông có sn t khoá thì giáo viên phi vn dng kin thc chuyên
môn c t t hoc cm t thích hp khái quát ni dung ca c ý làm t
khóa.
2.1.1.4. Tìm kiếm các hình ảnh liên quan đến các cấp độ kiến thức
* M
- nh mi hình nh có giá tr ca mt ngàn t, s kích
thích hng thú hc tn thc vào b nh ca hc sinh t
- Các hình nh này có th s dn trc quan thay cho tranh v.
* Tin trình thc hin :
- S dng các hình nh trong sách giáo khoa.
- Tìm kim hình nh trên mu qu nht, s hiu qu
nu tìm kim bng các t khóa ting anh.
- Tìm kim hình nh trong các tài liu tham kho.
- Có th nh trong sách vào máy tính bng cách scan nh .
- T thit k nh bng các phn m
- Chp nh thc t.
2.1.1.5.Vẽ và hoàn thiện Bản đồ Tư duy
* M
- Cho ra sn ph ch cn tìm hiu.
- c v hoàn chnp mt s là công c dy hng
thi là tài liu hc tp cho hc sinh.
* Tin trình thc hin:
- T nhn b c trên, GV v ng phn mm
- Xut ra dng trình chi s dng làm bài gin t.
- Xut ra dng cung cp cho hc sinh làm tài liu.
2.1.2. Ví dụ minh họa
Quy trình thit k dy v ni dung Tiêu hóa c ti
Bước 1: Xác định chủ đề và hình ảnh trung tâm
- Vì ni dung Tiêu hóa có tên khá ngn gc s dng làm tên ch .
- La chn hình nh trung tâm din t c ch
16
Bước 2: Phân chia nội dung kiến thức trong chủ đề thành từng cấp độ kiến thức
* Có th phân chia tiêu hóa chim thành các c: tiêu hóa ming, tiêu hóa diu, tiêu
hóa d dày tuyn, tiêu hóa d rut.
* Xét v quá trình tiêu hóa mi b phn cm cu to ca b ph
ch tiêu hóa
Bước 3: Xây dựng các từ khóa cho từng cấp độ kiến thức
La chn các t khóa thích hp cho tng c kin thng trong du ngo
Bảng 2.2. Các cấp độ kiến thức và từ khóa trong chủ đề “Tiêu hóa ở chim”
C 1
C 2
C 3
C 4
C 5
Tiêu hóa
ming
(Tiêu hóa
ming)
Cu to
ming
(Ming)
m
tiêu hóa
m)
Tic bt
(Tic bt)
Tic bt(ít)
Cha ít amilaza
(amilaza)
Ch yu dch nhy(dch
nhy )
t th
th
Không nhai
(Không nhai)
Nut th
(Nut)
Mt phn vào diu (vào
diu )
Mt phng vào
d dày(vào d dày)
Cu to
diu
Phn phình ca
thc qun(Phn
17
Tiêu hóa
diu
(Tiêu hóa
diu)
(Diu)
phình thc qun)
m
tiêu hóa
m)
Có dch nhy làm
mt thc
(làm mm, t
th
Tiêu hóa hóa hc
th
c
bt (Tiêu hóa hóa
hc)
Ty
thng d
y th
Tiêu hóa
d dày
tuyn
(Tiêu hóa
d dày
tuyn)
m
d dày (d
dày)
Có tuyn tit dch
v (tuyn v)
Enzim prôtêaza
(prôtêaza)
HCl (HCl)
m
tiêu hóa
m)
Tiêu hóa hóa hc
(Tiêu hóa hóa hc)
Nh enzim prôtêaza
(Nh prôtêaza)
y th
dch v xung d
y thc
ch v )
Tiêu hóa
d dày
(Tiêu hóa
m
d dày (d
dày)
Do khn
to thành (kh
Niêm mc có nhiu
tuyn tit ra cht
dng keo to lp
s bo v
d dày (Niêm mc
có lp sng )
Có nhiu ht cát,
18
d dày
si (có cát, si)
m
tiêu hóa
m)
c
c)
Nghin nh
th
(Nghin nh)
Tru thc
m dch
v(Tru ,
ngm dch v)
Nhiu ht cát, si làm
iu qu nghin nát
thu
qu nghin )
Tiêu hóa hóa hc
(Tiêu hóa hóa hc)
Nh enzim ca d dày
tuyn
(enzim d dày tuyn)
Tiêu hóa
rut
(Tiêu hóa
rut)
hc (Tiêu
c)
Các l
)
Nghin nh th
(Nghin th
Tru thm
vi dch tiêu hóa (Trn
u, ngm dch)
y thng rut
y th
Tiêu hóa
hóa hc
(Tiêu hóa
hóa hc)
Dch tiêu hóa
(Dch tiêu hóa)
Phân loi
(Phân loi)
Dch ty(Dch
ty)
Dch rut
(Dch rut)
Dch mt
(Dch mt)
Ch
(Ch
Cha các loi
enzim phân
gii th
(Có enzim
phân gii)
19
tiêu hóa
)
Prôtêin axit amin
(Prôtêin axit amin )
Tinh bt
(Tinh bt
Lipit axit béo,
Glixêrin (Lipit axit
béo, Glixêrin)
Axit nuclêic Nuclêôtit
(Axit nuclêic
Nuclêôtit)
Bước 4: Tìm kiếm các hình ảnh liên quan đến các cấp độ kiến thức
Tìm kim các hình n kin tht non, d dày tuyn, gan, mt,
lp sng d
Bước 5: Vẽ và hoàn thiện BĐTD
+ To ch và hình nh trung tâm
+ V các nhánh cn các t khóa trong c 1, chèn các hình nh liên quan.
