Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 24 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KỲ 2

;
;
;
TRUONG THPT NGUYEN GIA THIEU

NAM HOC: 2021 - 2022
;
MƠN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kề thời gian phát đề

1. ĐÈ SĨ 1
Câu 1. Thốt hơi nước qua lá bằng con đường

A. qua khí khơng, mơ giậu
B. qua khí khổng, cutin
C. qua cutin, biéu bi.

D. qua cutin, m6 gidu
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây là thành phân của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu
vàng?
A. Nito.
B. Magié.
C. Clo.

D. Sat.
Câu 3. Nước được vận chuyên ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.


B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 4. Con đường thoát hơi nước qua khí khơng có đặc điểm

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh băng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh băng việc đóng, mở khí khơng.
D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.

Câu 5. Thốt hơi nước có những vai tro nao sau day?
(1) Tạo lực hút đầu trên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.
(3) Khí khơng mở cho COa khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.

(4) Giải phóng O¿ giúp điều hịa khơng khí.
Phuong ản trả lời đúng là:
A. (1), (3) va (4).

B. (1), (2) va (3).

C. (2), (3) va (4).
D. (1), (2) va (4).
Câu 6. Các nguyên tố vi lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

B.C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.

Câu 7. Trong quá trình quang hợp của thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm:
A. ATP và NADPH.
B.CO: và HaO.
C. O2 va H20.
D. O2, ATP, NADPH

va ánh sáng.

Câu 8. Những cây thuộc nhóm thực vật Ca
A. lúa, khoai, sẵn, đậu xanh.
B. rau dên, kê, các loại rau, xương rong.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. mía, ngơ, cỏ lồng vực, cỏ gấu, rau dễn.
Câu 9. Ý nào đưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM và thực vật Ca khi cố định CO2?
A. tiễn trình gồm 2 giai đoạn.
B. đều diễn ra vào ban ngày.
C. sản phẩm quang hợp đầu tiên.

D. chât nhận CO2.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Khi nói về quang hợp ở thực vật Ca có bao nhiêu phát biêu đúng?
(1) Thực vật Cạ phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như ngơ, mía, cỏ gấu, rau dền, có lồng
VỰC,...

(2) Q trình cô định COa xảy ra 2 lần.
(3) Chất nhận COa đầu tiên trong pha tối là Photphoenolpiruvat.

(4) Sản phẩm chất hữu cơ đầu tiên trong pha tối là hợp chất 4C (Axit ơxalơaxêtic).
(5) Có 2 loại lục lạp là lục lạp ở tế bào mô giậu và lục lạp ở tế bào bao bó mạch thực hiện.

(6) Xảy ra giai đoạn Ca kết hợp với chu trình Canvin.
Phương án trả lời:
A.3.
B.4.
Œ. 5.
D. 6.
Câu 11. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?

A. lục lạp, lizôxôm, ty thể
B. lục lạp, perôxixôm, ty thể

C. lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể

D. lục lạp, ribôxôm, ty thể
Câu 12. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện

A. CO; cạn kiệt, O› tích lũy nhiều
B. O¿ cạn kiệt, CO tích lũy nhiều
C. cường độ ánh sáng cao, Ơ› cạn kiệt

D. cường độ ánh sáng thấp, CO; tích lũy nhiều
Câu 13. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường ngồi?
A. nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng
B. cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước

C. cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO;
D. cường độ hô hắp tỉ lệ nghịch với nồng độ Os.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:

(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giây này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ
thống kín
(2) Bam giây đồng hồ để so sánh thời gian giây chuyển màu từ xanh da trời sang hông
(3) Dùng 2 miếng giây lọc có tâm coban clorua đã sây khơ (màu xanh da trời) đặt đôi xứng nhau qua 2 mặt
của lá

(4) So sánh diện tích giây có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.

Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là

A.) > 2) > 3B) > 4)
B. (2) — @) —> (1) — (4)
C. 3) — Ø) —> (1) — (4)
D. (3) > () — Ø) — 4)
Câu 15. Chất tách ra khỏi chu trình Canvin khởi đầu cho tổng hợp glucozo là
A. APG (axit phétphoglixéric)

B. RiDP (ribul6zo-1,5-diphdtphat)
C. AIPG (andéhit photphoglixéric)
D. AM

(axit malic)

Câu 16. Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:
A. rượu êtylic + CO2 + năng lượng
B. axit lactic + CO2 + năng lượng
C. rượu étylic + nang luong
D. rugu étylic + CO2
Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ quan tiêu hóa dạng ống?

A. enzim tiêu hóa được bài tiết từ lizơxơm
B. hoạt động tiêu hóa thức ăn chỉ xảy ra theo phương thức tiêu hóa ngoại bào
C. ng tiêu hóa thơng với mơi trường qua một lỗ vừa nhận thức ăn, vừa thải bã

D. các tế bào bài tiết dịch tiêu hóa ln năm ngay trên thành của Ống tiêu hóa
Câu 18. Thứ tự các bộ phận trong Ống tiêu hóa cùa người

A. miệng —> ruột non — thực quản — dạ dày — ruột già —> hậu môn
B. miệng — thực quản —> dạ dày —> ruột non —> ruột gia — hậu môn
ŒC. miệng — ruột non —> dạ dày —> hâu —> ruột già —> hậu môn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. miệng —> dạ dày —> ruột non — thực quản — ruột già —> hậu môn
Câu 19. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có bốn ngăn?
A. ngựa, thỏ, chuột, trầu, bò
B. ngựa, thỏ, chuột
C. ngua, thỏ, chuột, cừu, dê
D. trâu, bò, cừu, đê
Cau 20. Vi sao ruột non của người được xem là nơi xảy ra quá trình tiêu hóa hóa học mạnh nhât so với các

bộ phận khác của ơng tiêu hóa?
A. ruột non nhận nhiều dịch tiêu hóa của gan, tụy và tuyến ruột.
B. ruột non xảy ra quá trình hấp thụ chất đinh dưỡng.

C. ruột non là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa.
D. ruột non chứa nhiều enzim có tác dụng phân giải hầu hết các loại thức ăn.
Câu 21. Sự thơng khí trong các Ống khí của cơn trùng thực hiện được là nhờ:
A. Sự vận động của cánh.
B. sự nhu động của hệ tiêu hóa.


C. sự di chuyển của chân.
D. sự co dãn của phần bụng.

Câu 22. Phat biéu nao sau day khơng đúng khi nói về đặc điềm khí ở phối của chim?
(1) giàu oxi cả khi cơ thể hít vào và thở ra.
(2) các túi khí phía trước phối chứa khí nghèo oxi và giàu CO¿.
(3) các túi khí phía sau phối chứa khí nghèo COz và giàu oxi.

(4) giàu COz cả khi cơ thể hít vào và thở ra.
Các phát biểu không đúng là:
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Hệ tuần hồn hở có ở động vật:

A. đa số động vật thân mềm và chân khớp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. các loài cá sụn và cá xương.
C. động vật đa bào cơ thể nhỏ và đẹp.
D. động vật đơn bào.


Câu 24. Ở người trưởng thành, chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

A. huyết áp cực đại < 80mmHg.
B. huyết áp cực đại < 60mmHg.

C. huyết áp cực đại < 70mmHg.

D. huyết áp cực đại < 90mmHg.

Câu 25. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao đễ bị xuất huyết não?

A. vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết ap cao dé lam vỡ mạch.
D. vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết ap cao dé lam vỡ mạch.

Câu 26. Cân băng nội môi là duy trì trạng thái ồn định của mơi trường.....

