Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

150 câu hỏi lý thuyết NLKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.23 KB, 11 trang )

ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Trình tự:
+ TM, TGNH, TƯ, CPTT, trả trước cho người bán
ST

CÂU HỎI

TRẢ LỜI

T
1

Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tắc kế toán

Nguyên tắc thận trọng, nguyên tắc phù

2
3

nào?
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào yếu tố nào trên BCTC?
Chi phí liên quan nhiều đối tượng tính giá được tổng hợp theo

hợp
Tài sản
Gián tiếp

4

phương pháp nào?
Sản phẩm của lao động kế tốn là gì?



Thơng tin đầu ra về các hoạt động
kinh tế -tài chính của đơn vị, là thơng
tin báo cáo được cung cấp đến các đối
tượng liên quan. Sản phẩm của lao
động kế toán là các báo cáo kế toán.

5
6

Tài khoản kế toán phản ánh đối tượng kế toán ở trạng thái nào?
Theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán được phân thành những loại

Tĩnh và động
TK TS,TK NV và TK q trình hoạt động

7
8

nào?
Kế tốn sử dụng duy nhất thước đo tiền tệ, đúng hay sai?
Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để lập Bảng cân đối kế

Sai
Bảng đối chiếu số phát sinh và bảng chi

9

tốn là gì?
Giá gốc ghi nhận ban đầu của cơng cụ dụng cụ mua ngồi gồm những


tiết số phát sinh
Giá mua + CP mua (CP vận chuyển ,…) –
các khoản giảm trừ

10

bộ phận nào?
Tính hữu ích của thơng tin kế tốn phải đáp ứng các u cầu nào?

(1) Tính kịp thời; (2) Tính đầy đủ và dễ
hiểu; (3) Có giá trị so sánh, đánh giá
quá khứ và dự đoán tương lai; (4)
Tính hiệu quả.

11

Phương pháp chứng từ kế tốn gắn với khâu nào của quy trình kế

Khâu thu thập thơng tin

12

tốn?
Khoản thu tiền phạt vi phạm hợp đồng được ghi nhận là yếu tố nào

Tài sản

13
14

15

của BCTC?
TK Trả trước cho người bán có số dư bên nào?
Nhật ký chung là sổ kế toán tổng hợp, đúng hay sai?
Bảng chi tiết số phát sinh có tác dụng gì?

Bên Nợ
Đúng
Kiểm tra, đói chiếu ghi chép trên sổ kế

Kế tốn có ra đời cùng sự ra đời của hạch tốn khơng?
Theo cách ghi chép, kế toán chia thành những loại nào?
Căn cứ lập Bảng cân đối kế tốn là gì?
Khi kế tốn ghi sai số tiền (số sai < số đúng), sai quan hệ đối ứng tài

tốn chi tiết
Khơng
Kế tốn đơn và kép
Số dư cuối kỳ các TK
Ghi số âm

16
17
18
19

khoản, phát hiện trước cộng sổ, kế toán áp dụng phương pháp chữa

1



20

sổ nào?
Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng u cầu nào của

Tính hữu ích (có giá trị so sánh)

21

thơng tin kế tốn?
Đối tượng lao động của nghề kế tốn là gì?

Thơng tin đầu vào về các hoạt động
kinh tế - tài chính của đơn vị, là thơng
tin ban đầu về các giao dịch có tác
động làm thay đổi các đối tượng kế
tốn của đơn vị đó

22
23
24
25

Cách ghi kép của kế toán xuất hiện trước cách ghi đơn, đúng hay sai?
Niên độ kế tốn có nhất thiết trùng năm dương lịch không?
Theo nội dung kinh tế, TK Người mua trả tiền trước thuộc loại TK gì?
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có kiểm tra được các tài


Sai
Khơng
Nguồn vốn
Khơng

26

khoản chi tiết khơng?
Chi phí được ghi nhận khi có chứng cớ có thể là hệ quả của nguyên tắc

Thận trọng

27

kế toán nào?
Tên gọi chứng từ kế toán là yếu tố bắt buộc hay yếu tố bổ sung của

Bắt buộc

28
29

chứng từ kế toán?
Theo nội dung ghi chép, Nhật ký-Sổ cái thuộc loại sổ kế toán nào?
Đối tượng chung của kế tốn là gì?

Sổ tổng hợp
TS, NPT, VCSH, KQ, TN, CP

30


Phạm vi kinh tế của thơng tin kế tốn được phản ánh ở khái niệm kế

Hoặc TS và sự vận động của tài sản
Đơn vị kế tốn

40
41

tốn nào?
Hình thức biểu hiện của phương pháp tài khoản là gì?
Chứng từ kế tốn tổng hợp được lập sau khi có chứng từ gốc, đúng

42
43
44
45
46
47
48

hay sai?
Bảng cân đối kế toán phản ánh các yếu tố nào trên BCTC?
TK Chi phí trả trước có số dư bên nào?
Bước thứ hai của định khoản kế tốn là gì?
Hình thức biểu hiện của phương pháp tính giá là gì?
TK Dự phịng chi phí phải trả có số dư bên nào?
Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh các yếu tố nào trên BCTC?
Bước thứ nhất của định khoản kế tốn là gì?