+ V các nhánh cn các t khóa trong c 2, chèn các hình nh liên quan.
+ V các nhánh cn các t khóa trong c 3, chèn các hình nh liên quan.
+ V các nhánh cn các t khóa trong c 4, chèn các hình nh liên quan.
+ V các nhánh cn các t khóa trong c 5, chèn các hình nh liên quan.
+ Chnh sa, b u quanh trung tâm
+ Xut ra dng nh
+ Xut ra dng trình chiu, s dng làm bài gin t
20
B Tiêu hóa
21
2.2. Hƣớng dẫn học sinh quy trình lập Bản đồ Tƣ duy
2.2.1. Cho học sinh làm quen với phương pháp học bằng Bản đồ Tư duy
2.2.2. Giới thiệu cho học sinh quy trình lập Bản đồ Tư duy
- c 1: v ch trung tâm trên 1 mnh giy, ch có th là mt t khóa, mt hình nh
hoc mt câu danh ngôn, câu nói gi ng sâu sc v ch . - c 2: v các nhánh chính
ni vi hình nh trung tâm (các nhánh cp 1), vi ng nhánh chính.
- c 3: To nhánh cc trin khai ý t nhánh cp 1, vi
mi nhánh cp 2.
- c 4: To các nhánh con t n theo nguyên tc trin khai ý t các
- c 5: Hoàn thin bng cách thêm, bt ni dung, hình nh, hình v, b u
quanh trung tâm sao cho b p, i, d c.
2.2.3. Giới thiệu cho học sinh những lưu ý khi lập Bản đồ Tư duy
- Ch s dng 1 t hay cm t ngn g dit mt ni dung kin thc.
- Luôn dùng màu s làm ni bt v.
- Các nhánh cp 1 khác nhau nên dùng các màu sc khác nhau.
- Tt c các nhánh ta ra t cùng mt nhánh cp 1 nên có cùng màu sc.
- ng k thu hút s chú ý ca mt nhi
- Các nhánh càng gn hình
- S dng hay hình ch ra s liên kt.
- Thêm nhiu hình t
- Có th th t cho nhánh .
- c khi vit, vit có t chc.
2.3. Tổ chức hoạt động dạy học kiến thức mới bằng Bản đồ Tƣ duy
HS lp b á nhân vi gi ý ca giáo viên
HS lên báo cáo, thuyt minh v b t lp
Hc sinh tho lun, chnh s hoàn thin b kin thc ca bài hc
22
Cng c kin thc bng mt b nh
2.3.1. Học sinh lập bản đồ tư duy theo nhóm hay cá nhân với gợi ý của giáo viên
* M
- Bng cho HS kh hc, ch i kin thc mi.
- Bng kh p tác, làm vic theo nhóm.
- Giúp HS có cái nhìn bao quát v mt ni dung ca kin thc.T n cho HS
c h thng hóa mt v.
- Giúp HS quen dn vi vic nhanh, nh nhanh.
- Giúp hc sinh gii tt nghiên cu khoa hc.
* Tin trình thc hin:
- GV cn tìm hiu.
- Giáo viên chia lp thành các nhóm: mi nhóm 4 - 6 hc sinh
- Yêu cu hc sinh t nghiên cu ni dung kin thc trong sách giáo khoa, tho lun
nhóm và thit lp b
- Giáo viên giám sát tho lun, phát hin các v còn gây tranh lun mi nhóm
c mc ngay.
* Gim bo hiu qu:
- Giáo viên nêu ch và yêu cu mi cá nhân hc sinh t tìm hiu, nghiên cc
thit l ch
- Trong khi tho lun nhóm trên lp, các cá nhân trong nhóm kt ha mình
t nhóm.
2.3.2. Học sinh lên báo cáo, thuyết minh về Bản đồ Tư duy mà nhóm hoặc cá nhân đã thiết
lập
* M
- Giúp hc sinh rèn luyn kh
- Giúp hc sinh ghi nh nhanh, nh lâu và hiu sâu kin thc.
- Thu hút s chú ý ca toàn b hc sinh trong lp.
- Mt ln na, HS c lc nghe ging gii li kin thc.
- c thông tin phn hu tiên ca các em v bài hc.
23
- Kích thích hng thú ca hc sinh xut xây dng nên
ch chúng ta không bt buc các em phi công nhn mt.