A. trong tế bào.
B. trong mô.
C. trong co quan.
D. trong co thé.
Câu 27. Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. pha co tâm nhĩ (0,1s) —> pha giãn chung (0,4s) —> pha tâm thất (0.3s).
B. pha co tâm nhĩ (0,1s)— pha co tam that (0,3s) —> pha giãn chung (0.43).
C. pha co tâm thất (0.3s) — pha co tâm nhĩ (0,1) —> pha giãn chung (0.4).
D. pha giãn chung (0.4s) —> pha co tâm thất (0.3s) — pha co tâm nhĩ (0,15).
Câu 28. Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nảo sau đây là đúng?
A. áp suất thâm thấu giảm, huyết áp tăng
B. áp suất thấm thâu tăng. huyết áp tăng

C. áp suất thâm thâu giảm, huyết áp giảm
D. áp suất thâm thấu tăng, huyết áp giảm
Câu 29. Nhóm động vật có tim 4 ngăn, máu khơng bị pha trộn?
A. Bò sát.
B. Chim, thú.
C. Cá.
D. Lưỡng cư.
Câu 30. Ở động vật có xương sống, sự trao đơi khí cịn được hỗ trợ của các động tác và hoạt động cơ thé,

có bao nhiêu phát biểu đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(1) Cá có cơ quan tạo dịng nước ln đi chuyển qua mang giúp sự trao đổi khí thực hiện dễ dàng.
(2) Ở ếch, sự vận chun của khơng khí nhờ cử động nâng lên hạ xuống của thêm miệng.

(3) Ở chim, hoạt động nhịp nhàng của đôi cánh khi bay làm thay đổi thể tích các túi khí giúp trao đổi khí
thuận lợi.

(4) Ở thú, có sự tham gia của cơ hồnh năm giữa khoang ngực và khoang bụng.

Các phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2.
C. 3.
D.4.
2. DE SO 2
Cau 1:

a) Trình bày những đặc điểm của bề mặt trao đổi khí hiệu quả ở động vật?

b) Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, hãy kế tên các hình thức hơ hấp ở động vật.
c) Tại sao nói chim là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất?

d) Tại sao cá Thời lịi/Thoi loi Periophthalmus canfonensis sơng được cả trong nước và trên
cạn?
Cau 2:
a) Hoàn thành bảng phân biệt đặc điểm câu tạo của hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.

Đặc điểm cấu tạo
Đại diện

Hệ tuần hoàn đơn

Hệ tuần hoàn kép

Cau tao tim may ngăn
SO vong tuan hoan
Ap luc mau trong d6ng mach

b) Tại sao khi ta cắt bỏ tim Éch rời khỏi cơ thể cho vào dung dịch nước muối sinh lý thì tim van
có khả năng co dãn nhịp nhàng? Khả năng co dẫn tự động theo chu kì của tim được gọi là gì?


c) Huyết áp của một bệnh nhân thường xuyên ở mức 150 mmHg và 110 mmHg. Hay cho biét ngudi
đó mắc bệnh øì? Nêu biện pháp để cải thiện tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhân đó?

Câu 3: Vẽ sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội mơi khi nồng độ glucose trong máu tăng cao.
Câu 4: Trong cơ chế duy trì cân băng nội mơi có sự tham gia của những bộ phận nào? Trình bày
tên các cơ quan và đặc điểm chức năng của những bộ phận đó.

DAP AN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1:
a. Trình bày những đặc điểm của bê mặt rao đổi khí hiệu quả ở động vát?

- Bề mặt trao đối khí rộng.
- Bề mặt trao đối khí mỏng và âm ướt giúp COz và Oa dễ dàng khuếch tán qua.
- Bề mặt trao đơi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.

- Có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O¿ và CO; đề các khí đó dễ dàng
khuếch tán qua bề mặt trao đối khí.
b. Căn cứ vào bê mặt trao đơi khí, hãy kế tên các hình thức hơ hấp ở động vật
- Hô hấp qua bề mặt cơ thể

- Hơ hấp băng hệ thống ống khí

- Hơ hấp băng mang
- Hô hấp bằng phối

c. Tai sao noi chim la dong vat trén can trao đổi khí hiệu quả nhát?

- Chim hô hấp nhờ phối và hệ thống túi khí.

- Phối chim cấu tạo bởi các ống khí có mao mạch bao quanh.

