1
Xây dng và s dng câu hi trc nghim khách
quan nhiu la chn trong dy hc kin thc mi
phc t
sinh hc lp 10, trung hc ph thông
Construction and use of multiple choice questions multiple choice objective in
teaching new knowledge "Cell Biology" (Chapter I, II), students in grade 10, high
school
NXB 112 tr. +
Nguyn Th
ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc; Mã s: 601410
Cán b ng dn khoa hc:
o v: 2012
Abstract. Hoàn thi lý lun ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim khách
quan nhiu la ch
c 10 nh thc trng ca vic xây dng và s dng
câu hi trc nghim khách quan trong dy hc kin thc mi ng Trung hc ph thông
(THPT). Xây d
,
,
, Sinh hc 10
THPT. Phân tích ni dung cn Sinh hc t bào, Sinh hc 10 THPT
nh bng trng s xây dng h thng câu hi trc nghim khách quan
nhiu la chn vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c 10
THPT.
,
c 10 THPT. Thc nghim nhm khnh hiu qu ca vic s dng
câu hi trc nghim trong dy kin thc m nâng cao chng dy hc.
Keywords:
Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của
học sinh hiện nay
Vi s phát tria khoa hc - công ngh c din kinh t - xã hi
ca th gii sâu sc trên nhic. Trong bi cc th gi
2
chóng thích ng và có nhc chuyn bin ln v mc tiêu, n
pháp dy hc nhng yêu cu v chi ca thi mi. Không nm ngoài
qu t Nam chính thc tr thành thành viên ca t chi th gi
ra nhi và thách thc li vi giáo dc Vit Nam. Mt trong nhng thách thn là
o ngun nhân lc ch ng yêu cu công nghip hóa, hi i hóa trên con
ng hi nhi giáo dc Vit Nam phi có nhi lc bit là nhng
i mi v y hc.
1.2. Do tiềm năng của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn có thể được áp dụng có
hiệu quả vào các khâu của quá trình dạy học Sinh học đặc biệt là khâu dạy học kiến thức mới lâu
nay trong dạy học là một chỗ trống chưa có nhiều công trình nghiên cứu
Khi dy hc kin thc mi b dng câu hi trc nghim khách quan nhiu
la chn (MCQ) thì câu hi lúc này có giá tr t tình hung hc tp, HS không th ch
mt kì là xong. Khi mt câu hi t lc nghiên cu SGK,
tài liu tham kh gii thích cho tt c a MCQ, làm rõ nt
qua ni dung bài hc, nh vic tho lun, lp lu bo v ý kin ca mình; HS s rèn luyc
kh c lp lum ca mình.
1.3. Do đặc trưng của chương trình Sinh học phổ thông, kiến thức có thể được hình thành qua lý
thuyết hoặc thực nghiệm
SGK Sinh hc vii my hc: t thông báo nhng
kin tht sn sàng t chc các hong hc t HS t lc chin thc mi.
Vì vy, kt hp vi nhi trong SGK, GV cng s dy
hc nhm phát huy tính tích cc, ch ng ca hc sinh.
Xut phát t nhng lý do trên, chúng tôi la ch tài: “Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc
nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học kiến thức mới phần “Sinh học tế bào” (chương
I, II) Sinh học lớp 10, trung học phổ thông”.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Xây dng và s dng b câu hi trc nghim khách quan nhiu la cht chu dy
kin thc mi phn Sinh hc t c 10
.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dy hc phn Sinh hc t c lp 10 trung hc ph thông.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Qui trình xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn vào dy hc
kin thc mi phn Sinh hc t c 10 THPT.
3
4. Giả thuyết khoa học
Nu xây dc h thng câu hi trc nghim khách quan nhiu la ch xuc qui
trình s dng phù hp thì s c chng dy hc kin thc mi phn Sinh hc t bào
c 10 THPT.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Góp phn hoàn thi lý lun ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim
khách quan nhiu la ch
,
c 10 .
- nh thc trng ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan trong
dy hc kin thc mi ng THPT.
- Xây d
,
,
, Sinh hc 10 THPT.
- Phân tích ni dung cn Sinh hc t bào, Sinh hc 10
s nh bng trng s xây dng h thng câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn vào
dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c 10 THPT.
-
,
c
10 THPT.
- Thc nghim nhm khnh hiu qu ca vic s dng câu hi trc nghim
trong dy kin thc m nâng cao chng dy hc.
6. Phạm vi nghiên cứu
ng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu la
chn trong dy hc kin thc mi phn Sinh hc t bào, , II , p
10 THPT.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nghiên cứu lý thuyết
-
- Nghiên cu lý thuyt v vai trò ca câu hi trc nghim khách quan trong dy hc.
