Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYEN TRUONG TO

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

ĐÈ THỊ SỐ 1

Cau 41: Dung dịch Fe(NO2)s không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. AI.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

C. fructozo.

D. tinh bột.

C. Amilozo.

D.

Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozo.


B. glucozo.

Câu 43 Polime nảo sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.

B. Polietilen.

Poli

(vinyl

clorua).

Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH);.

B. NaOH.

Œ. HCI.

D. NaaCOa.

Câu 45: Chất nào sau đây được dùng đề khử đất chua trong nông nghiệp?
A. CaCOa.

B. CaSOa.

C. CaO

D. Ca(OH).


Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A.S.

B.N>.

C. P.

D. F».

Cau 47: Este nao sau day tac dung voi NaOH thu duoc ancol etylic?
A. CH3;COOC>Hs.

B. CH3;COOC3Hz7.

C. CoHsCOOCHS3.

D. HCOOCH:3.

Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg””, Pb””, Fe™,... Dé xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. HCI.

B. KOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)».


Câu 49: Không thê điều chế kim loại nào sau đây băng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Pb.

Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl; (as), thu được sản phẩm là CạHsCI. Tên gọi của X là
A. Etan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Metan.

C. trắng hơi xanh.

D. đen.

Câu 51: Hợp chất săt(II) oxit có màu
A. vàng.

B. đỏ nâu.

Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH;:-CH;-N-(CH:);.


B. (CH3)3N.

C. CH3NHCHs.

D. CH3NH)2.

Cau 53: Axit amino axetic (HạNCH;COOR]) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. NaNO.

C. HCl.

D. Na;SOi.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KNOs3.

B. NaOH.

Œ. K›aSOa.

D. NaCl.

Câu 55: Loại phân nào sau đây khơng phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.

B. Phan kali.

Œ. Phân đạm.


D. Phan vi sinh.

Câu 56: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức câu tạo thu gọn
của axIt béo stearic là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C¡;H:zCOOH.
B. C¡:H:¡COOH.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.
B. NaAlO›.

C. C¡;H;iCOOH.

D. C;7H33COOH.

C. Al(OH);.

D. Alz(SO¿)ä.

Câu 58: Thủy phân hoàn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O› (có mặt xúc tác

thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozo, sobitol.

B. glucozo, amoni gluconat.


C. saccarozo, glucozo.

D. glucozo, axit gluconic.

Câu 59: Cho dãy chuyển hóa sau: X—ˆ°***“_›Y—*®2'

,X

Cơng thức của X là
A.

Na2O.

B.

NaHCO+.

C.

NaOH.

D.

Na;COa.

Câu 60: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng AI dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
A.4.B. 5.

C. 6.


D. 8.

Câu 61: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCI loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là

A. Mg.

B. Cr.

C. Al.

D. Fe.

Câu 62: Hịa tan hồn tồn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCI dư, thu được 3,36 lít khí Ha
(đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,3.

B. 21,95.

C. 11,8.

D. 18,1.

Câu 63: Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nền.

C. Có phân tử khối lớn.
D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được

Cu(OH), 1a
A. 4.B. 1.

Œ. 2.

D. 3.

Cau 65: X là một œ-amino axit chỉ chứa I nhóm NH; và I nhóm COOH.

Cho 3,115 gam X tac dung hết

với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X
A. valin.

B. glyxin.



Œ. alanin.

D. axit glutamic.

Câu 66: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là
70%. Khôi lượng ancol etylic thu được là
A. 1,61 kg.
Cau

67: Cho

B. 4,60 kg.


C. 3,22 kg.

D. 3,45 kg.

cac polime sau: to tam, soi bông. tơ visco, to nilon-6, to axetat, to nitron. Số polime có

nguồn gốc từ xenlulozơ là
A.4.B. 5.
Cau

C. 3.

68: Trộn

NaHCO;

100 ml

IM và Na;COa

dung

dich X gdm

D. 2.
KHCO;3

1M


va KxCO;

1M

vao

100 ml

dung

dich Y gdm

1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gdm H;SO¿

IM va

HCl 1M vao dung dich Z, thu duoc V lit khi CO, (dktc) va dung dich G. Cho dung dich Ba(OH), toi du
vao dung dich G thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 82,4 va 2,24.

B. 59,1 và 2,24.

Œ. 82,4 và 5,6.

D. 59,1 và 5,6.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 69: Xà phịng hóa hồn tồn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu

được NaaCOz, HạO và 6,16 gam COs. Giá trị gần nhất của m là
A.3.B.4.

Œ. 5.

D. 6.

Cau 70: Cho m gam Fe vao binh dung dung dich H2SO,4 va HNOs, thu duoc dung dịch X và 1,12 lit khi

NO. Thêm tiếp H;SO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản
phẩm khử N””. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2.

B. 2,4.

C. 3,92.

D. 4,06.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Mỡ lợn hoặc dâu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Glucozo va saccarozơ đều tác dụng với Ha (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là ơ-amino axit.

(e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh

hưởng đến sức khỏe cộng đồng.

Số phát biểu đúng là
A. 4.B. 2.

C. 3.

D. 5.

Cau 72: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung dich NaOH, thu dugc glixerol, natri stearat va natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cân vừa đủ 3,22 mol O¿, thu được HạO và 2,28 mol CO;. Mặt khác,
m gam X

tác dụng tôi đa với a mol Br; trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,04.

B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,16.

