Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Huy Trứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 22 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút

DE THI SO 1
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giây quỳ tím?
A. Axit axetic.

B. Lysin.

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu 2. Chat nao sau day khơng có liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.

B. Propin.

C. Vinyl axetylen.

D. Etilen.

C. saccarozo.

D. glucozo.



Câu 3. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. tinh bot.

B. fructozo.

Câu 4. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tổ
A. cacbon.

B. photpho.

C, kali.

D. nito.

Câu 5. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCI, thu được dung

dich Y va 6,72 lit khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
A. 62,38%.

B. 46,15%.

Œ. 53,85%.

D. 57,62%.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tô C, H và O2
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.


C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 7. Thủy phân hoan toan hén hop etyl axetat va metyl acrylat trong dung dich NaOH, thu dugc san
phẩm gồm
A. 1 mudi va 2 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.

D. 2 mudi va | ancol.

Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được 2
A. Au.

B. Ag.

C. Cu.

D. Al.

Câu 9. Cho chất béo có cong thirc thu gon sau: (CH3[CH2]7;CH=CH[CH2]7COO)3C3Hs. Tén goi dung cua

chất béo đó là:
A. Tristearin.

B. Tripanmitin.


C. Trilinolein.

D. Triolein.

Câu 10. Nung CaCO; 6 nhiét d6 cao, thu duoc chat khi X. Chat X 1a
A. COd.

B. NO¿.

C. SO>.

D. CO.

Cau 11. Dung dich NaHCO; khong phan tng voi dung dich nao sau đây?
A. HCl.

B. BaCh.

C. KOH.

D. Ca(OH);

Câu 12. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ag.

B. K.

C. Ca.


D. Fe.

Câu 13. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Genaryl axetat.

B. Isoamyl axetat.

C. Benzyl axetat.

D. Etyl propionat.

Câu 14. Chat nao sau day cé phan tng mau biure?

A. Tinh bột.

B. Chất béo.

C. Protein.

D. Amin.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?
A. HCOOCH3.

B. C;H:COOH.


Œ. HCOOC›H:.

D. CH:COOC›2H:.

Cau 16. Cho 13 gam bét Zn vao 150 ml dung dich CuSO, 1M, sau khi phan tng xong thu dugc m gam
chat ran. Gid tri cua m 1a

A. 12,85.

B. 9,6.

Œ. 12,8.

D. 6,4.

Cau 17. Cho 13,35 gam alanin tac dụng với dung dịch HCI dư, cô cạn cần thận dụng dịch sau phản ứng,

thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,675.

B. 10,59.

C. 18,825.

D. 18,855.

C. Al(NO3)3.

D. Alo(SO4)3.


Œ. Tình bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 18. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AI(OH}.

B. NaAlO¿.

Câu 19. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
Á. Saccarozơ.

B. Fructozo.

Câu 20. Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây khơng sinh ra khí hidro?
A. HNO; loang.

B. HCI đặc.

Œ. H;SO¿ lỗng.

D. KHSO¿.

C. FeSo.

D. FeSO,

Câu 21. Cơng thức của sắt(I) sunfat là
A. Fea(SOa)a.


B. FeS.

Câu 22. Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân?
A. MgCO: và AI(OH)a.

B. NaaCO: và CaSOa.

C. NaCl va Al(OH));.

D. NaHCO; va NaCl.

Câu 23. Đốt cháy hoan toan 26,1 gam hén hop glucozo, fructozo va saccarozo can vira di 0,9 mol Op,
thu được CO; và m gam HO. Giá tri của m là
A. 13,5.

B. 7,2.

C. 15,3.

D. 16,2.

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3
A. CaH;NH:.

B.CH:NH:¿.


Câu 25. OxIf nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. BaO.

B. Fe;Oa.

Œ. FeO.

D. ZnO.

Câu 26. Sé lién két peptit trong phan ttr Gly-Ala-Ala-Val là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 27. Kim loại nào sau đây được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. AI.

B. Ca.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dich CuSO¿ dư tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Fe.


B. Zn.

C. Na.

D. Ba.

Cau 29. Kim loai nao sau day phan ung voi dung dich H2SO, loang giai phóng khí Hạ?
A. Ag.

B. Zn.

C. Cu.

D. Au.

C. tinh bazo.

D. tính khử.

Câu 30. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axIt.

B. tinh oxi hóa.

Câu 31. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng được với dung dịch AgNOz2
A. Cu, Mg.

B. Zn, Mg.

C. Ag, Ba.


D. Cu, Fe.

Câu 32. Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần băng xà phòng hoặc các dung dịch sát


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thê được điều chẽ từ phản ứng lên men chat Y, tir chat Y
bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. Sobitol va Glucozo.