7.2. Điều tra cơ bản
7.3. Phương pháp chuyên gia
Ly ý kin ca các chuyên gia, các nhà qun lý, giáo viên ph thông am hiu sâu sc v các
v nghiên cu.
7.4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
7.4.1. Thực nghiệm dạy bài mới bằng MCQ
4
Thc nghim s dng câu hi trc nghim dng MCQ kt hp t nghiên cu SGK
trong khâu dy bài mi phn Sinh hc t bào.
7.4.2. Phương pháp kiểm tra
7.5. Phương pha
́
p thô
́
ng kê toa
́
n ho
̣
c
- nh tính
- ng
7.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu định lượng của câu hỏi trắc nghiệm dạng MCQ
8. Đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a luận văn
Góp phn hoàn thi
, , II
10 THPT.
Xây dng nguyên tc, qui trình xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu
la chn vào dy hc kin thc mi.
Xây dng h thng câu hi trc nghi y hc kin thc mi
n Sinh hc t bào, Sinh hc 10 THPT.
Xây d
n Sinh hc t c lp 10 THPT da trên
vic s dng câu hi trc nghim MCQ trong dy thc nghim theo quy trình s d xu
cho kt qu kh thi.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN TRONG DẠY HỌC
1.1. Lƣợc sử tình hình nghiên cứu, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn vào
các khâu của quá trình dạy học trên Thế giới và tại Việt Nam
1.1.1. Tình hình sử dụng câu hỏi TNKQ trên thế giới
u th k XX, khoa hc trc nghim phát trin mnh m nhic trên th gii. Liên
i cho phép phc hi vi kim tra kin thc ca HS. Tuy
nhiên trên th giu v s dng câu hi trc nghim khách quan
vào dy hc kin thc mi.
1.1.2. Tình hình sử dụng câu hỏi TNKQ ở Việt Nam
T biên
nhiu cun sách dùng cho ôn thi hc sinh gii, ôn thi tt nghip THPT, thi tuyi
hng trc nghii trc nghim sinh hn tp 1000
câu hi và bài t luyi h
5
a Nguyu v dng câu h
t chc HS nghiên cu tài liu mi phn Sinh hc Vi sinh vt, Sinh h coi là
luu vic s dng câu hi TNKQ vào dy hc kin thc mi.
Tia thng Th Loan (2008) và Cao Kim Thoa (2008), Phm Cao
Toàn (2011) v vic dy kin thc mi phn di truyn và tin hóa Sinh hc 12, THPT.
Qua nghiên cu tng quan nhng v trc nghim Vit Nam cho thy, phn ln các
nghiên cu, ng d cp ti vic s dng câu hi TNKQ trong vic ki
tài nghiên cu vic s dng câu hi TNKQ trong dy hc kin thc mi,
c bi u vic xây dng và s dng câu hi trc nghim dng
MCQ vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c lp 10, THPT.
1.2. Cơ sở lý luận để xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học kiến
thức mới
1.2.1 Khái niệm, phân loại câu hỏi
1.2.1.1. Khái niệm về câu hỏi
Câu hi là dng cu trúc ngôn ng, dit mt nhu cu, mi, hay mt mnh lnh cn
c gii quyt.
Mi câu hi chng c hai yu t, s có mt ct cc gii quyu
u cn tìm.
1.2.1.2. Khái niệm về câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
Câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn là dng câu hi có nhi l
la chn, thí sinh ch vic chn mt trong s i dng này có 2 phn: phn
gc (còn gi phn dn) và phn la chn. Phn gc là câu hi hay câu b lt) phi
t ra v ng rõ ràng giúp cho thí sinh hiu rõ câu trc nghi chn câu
tr li thích hp. Phn la chn gm nhiu cách gi t,
nhi nhi hn nghiên cu ca s dng các
câu hi MCQ va chn, vì vy ma bài trc nghim nên xp x 25%.
1.2.2 Quan hệ giữa câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm
Theo chúng tôi, có mi quan h gia câu hi t lun và câu hi TNKQ: mi quan h gia câu
hi t lun dng khái quát tng hp thc cht là tp hp ca nhiu câu hi - tr li ngn. Câu hi - tr
li ng i câu dn c n hi, còn câu tr l
n, các câu nhiu là câu tr l vit câu hi
TNKQ bng cách ly chính câu hi tr li nga cha thành câu dn, các câu tr lt
chính xác ca hc sinh trong câu t lun làm câu nhiu.