- Hệ thống túi khí giúp chim hít vào và thở ra đều có khơng khí giàu O2 đi qua phối.

d. Tại sao cá Thòi lòi/Thoi loi Periophthalmus cantonensis sống được cả trong nước và trên cạn?

- Dưới nước: cá Thòi lòi thở bằng mang

- Trên cạn: thở bằng đi/da đi âm ướt và có mạng lưới mạch máu dày đặc dé TDK

Cau 2:
a. Hoàn thành bang phân biệt đặc điểm cấu tạo của hệ tuân hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.

Đặc điểm cấu tạo
Đại diện

Hệ tuần hồn đơn


.

Hệ tuần hồn kép


Lưỡng cư, Bị sát, Chim,
Thu

,

Cau tao tim ma
TY
;
ngăn

2 ngăn

3 hoặc 4 ngăn

Số vịng tn hồn

I vịng

2 vịng

Trung bình

Cao

Áp

LỘ

lực máu tron
5

động mạch

b. Tại sao khi ta cắt bỏ tìm Ech rời khỏi cơ thê cho vào dung dịch nước muối sinh lý thì tìm vẫn có
khả năng co dãn nhịp nhàng? Kha năng co dãn tự động theo chu kì của tìm được gọi là gi?
- _ Vì nước muối sinh lý cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy, nhiệt độ thích hợp
Tính tự động của tim.

c. Huyết áp của một bệnh nhân thường xuyên ở mức 150 mmH§g và 110 mmHg. Hãy cho biết người đó
mắc bệnh øì? Nêu biện pháp để cải thiện tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhán đó?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Cao huyết áp
- Không ăn mặn; ăn nhiêu rau củ quả, trái cây,...
Câu 3:

1. Kích thích: Nơng
độ ghicose ting cao

2. Bộ phận tiếp nhận

kịch thích
Thụ thẻ của máu/máu


3. Bộ phận điều
khien
Tuyền tụy

8. Nong d6 glucose on dinh
5. insuline

4. glucose ——————>

6. glycogene

Câu 4: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có sự tham gia của những bộ phận nào? Trình bày
tên các cơ quan và đặc điểm chức năng của những bộ phán đó.

- Bộ phận tiếp nhận kích thích/ là thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm/, chức năng tiếp nhận kích thích từ

mơi trường/ hình thành xung thân kinh truyên về bộ phận điêu khiên.
- Bộ phận điêu khiên/ là trung ương thân kinh hoặc tuyên nội tiêt/, chức năng điêu khiên hoạt động
của các cơ quan/ băng cách gửi đi các tín hiệu thân kinh và hormone.
- Bộ phận thực hiện/ là cơ quan như thận, gan, phôi, tìm, mạch máu,.../ chức năng tăng hoặc giảm

hoạt động/ nhăm đưa môi trường trong trở về trạng thái cân băng và ôn định.

3. DE SO 3
Cau 1:

Nếu tuyến yên sản sinh ra q ít hoặc q nhiều hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đên hậu quả


A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển.

C.người bé nhỏ hoặc khổng lỗ

D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 2: Khi nói về 2 biện pháp: Thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo
hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa.
B.kích thích sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kìm hãm sự ra hoa ở cánh đồng mía.
C. kìm hãm sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kích thích sự ra hoa ở cánh đồng mía.
D. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.

Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

L. Những động vật phát triển qua biển thái khơng hồn tồn phải qua nhiều lần lột xác.
II. Vòng đời của bướm lần lượt trải qua các giai đoạn: trứng, nhộng , sâu bướm, bướm trưởng
thành.


II. Phat triển của ếch thuộc kiểu biễn thái hồn tồn.

IV. Răn là động vật có kiểu phát triển qua biến thái khơng hồn tồn.
A.2

B.3.

C.4.

D.1.