B. Glucozo va Etanol.

C. Glucozo va Sobitol.

D. Etanol va Glucozo.

Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 53,28 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi và 14,4 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 360 ml
dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa I một muối duy nhất, khối lượng muối là 30,6
gam. Phân trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là

A. 21,89%.

B. 20,20%.

C. 21,98%.


D. 21,62%.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (NI, 1°).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(C) Ứng với cơng thức CaHì¡N có 4 đồng phan amin bac 2.
(d) To visco, to nilon-6,6, to nitron, to axetat la cac loai to nhan tao.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lén men ruou cua glucozo.

Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 35. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Hỗn hợp 2ml

C;H⁄OH +4 mi
dd H,SO, đặc

Bông tẩm
NaOH đặc

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:

(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO: tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bong tam dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO› và CO¿.

(đ) Dung dịch Br; bị nhạt màu dẫn.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br; là CaHa.

( Thay dung dịch Br; thành dung dịch KMnO¿ thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch NH„HSO¡.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2a)a.
(c) Cho dung dịch HNO: tới dư vào dung dịch FeCOa.

D. 3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H;SO¿ vào lượng dư dung dịch Na;COa.
(e) Đun nóng HCI đặc tác dụng với tinh thể KMnOa.
(Ð Cho FeS tác dụng với dung dịch H;SO¿ lỗng.

Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.


D. 5.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CzH¡øN›O¿) và chất Y (C;H¡zNzO¿), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dich HCI du, sau phan tng thu

được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 34,850.

B.44,525.

Œ, 39,350.

D. 42,725.

Câu 38. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hop X gồm Fe, Mg, Fe,O,, Mg(OH); và MgCOa vào dung dịch chứa
0,34 mol H;aSO¿ (loãng) và 0,06 mol KNO+, thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muỗi sunfat

trung hịa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO; và H;. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dich NaOH,
thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dich HCI du, thu được dung

dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H; là 4,5. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 28,9.

B. 33,8.

Œ. 30,4.

D. 31,5.


Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z,
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chi
chứa 2 muối có tý lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ

hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thây khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được COa, 0,39 mol H;O và 0,13 mol Na;COa. Phân trăm khối lượng của este có khơi lượng phân tử nhỏ
trong E là:
A. 3,78%.

B. 3,92%.

Œ. 3,54%.

D. 3,96%.

Câu 40. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam
glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol.
B. Giá trị của a là 17,72 gam.
C. Gia tri cua m la 12,16.

D. Phân tử X có 5 liên kết pi.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1

1D

2D


3A

4B

5C

6C

7B

SA

9D

10A

11B

12B

13B

14C

15A

16A

17C


18A

19B

20A

21D

22A

23C

24C

25A

26C

27B

28D

29B

30D

31B

32C


33D

34B

35C

36C

37D

38A

39C

40A

ĐÈ THI SỐ 2

Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich AgNÑO,/NH, ?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Etilen.

B. Propan

C. Axetilen.


D. Metan.

C. CH,COOH.

D. C,H,OH.

Câu 2. Chất nào sau đây là amin?
A. CH,COOCH..

B. CH,NH,.

Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hidrocacbonat la
A. K,CO,.

B. KHCO,.

C. Na,CO,.

D. NaHCO,.

Câu 4. Hòa tan Fe,O, bang dung dịch HCI vừa đủ, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất tác dụng
với dung dịch X trong số các chất sau. Ca(OH),,Cu, AgNO,,Na„SO,
A.4.

B.3.

?

Œ.2.


D. 1.

Câu 5. Cho E,Z„F,T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng.
E+NaOH—*>X+Y+Z
X + HC] —> F+ NaCl
Y +HCl—>T+ NaCl
Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
M,, <168;M, (a) Có hai cơng thức câu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) Trong phân tử Z. và T đều khơng có liên kết pi

(c) Chat F được dùng đề điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa I molH,.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B.3.

C.1.

D.2.

C. Al(OH),.

D. KNO..


Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. NaOH.

B. HCI.

Câu 7. Chất X có cơng thức Fe,O,. Tên gọi của X là

A. sắt (IID) oxit.
C. sắt (II) hiđroxit.

B. sắt (II) hiđroxit.
D. sat (ID) oxit.

Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000°C thì thu được sản phẩm gồm CO, va chat
nào sau đây?
A. O,.

B. Ca(OH),.

C. Ca.

D. CaO.

Câu 9. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H,SO, loãng, thu được sản phẩm gồm H, và chất
nào sau đây?

A. Fe,O;.

B. FeSO,.


C. Fe(OH);.

D. Fe, (SO,),

Câu 10. Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi âm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nảo sau đây ?
A. O,.

B. CO.

C.N,.

D.H,.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO 2
A. Fe.

B. Mg.

C.K.

D. Ba.

Câu 12. Khi lên men ñ gam glucozo thi thu duoc 0,15 molC,H,OH . Mat khac, m gam glucozo tac
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO.


trong NH,, thu dugc 0,2 mol Ag.. Hiệu suất của quá trình lên

men là
A. 80%

B. 60%

C. 70%

D. 75%.

C. To nitron.

D. To tam.

C. HNO,.

D. NaOH.

Œ,. 12.