TN, NPT, VCSH
Bên Nợ
Xác định TK kế tốn…..
Các loại giá và kỹ thuật tính giá
Bên Có
TN, CP, KQ
Xác định ảnh hưởng của NV tới các đối

49
50

Chứng từ gốc được lập sau chứng từ tổng hợp, đúng hay sai?
Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường làm phát sinh

tượng kế toán,…
Sai
Giảm

51

chênh lệch giá tăng hay giảm?
Kế tốn khơng phản ánh những tài sản mà đơn vị không sở hữu, đúng

Sai

Tài khoản kế tốn
Đúng

hay sai?
53


Trong kế tốn tiền, chi phí được ghi nhân khi nào?

54

Vốn chủ sở hữu được hình thành từ đâu?

Tại thời điểm chi tiền đối với giao dịch liên
quan tới chi phí

từ vốn góp của các chủ sở hữu, hoặc
được cơ cấu từ nợ phải trả; hoặc từ
kết quả hoạt động của đơn vị trong
trường hợp có lãi

55
56

Thơng tin kế toán biểu hiện bằng thước đo nào là chủ yếu ?
Đơn vị ghi nhận khoản tiền phạt được thu từ đối tác là doanh thu;

2

Tiền tệ
Thu nhập khác


57

thu nhập tài chính hay thu nhập khác?

Các đối tượng kế tốn phản ánh trên BCĐKT có mối quan hệ với nhau

TS = NPT + VCSH

58

như thế nào?
Điều kiện nào ghi nhận tài sản có liên quan đến thước đo chủ yếu của

Tiền tệ hóa một cách đáng tin cậy

59
60

kế toán?
Thu nhập phát sinh làm vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp hay gián tiếp?
Trong kế tốn dồn tích, thu nhâp được ghi nhân khi nào?

Giá tiếp
Tại thời điểm phát sinh và đủ điều kiện

61

Báo cáo tài chính chỉ cung cấp thông tin phục vụ các nhà quản lý. Đúng

ghi nhận
Sai

62


hay Sai?
“Được phép đơn giản hóa những thơng tin, nội dung hoặc những

Ngun tắc trọng yếu

cơng việc kế tốn có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là
63

biểu hiện của ngun tắc kế tốn nào?
Báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng nào?

Nhà quản lý đơn vị, chủ sở hữu, chủ nợ,

64

Yêu cầu trình bày BCTC phải đảm bảo có thể so sánh được giữa các kỳ

chính phủ, các đối tượng khác
Nguyên tắc nhất quán

65

là biểu hiện của ngun tắc kế tốn nào?
“Thơng tin kế toán phải được thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở

Nguyên tắc khách quan

các bằng chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT – TC phát sinh và
66
67


hoàn thành” là nội dung của ngtắc kt nào?
Mọi loại hình đơn vị kế tốn đều có tư cách pháp nhân, đúng hay sai?
Theo ngtắc thận trọng CP được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc

Sai
Sao

68
69

chắn. Đúng hay sai?
Quy trình kế toán gồm những khâu cơ bản nào?
Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở giao dịch quá khứ đáng tin

Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin


70
71

cậy thì có được nhận là Nợ phải trả khơng?
Chi phí phát sinh sẽ gián tiếp làm vốn chủ sở hữu giảm hay tăng?
Ngun tắc kế tốn tiền có khuynh hướng phá vỡ nguyên tắc phù hợp,

Giảm
Sai

72


đúng hay sai?
Vât tư, hàng hóa giữ hơ có được ghi nhân là tài sản của đơn vị kế

Khơng

73

tốn khơng?
Khái niệm đơn vị kế tốn chỉ ra phạm vi khơng gian hay kinh tế của

Phạm vi khơng gian

74

thơng tin kế tốn?
Báo cáo tài chính thỏa mãn nhu cầu thông tin chung hay nhu cầu

Thông tin chung

75

thơng tin chun biệt?
Khái niệm kỳ kế tốn chỉ ra phạm vi thời gian hay kinh tế của thông tin

Phạm vi thời gian

76

kế toán?
Kiểm kê phát hiên thừa Tài sản chưa xác định được ngun nhân, kế


Khơng

77

tốn có ghi nhân trị giá Tài sản thừa đó vào Thu nhâp không?
Nguyên tắc nhất quán yêu cầu áp dụng thống nhất một chính sách kế

Sai

tốn với tất cả các đối tượng kế toán, đúng hay sai?
78
79

Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tình hình tài chính của đơn vị,

Sai

80

đúng hay sai?
“Trong quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thơng tin, kế tốn phải có

Đơn vị kế tốn

sự tách biệt giữa các đơn vị kế toán với nhau” là nội dung của khái
niệm nào?