Câu 4: Dựa vào cơ sở nào sau đây để người ta kết luận phản ứng quang chu kì khơng phải do diệp lục?
A. Cây trung tính khơng có phản ứng với quang chu Kì.
B.Có 2 loại thực vật phản ứng quang chu kì khác nhau là: cây ngày ngắn và cây ngày dài.

C. Quang chu kì được cảm nhận bởi một loại sắc tổ có khả năng hắp thụ ánh sáng.
D. Chỉ cần ánh sáng rất yếu (3-5lux) cũng có thể ức chế sự ra hoa của thực vật ngày ngắn.
Câu 5: Phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A.sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thê.

B.. sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. phân hố tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thẻ.
D.sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Câu 6: Một cây ngày dài có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kỳ chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm
cho cây không ra hoa?

A. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối.

B. 12 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/⁄4 giờ chiếu
sáng


C. 14 giờ chiêu sáng/ 10 giờ che tối.

D. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối.

Câu 7: Đặc điểm khơng có ở hoocmơn thực vật là
A. tinh chun hố cao hơn nhiều so với hoocmơn ở động vật bậc cao.
B. được vận chuyển theo mạch 26 va mach ray.

C. duoc tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
Câu 8: Quá trình phát triên của động vật đẻ trứng những giai đoạn nào sau đây?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Phôi và hậu phôi

B. Hậu phôi.

Œ. Phôi thai và sau sinh.

D.Phôi.


Câu 9: Khi nói về phát triển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L Sinh trưởng là một phần của phát triển.
II. Phát triển bao gồm toàn bộ những biến đổi trong chu trình sống của cơ thể.

II. Sự tăng kích thước tế bào là biểu hiện của quá trình phát triển.
IV. Sự tăng số lượng tế bào, phân hóa tế bào và hình thành cơ quan mới đều là biểu hiện của quá
trình phát triển.
A.I.

B.4.

Œ, 3.

D.2.

Câu 10: Để xác định kiểu phát triển của một lồi nào đó người ta thường so sánh đặc điểm của cá thể ở
các giai đoạn nào sau đây?
A. Các giai đoạn khác nhau trong q trình phát triển phơi.
B. Giữa giai đoạn phơi với giai đoạn con non
Œ. Giữa giai đoạn phôi với g1a1 đoạn con trưởng thành.
D. Giữa gia1 đoạn con non với giai doan con trưởng thành

Câu 11: Trong thí nghiệm ni cấy mô, khi tế bào nhu mô sinh dưỡng tạo mơ sẹo chưa phân chia và chưa
phân hóa, để kích thích sự ra rễ và mọc chổi của mơ sẹo, người ta đã điều chỉnh tỷ lệ các loại
hoocmon nào trong môi trường nuôi cây ?
A.AIA/GA

B. AIA/Cytokinin

C. Auxin/Etylen


D. AAB/ Cytokinin

Câu 12: Phitơcrơm Pa và Pax có mối liên hệ giữa như thế nào?
A. Hai dạng đều khơng chuyển hố lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Dang Pax chuyén hoa được sang dạng Pa dưới sự tác động của ánh sáng.
C. Hai dạng chuyền hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
D. Dạng Pa chuyển hoá được sang dang Pa. dưới sự tác động của ánh sáng.
Câu 13: Khi nói về phitohoocmơn, có bao nhiêu phát biêu sai 2
L. Auxin được sinh ra chủ yêu ở đỉnh rễ

II. Axit abxixic liên quan đến sự đóng mở khí khổng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

II. Êtilen có vai trị thúc quả chóng chín, rụng lá.
IV. Nhóm phitohoocmơn có vai trị kích thích gồm: auxin, gibêrelin và axit abxixic.
V. Đề tạo rễ từ mô sẹo, người ta chọn ti lé auxin : xitokinin = 1: 1

A.4.


B.2

C.1

D.3.

Câu 14: Trong q trình phát triển ỏ người, các nhân tơ mơi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn
A. sơ sinh.

B. trưởng thành

Œ. sau sơ sinh.

D.phôi thai.

Câu 15: Hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp được gọi là gì?