D.22.

Cau 13. To nao sau day là tơ nhân tạo?
A. To capron.

B. To visco.

Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện l¡ yêu?
A. CH,COOH.


B. NaCl.

Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A.6.

B. 11.

Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau.

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCL,.
(b) Điện phân dung dịch CuSO, với điện cực trơ.
(c) Cho dung dich NaHCO,

vao dung dich Ca(OH),.

(d) Cho dung dich KHSO,

vao dung dich Ba (HCO,),.

(e) Cho dung dich NH,NO,

vao dung dich Ba(OH),.

Có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm chứa cả chất rắn và chất khí?
A.2.

B.5.

C.3.


D.4.

Câu 17. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime. polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A.1.

B.3.

C.2.

D.4.

Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO,CuO
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH
X, nguyên tô oxi chiếm

A. 19,2.

28%

và Fe,O, băng dung dịch HCI, thu được dung
dư, thu được

(m+ 3,78) gam kết tủa. Biết trong

khối lượng. Giá trị của m là

B. 8,0.


C. 12,0.

D. 12,8.

Câu 19. Cho các chất sau. lysin, metylamin, amilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung

dich HCl

?

A.l.

B.2.

Œ.4.

D.3.

Câu 20. Chia hỗn hợp X gồm Fe,Fe,O,,Fe(OH), và FeCO, thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hồn

tồn một phân trong dung dịch HCI dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H, bằng 9,4
và dung dịch Y.. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H,SO,

đặc, nóng. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z. và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO, và SO, (sản phẩm khử
duy nhất của S'° ). Khối lượng của FeCL, có trong dung dịch Y là
A. 25,307.

B. 25,075.


C. 23,705 .

D. 27,305 .


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Cho 0,195 gam kim loại R

(hóa trị II ) tác dụng hêt với dung dịch AgNO.

dư, thu được 0,648

gam Ag. Kim loai R là

A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Mg

Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ
0,09 molNaOH, thu được 2,88 gam I ancol và hỗn hợp Y. gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic trong cùng

dãy đồng đăng. Đốt cháy hết Y trong O, dư, thu được Na,CO,,H,O và V lít khí CO, (đkíc). Giá trị
của V là
A.2,912.


B.4,928.

Œ. 1,904.

D. 3,920.

Câu 23. Hập thụ hết 0,504 lít khí CO, (đktc) vào dung dich Ca(OH), du, thu duoc m gam két tua. Gid
trị của m là

A. 1,97.

B. 3,94.

Œ. 2,59.

D.2,25.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCI được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

B. Khi đốt cháy Fe trong khí CL, thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Trong cơng nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.

Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H, 2
A. K,O.

B. MgO.


C. Na.

D. CaO.

Câu 26. Cho vào ống nghiệm Iml dung dịch AgNO,1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH., đồng thời lắc
đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng, nhẹ
thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. andehit fomic.

B. metanol.

C. etanol.

D. axit axetic.

Câu 27. Cho các phát biểu sau.
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng đề pha chế thuốc.

(b) Thành phân chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bơi trơn động cơ xe gắn máy có thành phân chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hôi và độ bên lớn hơn cao su thiên nhiên.

Số phát biêu đúng là
A.2.

B.5.

Œ.3.


D.4.

C. CH,COOCH,.

D. C,H,COOCH,.

C. Fe.

D. Na.

Câu 28. Etyl axetat có cơng thức là
A. CH,COOC,H.,.

B. C,H,COOCH,.

Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thô?
A. Mg.

B. K

Câu 30. Thủy phân chất béo thu được ancol có cơng thức là
A. CH.OH.

B. C;H,OH),.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?

C. C,H.OH.

D. C.H.(OH)..



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.

C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có câu trúc mạch phân nhánh.

Câu 32. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy

hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O,, thu được N,,CO, và 1,94 molH,O. Mặt khác, nếu cho
0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCI dư thì lượng HCI phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của
Y trong 0,26 molE là
A. 10,00 gam.

B. 10,32 gam.

C. 10,55 gam.

Câu 33. Kim loại nào sau đây không tác dụng được voi dung dich CuSO,
A. Ag.

B. Al.

Câu 34. Chom gam H,NCH,COOH

C. Fe.


D. 12,00 gam.
?
D. Zn.

phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCT dư, thu được 6,69 gam

muối. Giá trị của m là

A.5,25.

B. 4,50.

Câu 35. Hỗn hợp

X

C. 3,00.

D. 2,25.

chứa ba este đều mạch hở sôm hai este đơn chức và một este đa chức, không no

chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn toàn m
gam X cần vừa đủ 0,775 molO, thu được CO, và 0,63 mol H,O. Nếu thủy phân m gam X trên trong
dung dịch NaOH

dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z

chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu duoc 0,4 molCO, va 0,6 molH,O. Phan
trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là

A. 19,8%.

B. 27,9%.

Œ. 17,5%.

