Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Thái Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.88 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH

DE THỊ HỌC KÌ I

MƠN TỐN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐÈ SÓ 1
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1: Nêu 15: x = 20: (- 4) thi x bang:
A.

—5;

B. 5;

C.-3;

D. 3.

Câu 2: Nêu I5 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa day trong thing:
A.

27 iit:

B. 7,5 lit;

C. 15 lit;


D. 30 lit.

Cau 3: Néu 2° =(2?) thì x hà:
A.

6:

B.5:

C. 2;

D.8.

Câu 4: Cho một đường thăng cắt hai đường thắng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được

tạo thành là:
A.

1;

B. 6;

Cau 5: Cho
A.

AABC
= AMNP

C. 8;


D. 4.

thi:

AB =MN;

B. AC =NP;

ŒC.BC=MP;D.AC=MN.

Câu 6: Khăng định nào dưới đây không đúng?
Nếu một đường thắng cắt hai đường thắng song song thì:
A. Hai góc so le trong băng nhau.

C,. Hai góc trong cùng phía bù nhau.

B. Hai góc đồng vị bằng nhau.

D. Hai góc ngồi cùng phía bằng nhau

I. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính ( hợp lý nếu có thể)
si

a)

a

1


¬_— ¬7j) |
3\4
12
37

b)

3
21

(=

;

pete
28\6
25
37

7
14

—+<+--—-+_-

-3

|:

6
7


Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:

“ụ. L4,

y

3775)

yb

bP

3

re3j-1
5s!

2

Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau.

Lớp 7A hồn thành cơng việc trong 3 giờ, lớp 7B hồn thành cơng việc trong 4 giờ và lớp 7C hồn thành
cơng việc trong, 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết răng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh
(giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau).
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: (1 điểm) Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.

b) Hãy biểu diễn y theo x.

ĐÁP ÁN
4
D

5
A

(21_20) 1 (-5 2
28 28) 28 (6 6

ol

`)

SS

+ [k9

3
A


Cò|—

2
D

+

I. Trắc nghiệm
1
C
H. Tự luận
Câu 1:

HT

170332)

b) atm
37 21 tyra
37 14 7
37
-—+|
37

3.
18)
—+—
\21 21)

W: www.hoc247.net


(37 37

l

)-7

1
1
3
|-==1+1l-—= =2
2
2

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

6
D


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2 5.
xX =——

10

Vay


TỔ

2 5
hoặc

X=——

10

Câu 3:

x=!

10

11
x=-—

hoac

2

10

Gọi a, b, c lần lượt là số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C
(ab,c

e N”;a,b,c<


94)

Do khối lượng công việc của ba lớp là như nhau nên số HS và thời gian hồn thành cơng việc là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.

Khi đó ta có: 3a = 4b = 5c vàa+b+c=
94

ja=4basco Haat
20

15

12

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
8a

D_

c_

arbtc

94_-

20

15


12

20+l5+l12

47

Khi đó
a= 2.20 = 40
b = 2.15 = 30
c=2.12= 24
Vậy sô HS của ba lớp 7A, 7B, 7C lân lượt là : 40HS, 30HS, 24HS

Câu 4 :
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch

Nên a=X.V
Với x = 10, y = -12

Thì a=10.(—12)=—120
b) Biểu diễn y theo x: ÿ =

—120
X

ĐÈ SỐ 2
Câu 1. Thực hiện các phép tính (băng cách hợp lý nếu có):

y 2_{2>)\,£
13


4)|

l5

\13/

4112

——— |:

II

13/17

2) 2.48.17

13

17

(7

9)

12

—=+|—-—|:—

\11


13)

17

9

9

2

3) (=| -(24)-8
3

5)

3

64

20°.(-49)°
3 <4

14.5

Câu 2. Tìm x biết:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

5

4

1) |—-x=-—
2
3

1

1

2)X:—=2—:—
3
4 3

3)

|x—-_-|-N25=-—2

Câu 3.
a) Tìm chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật, biết chúng tỉ lệ với 3;4 và hình chữ nhật có chu vi là 56
mét?