6
1.2.4 Vai trò của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học nói chung và
trong dạy học sinh học nói riêng
i vi quá trình dy hc Sinh hc, vic s dng MCQ s rèn luyn cho HS kh n
bit, khai thác và x n vng kin thc Sinh hc mang
tính trc s dng MCQ trong dy hc kin thc mi môn Sinh hc s
c mc tiêu kép trong dy hc: t chc tt vic nghiên cu SGK và chuyn tc kin thc
Sinh hc cho HS mang tính bn vng, ch ng và sáng tc khnh qua mt
s lung nghiên cc hin các phn hc,
Tin hóa, Sinh thái hn nâng c t hc, t nghiên cu ca HS hin nay
bc ph i vi môn Sinh hc.
1.2.5. Tiêu chuẩn của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn để dạy kiến thức mới
1.2.5.1 Các tiêu chuẩn của câu hỏi MCQ để dạy kiến thức mới
* Tiêu chunh ng ca mi câu hi MCQ:
+ Phi chn các câu h khó trong kho khó trung bình vi câu 4
phân bit t 0,2 tr lên.
* Tiêu chunh tính
*Tiêu chuẩn chung:
+ Phn câu dn phi th hic: Tính hoàn chnh, tính tp trung, tính ngn gn, súc tích ca câu
hi.
+ Phn phi th hic: Tính chính xác, tính hp dn ca các câu nhiu, tính phù
h trong cu trúc câu tr li.
c có nhng t u mi, gi ý dn tr l
t c
*Tiêu chuẩn riêng: i vi câu h dy bài mi.
+ Ni dung ca câu hc dùng trong bài gi thông tin ca bài hc, cu
trúc ni dung trong câu hi phù hp vi cu trúc bài h d phân tích, hiu, nh, vn dng kin
thc ca bài hc.
+ Câu h dy bài mi không ch mang nhn ni dung bài
hc mà còn chng kin thn các phc và gi m nhng kin thc sp hc
các bài sau.
+ Câu hi MCQ phc tích cc hc tp ca nhiu hc sinh.
+ Câu hi MCQ phi phù hp vi thi gian lên lp, các hong hc tp trong mi bài hc.
1.2.5.2. Tiêu chuẩn của một bài trắc nghiệm MCQ dùng để kiểm tra kết quả học tập của học sinh sau
khi sử dụng câu hỏi MCQ dạy học kiến thức mới
* Tiêu chun v ni dung khoa hc:
7
- Tính giá tru c
- Tính kh thc thi trong dy và hc ng hc.
- Tíng: kt qu phc, th hin bng các s
- Tính lí gii: phi gii thích kt qu c bng các nhnh.
- Tính công bng: toàn b tip cn vi các kin thc trc
nghim.
- Tính kinh t: trin khai ít tn kém.
- Tính chính xác: các kin thc trc nghim phn.
* Tiêu chun v mm: các MCQ phm bo tính giáo dc, tính phù hn, d
hiu, tính h thng logic, tính linh hot, mm do.
Trong m trc nghi t qu hc tp ca HS sau mt thi gian hc tp theo
c nghim c tài nghiên cu, thì s các câu h và các loi tri th
sau: khong 60-70% là kin thn; khong 20 -30 % là kin thc tng hp mc trung bình,
khong 10% kin thc m phân loi HS khá gii.
1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài nghiên cứu
1.3.1. Thực trạng dạy Sinh học của GV ở trường THPT
3.1.1.1 Thực trạng về việc sử dụng các phương pháp dạy học môn Sinh học của GV ở trường THPT
u tra ng THPT vc hi tng: Cát Hi, Cát Bà, Ni trú
n Thy, Hng Bàng Thành ph Hy rng:Hu
hc h dng kt hp nhing dy. S GV s
dm h- thông
báo, tái hin - c coi là m m cao l GV s
dng rt thng xuyên. Him có gi hc nào GV ging dy hoàn toàn by hc
tích cc bi dy kin thc mi.
Bảng 1.1. Kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng các phƣơng pháp dạy học Sinh học của GV
THPT
1.3.1.2. Thực trạng về việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn vào dạy học Sinh
học của GV.
u tra thc trng vic dy ca GV THPT cho thy có rt ít GV s d
dùng câu h dy kin thc mi mà hu ht các GV s dng câu hi trc nghim khách
cng c ni dung bài hc ho ôn tp, ki
Sau khi nghiên cu các tài lin vic s dng câu hi TNKQ trong dy hc kin
thc mi thì kt qu p vi thc t u tra GV: phn ln các kt qu nghiên
cu ch s dng câu hi trc nghi kii nó mang li nhic bit
i vi các kì thi có s ng, thí sinh ln; mt s lu cn
8
v này, song ch tài nào công b v kt qu nghiên cu vic s dng câu h
dy kin thc mi phn Sinh hc t bào.