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO; dư vào dung dịch Ba(OH)›¿.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO2a)a.
(c) Cho dung dịch Fe(NO2); vào dung dịch AgNQOs dư.
(d) Cho hỗn hợp Na¿O và AlaOa (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và FezO¿ (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dich HCI du.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5.B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X+ 2NaOH

——

Xì + Xa + Xa

(2)X:+HCI

——

X,+ NaCl

(3) Xa + HCI

——>

Xs + NaCl

(4) X› + CuO

——>


X¿+ Cu + HO

Biết X có cơng thức phân tử C„H;O¿ và chứa hai chức este. Phân tử khối Xs < X¿ < Xs. Trong số các phát
biểu sau
(a) Dung dịch X: hoà tan được Cu(OH)›¿.

(b) X4 và Xs là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử Xa có 2 nguyên tử oxI.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(d) Chất Xa có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol Xa cần 1,8 mol O; (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là
A.2.B.4.

C. 1.

D. 3.

Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C,HyOuN) và Y (C,H,OsN;) trong đó X khơng chứa chức este, Y là
muối của œ-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH

1,2M đun

nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E
tác dụng vừa đủ với HCI trong dung dich thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit
cacboxylic. Gia tri của m là

A. 11,55.

B. 9,84.

C. 9,87.

D. 10,71.

Câu 76: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FezOa, Cu và CuO (trong đó ngun tơ oxi chiếm 12,82%
khối lượng hỗn hợp X) với 7.05 gam Cu(NO2)s, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung
dịch chứa đồng thời HCI; 0,05 mol KNOs và 0,1 mol NaNOz. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được dung dịch Z. chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N; và NO có tỉ khối so với
H; là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dich NaOH du, thu duoc 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất
của m là
A. 31.

B. 30.

C. 33.

D. 32.

C4u 77: Tién hanh thi nghiém sau:
Bước 1: Cho vao éng nghiém 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giây quỳ tím vào dung dich trong ống
nghiệm.

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẫn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(đ) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCI bằng Br; thì sẽ thây xuất hiện kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là
A. 3.B.5.

C, 2.

D. 4.

Câu 78: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNOa, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH

2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z

(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất răn T. Nung T đến khối lượng không đồi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,4.

B. 5,8.

C. 6,8.

D. 7,6.

Câu 79: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (Mx < My); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi


X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X băng 8 lần số mol
của Z) tác dụng với dung dịch NaOH

2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gdm hai muối có tỉ

lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol Os, thu được Na;CO:, H;O
và 0,4 mol CO;. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 26.

B. 35.

Œ. 29.

D. 25.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, Iysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol O;, thu được hỗn hợp gdm CO;; 0,73 mol H2O va 0,05 mol No. Hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol X

cần dùng a mol khí H; (Ni, t9). Giá trị của a là
A. 0,08.

B. 0,12.

C. 0,10.

D. 0,06.


DAP AN DE THISO 1
41-D

42-D

43-A

44-D

45-C

46-D

47-A

48-D

49-B

50-A

51-B

52-B

53-C

54-B


55-D

56-A

57-C

58-D

59-D

60-B

61-D

62-A

63-A

64-D

65-C

66-C

67-C

68-A

69-B


70-D

71-A

72-B

73-D

74-A

75-C

76-A

77-A

78-D

79-A

80-B

DE THI SO 2
Cau 1: Alanin có cơng thức là
A. H;ạN-CH;-COOH.

B. H;N-CH›-CHa-COOH.

Œ. CaH:-NH¿.


D. CH:-CH(NH›)-COOH.

Cau 2: ĐÐun nóng este CHz:COOCH=CH; với dung dịch NaOH thì thu được
A. CH:COONa và CH:CHO.

B. CHạ=CHCOONa và CH:OH.

C. CH;COONa va CH.»=CHOH.

D. C,HsCOONa va CH30H.

Cau 3: Khi thuy phan saccarozo thi thu duoc
A. fructozo.

B. glucozo.

C. ancol etylic.

D. glucozo va fructozo.

Câu 4: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozo là
A. CoH i206.

B. (CeHioOs)n.

Œ. C›HaO¿.

D. C:;Ha2O¡:.


Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có cơng thức phân tử C;HạN?
A.4.

B. 1.

Œ, 3.

D. 2.

Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot.

B. Glucozơ.

Œ. Saccarorơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 7: Mỗi gốc glucozo (C6HioOs) cia xenlulozo có mây nhóm hidroxi?
A. 3.

B.5.

C, 2.

D. 4.

Câu 8: Thuy phan este X trong dung dich axit, thu duoc CH3COOH va CH3OH. Cong thir cầu tạo của X
la
A. CH3;COOC>Hs.


B. CạH;COOCH:.

Œ. HCOOC2H:.

D. CH:COOCH:.

Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hố học chung là
A. Phản ứng thuỷ phân.

B. Phản ứng với nước brom.

Œ. Hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thojong.

D. Có vị ngọt, dễ tan trong ng|ớc.

Câu 10: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CzH¿Ox. Thủy phân X bang dung dich NaOH dư, thu được
một muôi và một ancol. Công thức câu tạo của X có thể là

A. HOOC-CH;-CH=CH-OOCH.

B. HOOC-CH›-COO-CH=CH¡:.

Œ. HOOC-CH=CH-OOC-CH:.

D. HOOC-COO-CH)-CH=CH).


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH;CH;NH;.

B. CH:NHCH¡:.

C. CH;NH;.

D. (CH3)3N.

Œ. 2.

D.4.

Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là
A. 1.

B. 3.

Câu 13: Mot este có cơng thức phân tử là CzH¿O; có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNQOs trong
NH:ạ. Công thức cau tao cua este do la

A. HCOOC2Hs.

B. CoHsCOOCH3.

C. HCOOC3H7.

D. CH3;COOCHs3.


Câu 14: Khi xà phòng hoa hoan toan tristearin bang dung dich NaOH (t°), thu duoc san pham 1a
A. C;7H33COONAa va etanol.

