S dng b y h
t chng ng
vt" - Sinh hc 11 - Trung hc Ph
Nguyn Th
i hc c
Lu ThS. y hc: 60 14 10
ng dn:
o v: 2010
Abstract. ca vic s dng b t k
gi d ging d- pht
chng ng v-c lu tra
thc trng vic dy hc b c mt s ng THPT. S dng b
duy thit k c tng c th t ch
ng ng vng h th ki a li ch
lp thc nghim. Thc nghi kim chng gi thuyt khoa hc ca lun
vn dc tin dy hc.
Keywords. B ; Sinh hc; y hc; Lp 11
Content
MỞ ĐẦU
1- Lý do chọn đề tài
t c Vit Nam trong thi hi nhp. con ng hi
nhp ta rt cn nhng con ngi n lc, bn nh, to, bit chia s, hp
sn ng trong mi trng ng. H bt c ngh o
dc phi l c u ca mi quc gia trong i mi nhn thc t duy. Ngh quyt
Trung 2 VIII ch ra rng dc to quc u,
ng lc y, u kin bn thc hin mc kinh ti, dng
bo v t Thc t y hi dc phi i mi mt din v
mc ni dung, ph thc t chc thc hin. c bit cn i
mi mnh m ph dy hc theo ng huy cc, ch ng, t duy
to ca ni hc nhm ng nhu cu v to nguc hin nay.
cnh s n v ngh tin va thi , va thc i vi
dc Vit Nam. Lm th o i tng i hc th cp nht mt lng
tin ln mt hi cnh vic m ra mt p dy hc nht hiu qu
cao vic bi ng k n chn lc, x biu t tin vn t ra cp thit i vi
mi vi trong s nghip i mi dc hin nay.
Trong dy hc, k n s kin thc c mt v th
quan trng. tin cho s to trin t duy. S dng b
trong thit k ng dhc phn thuc Sinh hc vic cn thit trong
thc t dy hc ti trng THPT hin nayc bii hc ph i
ng vt vn r i vi hn ph
c mu qu nh h n
thi s do chn
“Sử dụng Bản đồ Tư duy dạy học chương “Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở
động vật” – Sinh học 11 – Trung học phổ thông(Ban nâng cao) u
trong lu
2. Lịch sử nghiên cứu
Nha b c s dng t ri nhiu
c h mt b phng bn v
c v
b k th o nhng KN co ca
Ramon Llull (1235 - 1315), mt hc th k y rt
nhi
Hình 1.3: Bản ghi chép của Darwin (1) và Da Vinci (2) có dạng bản đồ tư duy
u bu nhng
c co ca b i.
n
n quy i c i
, ng dng trong mc
s dng bi, t c, k ti rt nhiu quc
gii. B t v B c d tit bn
gii. Cho tt s cu B
duy cc dch ra ting Vit bc xut bn
ti Viu v p b
g vic t ln nht cho ti nh nht trong cuc sn
b cho mt chuyn du lch, honh mt chii mt s cun
t v B c t n
vic s dng B c,
(1)
(2)
Lch s c, nh
v v s dng b y hc Sinh hc.
Hin ti trong nng v n dy hc hin ging
v B u ng dng v B th trong tc
t him.
3. Mục đích nghiên cứu
S dng b trong thit k d ging d- phn
t chng ng v- c l
cao ging du qu m bc ca
v ng dng kin thc mi sng h
4. Khách thể, đối tượng nghiên cứu
u: S dng B y ht cht
ng ng v
y sinh hp thuc ban Khoa hc
T c I.
5. Giả thuyết khoa học
S dng b t k ging du qu truyn ti
c ph i hc sinh.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
ca vic s dng B t k ng
d ging d- pht chng
ng v-c l.
u tra thc trng vic dy hc b c mt s ng THPT.
S dng B t k c tng c th
vt chng ng v
ng h th ki a li chp thc nghim.
Thc nghih kim chng gi thuyt khoa hc ca lu
vn dc tin dy hc.