D. 21,4%.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z.. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH

dự, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nêu đốt cháy hết m gam X

thì cần vừa đủ 2,57 molO,„ thu được 1,86 molCO, và 1,62 molH,O. Khối lượng của Z. trong m gam
X là
A. 11,20 gam.

B. 11,28 gam.

C. 5,60 gam.

D. 5,64 gam.

Câu 37. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiễn hành theo các bước sau.
Bước 1. Cho 2ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số I ) rồi thêm từ
từ 4ml dung dịch H,SO, đặc và lắc đều. Nút ống số I bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2. Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt năm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm

bông tâm dung dịch NaOH


đặc vào phân giữa ông. Căm ông dẫn khí của ống số l xuyên qua nút cao su

rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu cịn lại của ơng số 2 băng nút cao su có ơng dẫn khí Nhúng
ống dẫn khí của ơng số 2 vào dung dịch KMnO,

đựng trong ống nghiệm (ống số 3).

Bước 3. Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ông số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước L, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(b) Bông tâm dung dịch NaOH

đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.

(c) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trào lên khi đun nóng.
(đ) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 khơng xuất hiện chất rắn.

(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu
đúng là
A.1.

B.4.

Œ.2.


D.3.

Œ.4.

D.1.

C. -3

D. +3.

Câu 38. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A.3.

B.2.

Câu 39. Số oxi hóa của Fe trong Fe,O, là
A. -2.

B. +2.

Cau 40. Dung dich nao sau day lam quy tim chuyén sang mau xanh?
A. KCl.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. KNO,.

ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 2


DE THI SO 3
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?

A. Vàng.

B. Sat.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Cau 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HaSO¿ đặc, nguội?
A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Cau 43:(NB) Xút an da 1a hidroxit của kim loại nào sau day?

A. Ca.

B. Na.

C. Mg.

D. Fe.


Câu 44:(NB) Đề khử ion Cu” trong dung dich CuSO, cé thé ding kim loai
A. Ag.

B. Ba.

C. Fe.

D. Na.

Cau 45:(NB) Kim loại không phản wng duoc voi dung dich H2SO, loang là

A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. nhiệt độ nóng chảy.

— B. khối lượngriêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.


Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là

A. AlaOa.

B. Fe203.

C. Cr203.

D. Fe304.

Cau 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca.

B. K.

C. Cs.

D. Li.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg””, Ca”', CI, SO/-. Chất được dung để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. BaCh›.

B. Na:POa,.

Œ. NaHCOa.


D. H;SO¡.

Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu).

Chất X là

A. FeCl.

B. MgCl.

C. CuCl.

D. FeCly.

Câu 51:(NB) Chất khơng tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng là
A. MgCh.

B. Al(OH)3.

Œ. NaHCOa.

D. Cr203.

Cau 52:(NB) Phat biéu nao sau day sai?
A. Khí CO; là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt khơng gây ơ nhiễm khơng khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bi câm sử dụng ở Việt Nam.

Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại

A. axit béo.

B. ancol.

C. andehit.

D. este.

Cau 54:(NB) Este vinyl axetat có cơng thức là

A. CH:COOCH:.

B.CH:COOCH=CH;.

€C.CHạ=CHCOOCH:.

D.HCOOCHa.

Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.

B. cacbohidrat.

C. monosaccarit.

D. disaccarit.

Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
x


~

7

(2)T]

4 ml giot
dd NaOH 10 &_
lắc nhẹ

(A)

2 giọt dd CuSO,

2%

~

|

2 ml long trắng trứng

Sas

x2/Lácrhẹe
(B)

Sau khi lac nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.


B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.

C. (A): mau tim va (B): mau xanh lam.

D. (A): mau tim va (B): mau vang.

Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.

B. KNO3.

C. NaCl.

D. NaNOa.

Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6.

B. Cao su buna-N.

C. PVC.

D. To olon.

Câu 59:(NB) Phan ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dich?
A. CaCO¿

——>


CaO + CO.

C. Zn + H2SO4 —>

ZnSO, + Hp.

B. HCl + AgNO;
D. 2Hạ + O; ——>

——>

AgCl + HNO3.

2HaO.

Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen.

B. axetilen.

C. etan.

D. stiren.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNOa

dư, chỉ thu được dung dịch


Y và không thây khí thốt ra. X là
A. manhetit.

B. pirit.

C. xiderit.

D. hematit.

Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng
là I: 22
A. Phenyl axetat.
Câu

63:(VD)

B. Metyl acrylat.

Hịa tan hồn tồn m gam

C. Etyl axetat.

AI vào dung dịch HNOa

D. Metyl axetat.
thu được

0,01


mol khí NO

là sản

phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81.