b) Một ơtơ chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h mat 3giờ. Hỏi ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h
mât bao nhiêu gid? (két quả làm trịn đên chữ sơ thập phân thứ nhât)

Câu 4. Cho 2x =3y;4y =5z và 2x + 3y — 4z =56. Tìm x, y, z?
ĐÁP ÁN
Câu 1:

Thực hiện các phép tính:

2

(=)

13

13

1) —-| —

6

|J+—
13

_ 2-(-5)+6

13
13

3

9 8
C+
177 9 9
9 +—,8 2
17
917
9 "nà. yy
1

2)

I717

17 17.

3)|
{64
(3)3 Lahde

4

—=—++

9

7
3

7


——

8

_ 324+168-63 _ 137
72
72
4|

F
<3 (2
aE
————|:—†|———_|':—
11 13) 17
(I1 13) 17

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


¬

HOC

ri cờ

a


4 :

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

-1 (3-4,7_2)
12\11

13

_17(22

13

_ nh

11

13

_4

17
17
= ¡a0 -l)= 7)
5)

20°.(-49)7
14.5


_(5))
_ (217).5
_2⁄7 56

—5

5

lI
|

Go

3
l)l=-x=
2

G9 | Ch

Câu 2:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


a) Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật
Điều kiện: y> x > 0

Theo dé bai ta có:

~3 =>4 (1); 2(x+y)=56(2)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số băng nhau cho (1) ta được
X_y



=“=

X†+y

28

=“=4(do@

4 344
x =43=12



2°)

>y=44=16
Vậy hình chữ nhật có chiều rong la 12m va chiều dài là lóm

b) Gọi x (giờ) là thời gian để ơtơ chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h

Điều kiện: x > 0
Chạy trên cùng một quãng đường AB nên vận tốc và thời gian của ôtô là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Suy ra:

x _ 45
3

65

45.3
X =——
65 =2,1(gio
(gio)

Vậy mất hết 2,1 giờ để ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h
Câu 4: Ta có:

2x =3y;4y =5z

X_¥.¥_%
3

25

I5

10

Ị„X_yZ


===2x30

4

8

3y

4z
Kao

30 32

Ap dung t/c của dãy tỉ số băng nhau cho (1) ta được

2X 3y. 4z 2x+3y-4z 56 _
30
30
32
30+30-32
28
—>x=30
=> y=20
>z=16

DE SO 3
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I. TRÁC NGHIỆM

Câu 1: Cho biết 7 = - thì giá trị của x bằng
A.-1.

B. -4.

C. 4.

D. -3.

Câu 2: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x =-3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A.-6.

B. 0.

C.-9.

D. -1.

Câu 3: Cho biết ADEF = AMNP. Khăng định nào sau đây đúng?

A. DE = PN.

B. E=N.


C. EF = MP.

D. E=M.

Câu 4: Kết quả của phép tính: 4,2— V9 bang

A. 2,2.

B. 1,2.

C. 4.2.

D. 3,2.

Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thắng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thắng song song với
đường thăng xy?

A. V6 sé.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 0,74.

B. 0,73.


C. 0,72.

D. 0,77.

Câu 7: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x =—2 thì y = 4. Giá trị của a băng bao nhiêu?
A. -2.

B. -8.

C.-6.

D.- 4.

Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khắng định nào sau đây sai?
A.f)=4.

B. f(0) = 3.

C. f(-1) = 4.

D. f5) = 8.

Cau 9: Trong mat phang tọa độ Oxy cho điểm N năm trên trục hồnh có hồnh độ bang 2 thì tọa độ của

điểm N là

A.N(0; 2).

B. N(2; 2).


C. N(2; 0).

D. N(2; 2).

C. 3

D. 6

Câu 10. Biết 2*= 8, thì gid tri x bang

A.4

B.2

H. TỰ LUẬN
Câu 1: (1,25 điểm)
a) Thực hiện phép tính: Bì



b) Tim x, biét:

(3)

2 + 1

9

2


va]=0
4

Câu 2: (1,25 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giây vụn do nhà trường

phát động, số giây thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giây thu gom được
của lớp 7B hơn số giây thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilơgam giây thu gom được của mỗi
lớp?