7. Phạm vi nghiên cứu
u vic s dng b trong thit k
s d ging d- pht ch
ng ng v- c l.
ng khc sinh thuc 4 lp 11 (hc Ban Khoa
hc T c gi Sinh hc.
8. Phương pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
u tn dy hc Sinh h
hn dy hc hing d
ng dn thc hin nhim v c cc bi
n B
u tra
i vng dc tng THPT v thc trng ging
dc
Sau khi dy hc bc thit k b p phiu kho
c, ch ng ca hc sinh khi tham gia hc tp b
gi
8.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Chng minh bng thc nghim so t qu ging dy bn
th dng b dng b y
lp h nhn th
8.4. Phương pháp xử lí số liệu
p lua hc sinh qua mm
tra.
tng hm s cm tra gip thc
nghii chu qu ca vic s dng b
dy hc ng ng v
9. Cấu trúc nội dung luận văn
n m u, kt lun, ph lu tham kho, lu
c c
dng B t k t ch
ng ng v Sinh hc 11
hc nghim
Chương 1:
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1 Khái niệm Bản đồ Tư duy
B (Mind Map) d m
rng.c th hii d, bn
. gia b
n bc ni v
tr.20]
1.1.2. Lợi ích của Bản đồ Tư duy
B ng quan v mt v hay mc rng ln.
B u qu i
m s tt.
B chi t
B t
B v b a
ch t
B p hp s ng ln d lit ch.
B i quy b ra cho ta nh
to mi m.
1.1.3. Mối liên quan giữa Bản đồ Tư duy và hoạt động của bộ não
Trong b c i
bao gc him v phi hp
t v , t ngng k
i cm nhn m, nhu,
ng, bi cm nh ng. M ha
ng ca b u qu. Vic lp b
s dng c nh m
tng. [8]
Trong b nh hay t hin ch ca b t v
c Tony Buzan gi
nh u c hong ca b n,
con ng i, t i
ng t trang mm
bng nnh, t ng i nh
c th hin bnh, m
ng nc biu th bng rt nhi
ng phi hp v to hi v
i s dng b n kinh s ny n nh
tng c rng m.
y, B ng dc hong c
c ng tuyt vi nh
u qu.
1.1.4. Phương thức thành lập Bản đồ Tư duy
1.1.4.1. Bảy bước để tạo nên Bản đồ Tư duy
Bước 1: To t
Bước 2:
Bước 3: dc
Bước 4: Kt n
Bước 5: V nhing thng
Bước 6: S dng mt t i d
Bước 7: t
1.1.4.2. Thí dụ cụ thể về sáng tạo Bản đồ Tư duy
c hio B i ch t ch
rt d hi ng.
Cấp độ 1: Tca t giy, bn v mnh ca Hoa qu
u
Cấp độ 2: ra t nh Hoa qu dng m
Cấp độ 3: dng s m rng B y trong phm vi
tip theo c li vi B
V mi t p vi nh
a, s thu
- s n.
1.1.5. Bản đồ Tư duy trên máy tính
rt h B
ng , xn mm mi nh mt B
ng mt
B n t ng nhn mm kh
Bu bng ving mt B a bn) v ch .
M t ng chuy
hc. theo m ng B uy chi tig t t
nhing h th c nha B
nhng chi tit nh tip din
y nht. Phn mm B
p B i 30 c.
1.1.6. Sử dụng Bản đồ Tư duy trong dạy học
Trong hc tp, B n hi
bi dng B c sinh s h
c lp, ch ng th, t
tit kic th linh hong nht
s hc sinh nc kin tht "b" th hit cht ch
ca tri thc.
Mt s kt qu u cho thy b i s hi m
vit, v ra theo cy vic s dng
B hc sinh hc tp mng ta b
1.2. Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Quan điểm xây dựng chương trình và SGK Sinh học mới:
T c 2002 -2003 B o
SGK mi bc mc vit lm
mi mc.
- B n, hit tng ht thc
ng.
- .
- Cc thit k theo mch kin
th rp hc.
- Phc.
- Th hin s .