B. C,7H35COOH va glixerol.

C. C;7H33COONa va glixerol.

D. Cị;H:zCOON va glixerol.

Cau 15: Benzyl axetat la mét este c6 trong mui thom cua hoa nhai. Cơng thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-CH)-C¢Hs.

B. CH:-COO-C¿H:.

C. Ce6Hs-CH2-COO-CHs.

D. C6Hs-COO-CHs.

Câu 16: Este X c6 cong thitc phan tir C4H¢O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hố thu được hỗn hợp sản
phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

C. (C4He6)n-


D. (C;Ha¿)n.

Cau 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

A. (CsHg)n.

B. (CaHạ)n.

Cau 18: Cho 4 dung dich HCl, Na2SO,, NaCl, Ba(OH), đựng trong 4 lọ mat nhan. Chi dùng một thuốc

thử trong số các thuốc thử sau đề phân biệt, thuốc thử đó là:
A. BaClh.

B. H2SQ,.

Œ. quỳ tím.

D. AgNO3.

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giắm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hap thụ CạH; vào dung dịch HgSOu,, 6 80°C thu duoc hop chất hữu cơ E.

Chọn sơ đồ phản ứng đúng biêu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
A.A>D>E—B.

B.D>E>B—^A.


Œ.A >D>B—E.

D.E>B>A—D.

Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNOs.

B. NH4NO3.

C. KCI.

D. (NH›);CO.

Câu 21: Với thuốc thứ duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?
A. CH:-COOH; C¿H;:-OH; H;N-CH›-COOH.

B.

Co6Hs-NH2;

H2N-CH2-COOH;

CH:-

COOH.
C. C¿H:-NH;; C¿H:-OH; HạN-CHạ-COOH.

D. CH:-COOH; C¿H;-OH; CH:-CHạ-NH;¿.


Câu 22: Hợp chất hữu cơ thơm X có cơng thức C;HạO;. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hidro
băng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cấu tạo của X là

A. HO-C¿H4O-CH:.

B. HO-C¿H-CH;-OH.

Œ. CH:-C¿Ha(OH)›.

D. C¿H;CH(OH);.

Cau 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Axit glutamic.
Câu

24: Trong

B. Alanin.
cac

polime

sau:

(1)


C. Lysin.
poli(metyl

metacrylat);

D. Valin.
(2)

polistiren;

(3)

nilon-7;

(4)

poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:

A. (1), (3), (6).

B. (1), (2), ().

Cau 25: Một este đơn chức X có phân tử khơi là 8§§. Cho

NaOH

C. (1), (3), (5).

D. (3), (4), (5).


17,6 gam X tác dụng với 300 mÏ dung dịch

1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn

khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3;CH2COOCH3.

B. HCOOC2H:.

C. CH:COOCH;CH:.

D. HCOOCH;CH;CH:.

Câu 26: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dich HCI du, sau khi các phản ứng
kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phân trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,25%.

B. 54,27%.

Œ. 45,73%.

Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO? ; SO;; SO7; 0,1 mol HCO;
dung dịch Ba(OH);

A. 0,3.

D. 47,53%.

và 0,3 mol Na”. Thêm V lít


IM vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,2.

Câu 28: Cho m gam glucozơ (C¿H¡zO,) tác dụng hết với lượng du dung dich AgNO;

trong NH3, thu

được 3,24 gam Ag. Gia tri cla m là
A. 2,7.

B. 1,35.

C. 5,40.

D. 1,80.

Câu 29: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO nhiều
hơn số mol HạO là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hop X trén voi 400 ml dung dich KOH

0,75M rỒi cô

cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là
A. 21,36 gam.


B. 26,64 gam.

C. 26,16 gam.

D. 26,40 gam.

Câu 30: Sục 13,44 lít CO; (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH); 1,5M và NaOH

1M. Sau phản

ứng thu được m¡ gam kết tủa và dung dich Y. Cho dung dich Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl;

1,2M và KOH 1,5M thu được m; gam kết tủa. Giá trị của m; là
A. 47,28 gam.

B. 66,98 gam.

C. 39,4 gam.

D. 59,1 gam.

Cau 31: Khi thuỷ phân hoàn toàn 6Š gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin,
X 1a
A. tripeptit.

B. tetrapeptit.

C. pentapeptit.

D. dipeptit.


Câu 32: Cho hỗn hợp X g6m 8,4 gam Fe va 6,4 gam Cu vào dung dich HNO3. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A. 42,7 gam.

B. 45,8 gam.

C. 55,1 gam.

D. 41,1 gam.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic va axit linoleic. Dé trung hoa m gam X can 50 ml
dung dịch NaOH

1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thi thu duoc 19,04 lit khi CO, (dktc)

và 14,76 gam HO. Phân trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 62,5%.

B. 30%.

Œ. 31,5%.

D. 60%.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Crackinh butan thu được hỗn hợp T gồm 7 chất: CHạ, CzHạ, CạH¿, CạH¿, C4H;, Hạ, C¿Hạ. Đốt

cháy hoàn toàn T được 0,4 mol COs. Mặt khác, T làm mất màu vừa đủ dung dich chira 0,12 mol Bro.

Phan tram khối luong C4He trong hon hop T 1a
A. 18,62%.
Câu 35: Cho

B. 37,24%.

Œ. 55,86%.