A. Quang chu kì.

B. Hiện tượng xuân hoá.

€C, Cây ưa lạnh.

D. Sự phát triển.

Cau 16: Ecdixon gay
Á. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B.ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D.lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 17: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ đo cơ thể thực vật tiết ra

A.có tác dụng kháng bệnh cho cây.

B. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

C. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây

D. có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 18: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian ban đêm của một cây bằng một loại ánh
sáng, cây đó đã khơng ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngăn.

B. Cây ngày đài.

C. Cay trung tính.

D. Cay ngay dai hoac cay trung tinh

Câu 19: Vì sao thức ăn lại có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của động vật?
A. Vì động vật là sinh vật tự dưỡng.

B. Vì thức ăn giúp cải thiện nhiệt độ, độ âm của mơi trường từ đó giúp động vật sinh trưởng, phát
triển tốt hơn
C. Vì thức ăn chứa các kháng sinh giúp cho động vật chống lại các loại bệnh.
D. Vì thức ăn cung cấp dinh dưỡng cho việc hình thành, câu tạo cơ thể và duy trì các hoạt động sơng
của cơ thê.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cây trung tính là cây ra hoa ở
A.ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngăn vào mùa khô.
B. cả ngày đài và ngày ngăn.
€Œ. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngăn vào mùa nóng.
D.ngày ngăn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
Câu 21: Tắm năng vào lúc ánh sáng yêu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại

làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị
A. chun hố Ca để hình thành xương

B.ơ xy hố để hình thành xương.

C.chun hố K để hình thành xương.

D. chun hố Na để hình thành xương.

Câu 22: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của động vật biến nhiệt theo cách nào
sau đây?


A. Ảnh hưởng đến q trình phân hóa tế bào
B. Ảnh hưởng đến lượng năng lượng cơ thê dùng để điều chỉnh ồn định thân nhiệt
C. Làm thay đổi thân nhiệt của động vật từ đó ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng phát triển của động
vật.

D. Ảnh hưởng đến tốc độ chuyển Ca vào xương.

Câu 23: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yêu ở đối tượng động vật nào sau đây?
A. Hầu hết động vật khơng xương sống.

B. Tất cả các lồi thuộc giới động vật khơng xương sống và động vật có xương sống.
Œ. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
D. Hau hét dong vật có xương sống.
Câu 24: Khi nói về hooc mơn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L Được vận chuyền theo mạch gỗ va mach ray.

II. Nông độ thấp nhưng sây ra tác động sinh lí lớn.
IH. Thường có tính chun hố cao hơn so với hooc môn động vật.
IV. Được tạo ra ở bộ phận nào thì gây ra tác động sinh lí ở bộ phận đó

A.3.

W: www.hoc247.net

B.1.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 2.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.4.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Nhóm động vật nào sau đây có cùng kiểu sinh trưởng và phát triển?
A.Bọ ngựa, cào cào, tôm, cá.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Châu châu, ếch, muỗi, rắn.

D. Cá chép, gà, muỗi, khỉ

Câu 26: Trong thực tiễn sản xuất nơng nghiệp, auxin được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ đậu quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mơ tế bào thực vật,
diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cảnh giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, ni cây mơ và tế bào thực vật,
diệt cỏ.
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
D. Hạn

chế ra rễ ở cành giam, tăng tỷ lệ thụ qua, tao quả không hạt, nuôi cây mô và tế bào thực vật,

diệt cỏ.

Câu 27: Auxin chủ yếu sinh ra ở

A.

tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả

B.lá, rễ

Cc.

đỉnh của thân và cành.