1.2.2. Thực trạng việc dạy học Sinh học ở m ột số trươ
̀
ng THPT thu ộc tỉnh Vĩnh Phúc
hiê
̣
n nay
,
Sinh h
iu tra cho
:
- Hin t n s dy hc truyn th :
thuyng gii,gic vu tham kho.
Nh y b nh hc sinh ch c sinh m
- Mt s n b
: s dn trc quan, s d, s dp
kin thc, t ch thn thc. Nh
tin b i m c tri thc cho h
hn.
- Ry hc s dng B y hc theo d
c sinh t honh v, t t n cho bn
i v.
1.2.3. Thái độ học tập và mức độ nắm vững kiến thức Sinh học của HS
Ch ti tin h :
11 4
c
I-
c, -
- huyn Lp
,
, HS,
ng d c trong
ng THPT hic h
o, kh t chc hc tp ca h
ry hc theo d s dng Bn
y hc s cho hiu qu
1.2.4. Cấu trúc chương trình và nội dung kiến thức chương “Chuyển hoá vật chất và năng
lượng ở động vật”
t chng ng vc 11
t th
c c th
Bài 15:
cm v ng vc
bing vp.
Bài 16: p theo)
cn v ng vc vc bii bii
Sinh hc ng vt nhai li.
Bài 17: p
cm v vng
ng vt; vn chuy t p trong).
Bài 18: Tu
cn v tin a h tu h tu
tu
Bài 19: Hong c
cn v quy lut hong c mng
tim - mch.
Bài 20: ng n
cng n m bng
n
ng tia tng h t
ng h n li rt l s dng
B y h i dng B
c n thc mp luyn tng thi khi s d
c sinh d hiu, d
th
T nh dng trong thit
k ng dt chng ng v
Chương 2: S DNG B T K
T CHNG NG V- SINH HC 11
2.1. Sử dụng trong dạy mới một mục, một bài hay một chương
2.1.1. Phương thức sử dụng Bản đồ Tư duy trong dạy mới một mục, một bài hay một
chương
2.1.2. Quy trình sử dụng Bản đồ Tư duy trong dạy mới một chương, bài, mục kiến thức
mới
Hc ni dung kin thc mc ni dung
ng t
ng a B
nh minh ho cho B
2.1.2.1. Học sinh đọc bài và tóm lược nội dung
2.1.2.2. Xây dựng từ khoá và hình ảnh trung tâm
2.1.2.3. Phát hiện các ý tương ứng các nhánh của Bản đồ Tư duy
2.1.2.4. Tô màu và đưa ra hình ảnh minh hoạ cho Bản đồ Tư duy
2.1.3. Giáo án minh hoạ
Bài 17: hô hấp
Mục I: Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ở các nhóm động vật
- Mn thc s ti c
ng vc thang ti thn cao.
- M vng ng
vc sinh cng c
i c
ng B t mng kin thc mi
Tiến trình tổ chức dạy học
Bước 1: Hc ni dung
Bước 2: ng t
Bước 3: a B
Đáp án
B n hm b mt
thng nang (trong ph
ki din c
thm c
Bước 4: nh minh ho cho B
2.2. Sử dụng Bản đồ Tư duy trong chữa bài tập
2.2.1. Phương thức sử dụng Bản đồ tư duy trong chữa bài tập cho học sinh
2.2.2. Quy trình sử dụng Bản đồ Tư duy trong chữa bài tập cho học sinh
Sơ đồ 2.1: Quy trình sử dụng Bản đồ Tư duy trong chữa bài tập cho học sinh
La ch s dng B tr li
ca B i
a
B i
nh minh ho cho B
2.2.2.1. Lựa chọn câu hỏi có thể sử dụng Bản đồ Tư duy để trả lời .
2.2.2.2. Đưa ra từ khoá và hình ảnh trung tâm của Bản đồ Tư duy về câu hỏi
2.2.2.3. Phát hiện các ý tương ứng các nhánh của Bản đồ Tư duy về câu hỏi
2.2.2.4. Tô màu và đưa ra hình ảnh minh hoạ cho Bản đồ Tư duy
2.2.3. Câu hỏi minh hoạ
Bước 1: La ch s dng B tr li
Bước 2: ng t ng v
Bước 3. a B i
Bước 4: nh minh ho cho B
3: THC NGHIM
3.1. Mục đích thực nghiệm
Ki thi c xut trong gi thuyt vng B
duy trong dy ht chng ng v
3.2. Nội dung thực nghiệm
3.2.1. Thiết kế một số bài dạy theo hướng sử dụng Bản đồ Tư duy
Phương thức 1: S dng B y hc mt mc, m
t chng ng v
thua Sinh hc lng s dng B y
hp bn.