D. 27,93%.

15,84 gam este no don chức phản ứng vừa hết với 30 ml dung dich MOH

20%

(d =

1,2g/mI, M là kim loại kiềm). Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy
hoàn toàn X thu được 9,54 gam M;COa và hỗn hợp gồm

CO;, HạO. Kim loại M và este ban đầu có câu

tạo là

A. K va HCOOCHS3

B. Li va CH3COOCH:3.

C. Na va HCOOC2Hs.


D. Na va CH3COOC2Hs.

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe băng dung dich HNO; thu được dung dịch X và 1,12 lít NO(dktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCI vào dung dịch X thì thây khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung
dịch Y. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO; ). Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y

cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 3,36.

B. 4,2.

Œ. 3,92.

D. 3,08.

Câu 37: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y,

Z, T thanh hai phần băng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO; và (a -0,11) mol HO.
Thủy phân hoàn toàn phần hai băng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn
hợp G (gồm bốn muối Giy, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G,cần vừa đủ 3,385 mol O;
. Phân trăm khối lượng Y trong E
A. 1,61%.


B. 3,21%.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm


Œ. 2,08%.

D. 4,17%.

axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và

glixerol (trong đó số mol axit metacrylic băng số mol axit axetic) băng Os dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)»;, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun

nóng Z. lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần giá trị
nào nhất ?
A. 30,1 gam.

B. 35,6 gam.

C. 24,7 gam.

D. 28,9 gam.

Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dich Ca(OH), du
thây khói lượng dung dịch giảm 34.5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với

300 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng dãy đồng đăng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E 1a
A. 21,09%.

B. 15,52%.


Œ. 26,36%.

D. 31,64%.

Câu 40: Hòa tan hết 14.88 gam hỗn hợp gồm Mg, FezOa, Fe(NO2); vào dung dịch chứa 0,58 mol HCI,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thây thốt ra 1,344 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm H;, NO, NO; có tỷ khối so với H; bằng 14. Cho dung dich AgNO; (dw) vao
dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dich Z; 84,31 gam kết tủa và thấy


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO; . Phân trăm khối lượng của Mg trong

hỗn hợp ban đâu gần nhất với?
A. 16%.

B. 18%

C. 17%.

D. 19%.

DAP AN DE THI SO 2

1-D

2-A

3-D


4-A

5-D

6-B

7-A

8-D

9-C

10-D

11-B

12-C

13-A

14-D

15-A

16-C

17-A

18-C


19-A

20-B

21-D

22-B

23-C

24-D

25-A

26-C

27-D

28-A

29-C

30-D

31-B

32-D

33-B


34-A

35-D

36-C

37-D

38-A

39-B

40-C

DE THI SO 3

Câu 41: Chất nào sau đây không làm mat mau dung dịch brom?

A. Stiren

B. Etilen

C. Benzen

D. CH=CH-COOH

Câu 42: Hóa chất khơng sử dụng làm phân bón hóa học là
A. KCI.


B. (NH¿);HPO¿.

Œ. Ca(H;PO¿)a.

D. NaCl.

C. CH;CHO

D. C;H:CHO

C. propan-1,3-diol.

D. glixerol.

Câu 43: Etanal có cơng thức hóa học là
A. CH3;COCH3

B. HCHO

Câu 44: Hợp chất khơng hịa tan được Cu(OH); là
A. propan-1,2-diol.

B. etylen glicol.

Câu 45: Alanin có cơng thức là
A. H;N-CH;-CH›-COOH.

B. HạN-CH(CHa)-COOH.

Œ. CH›=CHCOONH¡¿.


D. H;N-CH;-COOH.

Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MeC1;, Ala(SOa):, Ba(OH);.

B. CH3;3COOH, BaCh, KOH.

C. Cu(NO3)2, CaClo, NH3.

D. H3PQq, Fe(NO3)3, NaOH.

Cau 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tăm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, to capron. tơ enang. Những loại
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To tam va to enang.

B. To visco va to axetat.

C. To visco va to nilon-6,6.

D. To nilon — 6,6 va to capron.

Cau 48: Este HCOOCHS3
A. metyl fomat.

có tên gọi là
B. etyl fomat.

C. metyl axetat.


D. etyl axetat.

C. NaHCO;

D. CaCO;

Câu 49: Sođa khan có cơng thức hóa học là
A. NH,HCO;

B. Na2CO3

Câu 50: Những tinh chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ

yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cau tao mang tinh thể của kim loại.

C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tu do trong mang tinh thé kim loai.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn một dipeptit( Ala-Gly) bang 300ml dung dich HCI 1M thu được m gam
hỗn hợp muối trung hoà. Giá trị của m là
A. 35,55 gam.

B. 23,7 gam.


C. 32,85 gam.

D. 27,3 gam.

Câu 52: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng khơng màu là: glixerol, etanol,
dung dich glucozo, anilin và lòng trắng trứng?
A. Na va dung dich Br

B. Na va dung dich AgNO3/NH3

Œ. dung dịch AgNOz/NH: và Cu(OH);

D. dung dịch Bra và Cu(OH);

Cau 53: Dun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axIf sau
phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO; trong dung dịch NH:, đun nóng thu được 3,78
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 62,5%

B. 87,5%

Œ. 69,27%

D. 75,0%

Câu 54: X là este thuần chức tạo ra từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với natri. Thủy
phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6
gam ancol. Công thức của X là
A. (HCOO)2.C2H4


B. (HCOO)3C3Hs

Œ. (CạH:COO):C2:H

D.(CH:COO);C›Hs

Câu 55: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, ølyxylalanin (Gly-Ala), glucozo. Số chất
bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là
A.2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 56: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z.

Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Z. phản ứng với dung dịch CaCla, thấy có n¡ mol CaCl, phan tng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z. phản ứng với dung dịch HCI, thấy có nạ mol HCI phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z. phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n; mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n¡ÁA. NaHCOa và (NH4)2CO3

B. NHHCO+s và (NHa)2COa

C. NaHCO;


D. NH.HCO*+ và Na;COa

va Na,CO;3

Câu 57: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân
nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilopectin.