D.thân, cành

Câu 28: Tirơxin có tác dụng kích thích
A. q trình sinh tổng hợp prơtêïn, do đó kích q trình phân bảo và tăng kích thước tế bào
B.su sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. chuyén hoá ở tế bảo sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thê.
Câu 29: Điện thế hoạt động được hình thành trải qua các giai đoạn:
A. mat phân cực, đảo cực, tái phân cực

B. phân cực, mắt phân cực, tái phân cực.
C. mat phân cực, tái phân cực, phân cực.
D. phân cực. đảo cực, tái phân cực.

Câu 30: Thứ tự các giai đoạn phát triển của bướm là:
A. Sâu bướm - Hợp tử - Bướm trưởng thành - Nhộng - Bướm chuI ra từ nhộng
B. Hợp tử - Sâu bướm - Nhộng - Bướm chu! ra từ nhộng - Bướm trưởng thành
Œ. Bướm trưởng thành - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chui ra từ nhộng - Hợp tử
D. Hợp tử - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chuI ra từ nhộng - Bướm trưởng thành

ILC

2D

W: www.hoc247.net

3A

4D

5A

6C

7A

ĐÁP ÁN

F: www.facebook.com/hoc247.net

85A

09B

10D

IIB

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


12C

132D

14D

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

15B

16A

29.A

30.B

I/B

18A

19D

20B

2IlA

22C


23D

24C

25B

26A

4. ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Động vật có máu đi ni cơ thể là máu pha nhiều nhất:
A.Cácóc Tam Dao

B.Cá

Œ. Rùa

D. Gà

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây làm tăng huyết áp và vận tốc máu?
A. Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực

B. Đang nghỉ ngơi thư dẫn
C. Sống ở nơi có khơng khí trong lành, nhiều cây xanh
D. Néng d6 NaCl trong máu thấp.
Câu 3: Đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ ở thú:

1. Tâm thất trái

5. Động mạch phổi


2. Tam that phai

6. Dong mach cht

3. Tam nhi trai

7. Tinh mach phổi

4. Tam nhi phai

8. Mao mạch phôi

Đáp án đúng là:

A. 1,5,8,7,4

B. 2,5,8,7,3

C. 4,6,8,7,3

D. 3,5,8,7,1

Câu 4: Cơ ché diéu hoa ham luong gluc6zo trong mau tang dién ra theo trat tự nào?
A. Tuyén tuy > Insulin > Gan > té bao co thé > Gluc6zo trong mau giam.
B. Gan > Insulin > Tuyén tuy va té bao co thé > Gluc6zo trong mau giam.
C. Gan > Tuyén tuy va tế bao co thé > Insulin > Glucôzơ trong máu giảm.
D. Tuyến tuy > Insulin > Gan va té bao co thé > Gluc6zo trong mau giam.

Câu 5: Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nông độ ôxi (từ cao nhất tới thấp nhất)

A. Máu rời phổi đi, khơng khí thở vào, các mơ tế bào
B. Khơng khí thở vào, các mơ tế bào, máu rời phối đi

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

2/C

28.D


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Khơng khí thở vào, máu rời phối đi, các mô tế bào
D. Các mơ tế bào, khơng khí thở vào, máu rời phối

di

Câu 6: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quân quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là
kết quả của:
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
€Œ. hướng trọng lực âm
D. hướng hóa.
Câu 7: Rễ cây thường mọc hướng về phía có nhiều chất dinh dưỡng, điều này thể hiện?
A. Tính hướng hóa dương.
B. Tính hướng hóa âm.


C. Tính hướng đất.
D. Tính hướng nước.
Cau 8: Vai tro cua vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?
1.Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa các

chat hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản.
2.Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prơtê¡n và lipit trong dạ múi khế

3. Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtê¡ïn quan
trọng cho động vật nhai lại.

Đáp án đúng là:
A. 1,3

B. 1

Œ. 3

D. 1,2

Câu 9: Bộ phận điều khiến trong cơ chế duy trì cân băng nội mơi là:
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

B. Cơ quan sinh sản
Œ. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mach mau...

D. Trung ương thân kinh hoặc tuyến nội tiết.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Sự thơng khí trong các ống khí của cơn trùng thực hiện được nhờ:
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Su nhu động của hệ tiêu hoá.
D. Vận động của cánh.

Câu 11: Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là kiểu ứng động:
A. quang ứng động
B. thủy ứng động
€. nhiệt ứng động
D. hóa ứng động
Câu 12: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao đễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xơ cứng. tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Œ. Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.