3



81

Niên đơ kế tốn khơng nhất thiết phải trùng với năm dương lịch, đúng

Đúng

82

hay sai?
Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định được ghi nhận vào yếu tố nào trên

Chi phí

83

báo cáo tài chính?
“Tơn trọng bản chất hơn hình thức pháp lý ” là nội dung của nguyên

Nguyên tắc khách quan

84
85
86

tắc kế tốn nào?
Trong hình thức kế tốn Nhật ký chung, căn cứ để ghi các sổ cái là gì?
Định khoản kế toán là bút toán của cách ghi kép hay ghi đơn?
Kế tốn dồn tích ghi nhận chi phí tiền lương khi đơn vị trả lương hay


Sổ nhật ký chung, sổ nhật ký chun dụng
Kế tốn ghi kép
Tính lương

87

tính lương phải trả?
Giá mua liên quan đến từng thứ hàng mua về được tổng hợp trực tiếp

Gián tiếp

88

hay gián tiếp?
Hình thức kế tốn Nhật ký–Sổ cái có cần lâp Bảng đối chiếu số phát

Không

89
90

sinh không?
Tài khoản Phải trả người lao đơng có số dư bên Nợ hay bên Có?
Chi phí vân chuyển liên quan 2 thứ hàng mua được tổng hợp trực tiếp

Bên Có
Gián tiếp

91


hay gián tiếp?
Định khoản kế tốn là yếu tố cơ bản hay yếu tố bổ sung của chứng từ

Bổ sung

92
93

kế tốn?
Tài khoản Nguồn vốn ln có số dư bên Có, Đúng hay sai?
Bảng đối chiếu số phát sinh được sử dụng để kiểm tra việc ghi chép số

Sai
Sổ kê toán tổng hợp

94
95

liệu trên tài khoản kế toán tổng hợp hay tài khoản kế toán chi tiết?
Nêu sổ kế tốn tổng hợp sử dụng trong hình thức Nhật ký – Sổ Cái?
Kế toán sử dụng phương pháp kế tốn nào để cung cấp thơng tin kế

Sổ nhật ký-sổ cái
PP tổng hợp cân đối

96

toán?
Số hiêu của chứng từ là yếu tố bắt buôc hay bổ sung của chứng từ kế


Bắt buộc

97
98

toán
Sổ cái tài khoản kiểu 1 bên là sổ ghi theo thời gian hay hệ thống?
Khi nhận được Giấy báo Nợ thì kế tốn ghi vào bên Nợ hay bên Có của

Hệ thống
Bên Có

99

TK TGNH?
Bảng cân đối kế toán phản ánh các đối tượng kế toán ở trạng thái

Sai

100
101
102

đơng. Đúng hay sai?
Kế tốn cần sử dụng phương pháp kế tốn nào để thu nhận thơng tin?
Căn cứ số liệu để ghi Nhât ký chung là gì?
Chi phí vân chuyển hàng mua cần phân bổ cho đối tượng tính giá

PP chứng từ kế toán
Chứng từ gốc

Mua từ hai loại hàng trở lên

103

trong trường hợp nào?
Để lượng hóa các đối tượng kế toán dưới dạng tiền, kế toán sử dụng

PP tính giá

104

phương pháp nào?
Quan hệ đối ứng tài khoản là quan hệ giữa tài khoản ghi Nợ và tài

ĐÚng

105

khoản ghi Có trong một định khoản. Đúng hay sai?
Căn cứ số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản là gì?

Số dư đầu kỳ, Số phát sinh và số dư cuối

106

Sổ kế toán nào phản ánh tất cả nghiệp vụ KT-TC kết hợp theo thời gian

kỳ các tài khoản
Sổ nhật ký- sổ cái


107
108

và hệ thống?
Hình thức kế toán Nhật ký chung sử dụng sổ kế toán tổng hợp nào?
Nghiệp vụ: Nhâp kho nguyên vật liệu được phản ánh vào chứng từ kế

Sổ nhật ký chung, sổ cái
Phiếu nhập kho

109

tốn nào?
Định khoản giản đơn có liên quan tới bao nhiêu tài khoản kế toán

Một

4


tổng hợp?
Giá gốc của Nợ phải trả tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác

Giá gốc NPT cuối kỳ = giá gốc NPT đầu kỳ

định như thế nào?

+ giá gốc NPT tăng trong kỳ - giá gốc NPT

111


Sau kiểm kê TS, KT phải điều chỉnh số liệu thực tế phù hợp số liệu KT,

giảm trong kỳ
Sai

112

đúng hay sai?
Hình thức kế tốn Nhật ký chung có cần lâp Bảng đối chiếu số phát



113

sinh khơng?
Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc?