B. saccarozo.

C. amilozo.

D. glucozo.

Cau 58: Hén hop X g6m CHy, C3Hg, CoH, va C3Hy. Dem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X băng khơng khí,
sau phản ứng thu được một hỗn hợp gdm a mol No, 0,2 mol O», 0,4 mol CO> va 0,5 mol HạO. Biết rang

trong khơng khí N› chiếm 80% và O2 chiém 20% theo thé tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol
Cau

59:

B. 1,0 mol
Cho

13,0 gam

bột Zn


vào

Œ. 3,4 mol
dung

dịch chứa

0,Imol

D. 2,4 mol
Fe(NOa):,

0,1 mol

Cu(NO2);

và 0,Imol

AgNO; , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng là
A. 14,0 gam

B. 16,4 gam

C. 19,07 gam

D. 17,2 gam

Câu 60: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch HạSO¿ đặc, nóng

dư thu được 80 gam muối Fez(SO¿)s và 2,24 lít SO› (đktc). Số mol H;SO¿ đã tham gia phản ứng là

A. 0,9 mol

B. 0,7 mol

C. 0,8 mol

D. 0,5 mol


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 61: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C¿H:OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mât màu nước brom là

A. 4 chất.
B. 2 chat.
C. 3 chat.
Câu 62: Amin nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH:NHC;H;
B. C¿HzNH;.
C. (CH;a);NH.

D. 5 chat.
D. C¿H;NH;.

Câu 63: Muối X có cơng thức phân tử là CHạ¿O¿N;. Dun nong X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giây quỳ tím âm). Khối lượng muối thu được là
A. 8,5 gam

B. 8,3 gam


C. 6,8 gam

D. 8,2 gam

Câu 64: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch

còn lại sau điện phân có khối lượng 100s và nồng độ 24%. Nơng độ % của dung dịch ban đâu là
A. 4,8%
Câu 65: Hỗn hợp X gdm

B. 2,4%

Œ. 9,0%

D. 1,2%

1 mol aminoaxit no, mạch hở và l mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản

ứng tối đa với 2 mol HCI hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol COs, x mol HạO va y
mol N>. Gia tri x, y trong tng là
A.
7 va 1,0

B.
8 va 1,0

C.7 va 1,5

D.

8 va 1,5

Câu 66: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.
B. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được.
C. Disaccarit 1a cacbon hidrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarIt.
D. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Câu 67: Thủy phan hoan toan 0,1 mol este don chitc Y trong 145 ml dung dich NaOH

1M. Co can dung

dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức câu tạo của Y là
A. CoHsCOOC>Hs.

B. C;HzCOOC›2H:.

Œ. CH:COOC2H:.

D. HCOOC>Hs.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
B. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều œ-aminoaxit được gọi là peptit
D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cầu thành được gọi là polipeptit
Câu 69: Cho 3,36 lít khí CO

vào 200,0 mÏl dung dịch chứa NaOH


xM và Na;COa

0,4M thu được dung

dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/I của NaOH trong dung dich là
A. 0,60M

B. 0,50M

C. 0,70M

D. 0,75M

Câu 70: Người ta dùng 0,75 gam glucozo tac dung voi dung dich AgNO3 trong NH; dé trang ruột phích.

Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng Ag có trong ruột phích là
A. 0,72.

B. 0,45.

C. 0,9.

Cau 71: Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định do:

A. có tính chất hóa học khác nhau.
B. có câu trúc khơng xác định.
C. có khối lượng q lớn.

D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:


D. 0,36.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(a) Cho Mg vào dung dịch Fea(SO¿)a dư.
(b) Sục khí Cl; vào dung dịch FeC]a.

(c) Dẫn khí H; dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vao dung dich CuSO, du.
(e) Nhiét phan AgNO3.

(g) Đốt FeS› trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO¿ với điện cực tro.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại
A. 4.
B. 2.
C. 5.
Câu 73: Làm bay hơi một chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố
đối với metan bang 13,5. Lay 10,8 gam chat A và 19,2 gam
(khơng đổi). Đốt cháy hồn tồn A, sau đó giữ nhiệt độ bình ở


D. 3.
C, H, O©) được một chất hơi có tỉ khối hơi
O; cho vào bình kín; dung tích 25,6 lít
163,8° C thì áp suất trong bình băng 1,26


atm. Lây tồn bộ sản phẩm cháy cho vào 160 gam dung dịch NaOH 15%; được dung dịch B có chứa 41,
gam hỗn hợp hai muối. Khí ra khỏi dung dịch B có thể tích VỊ lít (đktc). Số nguyên tử trong một phân tử

A là
A. 27

B. 25

C. 24

D. 29

Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử CsH¡zOx. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a)X +2NaOH > Y+Z+T

(b)X+H; >E

(c) E+ 2NaOH

(d)
Y + HCl

>

2Y+T

>

NaCl+F


Khang dinh nao sau day ding?
A. Khối lượng phân tử của E bằng 176.
B. Khối lượng phân tử của T băng 62.
C. Khối lượng phân tử của Z băng 96.
D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
Câu 75: Hoà tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO:);, FezOx vào dung dịch chứa 0,58 mol HCI.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30.05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm Hạ, NO,NO; có tỉ khối hơi so với H; băng 14. Cho dung dịch X phản ứng với
AgNO; lấy dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z„ 81,34 gam kết tủa và 0,224
lít khí NO( sản phảm khử duy nhất, đktc). Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp đâu có giá trị
gan bang

A. 16%.

B. 19%.

C. 18%.

D. 17%.

Câu 76: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gdm etan, etilen, axetilen và Hạ.