1.3.2. Điều tra thực trạng về việc học môn Sinh học của học sinh ở trường THPT
u tra 143 HS lp 10 ng THPT Cát Hi v tình hình hc tp môn Sinh hc,
ng kê, tng hp s li HS vn yêu thích môn Sinh hc chim 39,16%,
s còn li không yêu thích hoc còn tùy thuc vào nng dy ca GV
chiu này phù hp vi kt qu hc tp khá gii ch chim 33,57%, s còn li là trung
bình và y nhn thy cách dy cc s hng thú hc tp
ca HS.
Bảng 1.2. Kết quả điều tra tình hình học tập môn Sinh học của HS
nh vic t chc các hong hc tp tích cc giúp HS khám phá các v cn hc là
phát huy tính tích cc ch ng ca HS là vic mà mi GV c nâng
cao chng dy và hn hinh mt trong nhn
giúp HS t dng MCQ vào dy hc kin thc mi.
CHƢƠNG 2
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CÂU HỎI MCQ
ĐỂ DẠY KIẾN THỨC MỚI PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
(CHƢƠNG I, II), SINH HỌC LỚP 10 – TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Qui trình xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học
2.1.1 Các yêu cầu cơ bản khi xây dựng MCQ
+ Bám sát mục tiêu dạy học
nh mc tiêu bài hc là tr li câu hi: Sau khi hc xong bài hc thì hc sinh phi nm
c kin th nào vi m c ra sao?
+ Đảm bảo phát huy tính tích cực của HS.
phát huy tính tích cc ca HS thi câu h dy hc bài mi phm bo
va sc (không quá d tha nhng kin thc, có liên h vi
kin thc sp h kích thích tính tò mò hc hi HS. Nt ca câu
hi phù hp vi tâm sinh lý la tui c HS nhm phát huy tính tích cc, ch ng sáng to,
hp tác Mi có nhng câu hi mang tính phân hóa nh
c hc tp ca tng cá nhân HS.
+ Đảm bảo tính chính xác của nội dung.
Câu hi là mt cách mã hóa ni dung ca bài hc. Vì vy, các câu hc xây dng cn
m bo tính chính xác, khoa hà mu ki các câu hng mc tiêu dy
hc.
9
+ Đảm bảo nguyên tắc hệ thống.
Câu h dy bài mi phc sp xp theo mt logic h thng cho tng ni
dung ca bài hc, cho mt phn, c c. M i
ng dn HS t lc nghiên cu SGK, t lc tìm ra tri thc ci, nên trt t các
câu hn càng logic, liên h càng cht ch vi ni dung ca bài hc thì vic t
hc, t nghiên ci tri thc ca HS càng thun li.
+ Đảm bảo tính thực tiễn.
Vic xây dng và tuyn chn các câu h dy bài mi cn gn lin vi các hin
ng, s kin t nhiên, thc t mà HS có th nhìn thc, t c hng thú hc
tp cng thi có th giúp các em hiu rõ cuc sng thc t, trang b cho các em kin th
bn giúp các em t tc sng hàng ngày.
+ Đảm bảo thời lượng của một bài lên lớp
Vì thi gian lên lp có hn vì vy các MCQ phc chn lc phù hp vi tng hong
hc.
+ MCQ phải kết hợp logic với câu hỏi gợi mở trong từng hoạt động học tập.
2.1.2. Các chú ý khi xây dựng câu hỏi MCQ để dạy kiến thức mới
* V quy tc lp câu dn
Nên chn nhng câu có ngôn ng ng vi t kin
thc trong bài hc.
+ Ni dung câu dn phi nm trong các mc tiêu nc xây dng c bài hc.
+ Không nên chn nht v không xy ra trong thc t trong ni dung các câu
hi.
+ Khi chn câu dn phi tránh nhng t có tính cht gi ý hoc tu mi dn
câu tr li.
+ Nên ít hay tránh dùng th ph nh trong các câu hi.
m liên h v m
*V quy tc la chn
+ Các câu chc lp nhau, phù hp v mt logic và ng pháp vi câu dn và ngôn
ng s dng phn. C th, khi xây dng bài TN nên tránh dùng: các cm t
c quá ni bt.
dài cn phi gn bng nhau.
n phng nht vi nhau.
câu tr lt hay hp lý nht pht nhng v trí khác nhau mt s
lnhau.
10
2.2. Nguyên tắc xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạy bài mới
Khi xây dng câu h dy bài mi còn cn bám sát vào ni dung, cu trúc ca bài
h son tho các câu hi trc nghim. MCQ phi kích thích HS nghiên c phát hin các
tri thc trng tâm ca bài h ca thông tin chng trong câu trc nghim.