Phương thức 2: S dng B
hng s dng B thit lu hi.
3.2.2. Sử dụng các bài dạy đã được thiết kế để giảng dạy trên lớp
3.3. Phương pháp thực nghiệm
3.3.1. Bố ttrí thực nghiệm
dc nghim song song t mt li ch
t l ch li
chc thit k dng ch yt
gip thc nghic thit
k dng B
3.3.2. Xử lí số liệu
i vi c u pht qu m tra chung
cho li chp thc nghi c kt qu
ng dy.
i vi kt qu dng.
khnh ngun n kt qu hc tp
li chng. [62].
Tính giá trị trung bình (
X
) và phương sai (S
2
)
a mi m
b
x
ca phn mm Excel.
3.4. Kết quả thí nghiệm
3.4.1. Thiết kế một số bài theo định hướng Bản đồ Tư duy
3.4.1.1. Quy trình thiết kế
Sơ đồ 3.1: Quy trình thiết kế giáo án theo định hướng Bản đồ Tư duy
c ni dung cy
thit k
d
ng
cho hp B T
s cho hng
Bước 1: c ni dung cy
u php
c nhm nhn cp ging dy cho hc sinh.
Bước 2: thit k d
n phi, ph
nhi .
Bước 3: Xng cho hp B
phc h th
ho h tho lu
nh a mi B
ng cho hng.
Bước 4: cho hng
3.4.1.2. Thiết kế một số bài giảng và câu hỏi
dt k c kt qu thit k mt s y
Bảng 3.1. Các bài soạn theo hướng sử dụng Bản đồ Tư duy
trong dạy học các nội dung kiến thức mới.
STT
1
2
3
4
5
6
Bảng 3.2. Các bài soạn theo hướng sử dụng Bản đồ Tư duy
trong dạy học các nội dung kiến thức mới.
STT
Cu h
1
Câu 1:
2
Câu 2:
3
Câu 3:
4
Câu 4:
3.4.2. Thực nghiệm giảng dạy
3.4.2.1. Kết quả định lượng các bài kiểm tra trong thí nghiệm trên học sinh tại trường THPT
Yên Lạc I
Bảng 3.1. Tần suất điểm các bài kiểm tra trong thí nghiệm
trên 2 lớp tại trường THPT Yên Lạc I
x
i
n
i
3
4
5
6
7
8
9
10
X
S
2
46
4.64
10.48
14.82
16.77
21.26
19.01
9.88
3.14
6.52
3.10
TN
45
2.98
8.18
11.90
16.22
21.58
22.92
11.16
5.06
6.84
2.96
Sau khi kim nh bng phng ph thng k, y F
A
n (Fcrit),
gi thuyt H
A
b , ty hn cht
ng hc tp ca hc sinh. C th li chng cho kt qu t qu l
nghim
3.4.1.2. Kết quả các bài kiểm tra trong thí nghiệm tại trường THPT Lê Xoay
K
th
Bảng 3.5. Tần suất điểm kiểm tra trong thí nghiệm tại trường THPT Lê Xoay
x
i
n
i
4
5
6
7
8
9
10
X
S
2
45
6.95
14.87
26.31
21.38
15.84
9.34
5.31
6.74
2.42
TN
44
1.26
2.98
9.03
17.43
28.81
25.12
15.38
8.06
1.87
Sau khi phn t kt qu bng phng ph thng, ta thu c tr s
th kt lun ngun dn ti s t v kt qu hc tp
nhau. C th y hc s dng B kt qu
i, qua vit qu ng sau thc nghi
n ca gi thuyt khoa ht ra.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận:
1. S dng B y hy h
cc, ch o trong hong nhn thc ca hc sinh.
n mt s
nh k hoch cho mt v
y h dng B Vt Nam c s dng ph
biu tra mi ch nh thong s dng B y hc
cho hi hu hp B
a B y hc.
i dung kin tht cht
ng ng v xut k chc dy hc theo
ng s dng B c minh ho bi luyn tp).