Tý khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nêu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br› dự
thì số mol Bra đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol

B. 0,32 mol

Œ. 0,24 mol


D. 0,40 mol

Câu 77: X có vịng benzen và có CTPT là CoH;O». X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất
Y có cơng thức phân tử là CoHsO›;Br;. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO+: thu được mudi Z c6 CTPT
là CoH7O2Na, X có số cơng thức cầu tạo là

A.5
B. 3
C.4
D. 6
Câu 78: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40.45 % C, 7,86 % H;
15,73 % N và còn lại là O. Tý khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH,

A cho muối CzHạOzNNa, còn B cho muối CzH„O¿NNa. Nhận định nào dưới đây là sai 2


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tínhbazơ

B.A là alanin, B 14 metyl amino axetat.

C. A và B đều tác dụng với HNO; để tạo khíN; — D.ỞI thường A là chất lỏng, B là chất ran
Câu 79: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một
liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO; và 0,32
mol HO. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bang 200gam dung dich NaOH

12% rỒi cô cạn dung dịch thu


được phân hơi Z. có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z. vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình
tăng 188,85 gam, đồng thời thốt ra 6,16 lit khí H; ở đkc. Biết tỉ khối của T so với H; là 16. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5%

B. 48%

Œ. 43,5%

D. 41,3%

Câu 80: Cho X.Y là hai chất thuộc dãy đồng đăng của axit acrylic và M,
Z là ancol có cùng SỐ

nguyên tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp E
gơm X,Y,Z.T cần vừa đủ 13,216 lít khí Os(đktc), thu được khí CO; và 9,36 gam H;O. Mặt khác cho

11,16 gam hỗn hợp E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br;. Khối lượng muối thu được khi
cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.

B. 5,80 gam.

C. 4,68 gam.

D. 5,04 gam.

DAP AN DE THI SO 3


DE THI SO 4
Cau 41: Cp ion nao sau day cùng tồn tại trong một dung dich?
A. Ca**, CO3”.
B. H*, HCO;.
C. K*, Cr.
Câu 42: Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế metan trong phịng thí nghiệm:

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biêu sau:

D. PO,*, Ag*


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu băng phương pháp day nước.

(b) Các chất răn trong X là CaO, NaOH, CHzCOONa.
(c) Ông nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.

(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước, sau đó mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. |.

B. 4.

C.3

Cau 43: Cho 9,6 gam Cu tac dung v61 200 ml dung dich AgNO;


D. 2.
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,8.

B. 28.

Œ. 21,6.

D. 16,2.

C. Poli (vinyl clorua).

D. Amilopectin.

Câu 44: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Xenlulozơ.

B. Polietilen.

Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp nhiệt luyện?
A. AI.

B. Cu.

C. Na.

D. K.


Câu 46: Hoà tan hoàn toàn hỗn hop X gồm 4,8 gam Mg va 5,6 gam Fe bang dung dịch HCI dư thu được
V lít H: (ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 6,72.

C. 7,84.

D. 4,48.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. NH;CH;›CH;CONHCH;COOH là một đipeptI.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Trong peptit chỉ có các gốc d-amino axit liên kết với nhau băng liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCI sẽ thu được muối của B-amino axit.

Câu 48: Cho day cdc chat: HNCH2COOH, Cs6HsNH2, C2HsNH2, CH3COOC2Hs. S6 chat trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.

B. 1.

C, 2.

D. 3.

Câu 49: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000°C nên được ứng dụng trong

hàn cắt kim loại. Khí X là
A. Metan.


B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Hidro.

Câu 50: Cơng thức hố học nảo sau đây là của chất béo?
A. CH:COOC›2H:.

B. (C\7H3sCOO)3C3Hs.

C. (CH»>=CHCOO)3C3Hs.

D. (C15H3;COO)2C2H4.

Câu 51: Cho 15 gam glyxin tac dung hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 11,1.

B. 14,55.

Œ. 9,7.

D. 19,4.

Câu 52: Cho 8,6 gam CH;=CHCOOCH; tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được m gam muối.
Gia tri của m là

A.6,8.


B. 8,2.

C. 14,1.

Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu đỏ?
A. HOOC[CH;]zCH(NH;)COOH.

B.NH:.

C. C¿H;OH.

D. HOOCCH;NH:.

D. 9,4.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54: Anilin phản ứng với dung dịch chất X tạo kết tủa trăng. Chất X là
A. NaCl.

B. NaOH.

C. Bro.

D. HCl.

Cau 55: Trong cac polime sau: polietilen, to nitron, xenlulozo, poli (vinyl clorua), to nilon—6,6. C6 bao
nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?


A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: Cho chất hữu cơ X có cơng thức C;H¡sOzN; và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
( X+ NaOH — Xị + X¿ + HạO
(2) X¡ + 2HCI — X3 + NaCl
(3) X4+ HCI — X:

(4) X — to nilon—6 + HO

Phát biểu đúng là
A. Phân tử khối của X lớn hơn so với Xa.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X; nhỏ hơn Xa.

B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. X; làm quỳ tím hóa hồng.

Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCI.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO¿ và HạSO¿
Œ. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gdm Fe(NO3)3 va HNO3.

D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O¿.
Câu 58: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dich NaOH vào dung dich NH,CI, đun nóng.
(b) Cho Fe vao dung dich HNO;


dac, ngudi.

(c) Cho dung dich NH3 vao dung dich AICI, du.