Mt khác, câu trc nghii có tác d, kh n
thc ca HS, phân loc HS khá gii vi HS yu kém. C n cnh
ng HS nghiên c li là các tình hung mà HS qua nghiên cu SGK
ph
2.3. Quy trình xây dựng câu hỏi MCQ trong dạy học phần Sinh học tế bào ( chƣơng I,II) Sinh
học lớp 10 THPT
2.3.1. Quy trình xây dựng MCQ
Bước1nh mc tiêu phn Sinh hc t c 10 THPT
Bước 2: Phân tích cu trúc, nn Sinh hc t c lp
xây dng bng trng s.
c 3: Xây dng các MCQ da trên bng trng s (ma trn kin thc) phn Sinh hc t bào
c 10 THPT.
Bước 4: Th nghi u chnh câu dn và câu nhiu ca tng MCQ
Bước 5: Thc nghim chính th kinh MCQ
2.4. Qui trình sử dụng câu hỏi TNKQ vào dạy học kiến thức mới ở trƣờng THPT.
Bảng 2.1. Quy trình sử dụng câu hỏi TNKQ MCQ vào dạy kiến thức mới
Bƣớc
Nội dung làm việc
ở các bƣớc
Vai trò của GV
Vai trò của HS
Tri thức thể
hiện
11
1
-Phát phiu hc t
có câu MCQ.
-ng dn HS:
c k, phân tích ni
dung, yêu cu ca câu dn.
+ Nghiên cu tài liu SGK,
t nhng câu dn ca MCQ
và mt s câu t lun nh
t tr li câu MCQ.
ng, t
chc vic hc
qua câu dn
MCQ.
T lc nghiên
cu SGK theo
ng câu
dn và các câu
hi gi m.
T th hin quan
m ca bn
thân v chn
T câu tr li
ca HS qua
câu chn.
2
T chc ho ng nhóm
hp tác trên lp: Tho lun
nhóm, tho lun c lp da
trên ni dung câu hi MCQ
o.
Lý gi
sai c rút ra kt
lun, chính xác hóa kin
thc, hình thành kin thc
mi
Trng tài, c vn,
dn dt bng mt
s câu hi t lun
nh.
Kt lun.
i trong
c
ca mc
th hin qua hot
ng nhóm.
-T kim tra, t
u chnh ý kin
ca mình v
n
- Câu tr li
ca tp th
lp.
- Hình thành
kin thc mi
(kin th
c kim
nh qua s
phân tích ca
c lp).
3
H thng hóa kin thc và
vn d hình thành kin
thc mi.
Tng hp toàn b
kin thc bài hc.
-
ng dng vn
kin thc va hc
ca HSbngMCQ
T th hin kh
o ca
bn than.
- Vn dng
vào các tình
hung trong
hc tp và
trong thc
tii sng.
4
Ki
nh, hiu, vn dng, sáng
to.
T chc kim tra
T làm bài kim
tra d
kin thc.
Qua kt qu
làm bài kim
tra ca HS.
12
c 1ng dn tc và nghiên c ng ca câu dn
các câu hi MCQ.
c 2: T chc hong nhóm hp tác, hong nhóm: Tho lun nhóm, tho lun c lp (nu
cn) da trên ni dung câu h
c 3: H thng hóa và vn d hình thành kin thc mi cho HS
c 4: Kim tra n dng tri thc mi sau mi bài hc.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
các nghiên cu tuyn chn, xây dng các câu hi MCQ và quy trình s dng
chúng vào dy kin thc mc trin khai trong thc tin dy h kim chng gi thuyt khoa
hc c tài nghiên cu: La chn h dy bài mi chc chn nâng cao cht
ng dy hc và khnh rng câu hi TNKQ dng MCQ là mn, bin pháp dy hc
tích cc có hiu qu tt.
Thu thp thông tin, x lý kt qu thc nghim, tin hành
thi cy hc mà lu xung th sung, hoàn
thi ra.
3.2. Nội dung thực nghiệm
tài cn hành thc nghim mt s bài sau: bài 3, 4, 5, 8,11.
lp thc nghic thit k u ca lu
li chc thit k theo gng dn ca sách giáo viên.
3.3. Phƣơng pháp thực nghiệm
3.3.1. Thời gian thực nghiệm: t n 15/11/2012
3.3.2. Chọn trường, lớp, giáo viên thực nghiệm
* Chng, lp thc nghim: Chúng tôi chn 4 lp tng THPT Cát Hi, thành ph Hi
p TN và 2 l
* Chn giáo viên tham gia thc nghim: chn 2 GV tng THPT Cát H u kin các
ng ho nm cách xa nhau.