Tên, địa chỉ, chữ ký, dấu (nếu có) của

110

đơn vị, bộ phận, cá nhân có liên quan
đến nghiệp vụ kinh tế - tài chính ghi
trong chứng từ kế toán
114

Bảng cân đối kế toán được lâp ở thời điểm nào?

Tại thời điểm cuối kỳ (thời điểm lập báo


115
116

Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện khơng có số dư, Đúng hay sai?
Trong hình thức kế tốn Nhât ký-Sổ cái, viêc kiểm tra ghi chép trên

cáo)
Sai
Sai

các tài khoản tổng hợp được thực hiên ở Bảng đối chiếu số phát sinh,
117
118
119
120
121
122

đúng hay sai?
TK Hao mịn TSCĐ có số du bên Nợ hay bên Có?
Tiêu thức phân bổ chi phí chung cần đảm bảo u cầu gì?
Lợi nhuận kế tốn đồng thời là lợi nhuận chịu thuế, đúng hay sai?
Chứng từ tổng hợp được lâp gián tiếp hay trực tiếp?
Giá gốc thỏa mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá thị trường?
Cấu thành giá của hàng hóa mua nhâp kho?

Bên Có
Phù hợp với yêu cầu quản lý của DN
Sai

Gián tiếp
Tính tin cậy
Giá mua + chi phí mua (CP vận chuyển,
bốc dỡ, lưu kho, lưu bãi) – các khoản
giảm trừ (Chiết khấu thương mai, giảm

123

Tài khoản Phải trả người bán thuôc loại tài khoản tài sản hay tài khoản

giá hàng bán)
TK nguồn vốn

124

nguồn vốn?
Cấu thành giá của tài sản cố định hình thành từ nguồn mua?

Giá mua + chi phí mua (CP vận chuyển,
bốc dỡ, lưu kho, lưu bãi, chi phí lắp đặt
chạy thử,..) – các khoản giảm trừ (Chiết

125
126

Chứng từ gốc được lâp gián tiếp hay trực tiếp?
Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để theo

khấu thương mai, giảm giá hàng bán)
Trục tiếp

Một hoặc một số

127

dõi?
Kiểm tra trên Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có phát hiên

Khơng

128

được trường hợp sai quan hê đối ứng tài khoản không?
Tài khoản lợi nhuân chưa phân phối có số dư bên Nợ trong trường

DN bị lỗ

129

hợp nào?
Nêu nghiệp vụ minh họa phát sinh bên Có Tài khoản Hao mịn TSCĐ

Trích Khấu hao TSCĐ phục vụ cho bộ phận

130

Nếu trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ thì khoản lỗ đó được phản bên Nợ

bán hàng trong DN số tiền 500trđ
Bên Nợ


131

hay bên Có TK Lợi nhuận chưa phân phối?
Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp nào cho kết quả như

PP đường thẳng

nhau về chi phí khấu hao giữa các kỳ kế tốn?

5


132
134

Tài khoản tạm thời có số dư khơng?
Giá gốc của tài sản được biếu tặng/ tài trợ được ghi nhận ban đầu

Khơng
Giá hợp lý

135

theo loại giá nào?
Trong hình thức KT Nhât ký chung, các chứng từ gốc là căn cứ để ghi

Sổ nhật ký chung

136


vào các sổ nào?
Giá gốc ghi nhận ban đầu của nguyên vật liệu nhận vốn góp xác định

Giá do hội đồng đánh giá ghi nhận

137

theo loại giá nào?
Theo ngtắc thận trọng, Chi Phí được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc

Chứng cơ có thể

138
139

chắn hay được ghi nhận ngay khi có chứng cớ có thể?
Trị giá hàng hóa xuất bán trong kỳ có được ghi nhận là tài sản khơng?
Trị giá hàng hóa mua bán thẳng khơng qua nhập kho được ghi nhận là


Sai

140

tài sản, đúng/sai?
Chi nâng cấp tài sản cố định có đủ bằng chứng tin cậy được ghi nhận

Tài sản

141


yếu tố BCTC nào?
Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở GD q khứ đáng tin cậy có



142

được nhận là NPT khơng?
Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng tiền nhưng chưa chi trả có



143

làm phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông không?
Quỹ khen thưởng phúc lợi được phân loại là nợ phải trả trong điều

Khi chủ sở hữu đã cam kết từ bỏ

kiện nào?

quyền thụ hưởng của mình để phục
vụ những mục tiêu nhất định và kết
quả là hình thành nên nghĩa vụ tài
chính mà đơn vị phải thực hiện đối
với các mục tiêu đó

144


Trong k.t dồn tích, khoản trả trước của người mua được ghi nhận yếu

Nợ phải trả

145

tố BCTC nào?
Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là nợ ước đốn hình thành từ

Bán hàng

146

kết quả của giao dịch quá khứ nào?
Nếu chi phí bảo hành sản phẩm được trích trước trên doanh thu ký



147

hợp đồng thì có đủ điều kiện ghi nhận NPT khơng?
Trong k.tốn dồn tích, nhận trước tiền cho thuê tài sản của nhiều kỳ

Doanh thu chưa thực hiện

148
149

kế toán được ghi nhận là khoản NPT nào?
Thu nhập phát sinh làm VCSH tăng trực tiếp hay gián tiếp?