(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCI lỗng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCI lỗng.
(Ơ Nung nóng Fe(NOa)a.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm trên có chất khí sinh ra là
A.5.

B. 2.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCI 2
A. Cu.

B. AI.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 60: Trong cdc ion sau: Ca, Cu*, Ag*, Fe””, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe”,
B. Ag'.

C. Cu”.
D. Ca””.
Câu 61: Cho các chất: NaHCOa, COs, AlazOs, FezO¿. Số chất tác dụng được với dung dich Ba(OH), 1a
A. 1.

B. 2.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 62: Trong các dung dich sau: metyl amin, anilin, etyl axetat, Iysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ
tím là
A. 2.

B.4.

Œ, 3.

D. 1.

Câu 63: Khi đốt than trong phịng kín sinh ra khí độc nào sau đây?
A, CO¿.

B. HS.

Œ, CO.

D. NO.


Câu 64: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ, chất béo, metyl axetat.

B. Glucozo, xenlulozo, tinh bột.

C. Fructozo, saccarozo, metyl axetat.

D. Metyl axetat, glucozo, chat béo.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 65: Nung nóng a mol CaH¡o có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X sôm:

H;, CH¡, C;H¿, C;H¿,

C:H¿, C4Hg va C4Hjo. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br; dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng

bình tăng 18,2 gam và cịn lại hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O›
(dktc). Gia tri cua a 1a
A. 0,4.

B. 0,2.

C. 0,5.

D. 0,3.

Câu 66: Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nao sau day?
A. Pb(NO3)2, CuSOy4, AgNOa.


B. MgSOu,, CuSOx, AgNOa.

C. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3.

D. NaCl, AICl3, ZnCly.

Câu 67: Cho a mol hén hop g6m CO, va hơi HạO qua than nung đó, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X

gdm CO, CO;, H;. Dẫn tồn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO; và 0,06 mol
K;COa, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thốt ra cịn CO và Hs. Bỏ qua sự hồ tan các

khí trong nước. Giá trị của a là
A. 0,15.

B. 0,10.

C. 0,05.

D. 0,20.

Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Dau thực vật, mỡ động vật khơng tan trong nước.
(b)Do có nhiều fructozơ nên mật Ong có vi ngot sắc.

(c) Protein trong lịng trắng trứng chủ yêu được cấu tạo bởi các gốc z-aminoaxit.
(đ) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hỏi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hop g6m NazO va ALO; (ti lệ mol tương ứng là 2:1) vào nước

dư, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCI 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thầy hết
500 ml. Giá trỊ của m là

A. 28,25.

B. 56,50.

C. 41,00.

D. 20,50.

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn chat béo X trong dung dich NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gôm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO;. Mặt khác, m gam X

tác

dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 97,02.
B. 88,20.

C. 96,80.
Câu 71: ] Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A.

NH,NOs.

B.

NaNOs.

C.

KaCOa

D. 88,00.
D.

KCI.

Câu 72: Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO; (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 NaOH và 0,15 mol
Ba(OH);, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO; (đktc) vào
dung dịch X thu được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 3,360.
B. 2,800.
C. 2,688.
D. 3,136.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đắng và hỗn hợp Z. gồm


hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H;SO¿ dac 6 140°C dé chuyên hết toàn bộ ancol thành ete


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z can vira dt 0,45 mol O», thu được NazCOzs, CO; và
HO. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 44,78%.

B. 18,40%.

Œ. 59,70%.

D. 36,52%.

Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C;H;Ox. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử

hidro (Mz < Mr). Axit hoa Y thu duoc hop chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Đề hiđrat hóa Z (xt H;SO¿ đặc, 170C), thu được anken.
(b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.

(c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro băng số nguyên tử oxi.
(d) X có hai cơng thức câu tạo thoả mãn.

(e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.

Số phát biểu đúng là
A. 1.


B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
(1) X;

+ Xo

du ——>

X3

Xs5

+ X, 1 +H,O

(2) X; + X3

——>

(3) Xo
+ Xs

——>
X14 + 2X3

(4) X4 + X6 ———>

Cho cac cap chat

+ H20O

BaSQ,

+ CO; + HạO

(1): NaOH va H2SO,q;

(2): Ba(HCO2); và HaSÒx;

(3): Ba(OH)2 va HCl;

(4): Ba(OH)2 va H2SO,

Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự Xa, X trong so dé 1a
A. 4.

B. 1.

C, 2.

D. 3.

Câu 76: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ông 2 ml etyl axetat, sau d6 thém vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO,4 20%, vao ống thứ hai l ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách
thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai Ống nghiệm, lắp Ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng
5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.

B. Ông nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân
tách thành hai lớp.
C. Trong cả hai ông nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
D. Ông nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hat, chất lỏng trở

thành đồng nhất.
Câu 77: Chất X (CaHaạ „ ¡O¿N) và chất Y (CaHaa ¿ 4O2N¿) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam

E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng,
thu được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.
B. Giá trị m là 51 gam.

C. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.
D. Hai mi trong M có cùng sơ nguyên tử cacbon.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: ] Điện phân dung dịch X gồm AgNO; và Cu(NOa); với cường độ dịng điện khơng đồi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

n
20,4

t

4


t

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là
A.9,6
Cau

B. 10,8
79: Cho

10,42 gam

Œ. 12,9

hỗn hợp X gồm

FeS›, FeS,

D. 16,2.

CuoS,

MgS

va ZnS

tac dung hét voi dung

dich

H;SO¿ đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO, (ở đktc, là sản


phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH); vào dung dịch Y

(trong điều kiện khơng có oxi) thì lượng kết

tủa lớn nhất tạo ra là 43,96 gam. Giá trị của m gân nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16.

B. 15.

Œ. 21.