Mi giáo viên dy 2 lp (1 lp TN và 1 l
3.3.3. Xử lý các số liệu thực nghiệm sư phạm
3.3.3.1 Phân tích đánh giá định lượng các bài kiểm tra
13
*Tính các tham số đặc trƣng:
lch chu trung bình cng (m), h s bin thiên
()
v
C
,
tin cy (
d
t
)
3.3.4.2. Phân tích - đánh giá định tính:
* Phân tích ng du hinh tính trong quá trình dy hc. So sánh gia nhóm lp TN
i các tiêu chí sau:
- Không khí lp h hc tp ca HS ca hai nhóm lp, nhng tranh lun, thc mc ca HS
trong gi hc.
- S phi hp hong gia thy trò, trò trò trong quá trình dy hc.
* Phân tích chng các bài kim tra ca HS theo các tiêu chí sau:
- M i kin thc.
- u, nh, phân tích, tng hp qua lí gi
- ng tr li câu hi hoc gii bài t
- Kh bn kin thc ) ca HS.
3.4. Kết quả thực nghiệm
3.4.1. Kết quả định lượng
Kt qu trong thc nghi
Bảng 3.1: Thống kê tần số điểm kiểm tra từ 1 đến 10 của học sinh qua 3 lần kiểm tra trong
thực nghiệm.
Bảng 3.1: Tổng hợp 3 lần kiểm tra trong thực nghiệm
Lần
KT
Lớp
n
i
Số học sinh đạt điểm Xi
0-2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
71
0
5
11
17
15
11
8
4
0
TN
72
0
0
11
16
17
13
8
7
0
2
71
0
4
10
18
16
12
6
5
0
TN
72
0
0
7
10
16
15
12
10
2
3
71
0
3
10
15
17
13
8
4
1
TN
72
0
0
0
5
12
19
16
15
5
Tng
213
0
12
31
50
48
36
22
13
1
TN
216
0
0
18
31
45
47
36
32
7
14
bng thm trên, chúng tôi ti ng kt
qu gii chng và thc nghim. Kt qu c th c trình bày trong bng 3.2:
Bảng 3.2: So sánh định lƣợng kết quả nhóm TN và ĐC qua các lần kiểm tra trong thực
nghiệm
Ln KT
Lp
S bài
(n)
X
± m
S
Cv (%)
d
TN-
t
d
1
71
5.79 ± 0.19
1.60
27.64
0.38
1.44
TN
72
6.17 ±0.18
1.52
24.65
2
71
5.85 ±0.19
1.56
26.69
0.89
3.36
TN
72
6.74 ± 0.19
1.60
23.75
3
71
6.01 ± 0.19
17
1.59
26.44
1.64
6.20
TN
72
7.65 ± 0.18
1.49
19.47
Tng hp
213
5.88 ±0.11
1.59
27.03
0.97
6.86
TN
216
6.58 ± 0.11
1.62
23.64
Qua s liu thng kê bng 3 - 2 cho thy:
m trung bình cng qua mi ln kim tra trong thc nghim l
hiu s m trung bình cng (d
TN-
) gia lpTN và lm tra
sau thc nghim; chng t: Kt qu i kin thc ca lp TN t
Hiu s m trung bình cng (d
TN-
) gia lp TN và ln qua các ln kim tra
(c th: ln 1 là 0,38; ln 2 là 0.89; ln 3 là 1,64; ln 4 là 0,93; ln 5 là 1,08) chng t s tin b
i kin thc ca l
bin thiên (Cv) nhóm TN lt là: 0,25; 0,24; 0,19 tht
là: 0,28; 0,27; 0,26 chng t tin ct khác, c nhóm TN
u này cho thy hiu qu vng chc ca các bài ging có s dng MCQ so
vi các bài dy hc khác.
- tin cy t
d
c 3 ln kim tra trong thc nghim lt là: 1,44; 3,36; 6,20 và tng hp là
u >
t
chng t kt qu i tri thc cy và
s sai khác v kt qu gi
y, vic s dng MCQ vào dy hc phn Sinh hc t c lp 10
mang li hiu qu y hng.