Giá gốc của tài sản tại thời điểm lập báo cáo kế toán được xác định

Gián tiếp
Giá gốc TS cuối kỳ = giá gốc TS đầu kỳ +

như thế nào?

giá gốc TS tăng trong kỳ - giá gốc TS giảm

Phương pháp tính trị giá hàng hóa xuất kho nào cho kết quả chính xác

trong kỳ
Pp Bình quân

150

nhất?

LUYỆN TẬP

6


1- Cho một số thông tin trên Sổ cái TK Chi phí trả trước (kiểu 1 bên) tháng 1/N của C.ty A như sau (Kỳ kế toán là
tháng; ĐVT: triệu đồng):
- Số dư đầu kỳ:
0
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dòng TK Tiền gửi ngân hàng: 120
- Số tiền cột Nợ, tương ứng dịng TK Cơng cụ dụng cụ:
24

- Số tiền cột Nợ, dòng Cộng PSTK:
144
Yêu cầu:
a/ Hãy xác định số dư của TK Chi phí trả trước tại 31/1/N, biết rằng: 120 trđ là số tiền chi quảng cáo cho cả năm
N; 24 trđ là trị giá công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho quản lý doanh nghiệp trong 2 năm và được xác định là
trọng yếu.
b/ Nêu các nghiệp vụ KT-TC phản ánh trên Sổ cái TK Chi phí trả trước đã cho.
………………………………………………………………………………………………
2- Trích Sổ cái Tài khoản Chi phí bán hàng Quý 1/N của C.ty X (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q, Đvt: triệu đồng)
Số

Chứng từ
Ngày
10/1/N
31/1/N
313/N
31/3/N
31/3/N

Diễn giải
(1) Chi phí bán hàng chi bằng
TM 15
(2) Tính lương phải trả bộ
phận bán hàng 50
(3) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
20% lương phải trả
(4) TRích khấu hao TSCĐ bộ
phận bán hàng
(5)Kết chuyển CPBH để xác
định kết quả


TK đối ứng

Số tiền
Nợ



TK Tiền mặt

15

TK PTNLĐ

50

TK PTN#

X1

TK HMTSCĐ

X2

TK XĐKQ

X3

(a) Xác định số liệu X1, X2, X3 biết rằng: - TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng có nguyên giá là 720, hao mòn lũy kế
đến 1/1/N là 288; thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính

bằng 0. - Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ được tính bằng 20% tiền lương phải trả.
(b) Nêu các nghiệp vụ (từ 1 đến 5) trên Sổ cái TK Chi phí bán hàng đã cho.
…………..………………………………………………………………………………
3- Tại C.ty S áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích, hình thức kế tốn Nhật ký-Sổ cái. Q 1/N có nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau : “Ngày 10/1/N xuất kho hàng hóa đem bán, trị giá vốn thực tế xuất kho là 800 triệu đồng, Giá
bán là 1050 triệu đồng, khách hàng T chưa trả tiền”.
Yêu cầu:
a/ Nêu chứng từ kế toán được sử dụng?
b/ Nghiệp vụ kinh tế trên được phản ánh vào các sổ kế toán nào?
c/ Các số liệu phản ánh trong các sổ kế tốn đó được kiểm tra bằng cách nào?
……………………………………………………………………………………………
4- Theo số liệu phản ánh trên Phiếu Nhập kho số 001 ngày 1/4/N của Cơng ty LG (Kế tốn dồn tích; ĐVT: trđ):
- Tên hàng hóa: Q; Đơn vị tính: kg;
- Số lượng: Theo chứng từ 250kg; Thực nhập: 200kg; Đơn giá: 600.000đ/kg
Bổ sung: Biên bản xác nhận số hàng thiếu thu ôc trách nhi êm bồi thường của nhân viên mua hàng. Hàng mua đã
thanh toán 60% bằng chuyển khoản.
Hãy xác định ảnh hưởng của các dữ liệu trên đến các yếu tố BCTC của C.ty LG?
7