Câu 3: (2,50 điểm). Cho AABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB,

trên tia đối của tia NC lây điểm K sao cho NK = NC.
a) Chứng minh AABM = AACM
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Chứng minh rằng AK = 2.MC
c) Tính số đo của MAK ?

ĐÁP ÁN
I. TRAC NGHIEM
1D


2A

3B

4B

5C

6A

7B

8C

9C

Il. TU LUAN
Cau 1:



-2

)|—|
B

b)

1


1-9

2

2

1

:—+—=—.—+—
9
2
92
2

“...
A
>x=-

O

1
A

Cau 2:
Goi x, y, z lần lượt là số kilôgam giấy thu gom được của ba lớp
7A, 7B, 7C

Theo
đề bài ta có:


= 2 =~ vay—x=18
6

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

—=x
Ì
x_Y_zZ_y=x_18_,

Ta có: —=

3

-==—=

5

6



5-3

2

Suy ra: X = 27; y = 45; z = 54.

Vậy số kilôgam giây thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 27kg, 45kg, 54kg.
Cau 3:
Ke


A

N

B

+

|

C

Xét AABM và AACM có:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

10C


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

AB = AC (gt)
AM

(canh chung)


BM = CM (gt)
Vay AABM = AACM (c-c-c) (đpcm)
Xét AANK va ABNC có:
NA = NB (gt)

ANK = BNC (đơi đỉnh)
NK = NC (gt)
Suy ra: AANK = ABNC (c-g-c)
— AK = BC (2 cạnh tương ứng).
Ma BC = 2.MC (gt) nén AK = 2.MC (dpcm)
Ta cé: AABM = AACM (cau a) >

AMB = AMC

Ma AMB + AMC =180" = AMB = AMC = 90° > AM | BC (1)
Lại có: AANK = ABNC (cau b) > AKN = BCN
Mà AKN,BCN

năm ở

vị trí so le trong. Do đó: AK // BC (2)

Từ (1) và (2) suy ra: AK L AM. Vậy MAK

= 901.

ĐÈ SỐ 4
I. TRAC NGHIEM (6 điểm)
Câu 1. Kết quả phép tính nào sau đây khơng phai 14 x!?
A. x!8: x®


B. x4.x3

C. x4.x?

D. [(x3)?|?

Câu 2. Ba số a; b; c tỉ lệ với các số 3; 5; 7vàb—a=
20. TínhP=a+b+c

A. P= 120

B. P= 150

C. P = 200

D. P= 180

Câu 3. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Vay 17 inches gan bang bao nhiéu cm (lam tron dén hang don vi).
A. 43,18cm

B. 44 cm

C. 43,2 cm

D. 43 cm

Cau 4. Cac can bac hai cua 19600 1a
A. 9800


B.-9800

C. 140 va - 140

D. 1400 va - 1400

Câu 5. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A.3

B.75

C. 1/3

D. 10

Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Giá trị nào sau đây đúng?
A. f(0) =5

B.fq)=7

C. f-1) =1

D. f(-2) = 11

Câu 7. Cho diém M(-2; 4). Diém M thu6c géc phan tu thir may?
A. I

B. II

C.


D. IV

Câu 8. Góc ngồi của tam giác lớn hơn:
A. mỗi góc trong khơng kể với nó
W: www.hoc247.net

B. góc trong kê với nó.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


¬

HOC

4 :

e cờ

-

h4

À4 a

\ R=


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

C. tổng của hai góc trong khơng kể với nó

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Cau 9: Cho AABC = AMNP.. Các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác là:
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.

B.

AB=MN;

AC=MN;

BC=MN.

C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.

D.

AC=MN;

AC = MP; BC = NP.