15
Bảng 3.3 Phân loại trình độ HS qua các lần kiểm tra trong thực nghiệm
Lần
KT
Lớp
Số bài (n)
Yếu, kém
(%)
Trung bình
(%)
Khá (%)
Giỏi (%)
1
71
22.54
45.07
15.49
16.90
TN
72
15.28
45.83
18.06
20.83
2
71
19.72
47.89
16.90
15.49
TN
72
9.72
36.11
20.83
33.33
3
71
18.31
45.07
18.31
18.31
TN
72
0
23.61
26.39
50.00
Tng
hp
213
20.19
46.01
16.90
16.90
TN
216
8,33
35.19
21.76
34.72
Qua bng 3.3 cho thy: T l m khá gii c l m
yu, kém và trung bình ca nhóm TN li thu này thêm mt ln na khnh
nhóm TN kt qu c trong thc nghi
tht qu gi bng 3-t k mt bi
3.1 v trung bình cm trong thc nghim gi th
* Phân tích kết quả sau thực nghiệm
Bảng 3.4: Thống kê tần số điểm kiểm tra từ 1 đến 10 của học sinh qua 2 lần kiểm tra sau
thực nghiệm
Lần
Lớp
n
i
Số học sinh đạt điểm Xi
KT
0-2
3
4
5
6
7
8
9
10
4
71
3
10
18
16
12
7
5
TN
72
4
14
12
14
17
9
2
5
71
2
10
15
13
14
11
6
TN
72
2
9
11
18
15
12
5
Tng
142
5
20
33
29
26
18
11
hp
TN
144
6
23
23
32
32
21
7
16
Bảng 3.5: So sánh kết quả lần kiểm tra sau thực nghiệm
Ln KT
Lp
S bài
(n)
X
± m
S
Cv (%)
d
TN-
t
d
4
71
5.92 ± 0.18
1.55
26.20
0.93
3.80
TN
72
6.85 ± 0.18
1.55
22.64
5
71
6.18 ± 0.19
1.60
25.88
1.08
4.08
TN
72
7.26 ± 0.18
1.53
21.06
Tng hp
142
6.05 ± 0.13
1.58
26.12
1.01
5.05
TN
144
7.06 ± 0.13
1.55
21.97
Qua bng 3.5 ta thy:
Sau thc nghim, m bn vng kin thc hin :
- Hiu s d
TN-
sau mi ln kim tra (t n 1,08)
- m trung bình cng các ln kim tra sau thc nghim (là 7,06).
- bin thiên (Cv) sau mi ln kim tra nhóm TN th ln kim tra 4, lp
TN là 0,23; l ln kim tra 5, lp TN là 0,21; lp u
này chng t hiu qu vng chc ca TN so v tin cy cao.
- Các giá tr t
d
các ln kiu >
t
= 1,96, chng t kt qu i tri thc ca nhóm
y và s sai khác v kt qu gi
Qua bng 3.4 cho thm yu kém sau TN (4,17%) ca nhóm TN gim mt na (50%) so
vi trong thc nghim yu, kém sau thc nghim c
ch gim 3% (không áng k) so vi trong thc nghim (là 20,19%).
3.4.2. Về mặt định tính
*Về năng lực tư duy và khả năng vận dụng kiến thức:
c bing hp, khái quát hóa ca hc sinh các nhóm
TN tu so vi hc sinh n lên qua các ln kiu này th
hin rt rõ qua hiu s m trung bình cng (d
TN -
) gi n
qua các ln ki
17
*Về khả năng tự học:
Qua kt qu ca các bài kim tra cho thy: Kh hc ca nhóm l
u này th hin r kim tra s 2. Vi câu hi này thì t l HS tr li
l các l l tht nhiu (17,64%).
*Về độ bền kiến thức:
Kh lâu kin thc th hin rt rõ 2 bài kim tra sau thc nghim 1 tu
kim tra s 4) và 2 tu kim tra s 5). Hc sinh các lp TN có kh kin thc lâu và
c th hin :
- T l hm trung bình tr lên: 95,83%, hc sinh khá - gii là 63,89% lp TN
tng nhiu hn so vi lm trung bình tr m khá - gii.
- S chênh lm trung bình các ln kim tra sau thc nghim so vi trong thc nghim
các lp TN (chênh lm trung bình các l- 5,88 = 0,17;
lp TN là 7,06 - 6,58 = 0,48).
- Hiu s d
TN -
sau mi ln kin 4 là 0,93; còn ln 5 là 1,08.
Tóm lại: Qua kt qu thc hin các bài TN cho thy, gi thuyt khoa h c
chng minh các khía cnh sau:
- Các ni dung trong các bài ca phn Sinh hc t bào (chng I, II) sinh hc lp 10 có th
c thit k thành các hong mà khi t chc ã phát huy c tính tích cc ca HS.
- Bài hc thit k và ging d s dng MCQ thc s
mt công c h nâng cao chng dy hc phn sinh hc t
I,II) và sinh hc nói chung.