………………………………………………………………………………………………
5- Tại C.ty X (kế tốn dồn tích, đơn vị tính triệu đồng), trích số liệu Quý 4/N của TK Phải trả người lao động: Số dư
đầu kỳ: 50; Cộng PS Nợ: 400; Cộng PS Có: 370; Số dư cuối kỳ: 20. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm N như
sau:
1. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận bán hàng: 140
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp: 230
3. Khấu trừ vào lương để thu khoản bồi thường của người lao động: ?
4. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động: 380
Yêu cầu:
(a) Xác định số liệu ? còn thiếu ở nghiệp vụ 3

(b) Lập định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên.
……………………………………………………………………………………………
6- C.ty P (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q) trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định sử dụng cho quản lý
chung với dự toán 360trđ; dự kiến sửa chữa vào tháng 12/N. Đến tháng 12/N, cơng việc sửa chữa đã hồn hành
với chi phí thực tế chi bằng tiền mặt 360trđ. Kế tốn C.ty P ghi nhận các yếu tố trên báo cáo tài chính như thế
nào:
(a) Khi trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ vào cuối mỗi quý?
(b) Khi thanh toán tiền sửa chữa TSCĐ?
……………………………………………………………………………………………
7- Ngày 1/7/N C.ty K (kế toán dồn tích) mua một TSCĐ dùng chung tồn đơn vị, trị giá 830trđ. Thời gian sử dụng
5 năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính thu hồi bằng 0. 1/7/N+2 C.ty tiến
hành bảo trì thiết bị và hồn thành trong ngày, chi phí 15trđ đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán đã ghi nhận:
Tăng TSCĐ 15trđ/ Giảm TGNH 15trđ.
Anh/chị hãy cho biết:
a/ Kế toán ghi nhận như vậy là đúng hay sai? Giải thích?
b/ Nếu sai, hãy xác định các chỉ tiê trên BCTC (Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động) bị ảnh hưởng?
………………………………………………………………………………………………
8- Cơng ty M kế tốn theo ngun tắc giá gốc và dồn tích. Ngày 1/1/N-3 mua 1 dây chuyền sản xuất với giá mua
đã thanh toán chuyển khoản là 2.900 trđ. Chi phí lắp đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ. Trong
năm N phát sinh một số giao dịch liên quan như sau:
- Chi bảo dưỡng định kỳ bằng tiền măt: 10 trđ
- Chi sửa chữa lớn thanh toán bằng chuyển khoản: 150 trđ
(a) Xác định nguyên giá dây chuyền sản xuất tại thời điểm mua.
(b) Xác định giá trị còn lại của dây chuyển sản xuất tại ngày 31/12/N. Biết thời gian ước tính sử dụng trong 10
năm. Giá trị thanh lý ước tính bằng 0, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
(c) Trên Bảng cân đối kế toán 31/12/N giá trị tài sản này được trình bày như thế nào?
(d) Lâp định khoản nghiêp vụ chi bảo dưỡng và sửa chữa lớn (tự bổ sung dữ liệu cần thiết).
……………………………………………………………………………………………
9 Tháng 1/N, C.ty A thuê quảng cáo sản phẩm cho cả năm với giá trị hợp đồng là 300trđ. C.ty A đã thanh tốn
ngay bằng tiền mặt là 120trđ, phần cịn lại thanh toán chuyển khoản vào tháng 3/N+1. (Kỳ k.toán C.ty A là năm).

(a) Xác định chi phí quảng cáo năm N của C.ty A?
(b) Giả định năm N C.ty A áp dụng nguyên tắc kế toán tiền, năm N+1 chuyển sang kế tốn dồn tích. Hãy vận dụng
ngun tắc nhất quán để xử lý tình huống này.
8


…………………………………………………………………………………………
10- Tháng 7/N C.ty K mua chịu của C.ty H 200tấn hàng hóa, đơn giá 1trđ/tấn. Chi phí vận chuyển C.ty K đã trả hộ
C.ty H bằng tiền mặt 20trđ. Tháng 8/N, C.ty K chuyển khoản trả C.ty H toàn bộ số tiền sau khi trừ khoản trả hộ chi
phí vận chuyển. Xác định ảnh hưởng của giao dịch đến các đối tượng kế toán cụ thể của C.ty K (áp dụng kế tốn
dồn tích) tại các thời điểm:
(a) Mua nhập kho hàng hóa
(b) Thanh tốn cho người bán
(c) Nếu chi phí vân chuyển 20trđ trên do C.ty K phải gánh chịu thì các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán sẽ thay
đổi như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
11- Ngày 5/3/N C.ty cổ phần Z (Vốn điều lệ 50 tỷ đồng) công bố cổ tức bằng tiền tỷ lệ 30%, dự kiến chi trả tiền
vào ngày 15/4/N. Tuy nhiên, đến ngày 15/7/N C.ty mới thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng để thanh tốn cổ
tức cho cổ đơng. Kế tốn C.ty Z ghi nhận các yếu tô BCTC như thế nào nếu áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn
q, tại các thời điểm:
(1) Ngày 5/3/N
(2) Ngày 15/4/N
(3) Ngày 15/7/N
………………………………………………………………………………………………..
12- Tại DN X, ngày 1/1/N xuất quỹ tiền mặt 480trđ trả tiền thuê văn phòng cả năm N cho C.ty Y.
Yêu cầu: Bổ sung các giả định cần thiết để kế toán DN X:
(1)
Ghi nhận ảnh hưởng của nghiệp vụ trên đến các yếu tố BCTC
(2)
Định khoản nghiệp vụ đã cho với một trường hợp giả định đã nêu tại ý 1