Nh xut c to hi hi
hc hic kin thc Sinh hc t hc, t
u.
4. Kt qu nghiu c u qu
c nghim.C th li kim
nh X theo gi thuyt H
o
c kt qu FA > Fcrit c
thc hi hi dng B
hiu qu dy h dn
thng. u tham khn Sinh
hi mc.
2. Khuyến nghị:
ng ct b hing t chng
tu kin cho vic t chc hc tp cho hng s
dng B
2. Tip t t,
y hc Sinh hc s dng B thit k dng
B y hc Sinh hc nhng dy Sinh hc
ng THPT
References
A. Tài liệu tiếng Việt
1. Anghen, F. (1995), Phép biện chứng của tự nhiên n, Trt dch),
Nxb S thi.
2. Nguyt (1973), Những vấn đề cải cách giáo trình sinh học đại cương trường phổ
thông nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Lun s khoa h
(Bn dch ting Vit lu
3. Nguyu chic 2001 Báo Giáo
dục và thời đại, s 14 (381); 15 (382); 16 (383); 17 (384); 18 (385); 19 (386); 20 (387); 21
(388); 22 (389); 23 (390).
4. Lý luận dạy học Sinh học (Phần đại cương),
i.
5. ng Th D Thu (2006), Bài giảng về một số vấn đề về phương pháp
dạy học sinh họci.
6. Nguyn Ngc B c lp nhn
th giHội thảo khoa học “Đổi mới giảng dạy, nghiên cứu tâm lý
học và giáo dục học”i hi, tr.140-151.
7. Nguyn HNhững vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học,
i.
8. Phm Th n Th Hóa Sinh họci.
9. Nguyn H dy hc ly h Tạp chí
nghiên cứu giáo dục, (2), tr.7-8.
10. Nguy t ca b Tạp chí Giáo dục.
(210), Tr18-20
11. Nguyn Mnh Chung (2001), Nâng cao hiệu quả dạy học khái niệm toán học bằng các
biện pháp sư phạm theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh, Lun
c, Vin Khoa hc.
12. c ca hc sinh tiu hTạp chí Nghiên cứu
giáo dục, (7), tr.1516.
13. m trong dy hc sinh hc bKỷ yếu hội
thảo khoa học “Dạy học sinh học ở trường phổ thông theo chương trình và SGK mới
i hc Vinh.
14. H Ngi (1983), Tâm Lý học giáo dụci.
15. H Ngi (1985), Bài học là gì?, i.
16. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa h
thui.
17. ng Cng sn Vit Nam (1993), Văn kiện hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung
ương khoa VII, i bi.
18. Nguyt (tng ch ng ch Sách giáo khoa Sinh
học 11 cơ bảnc, 2007.
19. Ngt (1997), Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy họci hc Qu
Ni.
20. t (1992), Logic hình thứci hi.
21. t (2007), Logic học đại cươngi hc Qui.
22. Phc ca hc sinh, m
Tạp chí nghiên cứu giáo dục, (12), tr.1-2.
23. Franz Emanuel Weinert (ch Sự phát triển nhận thức học tập và giảng dạy,
i.
24. dy hc sinh hc, ti.
25. Phm Minh Hc (Ch Tâm lý họci.
26. n, Nguyn Hu Quo (2003), Từ điển Giáo
dục học, Nxb T i.
27. Tr dy hc ly hTạp chí Thông tin
Khoa học giáo dục, (49), tr.22-27
28. TrKỹ thuật dạy học sinh học, i.
29. Tr (2002), Đại cương phương pháp dạy học Sinh học, Nxb c.
30. Tr Giáo trình đại cương phương
pháp dạy học Sinh họci hi.
