i hc Khoa hc T nhiên
ngành: ; 60 44 97
2012
Abstract:
Keywords: ; ; ;
Ranh;
Content
,
.
, (, ,
x,)
. ,
,
,
,
.
()
.
.
,
.
,
,
.
2
,
ng
Nội dung luận văn gồm 3 chƣơng chính đƣợc tóm tắt nhƣ sau:
CHƢƠNG 1. MÔ HÌNH SỐ TRỊ
1.1
1.1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới
Winfield, 1984; Ambrose, R.B, 1988).
quá trình tham gia.
- -
gi
3
-
nhau.
1.1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước
-
- JICA (1995
u.
-
Cam Ranh,tuy c các
tài cp nhà và cp t do GS-TS. (2008), Ph Vn Thm
(2005,2008) ã giá s b v v chính ho hin tr t khu v kh sát. Gn y
nh vic nghiên c
ng do PGS-TS. Bùi H Long, ThS. 2011
nh Cam Ranh các nhà máy và các khu công nghip.
ECOSMO
Bên c
-
4
1.2 MIKE 21 HD
1.2.1 Cơ sở toán học
Các phương trình nước nông
Phương trình truyền tải nhiệt độ và độ muối
-
Phương trình truyền tải cho đại lượng vô hướng (scalar quantity)
(1.8)
Ứng suất đáy
(1.9)
Ứng suất mặt
(1.13)
1.2.2 Phương pháp số
a. Rời rạc hóa miền không gian
gian hai
tam giác.
(1.16)
a. Tích phân theo thời gian
Các ph
5
((1.22)
b. Các điều kiện biên
Biên kín
Biên mở
Điều kiện khô và ướt
C
ra là các
bán khô,
dry
flood
dry
0.
dry
dry
dry
wet
wet
dry
flood
dry
< h
flood
< h
wet
.
1.3 MUN ECOLAB
1.3.1 Cơ sở lý thuyết
(1.25)
1.3.2 Ôxy hòa tan (DO) và nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD)
a. Ôxy hòa tan (DO)
DO ng ôxy
, ôxy
6
- khí
(1.29)
a. Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD)
BOD (Biochemical oxygen Demand - nhu
trình:
(1.30
)
Giải thích các từ ngữ:
1.3.3 Các hợp phần của Nitơ
a. Hợp phần Amôni (NH
3
-
)
7
(1.31)
b. Hợp phần Nitrite (NO
2
-
)
(1.32)
c. Hợp phần Nitrate (NO
3
-
)
(1.33
)
1.3.4 Hợp phần của Photpho
(1.34)
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN VÙNG NGHIÊN CỨU
2.1 TNG QUAN V I KIN T NHIÊN
2.1.1 Vị trí địa lí
o
o
o
o
2
8
-
-
ông
2.1.2 Đặc điểm gió
n
nh
Vào
tây
u.
2.1.3 Đặc điểm thủy, hải văn
-
2
2
2
2
t
2
-
-
2
.
9
2
phía tây sông
3
3
.
-
và 7km có
2
2
2
sông
3
2
1,5m
-
2.1.4 Đặc điểm nhiệt - muối
Trên -
P
P
10
2.1.5 Đặc điểm dòng chảy
tb
max
tb
max
2.1.6 Đặc điểm thủy triều và dao động mực nước
bình là 212cm.
2.2 IM KINH T - XÃ HI
2
R
11
sin
2.3 HIN TRNG MÔI TR V CAM RANH
2.3.1 Các nguồn thải
h nhà máy.
12
2.3.2 Chất lượng nước vịnh Cam Ranh
hai khu
- 2008)
CHƢƠNG 3. ÁP DỤNG MÔ HÌNH VÀ KẾT QUẢ
3.1 THI LP CÁC THÔNG TIN U VÀO CHO MÔ HÌNH
3.1.1 Thu thập số liệu
-
-
- , gh
- do
m
-
3.1.2 Địa hình đáy
13
109
o
o
o
o
3.1.3 Thiết lập lưới tính
57m
2
2
o
o
o
11
o
o
109
o
o
o
3.1.4 Điều kiện biên và điều kiện ban đầu
ng.
t
,
.
xét trên quy mô mùa.
,
.
không.
18 (3.2, hình 3.3), các k
qu này s dg làm i ki c các y t ô nhim . Ngoài ra giá tr vào
c các y t ô nhim mô t biên là các k qu c trm o liên t t c v
Cam Ranh c chuyn kh sát trong tháng 5 và tháng 10/2011(b 3.2, b 3.3)
3.2 HIU CH MÔ HÌNH
14
- m Ranh
ng 3.4
kh sát.
tính toán trong 2 mùa ma và khô (hình 3.6 và
cao . Sai khác v k qu t m s i bin và chênh lch v biê ng tri c
m th o thp hn d báo trung bình khong 4.35cm và cao nh kho 22cm. Giá
t 2 trm o m trong
v và 3 trm o dòng ch liên t
3.3 S K QU TÍNH TOÁN
3.3.1 Kết quả tính toán cho mùa khô
o sát vào tháng 5/201 30/5/2011.
Đặc điểm động lực
Đặc điểm phân bố các chất gây ô nhiễm
15
-
nam và tây nam
ô
môi
3.3.2 Kết quả tính toán cho mùa mưa
Về đặc điểm động lực
-
làm
-
gió.
16
Về đặc điểm phân bố các chất gây ô nhiễm
Xét
trình bìn
m .
3.4
T k qu c mô hình tính tác gi trích xu s li ph v cho vic giá ch
t các khu v x th và các tai bin mô có th x ra t các khu v k cn.