(3)
Nghiệp vụ đó được ghi vào sổ kế tốn nào với giả định đã nêu tại ý 1?
………………………………………………………………………………………………
13- Tại DN A (kế tốn dồn tích), ngày 1/1/N xuất kho cơng cụ dụng cụ trị giá 180trđ phục vụ quản lý DN, thời gian
sử dụng 2 năm. Yêu cầu:
(1)
Bổ sung dữ liệu cần thiết để tính trị giá vốn thực tế CCDC vào chi phí mỗi năm
(2)
Xác định giá vốn thực tế CCDC tính vào chi phí mỗi năm
(3)
Lập định khoản nghiệp vụ tại 1/1/N và tại 31/12/N
(4)
Nếu đơn vị áp dụng kế tốn tiền thì ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các yếu tố BCTC năm N và N+1 như
thế nào?
………………………………………………………………………………………………
14- Tại DN H năm N tài sản tăng 300 tỷ đồng, nợ phải trả tăng 50 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu giảm trực tiếp 20 tỷ
đồng. Yêu cầu:
(1) Xác biến động vốn chủ sở hữu năm N
(2) Xác định lợi nhuận năm N
(3) Nêu một nghiệp vụ minh họa giao dịch giảm vốn chủ sở hữu trực tiếp
………………………………………………………………………………………………
15- Tại Doanh nghiệp Y (áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế tốn dồn tích, kì kế tốn tháng) kinh doanh một loại hàng
hóa P, có tài liệu trích sau (đơn vị tính triệu đồng): Hàng hố P tồn kho đầu kỳ: Số lượng: 100tấn, đơn giá:
8,5/tấn. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N:
1/ Mua hàng hoá P, số lượng 100 tấn, đơn giá 8/tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
9


2/ Chi phí vận chuyển số hàng hố mua ở trên về đến kho thanh toán bằng tiền mặt là 40.
3/ Nhập kho đủ số hàng hoá trên theo trị giá thực tế.

4/ Xuất kho hàng hoá P đem bán: số lượng 150 tấn, giá bán 12/tấn. Hàng hóa đã giao cho khách, khách hàng
cam kết sẽ trả tiền sau 10 ngày.
5/ Chi phí vận chuyển số hàng đem bán ở trên: 30, đã thánh toán bằng tiền mặt.
6/ Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kì đã tập hợp được: 360
Yêu cầu:
(a) Xác định trị giá vốn hàng nhập kho; trị giá vốn hàng xuất kho; Lợi nhu ân gộp; Lợi nhuận kế toán trước thuế.
Biết trị giá hàng hố xuất kho tính theo phương pháp giá bình qn.
(b) Xác định ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến các yếu tố BCTC của Doanh nghiệp Y.
Nếu Doanh nghiệp Y áp dụng kế toán tiền, ảnh hưởng của nghiệp vụ số 5 có thay đổi gì khơng, tại sao?
……………………………………………………………………………………………
16- Tại Shop Star (kế tốn dồn tích), Q 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
15/1/N mua nhập kho 1.200 áo sơmi, giá mua 120.000đ/chiếc; thanh toán ngay bằng tiền mặt.
26/2/N mua ma-nơ-canh trị giá 3trđ, chưa trả tiền; đưa vào sử dụng ngay và xác định là không trọng yếu.
31/3/N mua nhập kho 800 áo sơmi, giá mua 125.000đ/chiếc thanh toán ngay bằng tiền mặt.
425/3/N, xuất bán 1.000 áo sơmi, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá bán 200.000đ/chiếc.
5Lương phải trả Quý 1/N cho nhân viên bán hàng: 12trđ
6Tiền thuê cửa hàng trả theo quý bằng tiền gửi ngân hàng: 15trđ.
Yêu cầu:
a/ Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của Shop Star. Biết rằng đầu kỳ khơng có tồn kho, trong kỳ chỉ kinh doanh
một loại áo sơmi, trị giá hàng xuất bán tính theo phương pháp FIFO.
Khơng cần tính tốn, hãy cho biết nếu Shop Star thay đổi phương pháp tính trị giá hàng xuất kho sang giá bình
quân thì kết quả hoạt động Quý 1/N tăng hay giảm? Tại sao?
b/ Lập định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ KT-TC (1=>7) đã cho.
………………………………………………………………………………………………
17- Tại C.ty ABC (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn tháng), tồn kho đầu kỳ: 0, tính trị giá hàng xuất kho theo phương
pháp bình qn. Tháng 1/N có các nghiệp vụ sau:
1-Lương phải trả tháng 1/N bộ phận bán hàng 47trđ, bộ phận QLDN 60trđ
2-Mua nhập kho 800kg hàng hóa A, giá mua 120.000đ/kg, thanh tốn ngay bằng chuyển khoản
3-Chi tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng cả năm N: 120trđ
4-Khấu trừ lương thu hồi tạm ứng: 15trđ