B. 0,27.

C. 1,35.

D. 0,54.

C. 3.

D. 4.

Cau 64:(TH) Thuc hiện các thí nghiệm sau:

(a) Dun nong hỗn hop bét Fe du va H2SO, loang.
(b) Cho Fe vao dung dich KCl.
(c) Cho Fe(OH), vao dung dich HNO; loang, du.
(d) Dét day s&t trong Ch.
(e) Cho Fe30,4 vao dung dich H2SO, loang, du.

Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1.

B. 2.


Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCI thu

được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2.

B. 16,4.

C. 19,1.

D. 12,7.

Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO; và H;O có số mol băng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z. (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Có các phát biểu:

(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch HạSO¿

đặc ở 170°C thu được anken;

(4) Trong điều kiện thường chất Z, ở trạng thái lỏng:
(5) X có thể hịa tan Cu(OH)»s tạo ra dung dịch màu xanh.

Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phan tng voi dung dich NaCl.
B. hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường.
Œ. có phản ứng với dung dịch AgNOz/NH: dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Bra.

Câu 68:(VD) Khi lên men

1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao

nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg

B. 300 kg

C. 350 kg

D. 290 kg


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol HạNCH;COOH

phản ứng với dung dịch NaOH

dư. Khối lượng NaOH tham

gia phản ứng là
A. 4 gam.

B. 8 gam.

C. 6 gam.

D. 16 gam.

Cau 70:(TH) Cho cac polime sau: to nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; to visco; to
nitron; polibuta-1,3-dien. S6 polime được điều chế băng phản ứng trùng hợp là
A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gôm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch

AgNO;/NH; du thi thu duoc 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đk(c) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phan ứng. Phần trăm thể tích CH¡ trong hỗn hợp X là
A. 30%.


B. 25%.

C. 35%.

D. 40%.

Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phân chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H;PO¿); và CaSO¿,.
(2) AI là kim loại có tính lưỡng tính.

(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thốt vào khí quyền, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyền, nồng độ NOz và SO; vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt băng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tai 6 dang don chat.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 3.

Œ. 5.

D. 6.

Cau 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gdm CH:N (3a mol); CaHoN (2a mol) và este có cơng thức


phân tử là C„HạO›, thu được 33,44 gam CO; và 17,28 gam H;O. Phân trăm số mol của C„H¿O; có trong
hỗn hợp là
A. 50,47%.

B. 33,33%.

Œ. 55,55%.

D. 38,46%.

Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fruectozơ có nhiều trong mật ong.

(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tăm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(đ) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(0 Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết a-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 6.

C.5.

D. 4.


Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gdm AI, Ba, Al¿C: và BaCa. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung

dịch Y và hỗn hợp khí Z, (C;H;, CH¡, H;). Đốt cháy hết Z„ thu được 4.48 lít CO› (đktc) và 9.45 gam H;O.
Nhỏ từ từ 120ml dung dich H,SO, 1M vao Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,04.

B. 35,60.

Œ. 47,94.

D. 42,78.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CHạOH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất răn, thu được

hỗn hợp khí, hơi Z. gồm CO¿, HạO, N> va 0,3 mol chất rắn NazCOz:. Hấp thụ Z. vào dung dịch Ca(OH);
dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34.9 gam so với ban đâu. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phân trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 16,67.

B. 17,65.

C. 21,13.

D. 20,27.


Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gdm Mg, Al, AlxO3, Mg(NO3)2 vao dung dich
chira hai chat tan NaNO;

va 1,08 mol H»SO, (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch

Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z. gồm NzO, Hạ. Tỷ khối của Z. so với Hạ bằng 10. Dung dich
Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của nhơm kim loại có trong X là
A. 23,96%.

B. 31,95%.

Œ. 27,96%.

D. 15,09%.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O› (đktc) thu

được số mol CO; và số mol H;O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn một lượng X
cần 0,096 mol H; thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phịng hóa hồn tồn m gam Y băng dung dich
NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424.

B. 42,72.

Œ. 42,528.

D. 41,376.

Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z. (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt

cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO; (đktc) và 3,06 gam H;O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T,

chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 6,08.

B. 6,18.

C. 6,42.

D. 6,36.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước I: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dich NaOH 40%.

Bước 2: Ðun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều băng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thê tích hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 — 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn băng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.

(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.


Số phát biểu sai là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

DAP AN DE THI SO 3

41-C

42-D

43-B

44-C

45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

| 50-D


51-D

52-C

53-D

54-D

55-D

56-A

57-A

58-C

59-B_

| 60-C


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

61-D

62-A

63-B


64-B

65-D

66-A

67-B

68-A

69-C

| 70-D

71-A

72-C

73-B

74-A

75-D

76-B

77-A

78-B


79-A_

| 80-C

DE THI SO 4
Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A, Cs.

B. Fe.

C. Cu.

D. Cr.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.


B. Cu.

Cau 44. Kim loai nao sau day khéng bi thu déng héa boi dung dich H2SO, dac, ngudi?
A. Cu.