Trong , tp trung giá tác ng c các ngu th n các khu th, du l và nuôi
tr thy s. Do các vùng này ch tr tip h qu c các tai bin mô
c v kinh t, sinh k và c quan. Các khu v trích xu s li bao g 8 khu v chính,
là nh khu v quy ho là tr im phát trin v kinh t, vn hóa, xã h và du
l c huyn Cam Lâm và thành ph Cam Ranh: khu th m Cam Lâm, khu du l Cam
Lâm, c m Thy Tri, khu dân c Cam Phúc, sân bay Cam Ranh, c Ba Ngòi, c
v Cam Ranh, nuôi tr thy s Cam Th ng.
Các k qu trích xu so sánh t y t mô v h th tiêu chun
qu gia Vi Nam v ch bin ven b, bãi tm và nuôi tr th s. C
th gm các vn b sau: QCVN 08:2008/BTNMT quy chun k thu qu gia v ch
m, QCVN 10:2008/BTNMT quy chun k thu qu gia v ch bin ven
b, QCVN 14:2008/BTNMT quy chun k thu qu gia v th sinh ho, QCVN
17
24:2009/BTNMT quy chun k thu qu gia v ch th công nghip. Qua
b k qu d li trích xu, có th n m s giá
Các kt qu a n mt kt lun là vào mùa khô nm 2011 có s vt
ngng cho phép ca tt c các yu t ch th môi trng, khng nh xy ra tai bin môi
trng trên toàn khu vc vnh Cam Ranh. c bit là 3 yu t NH4, NO3, PO4 u gp 2 ln
tiêu chun cho phép i vi nc bãi tm và gp 10 ln i vi giá tr cho phép i vi nuôi
trng thy sn.
Tuy vy, y ch là trng hp cá bit vì theo tham kho t các ngun s liu ca các tài
nghiên cu trc thì mùa xy ra tai bin nhiu nht vn là mùa ma. Do các giá vào
mùa ma mang tính cht quyt nh hn
, c trong th k mùa ma và mùa khô thì h h các giá tr
ch cho phép nhng ch s BOD có lúc c là 2,78mg/l tim cn
cho phép nên d x ra tai bin v mô v nuôi tr thy s nhng vn
còn
Khu v mi Cam Lâm, trong thi k u ht các giá tr
s t cm cng
cho phép nên d xy ra tai bin v i vi nuôi trng thy sn còn phù
hp vi tiêu chuc bãi tm.
mi Cam Lâm, khu du lch Cam Lâm trong thi k
có giá tr t giá tr ci 3,0mg/l rt gng xy ra tai bing
i vi nuôi trng thy sn còn phù hp vi tiêu chuc bãi tm. Bên c
do vic gn vng Cam Ranh nên càng d xy ra tai bing khi nhà
ng vi công sut ln. Vì vy cn tin hành di di các lm nuôi trng
thy sn sang khu vc khác.
Khu vc cm Thy Triu, trong thi k i
c mnh nên n các chi. Tuy vn có th nuôi trng thy sn
t ch tiêu cho phép có th chuyn hóa không t
th sinh vn cáo không nên nuôi trng thy sn vì n chng
thy sn.
Khu vi k u có các giá tr nng
các cht rt t ½ ch tiêu cho phép theo tiêu chun, là khu vc rt phù
hp vi nuôi trng thy sn và du lch.
Khu vc sân bay Cam Ranh, trong thi k mùa khô và trong thi k u có
n các cht nh, song tiêu chun NH4 ci trot 0,12 -0,17 mg/l và giá
tr ng tng tiêu chun cho phép nuôi trng thy s
vic quy hoch thành khu du l ch ca tnh là phù hp.
Khu vc cng Ba Ngòi, trong thi k t u có n nh do
kh c khá mnh vi ca vnh. Các chu có giá tr i mc
i vi tiêu chun cho phép v c dùng cho bãi tm trong khu
vc có hong kinh t khá nhn nh NH4 cng cho
nuôi trng thy sn cáo di chuyn các khu vc nuôi trng thy sn xung
quanh khu vc c
Khu vc ca vnh Cam Ranh, trong thi k i trc tip vi vùng
c bên ngoài vnh nên hu ht các chu trong phm vi ch tiêu cho phép, phù hp vi
ng quy hoch thành vùng du lch.
Khu vc nuôi trng thy sn Cam Thi k c
duy nht có các giá tr n các cht phù hp nht cho nuôi trng thy sn
cáo không nên phát tri và công nghip vì có th n nuôi trng
thy sn ca khu vc.
18
-
n
-
nam
-
trong bán kính 2km
- Theo tiêu chun ch l n nuôi tr th s thì khu v v Cam Ranh có
nhi khu v ven b b ô nhim NH4, in hình nh các khu v c Ba Ngòi,
sân bay Cam Ranh và c m Th Tri.
-
-
19
-
References
Tiếng Việt
1. Hóa học biển
2. - Tính toán thử nghiệm dòng chảy ba chiều (3-
D) cho vùng vịnh Vân Phong-27.
3. , ThS. Nguyn H Huân (2011), “Nghiên cứu khả năng tự làm
sạch, đề xuất các giải pháp nhằm bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường đầm
Thủy Triều - vịnh Cam Ranh”.
4. (2008), “Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vũng
vịnh trọng điểm ven bờ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường”.
5. Ph Vn Thm (2005), “Hiện trạng môi trường vịnh Cam Ranh”.
6. 8), “Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường vịnh Cam Ranh làm
cơ sở phát triển kinh tế”.
7. Địa chí Khánh Hòa”.
8. Quy hoạch phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 ”.
9.
Đc điểm khí hu – thủy văn tỉnh
Khánh Hòa
10.
Tiếng Anh
11. Mike Flow model (DHI 2007), Hydronamic module: Scientific Documentation.
12. Mike Flow model (DHI 2007), ECO Lab module: Scientific Documentation.