SỞ GDĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
NĂM HỌC 2021-2022
(Đề thi có 04 trang)
Mơn: HỐ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 042
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Lên men m1 gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được m 2 gam ancol etylic và 89,6 lít khí CO 2
(đktc). Giá trị của m2 là
A. 184.
B. 720.
C. 97.
D. 360.
Câu 42: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và Al(NO3)3.
B. NH4NO3 và Ca(OH)2.
C. KOH và MgSO4.
D. NaHCO3 và HNO3.
Câu 43: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 44: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3CHO.
Câu 45: Cho dãy gồm các chất: glyxin, alanin, valin, axit glutamic và lysin. Số chất trong dãy không làm
dung dịch quỳ tím đổi màu là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46: Anilin (C6H5NH2) khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch Br2.
B. Tác dụng với oxi (phản ứng oxi hóa hồn tồn).
C. Tác dụng với dung dịch HCl.
D. Làm đổi màu dung dịch quỳ tím và dung dịch phenolphtalein.
Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 48: Quặng pirit sắt có cơng thức hóa học là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Trang 1/4 – Mã đề 042
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
C. KOH.
D. Al(OH)3.
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4.
B. Na2O.
Câu 51: Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polibuta-1,3-dien.
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 52: Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Cơng thức khí
cacbonic là
A. H2O.
B. O2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện
phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 54: Cho dãy các chất: etyl format, saccarozơ, glyxin, ala-val, alanin. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 55: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 56: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Khí nào dưới
đây là ngun nhân chính gây nên mưa axit?
A. NH3.
B. SO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 57: Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Anbumin.
B. Glixerol.
C. Saccarozơ.
D. Triolein.
Câu 58: Etyl fomat là tên gọi của este có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng thu
được dung dịch chứa 12,3 gam muối của axit cacboxylic và 6,9 gam ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 60: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở
thể lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Pb.
C. W.
D. Cr.
Trang 2/4 – Mã đề 042
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 62: Cho các kết luận sau:
(a) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
(c) Saccarozơ bị thủy phân chỉ cho ra sản phẩm là glucozơ.
(d) Glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Glucozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số kết luận đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 63: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 64: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os.
B. Li.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 65: Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ?
A. CaCl2.
B. MgCO3.
C. KHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 66: Trieste của glixerol với axit béo có cơng thức C17H35COOH có tên gọi là
A. tristearin.
B. trilinolein.
C. triolein.
D. tripanmitin.
Câu 67: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 gam.
B. 0,84 gam.
C. 2,80 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 68: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Mg.
B. Ag.
C. K.
D. Zn.
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng
(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2
Trang 3/4 – Mã đề 042
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong không khí ẩm
(g) Nung nóng Fe(NO3)3 trong bình khí trơ.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 70: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat.
B. Phân tử khối của Y là 90.
C. X3 hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt
nước cất vào bát sứ trong quá trình đun sơi để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu nào sau đây:
(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của
hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO 3 sẽ xuất hiện khí bay lên. Số
phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 72: Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K 2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HNO 3 1M, thu
được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,075.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,15.
Trang 4/4 – Mã đề 042
Câu 73: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,25M và H 2SO4 0,125M. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 320.
B. 160.
C. 640.
D. 240.
Câu 74: Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng khơng đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là
A. 31,18%.
B. 37,41%.
C. 41,57%.
D. 33,26%.
Câu 75: X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn
hợp F chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na thấy bình tăng 14,43 gam và thu được
4,368 lit H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lit O2 (đktc) thu được CO2, Na2CO3 và 5,4 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 8,88.
B. 50,82.
C. 26,4.
D. 13,9.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với O 2 một thời gian, thu được 18,63 gam hỗn hợp chất
rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch Y và 3,584 lít H 2 (đktc). Để trung hoà Y cần
310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.
B. 17.
C. 16.
D. 32.
Câu 77: Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), cao su
buna. Số polime thuộc loại bán tổng hợp trong dãy là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai
anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất
của m là
A. 2,55.
B. 2,97.
C. 2,69.
D. 3,25.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa
0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44.
B. 24,80.
C. 26,28.
D. 26,64.
Câu 80: Peptit mạch hở X có cơng thức là H 2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH. Thủy
phản hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch sau phản ứng là
Trang 5/4 – Mã đề 042
A. 35,90 gam.
B. 31,90 gam.
C. 22,20 gam.
D. 53,85 gam.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A
42A
43C
44A
45D
46D
47B
48A
49C
50D
51D
52D
53C
54B
55D
56B
57D
58A
59D
60A
61A
62A
63D
64A
65B
66A
67C
68B
69C
70D
71A
72C
73A
74A
75B
76C
77C
78B
79A
80A
Câu 41:
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
—> nC2H5OH = nCO2 = 4
Trang 6/4 – Mã đề 042
—> m2 = 184 gam
Câu 42:
A. Không phản ứng, cặp này cùng tồn tại.
B. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 —> Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
C. 2KOH + MgSO4 —> Mg(OH)2 + K2SO4
D. NaHCO3 + HNO3 —> NaNO3 + CO2 + H2O
Câu 43:
Dung dịch X chứa Fe3+, Fe2+, H+, SO42-. Có 6 chất (trừ CuSO4) phản ứng được với X theo thứ tự:
X + Cu: Cu + Fe3+ —> Fe2+ + Cu2+
X + KNO3: Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
X + KMnO4: Fe2+ + H+ + MnO4- —> Fe3+ + Mn2+ + H2O
X + Na2CO3: H+ + CO32- —> CO2 + H2O; Fe2+ + CO32- —> FeCO3…
X + Cl2: Fe2+ + Cl2 —> Fe3+ + ClX + NaOH: H+ + OH- —> H2O…
Câu 44:
HCOOH vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ (do có nhóm COOH) vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc (do có nhóm -CHO, dạng HO-CHO)
Câu 45:
Các chất glyxin, alanin, valin không làm dung dịch quỳ tím đổi màu vì phân tử có 1NH2 và 1COOH.
Cịn lại, axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ (2COOH + 1NH2) và lysin làm quỳ tím hóa xanh (1COOH +
2NH2)
Câu 46:
Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ nhưng rất yếu nên khơng có tính chất: Làm đổi màu dung dịch quỳ tím
và dung dịch phenolphtalein.
Trang 7/4 – Mã đề 042
Câu 47:
A. Khơng xảy ra ăn mịn điện hóa do chỉ có 1 điện cực là Cu:
Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
B. Có xảy ra ăn mịn điện hóa, cặp điện cực Fe-Cu:
Fe + CuCl2 —> Cu + FeCl2
C. Khơng xảy ra ăn mịn điện hóa do chỉ có 1 điện cực là Mg:
Mg + HCl —> MgCl2 + H2
D. Khơng xảy ra ăn mịn điện hóa do khơng có mơi trường điện ly.
Câu 50:
Al(OH)3 có tính lưỡng tính vì nó có khả năng nhận proton (tính axit):
Al(OH)3 + 3H+ —> Al3+ + 3H2O
và nhường proton (tính bazơ):
Al(OH)3 + OH- —> AlO2- + 2H2O
Câu 51:
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hỗn hợp C2H4(OH)2 và pC6H4(COOH)2
Câu 54:
Có 4 chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là: etyl format, glyxin, ala-val, alanin.
Câu 57:
Triolein là este đa chức nên không tác dụng được với Cu(OH)2.
Câu 59:
Bảo toàn khối lượng —> nNaOH = 0,15
M muối = 12,3/0,15 = 82 —> CH3COONa
M ancol = 6,9/0,15 = 46 —> C2H5OH
Trang 8/4 – Mã đề 042
—> Este là CH3COOC2H5 (etyl axetat)
Câu 60:
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở thể lỏng.
Kim loại X là Hg.
Câu 61:
A. Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
B. NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O
C. Na + H2O —> NaOH + H2
NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Cu + AgNO3 —> Cu(NO3)2 + Ag
Câu 62:
(a) Đúng, có cùng CTPT là C6H12O6
(b) Đúng, đều có dạng (C6H10O5)n
(c) Sai, tạo glucozơ và fructozơ.
(d) Đúng, đều có tính chất của ancol đa chức.
(e) Sai, glucozơ có tráng gương
Câu 63:
X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5
A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngồi và nằm giữa.
B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C
C. Đúng, 2C=C và 3C=O
D. Sai, X là C55H102O6.
Câu 65:
A, D. CaCl2 và Na2CO3 không bị nhiệt phân
B. MgCO3 —> MgO + H2O
Trang 9/4 – Mã đề 042
C. KHCO3 —> K2CO3 + CO2 + H2O
Câu 67:
mFe = 56.2.4/160 = 2,80 gam
Câu 69:
(a) Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
(b) Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
(c) Fe3O4 + H2SO4 —> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
(d) Ag+ + Cl- —> AgCl
Ag+ + Fe2+ —> Fe3+ + Ag
(e) Có ăn mịn điện hóa (có oxi hóa khử)
(g) Fe(NO3)3 —> Fe2O3 + NO2 + O2
Câu 70:
(2) —> X1 là C2H5COONa
(3)(4) —> X2 là (COONa)2, Y là (COOH)2
(1) tạo H2O nên X có 1COOH
X là: C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-COOH
—> X3 là C2H4(OH)2
Phát biểu D sai.
Câu 71:
(a) Đúng, dầu ăn hay mỡ động vật đều là chất béo, đều là nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Đúng, chất béo không tan trong nước nên phải liên tục khuấy đều thì chất béo mới được trộn đều với
dung dịch kiềm, tạo điều kiện cho phản ứng xà phịng hóa xảy ra.