B. Fe

C. Al

D. Cr.

Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Mg.
B. AL.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất
ăn khn. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaSQu..

B. CaSO4.H20.

€, CaCOa.

D. CaSO4.2H20.

Câu 47. Các đồ vật băng nhơm bên trong khơng khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)3.

B. Ala(SOa¿).


Œ. AlaOa.

D. AICH.

Câu 48. Điện phân dung dich NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào
sau đây?
A. Ho.

B. Clo.

C. CO>.

D. O>.

Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO và AI là
A. dung dich NaOH.

B. dung dich NaCl.

C. dung dich KNO3.

D. nước.

Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với
A. khi Ch, t°.

B. dung dịch H;SO¿ loãng, nguội.

C. dung dich AgNO3.


D. dung dịch AICI.

Câu 51. Tên gọi của Cr(OH)a có tên gọi là

A. crom(III) oxit.

B. crom(II) hidroxit.

C. crom(VJ) oxit.

D.

crom(II)

hidroxit.
Câu 52. Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ q trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. Hp.

B. No.

C. Oo.

D. CO.

Câu 53. Thủy phan este CH;COOC>Hs trong dung dich NaOH, thu được muối nào sau đây?
A. CoHsCOONa.

B. C;H:ONa.


C. CH3;COONAa.

D. CH3CONa.

Câu 54. Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng?
A. Natri axetat.

B. Natri stearat.

C. Kali fomat.

D.

Kali

propionat.
Câu 55. Chat nao sau day khong bi thty phan trong dung dich H2SO, loang, dun nong?
A. Fructozo.

B. Amilozo.

C. Saccarozo.

Cau 56. Dung dich nao sau day lam quy tinh chuyén màu xanh?

D. Amilopectin.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. HạNCH;COOH.

B. CH:NHCHH:.

C. NaCl.

D. CH:COOH.

C. 3.

D. 4.

Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 5.

B. 6.

Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. To nilon-6,6.

D. Cao su buna.

Cau 59. Khi nhiét phan hoan toin mudi X thu san pham g6m kim loai, NO» va Or. Mudi X 1a
A. NaNO3.

B. Mg(NO2)a.


€Œ. Zn(NO2)a.

D. AgNOa.

Câu 60. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đăng anken?
A. C3Hs.
Câu

B. CoH.

61. lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh

mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa....ở dạng nano là

A. AI”.

B. Ag’.

C. CHa.

D. C4Hs.

và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong

C. Fe**.

D. Cu.

Câu 62. Trong các tơ sau: to nitron, to visco, to nilon—6,6, tơ capron, có bao nhiêu tơ hóa học?


A. 3.

B.4.

Œ. 2.

D. 1.

Câu 63. Nung 21,4 gam Fe(OH)s ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Gia tri cua m la

A. 8.

B. 14.

C. 12.

D. 16.

Câu 64. Cho dung dịch KOH vào dung dich chat X, thu duoc kết tủa màu trăng hơi xanh. Để kết tủa này

ngồi khơng khí một thời gian thì chuyển dân sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl.
Câu 65. Cho

B. CuSO.

Œ. Mg(NOab.


D. FeCla.

12,6 gam hỗn hợp Mg và AI tác dụng với dung dịch H;SOz¿ (dư), thu được 70,2 gam

hỗn hợp muối và V lít khí H;. Giá trị của V là
A. 8,96,

B. 17,92.

Œ. 26,88.

Cau 66. Cho este X (CuH¿O;) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH,

D. 13,44.
thu được chất hữu cơ Y và Z.

Biết Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng sương. Cơng thức câu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CHs3.

B. HCOO-CH=CH-CH¡:.

ŒC. HCOO-CHạ-CH=CH;.

D. HCOO-C(CH›)=CH;.

Câu 67. Trong điều kiện thường, X là chất răn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có câu trúc mạch khơng

phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là
đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. xenlulozo va fructozo.


B. tinh bot va saccarozo.

C. xenlulozo va glucozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 68. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được
thực hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân
dat 80%. Gia tri của m là

A. 5,00.

B. 6,25.

Œ. 4,00.

D. 10,00.

Câu 69. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO; loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam

muối. Giá trị của m là
A. 17,28.

B. 12,88.

Œ. 13,04.

D. 17,12.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70. Phát biêu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.

C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon—-6,6 thuộc loại tơ poliamIt.

Câu 71. Hap thu hết một lượng khí CO; vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ
từ từ từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch HạSO¿ 1M, thu được 6,72 lít khí CO; (đktc) và dung dịch

Y. Cho dung dich BaCl, du vao Y, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,70.

B. 95,85.

C. 66,30.

D. 76,15.

Cau 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch NH„HSO¿.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2a)a.
(c) Cho dung dịch HNO: tới dư vào dung dịch FeCOa.