- Bài hc c c thit k và ging d dng MCQ không
nhng mang li cho hc sinh tri th phn sinh hc t bào mà quan trng
n cho hc sinh cách t h thm nhìn nhn các s vt
hing trong thc t, kh n dng các tri th gii quyt các v ca khoa hc, xã
hi và cuc sng.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
T các kt qu nghiên ci chiu vi nhim v và gi thuyt
s kt luu sau:
18
1. H th lý lun ca vic xây dng và s dng MCQ trong nghiên cu tài
liu mi, c th trong dy hc phn Sinh hc t c 10 THPT góp phn nâng
cao nhn thc v mt lý lun, to tài liu ph bin cho GV có th tham kho.
u tra thc trng dy và hc môn Sinh hc, dy và hc phn Sinh hc t bào
y: hin nay GV ch yu vn dy hc theo
t trình, minh hu n ch vic rèn luy
c tp cho HS dn t c tp còn th
ng, chng kin thn ch. Kt qu thc tin giúp cho vic
in, bi nâng cao chng dy hc phn Sinh hc t
Sinh hc 10 THPT.
lý lun và thc tin nghiên cng và s dng MCQ phn
Sinh hc t bào Sinh h y hc kin thc mi.
4. Xây dng quy trình xây dng và s dng MCQ vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc
t c 10 THPT. T tiêu chun
dy hc kin thc mi.
5. Hin thc hóa các mc tiêu nghiên cy hc kin
thc mi. Qua thc nghim trên mt s lm bo nghiêm ngt các khâu ca quá trình
thc nghiy s dng nâng cao chng dy hng tích
cc hóa hong ca ca hc sinh.
2. Khuyến nghị
2.1. B GD- môn lý luy hc cn xây dng các tài liu bng cho
m, giáo viên dy Sinh hc ng ph ng nghiên c góp
phi mi cách dy ca GV và cách hc ca hc sinh.
ng nghiên cu mi nhm khai thác th mnh ca MCQ vào dy h
cho nhng nghiên cu ting này.
References.
1. .Bộ GD - ĐT, Dự án Việt - Bỉ (2010) Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. Nhà xut bi
hm.
2. Chiến lƣợc phát triển giáo dục 2001-2010 (2000), Nxb giáo dc.
3. Vũ Cao Đàm (2008), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn Giáo dc.
4. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập (2006), Sinh học 10. Nhà xut bn Giáo dc, Hà Ni.
5. Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Đức Thành (2009), Dạy học sinh học ở trường trung học phổ
thông. Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam.
6. Nguyễn Nhƣ Hiền (2010), Sinh học tế bào. Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam.
19
7. Trần Bá Hoành (1995), Đánh giá trong giáo dục, Hà Nội.
8. Ngô Văn Hƣng (2009), Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng môn Sinh học lớp 10. Nhà
xut bn Giáo dc Vit Nam.
9. Lê Đức Ngọc (2011), Đo lường và đánh giá kết quả học tập.
10. Nghị quyết Đại Hội Đảng cộng sản Việt Nam khóa IV, VII, VIII, XI.
11. Vũ Đức Lƣu (2008), Dạy và học Sinh học 12 bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nhà xut
bi hc Quc gia Hà Ni.
12. Vũ Đình Luận (2005), Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan MCQ để nâng cao
chất lượng môn di truyền học ở trường Cao đẳng sư phạm. Lun án tic h
Ni.
13. Luật giáo dục 1998, Luật giáo dục 2005.
14. Trần Khánh Phƣơng (2006), Thiết kế bài giảng sinh học 10. Nhà xut bn Hà Ni.
15. Lâm Quang Thiệp (2008), Trắc nghiệm và ứng dụng, Nxb Khoa hc và k thut Hà Ni.
16. Phạm Cao Toàn (2011), Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
để dạy học kiến thức mới về nguyên nhân và cơ chế tiến hóa sinh học lớp 12 THPT. (Luc
-
17. Lê Đình Trung (1998), Nghiên cứu quy trình và những kết quả bước đầu xây dựng câu hỏi dạng
MCQ về một số nội dung kiến thức sinh học ở ĐHSP, Thông qua báo khoa học số 6-
i, trang 58-65.
18. Lê Đình Trung - Trịnh Nguyên Giao (2002), Tuyển tập sinh học 1000 câu và bài tập, NXB
G Hà Ni.
19. Lê Đình Trung (2004), Chuyên đề câu hỏi bài tập trong dạy học sinh học, Hà Ni.
20. Lê Đình Trung (2007), Quy trình sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong
dạy học kiến thức mới chương trình Sinh học 9, tạp chí GD số 180 quý IV.