31. c tiu hc, tc,
i.
32. Các biện pháp phát huy tính tích cực của học sinh trong giờ
lên lớp, Vin khoa hi.
33. Nguyn Th thit k
ng Sinh hTạp chí Giáo dục (160), Tr 39 - 41.
34. Nguyn Th i mi h thp kim
o ca hc sinh trong dy hc Sinh hc ng ph
Tạp chí Giáo dục, (S c bit v i m ph
Tr. 36 -
35. Nguyn Th t lng dy hc mt s kin th
hTạp chí Giáo dục, (192), Tr. 40 - 42.
36. Kharlamop, I.F. (1978), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào?, Tp I,
i.
37. Kharlamop, I.F. (1979), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào?, Tp
i.
38. Trn Kiu (ch Đổi mới phương pháp dạy học ở trường THCS, Vin Khoa
hNi.
39. Lecne, I. (1977), Dạy học nêu vấn đềi.
40. t, Trng (2002), Chuyên đề bồi dưỡng học
sinh giỏi THPT môn Sinh học, ti.
41. Nguyn Quang Mai (ch n Th ng v
i. Nxb Khoa h thut,2004.
42. n (2001), ng dng tin hc trong sinh hi],
[Nguyn Hi TuXử lý thống kê kết quả nghiên cứu TN trong nông
lâm nghiệp trên máy vi tính (Bi
43. Phan Trng Ng (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trườngi
hi.
44. Piagie, G. (1986), Tâm lý học và giáo dụci.
45. Phillips, W.D. Chilton, I.I. (1999), Sinh hc, Ti.
46. Nguyn Ngc Quang (1989), Bài giảng chuyên đề lý luận dạy họcng qu
b i.
47. Ro-den-tan M, I-u-din P (1986), Từ điển triết học. Nxb S thi.
48. Robert, J.M. Debra, J.P. Jane, E.P. (2005), Các phương pháp dạy học hiệu quả, Nxb
i.
49. Nguy Dạy học Sinh học ở trường THPT, tp I, Nxb
i.
50. Vin trit hc (1972), Triết học và các khoa học cụ thể, Tp I, Nxb Khoa hi.
51. u Tng (2000), Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb
i hc qui.
52 Tony Buzan (2008), Hơn nhau ở trí nhớ - ng dn s d hiu qu - Use
i, 2008.
53. Tony Buzan (2008), Bản đồ tư duy cho trẻ em (Bí quyết của trò giỏi)-Mind Maps For
Kids. Nxb Hc.
54. Tony Buzan (2010), Lập Bản đồ Tư duy- How to mind mapng- i.
55. Tony Buzan (2010), Bản đồ tư duy trong công việc- Mind map sat workng
i, 2008.
56. (Tng ch Sinh học 11 nâng cao,
i.
57. V Những nội dung mới của Luật Giáo dục
Ni.
58. Xergeev, B.(1977), Sinh lý học giải trí, Nxb Khoa hc & K thut
i.
B. Tài liệu tiếng nước ngoài
1. Los mapas conceptuales herramienta poderosa en
Concept maps: Theory, methodology, technology. Proceedings of the 1st international
conference on concept mapping (Vol. I). Pamplona, Spain: Universidad Pblica de Navarra.
2. David, R. S. (1992), Developmental Psychology Childhood and Adolescence (Second
Edition), N.Y.
3.
concept quantification during concept map construct
Gonzolez (Eds.), Concept maps: Theory, methodology, technology. Proceedings of the 1st
international conference on concept mapping (Vol. I). Pamplona, Spain: Universidad
Pblica de Navarra.
4. Kinchin, I.M. (2000), "F
conceptual ecology analogy for teachers of biology", Journal of Biological Education, Vol.
34 No.4, pp.178-83,
5. The active use of concept mapping to promote meaningful learning
in biological science
6. Gross, J.L., Yellen, J. (2001), Topological Graph Theory, New York, USA,
7. Novak, J.D., Canas, A.J. (2
Institude for Human and Machine Cognition, Pensacola FL, 32502.