5-Mua nhập kho 500kg hàng hóa A, giá mua 130.000đ/kg, chưa thanh toán
6-Khách hàng vi phạm hợp đồng kỳ này nhưng chưa trả tiền: 30trđ
7-Khấu hao văn phòng C.ty tháng 1/N: 20trđ
8-Mua công cụ dụng cụ phục vụ QLDN, trị giá 24trđ, trả bằng TM, đưa vào sử dụng ngay, thời gian sử dụng 2 năm
và trị giá CCDC được xác định là trọng yếu.
9-Xuất bán 1.000kg hàng hóa A.
10-Giá bán hàng hóa A là 180.000đ/kg, khách hàng đã chuyển khoản thanh tốn tồn bộ.
u cầu:
(1)
Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N theo 2 phương pháp
(2)
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
………………………………………………………………………………………………
18- Tại C.ty thương mại NC (kỳ kế tốn tháng, kế tốn dồn tích) tháng 4/N có các nghiệp vụ KT-TC sau (ĐVT: trđ):
10


1-Mua và nhập kho hàng hóa A: Tổng giá mua 1.800, đã thanh toán cho người bán 700 bằng tiền mặt. Phần cịn
lại sẽ thanh tốn vào cuối tháng.
2-Xuất kho hàng hóa để bán: 600; Giá bán: X1 …, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 35; bộ phận QLDN 15
4-Chi phí lãi vay phải trả kỳ này: 15
5-Lương phải trả người lao động bộ phận bán hàng 15; bộ phận QLDN 20
Yêu cầu:
(1)
Xác định X1 sao cho kết quả hoạt động trong kỳ bằng 150
(2)
Định khoản các nghiệp vụ (bao gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3)
Ghi Sổ cái (1 bên) TK Doanh thu bán hàng

………………………………………………………………………………………………
19- Tại DN A (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn tháng) tháng 12/N có tài liệu sau ĐVT: trđ):
1-Xuất kho hàng hóa để bán, trị giá xuất kho: 400; Giá bán X1 …, khách hàng chưa thanh toán.
2-Lương phải trả kỳ này bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN 25
3-Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 40, bộ phận QLDN 80
4-Trả tiền thuê cửa hàng (04) tháng (từ 1/12/N đến 31/3/N+1) bằng TGNH: 36
5-Chi phí dịch vụ mua ngồi tháng này trả ngay bằng tiền mặt: Bộ phận bán hàng 2; bộ phận QLDN 6
Yêu cầu:
(1)
Xác định X1 sao cho kết quả bán hàng là 200
(2)
Định khoản các nghiệp vụ (gồm cả nghiệp vụ kết chuyển & xác định kết quả)
(3)
Ghi Sổ cái TK Xác định kết quả tháng 12/N
………………………………………………………………………………………………
20- Tại C.ty thương mại Quảng An (kỳ kế tốn q, hàng hóa A tồn kho đầu kỳ = 0), Quý 1/N có các nghiệp vụ KTTC sau (ĐVT: trđ):
1/ Công ty mua và nhập kho hàng hóa A, giá mua 4.000, đã thanh tốn cho người bán 2.200 bằng
tiền mặt. Số cịn lại sẽ thanh toán vào cuối năm.
2/ Xuất kho 60% số hàng hóa A để bán, giá bán: 3.050, khách hàng trả ngay bằng TGNH
3/ Chuyển tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê cửa hàng cho cả năm N: 260
4/ Trích khấu hao tài sản cố định: 85, trong đó bộ phận bán hàng 35, bộ phận QLDN 50
5/ Tính lương phải trả người lao động: 120, trong đó bộ phận bán hàng 50, QLDN 70
6/ Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền măt: 500
Yêu cầu:
(1) Xác định kết quả hoạt động Quý 1/N của c.ty thương mại Quảng An trong các trường hợp C.ty áp dụng:
Kế toán tiền; Kế tốn dồn tích.
(2) Lập định khoản kế tốn đối với các nghiệp vụ KT – TC (1=>6) đã cho trong trường hợp kế tốn dồn tích.
………………………………………………………………………………………………

11




×