* Tin trình thc hin
- i din mi nhóm thuyt minh b p.
- GV quan sát, góp ý cách thuyt trình ca mi nhóm sao cho có hiu qu cao.
* Gim bo hiu qu:
- Khi mi áp d dy hc, GV nên:
+ Yêu cu HS vit bn thuyt lp nhà.
+ La chn HS hc tt, có kh t trình.
- i vic hc b lt la ch
lc khác nhau tham gia thuyt trình.
2.3.3. Học sinh thảo luận, chỉnh sửa để hoàn thiện bản đồ tư duy về kiến thức của bài học
* M
- Giúp giáo vc thông tin phn hi chi tit ca các em v bài hc.
- Kích thích hng thú ca hc sinh vì hình ng chi tit s do các em
xut xây dng nên ch chúng ta không bt buc các em phi công nhn mt cách
t.
- c tt c hc sinh tham gia xây dng bài.
* Tin trình thc hin :
- Yêu cu hc sinh nha các nhóm khác
- minh hc sinh xem nhng hình n phim minh
ha tng nhánh cp 1, c
- Giáo viên cùng hc sinh la chn t khoá và hình nh c
phù hp nht vi ni dung bài hc.
* Gim bo hiu qu:
- ng hng hu mt s ng vào trng tâm
kin thc ca bài, giáo viên cn b sung nhng nhánh quan trc thit
lp.
- ng hp hc sinh tô màu không thng nht gia các nhánh ln và nhánh con, giáo viên
s chnh s có s thng nht.
24
- Trong tng hp hình nh không sát vi ni dung bài hc thì giáo viên s g hc sinh
nh sa cho phù hp ni dung bài hc.
- GV cn ch ra các mi liên h ca các nhánh vi tng ni dung bài hc và mi liên h gia
các nhánh vi nhang thi ch ra th t c các nhánh mt cách lôgic, hp lí theo tin trình
ni dung bài hc.
- GV cn kt hp s d
2.3 4. Củng cố kiến thức bằng một bản đồ tư duy hoàn chỉnh
* M
- Hoàn chnh, chính xác hóa kin thc
- c li toàn b kin thc trng tâm ca bài hc.
- Cung cp cho HS bc tranh tng th mà li rt chi tit v kin thc bài hc.
- Kim tra m tip thu bài ca HS
- Rèn luyn cho HS kh t trình, di
* Tin trình thc hin:
- GV cung cp b nh.
- Yêu cu HS lt lên bng, ch tranh và thuyt trình li kin thc.
- GV nhn xét, nhn mnh li nhng ch t chính xác.
* Gim bo hiu qu:
- Giáo viên luôn phi chun b nh, kin thc chính xác, d sn sàng
cung cp cho HS
- Giáo viên nên v
- Sau phn thuyt vài câu hi trc nghi cng c.
2.4. Ví dụ minh họa
2.4.1. Tổ chức dạy học mục kiến thức “tiến hóa của hệ hô hấp”
Bước 1: Học sinh lập bản đồ tư duy theo nhóm với gợi ý của giáo viên
- t v cn tìm hiu: ch tin hóa ca h hô h
- Chia lp thành các nhóm: mi nhóm 4 6 HS
- Yêu cu hc sinh t nghiên cu ni dung kin thc trong sách giáo khoa, tho lun nhóm
và thit lng thi gian 15 phút
25
- Giáo viên giám sát tho lun, phát hin các v còn gây tranh lun m
không gic mca m ng
cách nhn xét .
Bước 2: Học sinh lên báo cáo, thuyết minh về bản đồ tư duy mà nhóm hoặc cá nhân đã thiết lập
- GV quan sát, góp ý cách thuyt trình ca mi nhóm sao cho có hiu qu cao.
Bước 3: Học sinh thảo luận, chỉnh sửa để hoàn thiện bản đồ tư duy về kiến thức của bài học
- GV yêu cu hc sinh nha các nhóm
- minh ha cho b c sinh xem nhng hình n phim
minh ha rõ tng hình thc hô hp.
- S dt trình, v làm sáng t thêm kin thc
- Giáo viên cùng hc sinh la chn t khoá và hình nh c
phù hp nht vi ni dung bài hc.
Bước 5: Củng cố kiến thức bằng một bản đồ tư duy hoàn chỉnh
- GV cung chnh
- Yêu cu 1 hoc vài HS lt lên thuyt trình li kin thc.
- GV nhn xét và nhn mnh li nhng ch chính xác.
2.4.2. Các ví dụ về Bản đồ Tư duy trong chuyên đề “Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở
động vật”
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
TN c tin hành nhm mm nghim giá tr thc tin, tính kh thi ca
tài
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
- Thc nghim các bài gi n hóa vt chng ng
vh chuyên sinh có s d
- Qua TN rút ra nhng thun l s dy hc.
- n ngh thc hin s d nhi mi PPDH.
3.3. Tổ chức thực nghiệm
3.3.1. Chọn trường thực nghiệm
Mng chn 2 nhóm lp là lp thc nghim và li chng có s