Cau 10. Hai duong thang xx’va yy’ cat nhau tai O. Chúng được gọi là hai đường thắng vng góc khi
A. xOy = 90°


B. xƠy là góc nhọn

C. xƠy là góc tù

D. xƠy = 60°

Cau 11. Cho APQR = ADEF va PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi tam giac DEF la
A. 14cm

B. 15cm

Câu 12:

C. 16cm

D. 17cm

Chứng minh định lí là :

A. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
C. dùng hình vẽ để suy ra kết luận

D. dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết

H. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Tìm x biết:

a)2x+ =7
3

3
b) (x — 3)

2

=16

Câu 2. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lỆ với
các số 4:7; 5.

Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lây điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE =

AD. Goi F la giao diém cua BD va CE, H
a)

AADB

1a trung diém cua BC. Chung minh rang:

= AAEC

b) BF= CF
c) Ba diém A, F, H thang hang.
Cau 4. Tim x, y biét:

I+3y 1+5y_1+7y
12

5x


4x

DAP AN
I. TRAC NGHIEM

1B

2B

3D

4C

5A

6D

7B

8A

9C

10A

| 11B

|I12A

II. TỰ LUẬN

Cau 1:
a) 2x+ I = 1

3

3

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ax-L_!
3 3
2x=2
x=l

b) (x-3) =16
x-3=
x=7
Hoặc
x — 3 =— 4
x=-1


Cau 2:
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm, 0 < a,b, c < 48)
Theo bai ra ta có: a_b_¢ vaatb+c=48
4
7
5

Ap dung tinh chat dãy tỉ số băng nhau ta có:
a

b

c

a+b+rc

48

4 7 5 44745
16—
Suy ra:a=12;b=21;c=15
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 12cm, 2lem, 15cm.

Cau 3:
A

E

D


B „Nà

Cc

H

a) Xét AADB

va AAEC

có:

AB = AC (gt)
A chung
AD = AE (gt)
—= AADB

= AAEC

b) Do AADB=

AAEC

(c.g.c)
(Cau a)

= Di =E¡ (2 góc tương ung); Bi = Ci (2 góc tương ứng)

mà Di +D› =180” (2 góc kể bù): E¡i + Ba: = 180”(2 góc kề bù)
= D2 =E2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lại có AB = AC(GT); AE= AD (GT)
—=AB—-AE=AC-AD

=BE=CD

Xét ABFEvàACFDcó:

Ea = Dạ
BE=CD
Bị=C;

— ABFE = ACFD (g.c.g) => BF = CF (Hai cạnh tương ứng)
c) +) Xét AAHBvà

AAHC có:

AB = AC (gt)

AH chung

HB = HC (gt)
= AABH

=AACH (c.c.c) => AHB = AHC

mà AHB+ AHC

=180” => AHB
= AHC = 90° => AH
| BC (1)

+) ABHF va ACHF c6 BH = CH (gt)
FH Chung
BF = CF (Cau b)
= ABHF = ACHF (c.c.c) => BHF = CHF

Ma BHF+ CHF = 180° => BHF = CHF = 90° > FH
| BC (2)
Từ (1). (2) suy ra 3 điểm A, F, H thắng hàng
Câu 4:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số băng nhau ta có:
1+3y _ 1+5y _ 1+7y _ 1+5y-1-7y _ -2y _ 1+3y-1-5y _
12

5x

2» _
X

Ax


5x - 4x

X

12 -5x

-2y

(*)

12 -5x

_-2y

12-5x

- Nếu y = 0 thay vào (*)— khơng có giá trị x thỏa mãn

- Nếu y 405 x=12-5x > x=2
Thay
x = 2 vao (*) ta được:
l+3y _-2y

222

—2\ “=-y=
-]

Vậy x= 2, y= 15


-]
I+3y=-l2y
y=-l2y => I=-l5y—y=
ySy= —1c
`

thoả mãn đê bài

ĐÈ SỐ 5

I. TRAC NGHIEM (5 diém)

Cau 1: Néu Vx =9 thi x=?
A.x=3;
W: www.hoc247.net

B.x=-3;

C.x=-81;

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.x=81
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Cau 2:

Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:

A. 250

B. 248

C. 248,6

D. 248,57

Câu 3: Cho |x! — | = 2 thi:
A.x=3

B.x

=-3

C.x= 2 hoặc x =- 2

D.x =3 hoặc
x =- 3

2,
Câu 4: Cho tỉ lệ thức Tưết . Kết quả x bằng :

A.— 10


B.-8

Œ.—9

¬

Câu 5:

.