(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H;SO¿ vào lượng dư dung dịch Na;CO¿.
(e) Cho FeS tac dụng với dung dịch H;SỊ¿a lỗng.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic va triglixerit Y. Dét chay hoan toan m gam hỗn hợp X
cần vira du 2,89 mol O> thu được 2,04 mol CO>. Mat khác m gam hỗn hợp X làm mat mau vừa đủ 12.8

gam brom trong CCly. Néu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dich NaOH

đun nóng (vừa đủ)

thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72.

B. 17,72.

C. 17,78.

D. 17,76.

Câu 74. Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.

(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(đ) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

C.5.

D. 4.

Câu 75. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca** hoặc Mg”” trong 1,0 lít nước.
Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca", HCOzvà Cl. Dé làm mềm 10 lít nước cứng đó cần
dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH

0,2M và Na;PO¿ 0,2M, thu được nước mềm (khơng chứa

Ca“”). Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là
A. 12,0.

B. 10,0.

C. 8,0.

D. 6,0.

Câu 76. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong binh


đựng bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn tồn bộ Y qua
bình

đựng dung dich AgNO; trong NH; thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hắp thụ hết Z vào

bình

đựng dung dịch brom dư thì có m gam brom đã phản ứng. Giá trị của m là

A. 24.

B.40.

C. 16.

D. 32.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS va CurS (oxi chiém 30% khdi lượng) tan hết
trong dung dịch HạSO¿ và NaNOa thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hịa và 0,672 lít

(đktc). Hỗn hợp khí gồm NO», SO (khơng có sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung

dich Ba(NO3)2 duoc dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô can Z duoc chat ran T. Nung T đến khối
lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với Hạ băng 19,5). Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0.


B. 4,0

C. 2,5.

D. 3,5.

Câu 78. Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đăng ké tiép va 1 este no, don
chức, mạch hở (Mx < My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bang 1/6 lần số mol của E) cần
dùng vừa đủ 0,22 mol Os, thu được N; và 0,22 mol HạO. Khối lượng phân tử của Y là
A. 60.

B. 74.

C. 102.

D. 88.

Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este don chức (đều mạch hở va được tạo bởi từ
các ancol no). Hiđro hóa hồn toàn 0,2 mol E cần dung 0,2 mol Hp (xtic tac Ni, t°) thu được hỗn hợp X

sôm hai este. Đun nóng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và
24,06 gam hỗn hợp Z. gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol On»,

thu được CO; và 12,78 gam HO. Phản trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là
A. 49,01%.

B. 48,21%.

Œ. 41,58%.


D. 40,91%.

Câu 80. Tiên hành thí nghiệm sau:
Bước

I: Cho vào ống nghiệm có nút và ơng dẫn khí khoảng 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri

axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ I : 2 về khối lượng.
Bước 2: Nút ống nghiệm băng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Dun nóng phần đáy ơng nghiệm băng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt

khí thốt ra ở đầu ống dẫn khí.
Cho các phát biểu sau:

(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan.
(b) Khí thu được cháy với ngọn lửa màu vàng.
(c) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc lên trên.
(đ) Vai trò của CaO là chất xúc tác cho phản ứng.

(e) Muốn thu khí thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(g) Néu dẫn khí thu được qua dung dịch Br; thì dung dịch Br› bị mất màu.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.


ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
41-D | 42-A | 43-D | 44-A | 45-D | 46-B | 47-C | 48-A | 49-A

|50-D

51-D | 52-C | 53-C | 54-B | 55-A | 56-B | 57-A | 58-C | 59-A | 60-D
61-B | 62-B | 63-D | 64-D | 65-D | 66-B | 67-C | 68-B | 69-A | 70-C
71-C | 72-B | 73-B | 74-B | 75-B | 76-D | 77-A | 78-A | 79-A | 80-B


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ SÓ 5
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CạHsCOONa và CHOH. Chất X là
A. CạHzCOOCH:.
B. CH;COOC>Hs.
C. CoHsCOOH.
D. CH;COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là

A. C¡;H;::COOH.

B. HCOOH.

C. C¡zH;;COOH.

D. CH;COOH

Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?

A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

C, CH:OH.

D. C;H;NH;.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH:COOH.

B. CeHsNH2.

Câu 5. Số ngun tử oxi trong phân tử glixin là
A. 2.

B. 1.

Câu 6. Tên gọi của polime có cơng thức (-CHạ-CH;-)a là

A. poly (vinyl clorua).


B. polietilen.

C. poly (metyl metacrylat).

D. polistiren.

Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.

B. Độ cứng.

C. Tính dẫn điện.

D. Ánh kim.

Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Mg.

B. Cu.

C. Na.

D. Fe.

Œ. điện phân.

D. oxI hóa— khử.


Câu 9. Sự ăn mịn hóa học là q trình
A. khử.

B. oxi hóa.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thê điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.