Câu 13: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.


B. Cửa miệng đóng, thêm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng.

Câu 14: Máu trao đơi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thanh mao mach.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

C. Qua thanh tinh mach va mao mạch.
D. Qua thành động mạch và mao mạch.

Câu 15: Ở người, bộ phận có vai trị quan trọng nhất trong trao đổi khí là:
A. Khoang mũi

B. Phế quản

C. Thanh quan


D. Phé nang

Cau 16: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Lá cây họ đậu x ra và khép lại, khí khơng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khơng đóng mở.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chi cây bàng.
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
Câu 17: Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ có cơ chế giống với vận động nào sau đây:
A. Mở cánh hoa của cây hoa cúc
B. Quân vòng của tua cuốn
C. Rễ cây mọc về phía có ngn nước
D. Bắt mỗi ở cây ăn sâu bọ
Câu 18: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hố diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá ngoại bào >> Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
B. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào

Tiêu hoá nội bào

Œ. Tiêu hoá nội bào

tiêu hoá ngoại bào

D. Tiêu hoá nội bào

Tiêu hoá ngoại bào kết hợp với nội bào

tiêu hoá nội bào.
tiêu hoá ngoại bào.


Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
tiêu hoá ngoại bào.

Câu 19: Thận có vai trị quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Cơ chế duy trì nồng độ glucơzơ trong máu.
B. Điều hố huyết áp.
€. Điều hoà áp suất thâm thấu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Điều hoá huyết áp và áp suất thâm thâu.
Câu 20: Ở người, vận tốc máu:

A. Trong mao mach 1a 200 - 250 mm/s
B. Trong tinh mach chu 1a 500mm/s
€. Trong mao mach 1a 0,5mm/s
D. Trong động mạch chủ là 250mm/s
Câu 21: Nội dung nào sau đây đúng 2?
I. Huong động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
IL Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích
III.Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước tác nhân kích thích
IV.Hướng động dương cử động sinh trưởng của cây vươn về phía có ánh sáng
A. I, HI, IV


B. I, II, UI

€C.ILII

D. 1, IV

Câu 22: Hệ tuần hồn kín tiến hóa hơn hệ tuần hồn hở ở điểm nào?
I. Cau tao hé tim mach phức tạp và hồn chỉnh hơn
II. Tốc độ máu nhanh hơn

III. Điều hịa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hon

IV. Có dịch mơ, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn
Đáp án đúng là:

A.LIILII,IV

B. II, If, IV

C. 1, II

D. 1, U, Ill

Cau 23: Oxi khuếch tán trực tiếp từ khơng khí thơng qua các bề mặt âm vào tế bào, không nhờ máu vận
chuyền có ở:
A. Con kiến

B. Con chim sẻ


C. Con ca voi

D. Con giun dat

Câu 24: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học chủ yếu ở:
A. rudt non

B. manh tràng

C. da day

D. ruột gia

Câu 25: Cho những chất sau:
Vitamin,

Nước

Glucơzơ,

Tình bột

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Axitamin,

Lipit

Số chất được biến đổi qua hoạt động tiêu hóa là:
A. 4 chất

B. 1 chat

C. 2 chat

D. 3 chat

Câu 26: Điều nào sau đây là khơng đúng ?
A. Dong vat có túi tiêu hóa có thể ăn được ngun cả con mơi
B. Trùng Amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn
Œ. Động vật khơng có cơ quan tiêu hóa thì khơng tiêu hóa ngoại bào
D. Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa

Câu 27: Ứng động (vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vơ hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng ổn định.
€. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
Câu 28: Trong mè gà thường có những hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng:

A. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa
B. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn


C. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
D. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà

Câu 29: Cân băng nội môi là:
A. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong tế bào.
B. Duy trì su 6n định của mơi trường trong mơ.
Œ. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ quan.

Câu 30: PH máu được duy trì ồn định chủ yếu là nhờ:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×