D.-7
,

1

.

`

Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ sô tỉ lệ thuận là 2° Khi x = 2, thì y băng:

A. |

B. 2

C. 11

D.6

Câu 6: Cho hàm số y =Í(x) = 2x - I. Tại x = 2, f(2) có giá trị là


A.3

B. 2

C. 1

D.4

Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích khơng đổi, nếu chiều dài tăng gấp đơi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đơi

B. Khơng thay đổi

Câu 8: Đề hai đường thắng

C.Giảm mộtnủa

D.Giảm 4lần

c va d song song với nhau ( hình I) thì góc x băng:

[

c

120°

x


d

/

( Hình 1)

A .30°
B . 60°
Œ. 120

D.600

hoặc

120°

Câu 9. Đường thăng d là trung trực của đoạn thắng AB

nếu :

A. đ cắt đoạn thăng AB
B. d vng góc với đoạn thăng AB tại trung điểm của đoạn thắng AB .
C. d vng góc với đoạn thăng AB.
D. d đi qua trung điểm của đoạn thắng AB .

Câu 10. Cho A A8C =A MNP Biết AB = 10 cm,MP = §cm,NP = 7 cm.Chu vi của AABC là:
A. 30 cm

B.25cm


C. 15 cm

D. 12,5 cm

II. TU LUAN (5 diém)
Câu 1: ( 1,5 điểm).
Thực hiện phép tính ( băng cách hợp lí nếu có thể):
1]

-3

—-+—

O47

8

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) 0,5./100 nh


Câu 2: ( 1,0 điểm)
Tổng số học sinh khối 7 của trường THCS Lập Lễ là 182 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phân đấu của

hoc ky I đôi với học sinh khôi 7 là sô học sinh giỏi, khá, trung bình, u của khơi tỷ lệ với 23: 30: 34: 4.
Khơng có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình,

yêu.

Câu 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BM
sao cho BA = BN.

của góc B (M € AC). Trên BC xác định điểm N

a/ Chứng minh A ABM = ANBM

b/ AN cắt BM tại H. Chứng minh HA = HN.
c/ Từ C kẻ tia Cy vng góc với tia BM tại K. Chứng minh CK //HN

ĐÁP ÁN
I. TRAC NGHIEM

1D
2C
H. TỰ LUẬN

3D

4B


5A

6A

7C

8C

9B

10B

Câu 1:

23
8 8

aj= —+—=-

1
8

c) 0,5.Jï00- (|1 = 0,5. 10 - 2

3-

Câu 2:

Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là a, b, c, d (em) (a,b,c,d eN*)
Ta có:


A.............
23
30
34
4

Theo tính chất của dãy tỷ số băng nhau:
8a

b_

c _d_-

23

30

34

=>

a=46;

4

arbrtcrd
234+304+344+4

182

91

=2

b=60;c=68;d=8

số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là 46; 60; 68: § em
Câu 3:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


¬

HOC

e cờ

B

:

-


a

À4

N

a) Xét A ABM

: [=
)

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

C

và ANBM

có:

AB = BN (gt)
ABM = NBM

(gt)

AM: Canh chung
=> ABM =

ANBM

(c-g - c)


b) Xét A ABH và ANBH có:
AB = BN (gt)
ABH = NBH

(gt)

AM: Canh chung
=>

AABH=

ANBH

=>

HA = HN( Hai cạnh tương ứng)

W: www.hoc247.net

(c-g - c)

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc và Sinh Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thây Nguyễn Đức Tần.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy. nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trac nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×