(c) Đúng
(d) Sai, xà phịng (ví dụ C17H33COONa) khơng tác dụng với NaHCO3
Câu 72:
Trang 10/4 – Mã đề 042
Phần 1: nH+ = 0,12 và nCO2 = 0,09
Dễ thấy nH+ < 2nCO2 nên mỗi phần X chứa CO32- (u) và HCO3- (v).
nCO32- và nHCO3- phản ứng lần lượt là ku và kv
nH+ = 2ku + kv = 0,12
nCO2 = ku + kv = 0,09
—> ku = 0,03 và kv = 0,06
—> 2u – v = 0 (1)
Phần 2:
nBaCO3 = u + v = 0,15 (2)
(1)(2) —> u = 0,05 và v = 0,1
Vậy X chứa CO32- (2u = 0,1) và HCO3- (2v = 0,2), bảo tồn điện tích —> nK+ = 0,4
Bảo toàn K —> a + 2b = 0,4
Bảo toàn C —> 0,15 + b = 0,1 + 0,2
—> a = 0,1 và b = 0,15
Câu 73:
nO = (3,43 – 2,15)/16 = 0,08 —> nH2O = 0,08
nHCl = 0,25V và nH2SO4 = 0,125V —> nH+ = 0,5V
Bảo toàn H —> 0,5V = 0,08.2
—> V = 0,32 lít = 320 ml
Câu 74:
Hỗn hợp khí gồm NO (0,035) và H2 (0,015)
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2. Đặt x là số mol NH4+
mX = 24a + 232b + 180c = 8,66 (1)
nH+ = 0,52 + 0,04 = 0,035.4 + 0,015.2 + 2.4b + 10x (2)
Bảo toàn N: 0,04 + 2c = x + 0,035 (3)
m rắn = 160(3b + c)/2 + 40a = 10,4 (4)
Trang 11/4 – Mã đề 042
Giải hệ trên được: a = 0,2; b = 0,005; c = 0,015; x = 0,035
—> %Fe(NO3)2 = 31,18%
Câu 75:
nH2 = 0,195 —> nR(OH)n = 0,39/n
m tăng = (R + 17n).0,39/n – 0,195.2 = 14,43
—> R = 21n —> n = 2; R = 42 là nghiệm phù hợp
Z là C3H6(OH)2 (0,195 mol)
Z hai chức nên X, Y đơn chức. Quy đổi E thành:
RCOOH: 0,3 mol
C3H6(OH)2: 0,195 mol
H2O: -x mol
Khi đốt muối RCOONa (0,3 mol): nO2 = 0,525; nH2O = 0,3; nNa2CO3 = 0,15
Bảo toàn O —> nCO2 = 0,45
Số H = 0,3.2/0,3 = 2. Hai muối cùng số mol nên 1H và 3H (Do muối đơn chức nên H phải lẻ)
Số C = (nCO2 + nNa2CO3)/n muối = 2 —> C1 và C3
Vậy muối gồm HCOONa (0,15) và CH2=CH-COONa (0,15)
mE = 0,15.46 + 0,15.72 + 0,195.76 – 18x = 29,145
—> x = 0,1875
T = X + Y + Z – 2H2O nên nT = x/2 = 3/32
—> %T = 50,82%
Câu 76:
nH2SO4 = 0,31 —> nOH- = nH+ = 0,62
nOH- = 2nH2 + 2nO —> nO = 0,15
—> m = mX – mO = 16,23
Câu 77:
Trang 12/4 – Mã đề 042
Chỉ có 1 polime thuộc loại bán tổng hợp trong dãy là tơ axetat (được tạo ra từ xenlulozơ).
Câu 78:
mCO2 + mH2O = 11,43
Bảo toàn O —> 2nCO2 + nH2O = 2nO2
—> nCO2 = 0,18 và nH2O = 0,195
nH2O > nCO2 nên amin no hoặc có 1 nối đơi. Để m lớn nhất thì mN phải lớn nhất, khi đó amin có 1 nối
đơi:
nN = nAmin = (nH2O – nCO2)/0,5 = 0,03
—> m max = mC + mH + mN = 2,97
Câu 79:
nKOH + nNaOH = 0,08
Quy đổi E thành HCOOH (0,08), CH2 (x), C3H5(OH)3 (y) và H2O (-3y)
nO2 = 0,08.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2,06
nCO2 = 0,08 + x + 3y = 1,44
—> x = 1,3; y = 0,02
Muối gồm HCOO- (0,08), CH2 (x), K+ (0,05), Na+ (0,03)
—> m muối = 24,44 gam
Câu 80:
X là Gly-Ala-Ala
nX = 0,1; nNaOH = 0,4 —> NaOH còn dư và nH2O = 0,1
Bảo toàn khối lượng:
m rắn = mX + mNaOH – mH2O = 35,90 gam
Trang 13/4 – Mã đề 042