B. AI.

C. Ca.

D. Fe.

Cau 11. Kim loai phan tmg duoc véi dung dich H2SO, loang là

A. Ag.

B. Au.

C. Cu.

D. Al.

Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H; và

A. K,0.

B. KaO¿.


C. KOH.

D. KH.

Câu 13. Ở nhiệt độ cao, A1 khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.

B. BaO.

C. KO.

D. Fe›Oa.

Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit HaSƯ¿ vừa tạo khí, vừa tao kết tủa là

ÁA, NaaCOa.

B. BaCh.

€. Ba(HCOa)a.

D. Ca(OH)».

Câu 15. Quang boxit duoc dung dé san xuat kim loai nao sau day?
A. Al.

B. Na.

C. Mg.


D. Cu.

C. Fe(OH).

D. FeO.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.

Câu 16. Công thức của sắt(III) hidroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe203.

Cau 17. Dung dich K2CrO, c6 mau gi?
A. Mau da cam.

B. Màu đỏ thẫm.

Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chat thải trong chăn ni gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH¡.

B. CO¿.

C. No.

D. Ch.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H;POa)s.

B_Ca(H;PO¿);, CaSƠu.

C.CaHPO¿, CaSOa.

D. CaHPOi.

Câu 20. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3He.

B. C:H¡.

Œ. C;H;¿.

D. C;H;¿.

Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. C6 bao nhiéu este cé
phan ung voi AgNO3/NH3?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Cau 22. Cho chat X c6 céng thie phan ttt CyHgO> tac dung véi dung dich NaOH sinh ra chất Y có cơng
thuc phan tu C2H302Na. Cong thutc cua X la
A. HCOOC3H7.

B. CoHsCOOCHs.

C. CH3COOC2Hs.

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói —— X

D. HCOOC3Hs.

»Y——>Sobitol. X, Y lần lượt là

A. xenlulozo, glucozo.

B. tĩnh bột, etanol.

C. mantozo, etanol.

D. saccarozo, etanol.

Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu

được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam.

B. 32,0 gam.


C. 17,0 gam.

D. 16,0 gam.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn I1) băng oxi

vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tac dụng với dung dịch HCI (du), số
mol HCI phan tng Ia:
A. 0,5.

B. 0,55.

C. 0,6.

D. 0,45.

Câu 26. Phat biéu nao sau day dung?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoăn.
B. Tơ tăm thuộc loại tơ tong hop.
C. Cao su buna thudc loai cao su thién nhién.

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCI du thay có 0,6 gam khí H;
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam.

B. 35,7 gam.

C. 63,7 gam.


D. 53,7 gam.

Câu 28. Dùng AI dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe;O; thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là

A. 1,68.

B. 2,80.

C. 3,36.

D. 0,84.

Câu 29. Thí nghiệm nảo sau đây chỉ thu được muối sắt (IID (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện
khơng có khơng khí)?
A. Cho FezOx vào dung dịch H;SO¿ loãng.

B. Cho Fe;Os dung dịch HạSO¿ loãng.

C. Cho FeO vao dung dich HCl.

D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO;: loãng.

Câu 30. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxI hóa- khử?
A. FezOa+ HCI.
nóng.

B. FeO + HNOa.

C. FeCl) + Ch.


D.

FeO+HaSOx

đặc,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X g6m 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và
axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam HO. Mặt khác m gam X
tác dụng tôi đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là

A. 348,6.

B. 312,8.

C. 364,2.

D. 352,3.

Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau:
- Bước Ï: Cho Ï gam dầu lạc vào cốc thủy tĩnh chịu nhiệt chứa 2,5 mÏ dung dịch NaOH 40%.

- Bước 2: Ðun sôi nhẹ hỗn hợp trong nôi cách thủy (khoảng 8 — 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4— 5 ml dung dịch NaCI (bão hịa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan
sát.
Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.

(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện
được.

(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất răn màu trăng nỗi lên trên.

(d) Mục đích chính của việc thêm nước cắt là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axIt béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccar1t.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH); tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 2.


Œ. 4.

D. 3.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon

đồng đăng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O›, thu được COs và
5,94 gam HạO. Phần trăm khối lượng của este có trong X là?
A. 85,11%.

B. 25,36%.

Œ. 42,84%.

D. 52,63%.

Câu 35. Hỗn hợp M gồm C¿H:NH;, CH;=CHCH;NH;›, H;ạNCH;CH;CH;NH;, CH:CH;CH;NH; và
CHzCH¿NHCH:.

Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít Oo, chi thu duge CO); 18 gam

HO và 3,36 lít N›. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khói lượng của C;H;NH;
trong M là
A. 48,21%.

B. 24,11%.

Œ. 40,18%.

D. 32,14%.


Cau 36. Hap thụ hết x lít COs ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
KạCO: thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaC]; thu duoc 39,4gam kết tủa.

Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lit.

B. 18,92 lit.

C. 16,72 lit.

D. 15,68 lit.



×