D. 20.

Câu 80: Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ
mol/l. Tién hanh cdc thí nghiệm sau :
Thí nghiệm | : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(m]l) dung dịch (2), thêm Cu du thu duoc x mol NO.
Thi nghiém 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(m]) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(m]) dung dịch (2) + V(m]) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A.

HạSO¿,

HCl,

C.

HNOs,


KNO;,

KNOs3.
HSO¿.

B.

HNOs,

D.

HạSO¿,

HSO,
HNOs,

NaN©Oa.
NaNOQ3.

ĐÁP AN DE THI SO 4

DE THI SO 5
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tôn tại trạng thái răn ở điều kiện thường?
A. Natri.

B. Thuy ngan.

Œ. Nhôm.


D. Nito.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Cu.

C.K.

D. Ca.

Cau 43:(NB) Chat nao sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO.

B. CuO.

Œ. FeaOa.

D. Al;Oa.

Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCI và C1; cho sản phẩm khác nhau?
A. Cu

B. Zn

C. Al


D. Fe

Cau 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, AI, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.

B. Mg.

C. Al.

D. K.

Câu 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong
cặp nào sắt khơng bị ăn mịn
A. Fe -Zn.

B. Fe -Sn.

C. Fe -Cu.

D. Fe -Pb.

Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hop tecmit) dé thuc hién phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.

C. làm dụng cụ nhà bếp.


D. hàn đường ray.

Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H20

B. CaSO4.H2O

C. CaSO,

D. CaSO4.3H20O

Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?
A. NaClo.

B. NaCl.

Œ. Na;SOa,.

D. NaBr.

Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nảo sau đây?
A. HaSO¿ loãng.

B. HNO; loang.

C. HNO;

dac, ngudi.

D. HạSO¿ đặc, nóng.


Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr{I)?
A. Oo.

B. HCI.

C. Ch.

D. HNO3.

Câu 52:(NB) “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H›O rắn.

B. SO; rắn.

C. CO; rắn.

D. CO ran.

Câu 53:(NB) Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic
A. CoHsCOOCHs3.
Cau

54:(NB)

Thuy

B. CH:COOCH:.
phan


Œ. HCOOC2H:.

triolein c6 cong

thtte (C;7H33COO)3C3Hs

D. CoHsCOOCgHs.
trong dung

dich NaOH,

ølixerol và muối X. Công thức của X là
A, C¡;H:zCOONa.

B. C3HsCOONa.

C. (Ci7H33COO)3Na.

D. Ci7H33 COONA.

C. C,(H20)nm.

D. Ce6H 00s.

Cau 55:(NB) Công thức của glucozo là

A. CịaHa;On.

B. C¿H:aOs.


Câu 56:(NB) Chat dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. tinh bột.

B. Gly-Ala-Gly.

C. polietilen.

D. saccarozo.

Câu 57:(NB) Tên thay thê của CH3-NH-CH; 1a
A. Metyl amin.

B. N-metylmetanamin. C. Etan amin.

D. Dimetyl amin.

Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bang phan ứng trùng hợp?
A. To axetat.

B. To nilon-6,6.

Câu 59:(NB) Cho Cu tác dụng với HNO;

A. No.

B. NO).

C. To nitron.


D. To visco.

dac nong thu dugc khi X co mau nau do. Khí X là

C. NO.

D. N;O.

thu duoc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60:(NB) Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dich Bro.

B. dung dich AgNO;3/NH;, t°.

Œ. H; (xúc tac Ni, t®).

D. dung dich HCl.

Câu 61:(TH) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH);, FeSOa, Fe:Oa, Fez(SO¿)s, FeazOs. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch H;SỊ¿ đặc, nóng là
A. 3.

B.5.

C.4


D. 6.

Câu 62:(TH) Đề điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Nhiệt ké

Hóa chất được cho vào bình | trong thi nghiém trén là
A. CH;COOH và C;H:OH.

B. CH:COOH và CHOH.

C. CH3;COOH, CH30H va H2SO, dac.

D. CH:COOH, C›H:OH và HạSO¿ đặc.

Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam AI băng dung dịch H;SO¿ lỗng, thu được V lít H; (ở đktc). Giá
trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

Cau 64:(TH) Cho dung dich NaOH
tác dụng với dung dịch HNOa

C.6,72

.

D. 2,24.


du vào dung dich FeSO, va Fe2(SO,)3, thu duoc két tha X. Cho X

dư thu được dung dịch chứa muối

A. Fe(NO3)2 va NaNQ3.

B. Fe(NQ3)3.

C. Fe(NO3)3 va NaNO3.

D. Fe(NO3)>2

Cau 65:(VD) Cho 7,36 gam hén hop gôm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dich H»SO,
20% thu được 4.48 lít khí H; (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 105,36 gam.

B. 104,96 gam.

C. 105,16 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 66:(TH) Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất
trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (ft?) tạo ra ancol là
A. 1.

B. 2.

C.3


D. 4.

Câu 67:(TH) Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở diéu kién thudng, X 1a
chất răn vơ định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc

tăng lực trong y học, lên men Y thu được Z. và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tỉnh bột và saccarozơ.

B. xenlulozo va saccarozo.

C. tinh bét va ancol etylic.

D. glucozo va ancol etylic.

Cau 68:(VD) Dun nong 121,5 gam xenlulozo véi dung dich HNO; dac trong H2SO, dac (dung du), phan
ung hoan toan thu duoc x gam xenlulozo trinitrat. Gia tri cua x 1a
A. 222,75.

B. 186,75.

C. 176,25.

D. 129,75.

Cau 69:(VD) Thủy phan hoan toan 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dich NaOH
đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

IM




×